thumbnail

Đề thi HK1 môn Địa lí 6 năm 2020

Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 6

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: ĐỊA 6


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Kinh tuyến gốc là đường kinh tuyến có đặc điểm gì?

A.  
Đi qua đài Thiên văn Grin - uýt nước Anh
B.  
Có độ dài lớn nhất
C.  
Chỉ có 1 điểm là 0°
D.  
Là vòng tròn lớn nhất trên quả địa cầu
Câu 2: 0.33 điểm

Trái Đất ở vị trí thứ mấy trong các hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời?

A.  
Thứ 4
B.  
Thứ 5
C.  
Thứ 6
D.  
Thứ 3
Câu 3: 0.33 điểm

Tỉ lệ bản đồ cho ta biết điều gì?

A.  
Phương hướng của bản đồ.
B.  
Khoảng cách trên bản đồ ứng với độ dài trên thực địa.
C.  
Bản đồ có nội dung như thế nào.
D.  
Có thể sử dụng bản đồ đó vào công việc khác nhau.
Câu 4: 0.33 điểm

Hướng Bắc của bản đồ là

A.  
đầu phía trên của kinh tuyến.
B.  
đầu phía dưới của kinh tuyến.
C.  
đầu bên phải của vĩ tuyến.
D.  
đầu bên trái của vĩ tuyến.
Câu 5: 0.33 điểm

Theo quy ước phương hướng trên bản đồ gồm mấy hướng chính?

A.  
5
B.  
6
C.  
7
D.  
8
Câu 6: 0.33 điểm

Ánh sáng Mặt Trời chiếu thẳng góc vào vĩ tuyến 23°27’ Nam vào ngày nào?

A.  
Ngày 21 tháng 3
B.  
Ngày 23 tháng 9
C.  
Ngày 22 tháng 12
D.  
Ngày 22 tháng 6
Câu 7: 0.33 điểm

Núi già là núi có đặc điểm gì?

A.  
Đỉnh tròn sườn thoai thoải
B.  
Đỉnh nhọn sườn thoai thoải
C.  
Đỉnh tròn sườn dốc
D.  
Đỉnh nhọn sườn dốc
Câu 8: 0.33 điểm

Độ cao tuyệt đối của núi là khoảng cách đo theo chiều thẳng đứng, từ đỉnh núi đến đâu?

A.  
mực nước biển.
B.  
chân núi.
C.  
đáy đại dương.
D.  
chỗ thấp nhất của chân núi.
Câu 9: 0.33 điểm

Cao nguyên rất thuận lợi cho việc gì?

A.  
trồng cây thực phẩm và chăn nuôi gia súc, gia cầm.
B.  
trồng cây công nghiệp và cây lương thực.
C.  
trồng cây lương thực và chăn nuôi gia súc.
D.  
trồng cây công nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 10: 0.33 điểm

Kinh tuyến nằm bên trái của kinh tuyến gốc được gọi là gì?

A.  
Kinh tuyến Bắc
B.  
Kinh tuyến Nam
C.  
Kinh tuyến Đông
D.  
Kinh tuyến Tây
Câu 11: 0.33 điểm

Sự biến dạng càng rõ rệt khi nào?

A.  
Càng xa trung tâm chiếu hình bản đồ.
B.  
Càng gần trung tâm chiếu hình bản đồ.
C.  
Càng về phía hai cực của Trái Đất.
D.  
Càng về phía Xích đạo của Trái Đất.
Câu 12: 0.33 điểm

Người ta dựng vào hệ thống kinh, vĩ tuyến để làm gì?

A.  
Xác định phương hướng trên bản đồ
B.  
Xây dựng các phép chiếu hình bản đồ
C.  
Xây dựng tỉ lệ bản đồ
D.  
Xác định các yếu tố khác của bản đồ
Câu 13: 0.33 điểm

Các đối tượng địa lý phân bố phân tán rải rác người ta dùng kí hiệu gì?

A.  
Kí hiệu đường
B.  
Kí hiệu điểm
C.  
Kí hiệu diện tích
D.  
Kí hiệu hình học
Câu 14: 0.33 điểm

Trái Đất tự quay theo hướng nào?

A.  
Từ Bắc xuống Nam
B.  
Từ Tây sang Đông
C.  
Từ Đông sang Tây
D.  
Từ Nam lên Bắc
Câu 15: 0.33 điểm

Vào ngày 21 tháng 3 và ngày 23 tháng 9 trong năm ở cả hai nửa cầu đều nhận được lượng ánh sáng và nhiệt như thế nào?

A.  
một lượng ánh sáng và nhiệt như nhau.
B.  
một lượng ánh sáng và nhiệt khác nhau.
C.  
một lượng ánh sáng và nhiệt ở bán cầu Bắc lớn nhất.
D.  
một lượng ánh sáng và nhiệt ở bán cầu Nam lớn nhất.
Câu 16: 0.33 điểm

Nơi luôn có 12 tiếng ngày, 12 tiếng đêm ở mọi ngày?

A.  
Chí tuyến Bắc và Nam
B.  
Vùng ôn đới
C.  
Vùng cực và cận cực
D.  
Vùng đường Xích đạo
Câu 17: 0.33 điểm

Trạng thái không có ở các lớp của Trái Đất là gì?

A.  
Khí
B.  
Rắn
C.  
Lỏng
D.  
Quánh dẻo
Câu 18: 0.33 điểm

Đâu không phải là biện pháp để hạn chế thiệt hại do động đất?

A.  
Lập trạm dự báo động đất
B.  
Sơ tán dân đến vùng có động đất
C.  
Nghiên cứu để dự báo sơ tán dân
D.  
Xây nhà chịu chấn động lớn
Câu 19: 0.33 điểm

Người ta phân chia núi ra thành 3 loại có độ cao khác nhau là dựa vào đâu?

A.  
độ cao tương đối của núi
B.  
độ cao tuyệt đối của núi
C.  
độ cao tạm thời của núi
D.  
độ cao của đồng bằng so với của núi
Câu 20: 0.33 điểm

Trên Địa Cầu, nước ta nằm ở bán cầu Đông và nửa cầu nào?

A.  
Bắc
B.  
Nam
C.  
Đông
D.  
Tây
Câu 21: 0.33 điểm

Muốn xác định vị trí của một điểm trên bản đồ chúng ta dựa vào:

A.  
Theo đường kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc.
B.  
Hệ thống hai đường kinh tuyến và vĩ tuyến đi qua nó.
C.  
Theo phương hướng trên bản đồ.
D.  
Theo hướng mũi tên trên bản đồ.
Câu 22: 0.33 điểm

Để thể hiện hướng chảy của dòng biển, người ta dùng kí hiệu nào sau đây?

A.  
Kí hiệu đường
B.  
Kí hiệu điểm
C.  
Kí hiệu hình học
D.  
Kí hiệu diện tích
Câu 23: 0.33 điểm

Trên bề mặt Trái Đất được chia thành bao nhiêu khu vực giờ?

A.  
20
B.  
21
C.  
23
D.  
24
Câu 24: 0.33 điểm

Việt Nam nằm trong vùng nào?

A.  
Ngoại chí tuyến
B.  
Nội chí tuyến
C.  
Giữa hai vòng cực
D.  
Giữa chí tuyến và vòng cực
Câu 25: 0.33 điểm

Vùng nằm giữa hai cực là vùng có đặc điểm gì?

A.  
Có ngày hoặc đêm dài suốt 6 tháng.
B.  
Có ngày hoặc đêm dài suốt 12 tháng.
C.  
Không có ngày hoặc đêm mà chỉ mờ mờ.
D.  
Có ngày hoặc đêm dài nhưng không rõ rang.
Câu 26: 0.33 điểm

Lớp vỏ Trái Đất có độ dày bao nhiêu km?

A.  
5 – 60km
B.  
6 – 70km
C.  
5 – 70km
D.  
6 – 60km
Câu 27: 0.33 điểm

Núi lửa không có bộ phận nào?

A.  
Miệng phụ
B.  
Miệng
C.  
Cửa núi
D.  
Ống phun
Câu 28: 0.33 điểm

Đồng bằng châu thổ có diện tích lớn nhất nước ta là:

A.  
Sông Thái Bình
B.  
Sông Cả
C.  
Sông Cửu Long
D.  
Sông Hồng
Câu 29: 0.33 điểm

Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam được gọi là gì?

A.  
Kinh tuyến.
B.  
Kinh tuyến gốc.
C.  
Vĩ tuyến.
D.  
Vĩ tuyến gốc.
Câu 30: 0.33 điểm

Để hiểu nội dung bản đồ, người ta dựa vào đâu?

A.  
Đọc bản chú giải
B.  
Xem các đường đồng mức
C.  
Xem phương hướng
D.  
Xem tỉ lệ

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK1 môn Địa lí 6 năm 2020
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,976 lượt xem 69,979 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Địa lí 6 năm 2020
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,153 lượt xem 69,531 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Địa lí 6 năm 2020
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,291 lượt xem 57,750 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Địa lí 6 năm 2020
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

113,206 lượt xem 60,935 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Địa lí 6 năm 2020
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,182 lượt xem 58,772 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Địa lí 8 năm 2020
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,709 lượt xem 69,818 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Địa lí 7 năm 2020
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

94,968 lượt xem 51,128 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Địa lí 11 năm 2020
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 11

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

97,451 lượt xem 52,465 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Địa lí 10 năm 2020
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

130,912 lượt xem 70,483 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!