thumbnail

Đề thi HK1 môn Địa lí 6 năm 2020

Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 6

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: ĐỊA 6


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Dùng tỉ lệ cho biết đối với bản đồ có tỉ lệ 1:5.000.000, 8cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu kilomet trên thực địa?

A.  
200km
B.  
300km
C.  
400km
D.  
500km
Câu 2: 0.33 điểm

Theo quy ước đầu bên phải trái của vĩ tuyến chỉ hướng nào?

A.  
Tây
B.  
Đông
C.  
Bắc
D.  
Nam
Câu 3: 0.33 điểm

Vị trí của một điểm trên bản đồ (hoặc quả địa cầu) được xác định như thế nào?

A.  
Theo phương hướng trên bản đồ.
B.  
Theo hướng mũi tên trên bản đồ.
C.  
Theo đường kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc.
D.  
Là chỗ cắt nhau của hai đường kinh tuyến và vĩ tuyến đi qua nó.
Câu 4: 0.33 điểm

Kí hiệu bản đồ có mấy dạng?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 5: 0.33 điểm

Khi đọc hiểu nội dung bản đồ thì bước đầu tiên là gì?

A.  
Xem tỉ lệ
B.  
Đọc bản chú giải
C.  
Đọc độ cao trên đường đồng mức
D.  
Tìm phương hướng
Câu 6: 0.33 điểm

Nếu cách 1o ở tâm thì trên bề mặt của quả Địa Cầu từ cực Nam đến cực Bắc có bao nhiêu vĩ tuyến?

A.  
179
B.  
182
C.  
180
D.  
181
Câu 7: 0.33 điểm

Nếu cách 1o ở tâm thì trên bề mặt của quả Địa Cầu sẽ có bao nhiêu kinh tuyến?

A.  
360
B.  
361
C.  
362
D.  
363
Câu 8: 0.33 điểm

Bản đồ là gì?

A.  
hình ảnh chụp từ vệ tinh về một phần hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
B.  
hình vẽ thu nhỏ trên giấy, tương đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
C.  
hình vẽ thực tế chính xác về một quốc gia hay toàn bộ bề mặt Trái Đất lên mặt phẳng.
D.  
hình vẽ thực tế chính xác về một quốc gia hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
Câu 9: 0.33 điểm

Khu vực càng xa trung tâm bản đồ, thì sự biến dạng như thế nào?

A.  
không có sự biến dạng.
B.  
biến dạng không đáng kể.
C.  
ít sai số về hình dạng.
D.  
sự biến dạng càng rõ rệt.
Câu 10: 0.33 điểm

Khoảng cách từ Huế đến Đà Nẵng là 105km, trên bản đồ Việt Nam, khoảng cách giữa hai thành phố đo được 15cm, vậy bản đồ có tỉ lệ bao nhiêu?

A.  
1:600.000
B.  
1:700.000
C.  
1:500.000
D.  
1:400.000
Câu 11: 0.33 điểm

Trong các tỉ lệ bản đồ sau đây, tờ bản đồ nào có mức độ chi tiết thấp nhất?

A.  
1: 7500
B.  
1: 15000
C.  
1: 200000
D.  
1: 1000000
Câu 12: 0.33 điểm

Một bản đồ được gọi là hoàn chỉnh, đầy đủ khi nào?

A.  
Có đủ kí hiệu về thông tin, tỉ lệ xích, bảng chú giải
B.  
Cần có bản tỉ lệ xích và kí hiệu bản đồ
C.  
Có màu sắc và kí hiệu
D.  
Có bảng chú giải
Câu 13: 0.33 điểm

Theo quy ước đầu phía trên của kinh tuyến gốc chỉ hướng nào?

A.  
Tây
B.  
Đông
C.  
Bắc
D.  
Nam
Câu 14: 0.33 điểm

Kí hiệu điểm được sử dụng cho các đối tượng địa lý phân bố như thế nào?

A.  
Kéo dài
B.  
Tập trung tại một chỗ
C.  
Phân tán rải rác
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 15: 0.33 điểm

Khi biểu hiện các vùng trồng trọt và chăn nuôi thường dùng loại ký hiệu nào?

A.  
Tượng hình
B.  
Hình học
C.  
Diện tích
D.  
Điểm
Câu 16: 0.33 điểm

Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất ở vị trí nào theo thứ tự xa dần Mặt Trời?

A.  
Vị trí thứ 9
B.  
Vị trí thứ 7
C.  
Vị trí thứ 3
D.  
Vị trí thứ 5
Câu 17: 0.33 điểm

Trên Địa Cầu, nước ta nằm ở nửa cầu nào?

A.  
Nửa cầu Bắc và nửa cầu Đông.
B.  
Nửa cầu Nam và nửa cầu Tây
C.  
Nửa cầu Bắc và nửa cầu Tây
D.  
Nửa cầu Nam và nửa cầu Đông
Câu 18: 0.33 điểm

Vẽ bản đồ là gì?

A.  
thể hiện các đối tượng địa lí lên mặt phẳng của giấy.
B.  
chuyển mặt cong của Trái Đất ra mặt phẳng của giấy.
C.  
cách biểu thị bề mặt Trái Đất lên mặt Địa cầu.
D.  
cách chuyển bề mặt Trái Đất lên tờ giấy.
Câu 19: 0.33 điểm

Nguyên nhân chủ yếu làm cho một vùng đất trên bản đồ lại không hoàn toàn đúng như trên thực tế?

A.  
Xác định nội dung và lựa chọn tỉ lệ bản đồ không hợp lý.
B.  
Thiết kế, lựa chọn kí hiệu để thể hiện các đối tượng địa lí sai.
C.  
Thu thập thông tin về các đối tượng địa lí không chính xác.
D.  
Sử dụng các phép chiếu đồ khác nhau, có sự biến dạng bản đồ.
Câu 20: 0.33 điểm

Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ điều gì?

A.  
mức độ thu nhỏ khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực địa.
B.  
độ lớn của bản đồ so với ngoài thực địa.
C.  
khoảng cách thu nhỏ nhiều hay ít so với quả Địa cầu.
D.  
độ chính xác của bản đồ so với thực địa.
Câu 21: 0.33 điểm

Vị trí của một điểm trên bản đồ (hoặc trên quả Địa cầu) được xác định là chỗ cắt nhau của đường nào?

A.  
đường kinh tuyến và vĩ tuyến bất kì.
B.  
đường kinh tuyến và vĩ tuyến đi qua điểm đó.
C.  
đường kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc.
D.  
đường kinh tuyến và vĩ tuyến gốc.
Câu 22: 0.33 điểm

Muốn xác định phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào yếu tố nào?

A.  
mũi tên chỉ hướng đông bắc.
B.  
các đường kinh, vĩ tuyến.
C.  
mép bên trái tờ bản đồ.
D.  
tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 23: 0.33 điểm

Kí hiệu bản đồ thể hiện chính xác đối tượng là dạng hình học hoặc tượng hình là loại kí hiệu nào?

A.  
Đường
B.  
Diện tích
C.  
Điểm
D.  
Hình học
Câu 24: 0.33 điểm

Kí hiệu đường thể hiện điều gì?

A.  
Ranh giới
B.  
Sân bay
C.  
Cảng biển
D.  
Vùng trồng lúa
Câu 25: 0.33 điểm

Kinh tuyến mang số độ bằng 0° là kinh tuyến gì?

A.  
Kinh tuyến
B.  
Kinh tuyến gốc
C.  
Vĩ tuyến
D.  
Chí tuyến Bắc - Nam
Câu 26: 0.33 điểm

Bản đồ là biểu hiện mặt cong hình cầu của Trái Đất hay vùng đất lên?

A.  
Một quả địa cầu
B.  
Một hình tròn
C.  
Một mặt phẳng thu nhỏ
D.  
Một hình cầu
Câu 27: 0.33 điểm

Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ bản đồ thay đổi như thế nào?

A.  
rất nhỏ
B.  
nhỏ
C.  
trung bình
D.  
lớn
Câu 28: 0.33 điểm

Để thể hiện sân bay, cảng biển, nhà máy người ta dùng kí hiệu gì?

A.  
đường
B.  
diện tích
C.  
khoanh vùng
D.  
điểm
Câu 29: 0.33 điểm

Đường nối những điểm có cùng một độ cao được gọi là gì?

A.  
đường đồng mức
B.  
đường cùng độ cao
C.  
đường hạ mức
D.  
đường cao tương đối
Câu 30: 0.33 điểm

Theo quy ước đầu phía dưới của kinh tuyến gốc chỉ hướng nào?

A.  
Tây
B.  
Đông
C.  
Bắc
D.  
Nam

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK1 môn Địa lí 6 năm 2020
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,975 lượt xem 69,979 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Địa lí 6 năm 2020
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,886 lượt xem 52,164 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Địa lí 6 năm 2020
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,291 lượt xem 57,750 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Địa lí 6 năm 2020
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

113,206 lượt xem 60,935 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Địa lí 6 năm 2020
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,182 lượt xem 58,772 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Địa lí 8 năm 2020
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,709 lượt xem 69,818 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Địa lí 7 năm 2020
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

94,968 lượt xem 51,128 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Địa lí 11 năm 2020
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 11

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

97,451 lượt xem 52,465 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Địa lí 10 năm 2020
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

130,912 lượt xem 70,483 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!