thumbnail

Đề thi HK2 môn Vật Lý 11 năm 2021

Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 11

Từ khoá: Vật lý

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Công thức xác định cảm ứng từ tại tâm của vòng dây dẫn tròn có bán kính R mang dòng điện I là

A.  
B=2π.10−7I.R
B.  
B=2.10−7.I/R
C.  
B=2π.10−7.I/R
D.  
B=4π.10−7.I/R
Câu 2: 0.25 điểm

Cho hai dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì hai dây dẫn

A.  
không tương tác
B.  
hút nhau
C.  
vừa đẩy, vừa hút
D.  
đẩy nhau
Câu 3: 0.25 điểm

Lăng kính là một khối chất trong suốt, đồng chất, thường có dạng lăng trụ

A.  
tròn
B.  
tam giác
C.  
tứ giác
D.  
lục giác
Câu 4: 0.25 điểm

Một vòng dây dẫn phẳng diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vecto cảm ứng từ và vecto pháp tuyến là α. Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức

A.  
Φ=BS.sinα
B.  
Φ=BS.cosα
C.  
Φ=BS.tanα
D.  
Φ=BS.cotanα
Câu 5: 0.25 điểm

Chọn câu đúng. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng

A.  
phản xạ toàn bộ tia sáng tới, xảy ra ở mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B.  
tia sáng không bị gãy khúc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C.  
ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D.  
ánh sáng bị phản xạ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.
Câu 6: 0.25 điểm

Một ống dây dẫn hình trụ có chiều dài l gồm N vòng, tiết diện thẳng S. Biểu thức tính hệ số tự cảm của ống dây đặt trong không khí là

A.  
L=4.10−7N2lS
B.  
L=4π.10−7l/NS
C.  
L=4π.10−7Nl/S
D.  
L=4π.10−7N2S/l
Câu 7: 0.25 điểm

Cho các phát biểu sau về thấu kính hội tụ:

(1) Thấu kính hội tụ có phần rìa mỏng hơn phần giữa

(2) Thấu kính hội tụ có hình dạng bất kỳ

(3) Thấu kính hội tụ còn gọi là thấu kính lồi

(4) Thấu kính hội tụ có phần rìa và phần giữa bằng nhau

Số phát biểu đúng là:

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 8: 0.25 điểm

Suất điện động cảm ứng là suất điện động

A.  
được sinh bởi dòng điện cảm ứng
B.  
sinh ra dòng điện trong mạch kín
C.  
sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín
D.  
được sinh bởi nguồn điện hóa học
Câu 9: 0.25 điểm

Ảnh A’B’ của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở ngoài khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là

A.  
ảnh thật, ngược chiều với vật
B.  
ảnh thật, cùng chiều với vật
C.  
ảnh ảo, cùng chiều với vật
D.  
ảnh ảo, ngược chiều với vật
Câu 10: 0.25 điểm

Cho các phát biểu sau về các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ:

(1) Tia tới song song với trục chính cho tia ló qua tiêu điểm ảnh chính F’

(2) Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính cho tia ló truyền thẳng

(3) Tia tới đi qua tiêu điểm vật chính của thấu kính cho tia ló truyền thẳng

(4) Tia tới đi qua tiêu điểm vật chính F của thấu kính cho tia ló song song với trục chính.

Số phát biểu đúng là

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 11: 0.25 điểm

Chọn câu đúng. Thấu kính phân kì là loại thấu kính

A.  
có phần rìa dày hơn phần giữa
B.  
có phần rìa mỏng hơn phần giữa
C.  
biến đổi chùm tia tới song song thành chùm tia ló hội tụ
D.  
có thể làm bằng chất rắn trong suốt.
Câu 12: 0.25 điểm

Chọn câu đúng. Ảnh A’B’ của vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở trong khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là

A.  
ảnh ảo ngược chiều với vật
B.  
ảnh ảo cùng chiều với vật
C.  
ảnh thật cùng chiều với vật
D.  
ảnh thật ngược chiều với vật
Câu 13: 0.25 điểm

Đặt một vật sáng AB trước thấu kính phân kỳ thu được ảnh A’B’ là

A.  
ảnh ảo, ngược chiều với vật,luôn nhỏ hơn vật
B.  
ảnh ảo, cùng chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật
C.  
ảnh ảo, ngượcchiều với vật, luôn lớn hơn vật
D.  
ảnh thật cùng chiều, và lớn hơn vật.
Câu 14: 0.25 điểm

Tính chất cơ bản của từ trường là

A.  
gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
B.  
gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
C.  
gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
D.  
gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc dòng điện đặt trong nó.
Câu 15: 0.25 điểm

Nhận định nào sau đây không đúng về cảm ứng từ sinh ra bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài?

A.  
phụ thuộc hình dạng dây dẫn
B.  
phụ thuộc bản chất dây dẫn
C.  
phụ thuộc môi trường xung quanh
D.  
phụ thuộc độ lớn dòng điện
Câu 16: 0.25 điểm

Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi

A.  
sự biến thiên của chính cường độ dòng điện trong mạch.
B.  
sự chuyển động của mạch với nam châm.
C.  
sự biến thiên của từ trường Trái đất.
D.  
sự chuyển động của nam châm với mạch.
Câu 17: 0.25 điểm

Chọn câu đúng. Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng

A.  
ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B.  
ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C.  
ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D.  
ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 18: 0.25 điểm

Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và

A.  
tác dụng lực điện lên điện tích
B.  
tác dụng lực hút lên các vật
C.  
tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó
D.  
tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện.
Câu 19: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây không đúng? Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dòng điện vì:

A.  
có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó.
B.  
có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó.
C.  
có lực tác dụng lên một dòng điện khác song song cạnh nó.
D.  
có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt cạnh nó.
Câu 20: 0.25 điểm

Một khung dây tròn bán kính 30 cm gồm 10 vòng dây. Cường độ dòng điện qua khung là 0,3 A. Tính cảm ứng từ tại tâm của khung dây?

A.  
6,28.10-6 T
B.  
6,28.106 T
C.  
3,14.10-6 T
D.  
2.10-6 T
Câu 21: 0.25 điểm

Dòng điện 2 A chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10cm có độ lớn bằng bao nhiêu?

A.  
4π.10−6T
B.  
4.10−6T
C.  
8π.10−6T
D.  
4.106T
Câu 22: 0.25 điểm

Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kỳ cho ta tia ló

A.  
đi qua tiêu điểm của thấu kính
B.  
song song với trục chính của thấu kính
C.  
cắt trục chính của thấu kính tại một điểm bất kì
D.  
có đường kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính
Câu 23: 0.25 điểm

Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 H, cường độ dòng điện của ống dây giảm đều đặn từ 2 A về 0 trong khoảng thời gian là 4s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là:

A.  
0,06 V
B.  
0,04 V
C.  
0,05 V
D.  
0,03 V
Câu 24: 0.25 điểm

Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong ống dây tròn phụ thuộc

A.  
chiều dài ống dây
B.  
số vòng dây trên một mét chiều dài ống
C.  
đường kính ống
D.  
số vòng dây của ống
Câu 25: 0.25 điểm

Trong các nhận định sau về hiện tượng khúc xạ ánh sáng. Nhận định không đúng là

A.  
Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến
B.  
Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ 2 tiếp giáp với môi trường chứa tia tới
C.  
Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0
D.  
Góc khúc xạ luôn bằng góc tới
Câu 26: 0.25 điểm

Một cuộn dây tròn gồm 100 vòng dây, có diện tích 40 cm2 đặt trong một từ trường đều có vecto cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Trong thời gian Δt=0,02giây, độ lớn của cảm ứng từ tăng đều từ 0 T đến 4.10-3T. Xác định độ biến thiên từ thông.

A.  
1,6.10−5Wb
B.  
1,5.10−5Wb
C.  
1,4.10−5Wb
D.  
1,3.10−5Wb
Câu 27: 0.25 điểm

Xác định độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây ở câu 26.

A.  
9.10−4V
B.  
8.10−4V
C.  
7.10−4V
D.  
6.10−4V
Câu 28: 0.25 điểm

Vật AB cao 2,5 cm đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm và vật cách thấu kính 30 cm. Xác định vị trí của ảnh.

A.  
30cm
B.  
40cm
C.  
50cm
D.  
60cm
Câu 29: 0.25 điểm

Xác định chiều cao ảnh A’B’ qua thấu kính ở câu 28.

A.  
3 cm
B.  
4 cm
C.  
5 cm
D.  
6 cm
Câu 30: 0.25 điểm

Đặt vật AB trước thấu kính phân kỳ, ta được ảnh A’B’. Đưa vật ra xa thấu kính thêm 30 cm thì ảnh tịnh tiến 1 cm. Ảnh trước cao gấp 1,2 lần sau. Tiêu cự của thấu kính là

A.  
-30 cm
B.  
-40 cm
C.  
-10 cm
D.  
-20 cm
Câu 31: 0.25 điểm

Qua lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường, ánh sáng đơn sắc bị lệch về phía

A.  
trên của lăng kính
B.  
dưới của lăng kính
C.  
cạnh của lăng kính
D.  
đáy của lăng kính
Câu 32: 0.25 điểm

Một người sử dụng kính thiên văn để ngắm chừng ở vô cực. Vật kính có tiêu cự 1 m, vật kính và thị kính cách nhau 104 cm. Số bội giác của kính là:

A.  
10
B.  
15
C.  
25
D.  
10,4
Câu 33: 0.25 điểm

Công thức trong trường hợp nào sau đây là công thức về số bội giác của kính thiên văn trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực?

A.  
G=f1/f2
B.  
G=f1f2
C.  
G=f2/f1
D.  
G=δD/f1f2
Câu 34: 0.25 điểm

Qua thấu kính hội tụ, nếu vật thật cho ảnh ảo thì vật phải nằm trước kính một khoảng

A.  
lớn hơn 2f
B.  
bằng 2f
C.  
từ 0 đến f
D.  
từ f đến 2f
Câu 35: 0.25 điểm

Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cách thấu kính 20 cm, qua thấu kính cho một ảnh thật cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật đến ảnh là

A.  
20 cm
B.  
80 cm
C.  
120 cm
D.  
16 cm
Câu 36: 0.25 điểm

Chiếu ánh sáng từ không khí vào nước có chiết suất n=4/3. Nếu góc khúc xạ r là 30 thì góc tới i (lấy tròn) là:

A.  
200
B.  
360
C.  
420
D.  
450
Câu 37: 0.25 điểm

Chiếu chùm tia sáng hẹp đơn sắc từ không khí vào một môi trường trong suốt với góc tới i thì thấy tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Chiết suất n của môi trường đó đối với ánh sáng chiếu vào được xác định bởi

A.  
sini
B.  
cosi
C.  
1/sini
D.  
tani
Câu 38: 0.25 điểm

Thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Khoảng cách ngắn nhất giữa vật thật và ảnh thật qua thấu kính là

A.  
4f
B.  
3f
C.  
5f
D.  
6f
Câu 39: 0.25 điểm

Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính có tiêu cự f = 30 cm. Qua thấu kính vật cho một ảnh thật có chiều cao gấp 2 lần vật. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là

A.  
45 cm
B.  
30 cm
C.  
60 cm
D.  
20 cm
Câu 40: 0.25 điểm

Chiếu một chùm sáng đơn sắc song song có dạng một dải mỏng và có bề rộng 10mm từ không khí vào bề mặt của một chất lỏng có chiết suất n = 1,5 với góc tới 450. Dải sáng nằm trong một mặt phẳng vuông góc với mặt thoáng của chất lỏng. Bề rộng của dải tia sáng khi nó truyền trong chất lỏng là:

A.  
9,42 mm
B.  
14,14 mm
C.  
4,71 mm
D.  
12,47 mm

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK2 môn Vật Lý 11 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

109,326 lượt xem 58,863 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Vật Lý 11 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

104,176 lượt xem 56,091 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Vật Lý 11 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

102,732 lượt xem 55,314 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Vật Lý 11 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

107,816 lượt xem 58,051 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 11 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

112,737 lượt xem 60,697 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 11 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

113,308 lượt xem 61,005 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 11 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

97,379 lượt xem 52,430 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 11 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

97,781 lượt xem 52,647 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 11 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

129,052 lượt xem 69,482 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!