thumbnail

Đề thi HK1 môn Hóa 8 năm 2020

Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 8

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: HÓA 8

Thời gian làm bài: 1 giờ131,053 lượt xem 70,553 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Trong công thức hóa học nào dưới đây sắt có hóa trị III?

A.  
FeO
B.  
Fe2O3
C.  
Fe3O4
D.  
FeO hoặc Fe3O4
Câu 2: 0.33 điểm

Hiện tượng nào sau đây là biến đổi hóa học?

A.  
Nước đá tan chảy
B.  
Muối ăn tan trong nước tạo thành nước muối
C.  
Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi
D.  
Sắt bị gỉ sét tạo thành sắt oxit
Câu 3: 0.33 điểm

Ở cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, số mol bất kì chất khí nào cũng có thể tích là bao nhiêu?

A.  
bằng nhau
B.  
22 lít
C.  
22,4 lít
D.  
24 lít
Câu 4: 0.33 điểm

Hợp chất là những chất tạo nên từ chất nào?

A.  
từ một chất duuy nhất
B.  
từ một nguyên tố hóa học
C.  
từ nhiều chất khác nhau
D.  
từ hơn một nguyên tố hóa học
Câu 5: 0.33 điểm

Trong công thức hóa học của hidro sunfat H2S và khí sunfurơ SO2, hóa trị của lưu huỳnh lần lượt là gì?

A.  
I và II
B.  
II và IV
C.  
IV và II
D.  
đều là II
Câu 6: 0.33 điểm

Dãy nguyên tố hóa học nào dưới đây đều là kim loại?

A.  
Fe, Cu, Al
B.  
Fe, S, Cu
C.  
Fe, C, Al
D.  
Fe, Cu, H
Câu 7: 0.33 điểm

Hãy chọn câu phát biểu đúng.

A.  
Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ gồm proton mang điện tích dương và các electron mang điện tích âm.
B.  
Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ nguyên tử tạo bởi các electron mang điện tích âm.
C.  
Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton, notron, electron.
D.  
Trong mỗi nguyên tử số proton bằng số electron cộng với số notron.
Câu 8: 0.33 điểm

Cho các chất có công thức hóa học như sau:

1. O2 2. O3 3. CO2 4. Fe2O3 5. SO2 6. N2 7. H2O

Nhóm chỉ gồm các hợp chất là gì?

A.  
1, 3, 5, 7
B.  
2, 4, 6, 5
C.  
2, 3, 5, 6
D.  
3, 4, 5, 7
Câu 9: 0.33 điểm

Một bình chứa hỗn hợp khí X gồm 1,12 lít khí oxi và 2,24 lít khí cacbon đioxit ở đktc. Tổng số mol các khí trong hỗn hợp khí X là bao nhiêu?

A.  
0,25
B.  
0,5
C.  
0,15
D.  
0,2
Câu 10: 0.33 điểm

Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với nhóm SO4 có hóa trị II là X2(SO4)3. Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố Y với hidro là H3Y.

Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X và nguyên tố Y là gì?

A.  
XY2
B.  
XY3
C.  
XY
D.  
X2Y3
Câu 11: 0.33 điểm

Đốt cháy hoàn toàn 12,8 gam đồng (Cu) trong bình chứa oxi (O2) thu được 16 gam đồng (II) oxit (CuO). Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng?

A.  
6,4 gam
B.  
4,8 gam
C.  
3,2 gam
D.  
1,67 gam
Câu 12: 0.33 điểm

Khối lượng của 0,5 mol Mg và 0,3 mol CO2 tương ứng là gì?

A.  
10 gam Mg; 12 gam CO2
B.  
13 gam Mg; 15 gam CO2
C.  
12 gam Mg; 13,2 gam CO2
D.  
14 gam Mg; 14,5 gam CO2
Câu 13: 0.33 điểm

Hãy điền các hệ số vào trước các công thức hóa học của các chất thích hợp để được các phương trình hóa học đúng.

___Al + ___H2SO4 → Al2(SO4)3 + ___H2

A.  
2, 3, 1, 3
B.  
3, 2, 1, 3
C.  
2, 2, 1, 3
D.  
2, 3, 3, 1
Câu 14: 0.33 điểm

Thể tích hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2 và 0,2 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu?

A.  
11,2 lít
B.  
22,4 lít
C.  
4,48 lít
D.  
15,68 lít
Câu 15: 0.33 điểm

Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng hóa hợp?

A.  
2HgO t0\xrightarrow{{{t}^{0}}} 2Hg + O2
B.  
CaO + CO2 → CaCO3
C.  
Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O
D.  
4Al + 3O2 t0\xrightarrow{{{t}^{0}}} 2Al2O3
Câu 16: 0.33 điểm

Số mol phân tử N2 có trong 280g Nitơ là bao nhiêu?

A.  
28 mol
B.  
10 mol
C.  
11 mol
D.  
12 mol
Câu 17: 0.33 điểm

Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + CuO --> Al2O3 + Cu . Phương trình cân bằng đúng?

A.  
2Al + 3CuO t0\xrightarrow{{{t}^{0}}}Al2O3 + 3Cu
B.  
2Al + 2CuO t0\xrightarrow{{{t}^{0}}}Al2O3 + 3Cu
C.  
2Al + 3CuO t0\xrightarrow{{{t}^{0}}}Al2O3 + 2Cu
D.  
4Al + CuO t0\xrightarrow{{{t}^{0}}}Al2O3 + Cu
Câu 18: 0.33 điểm

“Chất biến đổi trong phản ứng là....................... , còn chất mới sinh ra gọi là.................................................................... ”

A.  
chất xúc tác – sản phẩm
B.  
chất tham gia – chất phản ứng
C.  
chất phản ứng – sản phẩm
D.  
chất xúc tác – chất tạo thành
Câu 19: 0.33 điểm

Cho các khí sau: N2, H2, CO, SO2 khí nào nặng hơn không khí?

A.  
Khí N2
B.  
Khí H2
C.  
Khí CO
D.  
Khí SO2
Câu 20: 0.33 điểm

Muốn thu khí NH3 vào bình thì thu bằng cách nào?

A.  
Đặt úp ngược bình
B.  
Đặt đứng bình
C.  
Cách nào cũng được
D.  
Đặt nghiêng bình
Câu 21: 0.33 điểm

Cho phương trình: Cu + O2 --> CuO. Phương trình cân bằng đúng là phương trình nào dưới đây?

A.  
2Cu + O2 t0\xrightarrow{{{t}^{0}}} CuO
B.  
2Cu + 2O2 t0\xrightarrow{{{t}^{0}}} 4CuO
C.  
Cu + O2 t0\xrightarrow{{{t}^{0}}} 2CuO
D.  
2Cu + O2 t0\xrightarrow{{{t}^{0}}} 2CuO
Câu 22: 0.33 điểm

Số mol của 0,56 gam khí nitơ?

A.  
0,01 mol
B.  
0,02 mol
C.  
0,025 mol
D.  
0,1 mol
Câu 23: 0.33 điểm

Đun nóng đường, đường chảy lỏng. Đây là hiện tượng gì?

A.  
vật lý
B.  
hóa học
C.  
sinh học
D.  
tự nhiên
Câu 24: 0.33 điểm

Trong các phương trình sau, phương trình nào cân bằng sai?

A.  
2Fe + 3Cl2 t0\xrightarrow{{{t}^{0}}} 2FeCl3
B.  
2H2 + O2 t0\xrightarrow{{{t}^{0}}}2H2O
C.  
2Al + 3O2 t0\xrightarrow{{{t}^{0}}} 2Al2O3
D.  
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
Câu 25: 0.33 điểm

11 gam CO2 có thể tích là bao nhiêu?

A.  
6,5 lít
B.  
44 lít
C.  
56,6 lít
D.  
5,6 lít
Câu 26: 0.33 điểm

Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố S trong hợp chất SO2?

A.  
40%
B.  
50%
C.  
20%
D.  
80%
Câu 27: 0.33 điểm

Tỉ khối của khí C đối với không khí là dC/KK < 1. Là khí nào trong các khí sau đây?

A.  
O2
B.  
N2
C.  
CO2
D.  
H2S
Câu 28: 0.33 điểm

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.  
Thủy tinh nóng chảy thổi thành bình cầu là hiện tượng hóa học
B.  
Công thức hóa học của Fe(III) và O (II) là Fe3O2
C.  
Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1 mol chất khí có thể tích là 22,4 lít
D.  
Nguyên tử cùng loại có cùng số proton và số nơtron trong hạt nhân
Câu 29: 0.33 điểm

Tỉ khối của khí A đối với khí nitơ (N2) là 1,675. Vậy khối lượng mol của khí A tương đương?

A.  
45 g
B.  
46 g
C.  
47 g
D.  
48 g
Câu 30: 0.33 điểm

Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N….. của khí đó. Từ thích hợp là gì?

A.  
nguyên tử
B.  
số mol
C.  
khối lượng
D.  
phân tử

123456789101112131415161718192021222324252627282930

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK1 môn Hóa 8 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

120,564 lượt xem 64,904 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Hóa 8 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

123,372 lượt xem 66,416 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Hóa 8 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,187 lượt xem 65,240 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Hóa 8 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

123,850 lượt xem 66,675 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 8 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,910 lượt xem 52,157 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 8 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

97,447 lượt xem 52,451 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 8 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,884 lượt xem 73,682 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 8 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,322 lượt xem 51,842 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 8 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

115,045 lượt xem 61,922 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!