thumbnail

Đề thi HK2 môn Địa Lý 7 năm 2021

Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 7

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: ĐỊA 7


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.3 điểm

Trên thế giới có các lục địa:

A.  
Á, Âu, Mĩ, Phi, Ôx-trây-li-a, Nam Cực.
B.  
Âu, Á, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Bắc Cực.
C.  
Á - Âu, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Ôx-trây-li-a, Nam Cực.
D.  
Phi, Mĩ, Ôx-trây-li-a và Đại dương, Nam Cực, Bắc Cực.
Câu 2: 0.3 điểm

Châu Phi nối liền với châu Á bởi eo đất:

A.  
Pa-na-ma
B.  
Xô-ma-li
C.  
Man-sơ
D.  
Xuy-e
Câu 3: 0.3 điểm

Hoang mạc có diện tích lớn nhất là hoang mạc nào sau đây?

A.  
Na-míp.
B.  
Xa-ha-ra.
C.  
Ca-la-ha-ri.
D.  
Go-bi.
Câu 4: 0.3 điểm

Dân cư châu Phi tập trung đông đúc ở:

A.  
Vùng rừng rậm xích đạo.
B.  
Hoang mạc Xa-ha-ra.
C.  
Vùng duyên hải cực Bắc và cực Nam.
D.  
Hoang mạc Ca-la-ha-ri.
Câu 5: 0.3 điểm

Các cây công nghiệp trồng chủ yếu ở vùng trung Phi là do:

A.  
Chính sách phát triển của châu lục.
B.  
Nền văn minh từ trước.
C.  
Nguồn lao động dồi dào.
D.  
Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
Câu 6: 0.3 điểm

Khoáng sản nào sau đây ở châu Đại Dương có trữ lượng chiếm tới 1/3 trữ lượng thế giới?

A.  
Niken.
B.  
Than đá.
C.  
Bôxít.
D.  
Sắt.
Câu 7: 0.3 điểm

Quốc gia nào trước đây có nặng phân biệt chủng tộc nặng nhất nhất thế giới?

A.  
Hoa Kì.
B.  
Cô-lôm-bi-a.
C.  
Cộng hòa Nam Phi.
D.  
Bra-xin.
Câu 8: 0.3 điểm

Cri- xtop Cô-lôm-bô là người tìm ra châu lục nào?

A.  
Châu Âu
B.  
Châu Á
C.  
Châu Phi
D.  
Châu Mĩ
Câu 9: 0.3 điểm

Kiểu khí hậu nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ?

A.  
Cận nhiệt đới.
B.  
Ôn đới.
C.  
Hoang mạc.
D.  
Hàn đới.
Câu 10: 0.3 điểm

Các nước Bắc Âu không có thế mạnh nào sau đây?

A.  
Các loại khoáng sản
B.  
Kinh tế biển
C.  
Thủy năng
D.  
Chế biến lâm sản
Câu 11: 0.3 điểm

Châu lục gồm:

A.  
Lục địa và các đại dương.
B.  
Lục địa và các đảo, quần đảo chung quanh
C.  
Biển, đại dương
D.  
Đất liền và các đảo, quần đảo
Câu 12: 0.3 điểm

Châu Phi có khí hậu nóng và khô bậc nhất thế giới là do:

A.  
Chịu ảnh hưởng của nhiều loại gió.
B.  
Đại bộ phận lãnh thổ nằm trong khu vực nội chí tuyến.
C.  
Có nhiều hoang mạc rộng bậc nhất thế giới.
D.  
Có nhiều dạng địa hình đa dạng.
Câu 13: 0.3 điểm

Châu Phi không có cây lâu năm chủ yếu nào?

A.  
Chè
B.  
Ca cao
C.  
Cà phê
D.  
Cao su
Câu 14: 0.3 điểm

Dân cư Nam Phi chủ yếu thuộc chủng tộc:

A.  
Ơ-rô-pê-ô-ít, Nê-gro-it và người lai.
B.  
Ốt-xtra-lô-it, Môn-gô-lô-it và người lai.
C.  
Nê-gro-it, Ốt-xtra-lô-it và người lai.
D.  
Môn-gô-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-ít và người lai.
Câu 15: 0.3 điểm

Người da đen châu Phi nhập cư vào châu Mĩ như thế nào?

A.  
Đi thăm quan du lịch và định cư
B.  
Bị đưa sang làm nô lệ
C.  
Sang buôn bán
D.  
Sang xâm chiếm thuộc địa
Câu 16: 0.3 điểm

Ở Bắc Mĩ chăn nuôi gia súc lấy thịt tập trung ở:

A.  
Đồng bằng Bắc Mĩ.
B.  
Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì.
C.  
Ven vịnh Mê-hi-cô
D.  
Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa Kì
Câu 17: 0.3 điểm

NAFTA không có thành viên nào?

A.  
Ca-na-đa
B.  
Hoa Kì
C.  
Mê-hi-cô
D.  
Bra-xin
Câu 18: 0.3 điểm

Diện tích của châu Nam Cực là:

A.  
10 triệu km2.
B.  
12 triệu km2.
C.  
14,1 triệu km2.
D.  
15 triệu km2.
Câu 19: 0.3 điểm

Bộ tộc nào là người bản địa của Trung và Nam Mĩ?

A.  
Người Anh-điêng.
B.  
Người In-ca.
C.  
Người A-xơ-tếch.
D.  
Người Mai-a.
Câu 20: 0.3 điểm

Giec-man là nhóm ngôn ngữ thuộc khu vực nào trên thế giới?

A.  
Châu Phi
B.  
Châu Á
C.  
Châu Âu
D.  
Châu Mĩ
Câu 21: 0.3 điểm

Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là:

A.  
Đồng bằng và bồn địa.
B.  
Sơn nguyên và núi cao.
C.  
Núi cao và đồng bằng.
D.  
Bồn địa và sơn nguyên.
Câu 22: 0.3 điểm

Tỉ lệ thị dân của các nước châu Phi:

A.  
Không ngừng tăng lên.
B.  
Ngày càng giảm xuống.
C.  
Luôn ở mức ổn định.
D.  
Tăng lên nhưng không ổn định
Câu 23: 0.3 điểm

Người Anh-điêng ở Nam Mĩ sống chủ yếu bằng nghề nào?

A.  
Săn bắt và chăn nuôi.
B.  
Săn bắn và trồng trọt.
C.  
Chăn nuôi và trồng trọt.
D.  
Chăn nuôi và trồng cây lương thực.
Câu 24: 0.3 điểm

Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắng liền với quá trình:

A.  
Di dân.
B.  
Chiến tranh.
C.  
Công nghiệp hóa.
D.  
Tác động thiên tai.
Câu 25: 0.3 điểm

Hãng máy bay Boing được sản xuất ở nước nào trên thế giới?

A.  
Anh
B.  
Hoa Kì
C.  
Pháp
D.  
Liên Bang Nga
Câu 26: 0.3 điểm

Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng A-ma-dôn?

A.  
Thảm thực vật chủ yếu là ở rừng rậm xích đạo.
B.  
Đất đai rộng và bằng phẳng.
C.  
Có mạng lưới sông ngòi rất phát triển.
D.  
Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mĩ.
Câu 27: 0.3 điểm

Vùng thưa dân nhất ở Trung và Nam Mĩ là:

A.  
Vùng cửa sông.
B.  
Vùng núi An-đét và trên các cao nguyên.
C.  
Vùng ven biển.
D.  
Vùng đồng bằng sông A-ma-dôn.
Câu 28: 0.3 điểm

Hình thức canh tác quảng canh - độc canh là hình thức canh tác chủ yếu ở khu vực nào trên thế giới?

A.  
Trung và Bắc Mĩ
B.  
Khu vực Châu Âu
C.  
Trung và Nam Mĩ
D.  
Các nước châu Phi
Câu 29: 0.3 điểm

Nước không phải là thành viên của Khối thị trường chung Mec-cô-xua là:

A.  
Bra-xin.
B.  
Ac-hen-ti-na.
C.  
Chi-le.
D.  
Pa-ra-goay.
Câu 30: 0.3 điểm

Phần lớn các đảo và quần đảo của châu Đại Dương có khí hậu:

A.  
Nóng, khô và lạnh.
B.  
Khô, nóng và ẩm.
C.  
Nóng, ẩm và khô.
D.  
Nóng, ẩm và điều hòa.
Câu 31: 0.3 điểm

Trên thế giới có những đại dương nào?

A.  
Ấn Độ Dương, Thái Bình, Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
B.  
Đại Tây Dương, Thái Bình Dương, Biển Đông Dương và Bắc Băng Dương.
C.  
Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.
D.  
Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 32: 0.3 điểm

Trên thế giới có những đại dương nào?

A.  
Ấn Độ Dương, Thái Bình, Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
B.  
Đại Tây Dương, Thái Bình Dương, Biển Đông Dương và Bắc Băng Dương.
C.  
Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.
D.  
Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 33: 0.3 điểm

Biên độ nhiệt ngày đêm lớn; thực động vật nghèo nàn là đặc điểm môi trường:

A.  
Nhiệt đới.
B.  
Địa trung hải.
C.  
Hoang mạc.
D.  
Xích đạo.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK2 môn Địa Lý 7 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 7

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,566 lượt xem 58,989 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Địa Lý 7 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 7

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

103,887 lượt xem 55,930 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Địa Lý 7 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 7

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

131,085 lượt xem 70,574 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Địa Lý 7 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 7

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,532 lượt xem 68,124 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 7 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

99,308 lượt xem 53,452 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 7 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

98,427 lượt xem 52,983 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 7 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

113,523 lượt xem 61,110 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 7 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,232 lượt xem 66,878 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 7 năm 2021Địa lý
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

135,702 lượt xem 73,052 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!