thumbnail

Đề thi HK2 môn Sinh 9 năm 2020

Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 9

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: SINH 9


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Mối quan hệ giữa các sợi nấm và tảo ở địa y là mối quan hệ khác loài nào sau đây?

A.  
Cộng sinh
B.  
Hội sinh
C.  
Cạnh tranh
D.  
Kí sinh
Câu 2: 0.33 điểm

Người ta nuôi cấy tế bào trên môi trường dinh dưỡng nhân tạo thích hợp dể tạo thành?

A.  
B.  
cơ quan
C.  
cây non
D.  
mô sẹo
Câu 3: 0.33 điểm

Ghép đoạn ADN của tế bào cho vào ADN làm thể truyền nhờ enzim nối tạo nên ADN?

A.  
tái tổ hợp
B.  
biến dạng
C.  
ghép
D.  
hai dòng
Câu 4: 0.33 điểm

Trong giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá rô phi ở Việt nam có giới hạn dưới và giới hạn trên là?

A.  
5oC và 40oC
B.  
5oC và 42oC
C.  
4oC và 42oC
D.  
5oC và 43oC
Câu 5: 0.33 điểm

Đặc điểm nào sau đây không có ở quần thể sinh vật mà chỉ có ở quần thể người?

A.  
tỉ lệ giới tính
B.  
kinh tế - xã hội
C.  
thành phần nhóm tuổi
D.  
mật độ
Câu 6: 0.33 điểm

Trong chuỗi thức ăn sinh vật nào là sinh vật sản xuất?

A.  
thực vật
B.  
động vật ăn thực vật
C.  
động vật ăn thịt
D.  
vi sinh vật
Câu 7: 0.33 điểm

Tác động lớn nhất của con người làm suy giảm môi trường là gì?

A.  
bảo vệ môi trường
B.  
chăn thả gia súc
C.  
phá hủy thảm thực vật
D.  
cải tạo môi trường
Câu 8: 0.33 điểm

Ý nào sau đây là không đúng khi nói về hiệu quả của việc bón phân hợp lí và hợp vệ sinh cho cây trồng?

A.  
tăng độ màu mỡ cho đất
B.  
không gây ô nhiễm môi trường
C.  
không mang mầm bệnh cho người và động vật
D.  
hạn chế hạn hán và lũ lụt
Câu 9: 0.33 điểm

Hiện tượng giao phối gần ở chim bồ câu không gây ra hiện tượng thoái hóa, vì:

A.  
Tạo ra các cặp gen dị hợp
B.  
Tạo ra các cặp gen lặn đồng hợp gây hại
C.  
Chúng đang mang những cặp gen đồng hợp không gây hại
D.  
Cả 3 ý trên
Câu 10: 0.33 điểm

Thành tựu nổi bật nhất trong chọn giống cây trồng ở Việt Nam là:

A.  
Lúa, ngô, đậu tương
B.  
Lúa, khoai, sắn
C.  
Lúa, khoai, dưa hấu
D.  
Ngô, khoai, lạc
Câu 11: 0.33 điểm

Các tác nhân vật lí gây đột biến nhân tạo là:

A.  
Các tia phóng xạ
B.  
Sốc nhiệt
C.  
Tia tử ngoại
D.  
Cả A, B và C
Câu 12: 0.33 điểm

Các phương pháp tạo ưu thế lai ở vật nuôi là:

A.  
Lai khác dòng
B.  
Lai khác thứ
C.  
Lai kinh tế
D.  
Cả A, B và C
Câu 13: 0.33 điểm

Nhóm nhân tố nào dưới đây đều thuộc nhóm nhân tố hữu sinh?

A.  
Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm
B.  
Con người và các sinh vật khác
C.  
Khí hậu, nước, đất
D.  
Các sinh vật khác và ánh sáng
Câu 14: 0.33 điểm

Nhóm cây nào sau đây đều thuộc nhóm cây ưa sáng?

A.  
Bạch đàn, lúa, lá lốt
B.  
Trầu không, ngô, lạc
C.  
Ớt, phượng, hồ tiêu
D.  
Tre, dừa, thông
Câu 15: 0.33 điểm

Nhóm động vật nào sau đây đều thuộc nhóm động vật hằng nhiệt?

A.  
Cá sấu, ếch đồng, giun đất
B.  
Cá voi, cá heo, mèo, chim bồ câu
C.  
Thằn lằn bóng đuôi dài, tắc kè, cá chép
D.  
Cá rô phi, tôm đồng, cá thu, cá ngừ
Câu 16: 0.33 điểm

Đặc điểm của tháp dân số trẻ là:

A.  
Đáy tháp rộng
B.  
Cạnh tháp xiên nhiều, đỉnh tháp nhọn biểu thị tỉ lệ tử vong cao
C.  
Tuổi thọ trung bình thấp
D.  
Cả A, B và C
Câu 17: 0.33 điểm

Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã thể hiện ở:

A.  
Độ đa dạng
B.  
Độ nhiều
C.  
Độ thường gặp
D.  
Cả A, B và C
Câu 18: 0.33 điểm

Cây có lớp bần dày vào mùa đông là do ảnh hưởng của nhân tố:

A.  
Đất
B.  
Ánh sáng
C.  
Nhiệt độ
D.  
Các cây sống xung quanh
Câu 19: 0.33 điểm

Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào là quan hệ cộng sinh?

A.  
Ấu trùng trai bám trên da cá
B.  
Vi khuẩn trong nốt sần cây họ đậu
C.  
Địa y bám trên cành cây
D.  
Cây Tầm gửi sống trên cây hồng
Câu 20: 0.33 điểm

Dùng vi khuẩn E.coli để sản xuất hoocmon insulin là ứng dụng

A.  
Công nghệ gen
B.  
Công nghệ tế bào
C.  
Phương pháp chọn lọc cá thể
D.  
Phương pháp chọn lọc hàng loạt
Câu 21: 0.33 điểm

Ví dụ nào sau đây không phải là một quần thể sinh vật?

A.  
Các cá thể cá trôi cùng sống ở 1 ao
B.  
Các cá thể lúa trong một ruộng
C.  
Các cá thể ốc bươu cùng sống ở 1 ao
D.  
Các cá thể cá trôi ở 2 ao cạnh nhau
Câu 22: 0.33 điểm

Trong các loại tài nguyên sau, thuộc loại tài nguyên tái sinh là

A.  
Tài nguyên đất
B.  
Dầu mỏ
C.  
Tài nguyên khoáng sản
D.  
Năng lượng gió
Câu 23: 0.33 điểm

Một trong các tác nhân gây ô nhiễm không khí là

A.  
Chất thải rắn
B.  
Khí thải từ hoạt động GTVT
C.  
Khí Biogas
D.  
Nước thải sinh hoạt
Câu 24: 0.33 điểm

Nhóm sinh vật nào là nhóm sinh vật hằng nhiệt:

A.  
Cá chép, cóc, bồ câu, thằn lằn.
B.  
Nấm, lúa, chim sẻ, cá lóc, kỳ nhông.
C.  
Nấm, ngô, thằn lằn, giun đất, cá chép.
D.  
Cá voi, hổ, mèo rừng, chuột đồng.
Câu 25: 0.33 điểm

Xác định một quần xã ổn định, ta căn cứ vào:

A.  
Độ đa dạng
B.  
Tỉ lệ sinh tử
C.  
Thời gian tồn tại
D.  
Phạm vi phân bố
Câu 26: 0.33 điểm

Các tập hợp sau, tập hợp nào không là quần thể sinh vật:

A.  
Bầy khỉ mặt đỏ sống trong rừng.
B.  
Đàn cá sống ở sông.
C.  
Đàn chim sẻ sống trong rừng cây.
D.  
Các cây thông trong rừng.
Câu 27: 0.33 điểm

Quan hệ giữa hai loài sinh vật, trong đó một bên có lợi còn bên kia không có có lợi và cũng không có hại gì, mối quan hệ đó được gọi là

A.  
ký sinh
B.  
ức chế cảm nhiễm
C.  
hội sinh
D.  
cộng sinh
Câu 28: 0.33 điểm

Mật độ của quần thể tăng cao khi

A.  
nguồn thức ăn có trong quần thể dồi dào.
B.  
điều kiện sống thay đổi.
C.  
địa bàn sinh sống của quần thể thay đổi.
D.  
nguồn thức ăn trong quần thể dồi dào và điều kiện sống thay đổi.
Câu 29: 0.33 điểm

Ô nhiễm môi trường là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn

A.  
các tính chắt vật lí, hoá học của nước bị thay đổi.
B.  
các tính chắt vật lí, hoá học, sinh học bị thay đổi.
C.  
các tính chắt vật lí, hoá học, sinh học của mòi trường bị thay đổi.
D.  
các tính chắt vật lí, hoá học, sinh học bị thay đổi gây tác hại tới đời sống con người và các sinh vật khác.
Câu 30: 0.33 điểm

Biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường do chất thải rắn là

A.  
xây dựng nhà máy tái chế chất thải thành nguyên liệu, đồ dùng...
B.  
tạo bể lắng và lọc nước thải.
C.  
trồng nhiều cây xanh.
D.  
sản xuất lương thực và thực phẩm an toàn.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK2 môn Sinh học 9 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 9

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

130,126 lượt xem 70,056 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Sinh học 9 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 9

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,130 lượt xem 58,744 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Sinh học 9 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 9

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

131,414 lượt xem 70,749 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Sinh học 9 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 9

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,545 lượt xem 71,897 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Sinh học 9 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 9

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,396 lượt xem 56,203 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 9 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,657 lượt xem 69,258 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 9 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

92,358 lượt xem 49,721 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 9 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

125,909 lượt xem 67,781 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 9 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

117,965 lượt xem 63,504 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!