thumbnail

Đề thi thử bằng lái xe ô tô B2 - Đề 10

EDQ #60367

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Bộ Đề Thi Bằng Lái Xe A1, A2, B1 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Vạch kẻ đường nào dưới đây là vạch phân chia các làn xe cùng chiều?

Hình ảnh
A.  

1-Vạch 1.

B.  

2-Vạch 2.

C.  

3-Vạch 3.

D.  

4-Vạch 1 và 2.

Câu 2: 1 điểm

Biển nào cấm tất cả các loại xe cơ giới và thô sơ đi lại trên đường, trừ xe ưu tiên theo luật định (nếu đường vẫn cho xe chạy được)?

Hình ảnh
A.  

1-Biển 1.

B.  

2-Biển 2.

C.  

3-Cả hai biển.

Câu 3: 1 điểm

Chiều dài đoạn đường 500 m từ nơi đặt biển này, người lái xe có được phép bấm còi không?

Hình ảnh
A.  

1-Được phép.

B.  

2-Không được phép.

Câu 4: 1 điểm

Biển báo dưới đây có ý nghĩa gì?

Hình ảnh
A.  

1-Báo hiệu tốc độ tối đa cho phép các xe cơ giới chạy.

B.  

2-Báo hiệu tốc độ tối thiểu cho phép các xe cơ giới chạy.

Câu 5: 1 điểm

Biển nào báo hiệu “Đường bị thu hẹp”?

Hình ảnh
A.  

1-Biển 1 và 2.

B.  

2-Biển 1 và 3.

C.  

3-Biển 2 và 3.

D.  

4-Cả ba biển.

Câu 6: 1 điểm

Biển nào dưới đây là biển “Cầu quay - cầu cất”?

Hình ảnh
A.  

1-Biển 1.

B.  

2-Biển 2.

C.  

3-Biển 3.

Câu 7: 1 điểm

Biển báo này có ý nghĩa gì?

Hình ảnh
A.  

1-Báo hiệu đường có ổ gà, lồi lõm.

B.  

2-Báo hiệu đường có gồ giảm tốc phía trước.

Câu 8: 1 điểm

Biển nào dưới đây báo hiệu hết cấm vượt?

Hình ảnh
A.  

1-Biển 1.

B.  

2-Biển 2.

C.  

3-Biển 3.

D.  

4-Biển 2 và 3.

Câu 9: 1 điểm

Biển nào dưới đây chỉ dẫn địa giới hành chính giữa các thành phố, tỉnh, huyện?

Hình ảnh
A.  

1-Biển 1.

B.  

2-Biển 2.

C.  

3-Biển 3.

Câu 10: 1 điểm

Biển nào xe ô tô con được phép vượt?

Hình ảnh
A.  

1-Biển 1.

B.  

2-Biển 2.

Câu 11: 1 điểm

e nào phải nhường đường đi cuối cùng qua nơi giao nhau này?

Hình ảnh
A.  

1-Xe khách.

B.  

2-Xe tải.

C.  

3-Xe con.

Câu 12: 1 điểm

Theo hướng mũi tên, gặp biển hướng đi phải theo đặt trước ngã tư, những hướng nào xe được phép đi?

Hình ảnh
A.  

1-Hướng 2 và 3.

B.  

2-Hướng 1, 2 và 3.

C.  

3-Hướng 1 và 3.

Câu 13: 1 điểm

Đi theo hướng mũi tên, xe nào vi phạm quy tắc giao thông?

Hình ảnh
A.  

1-Xe chữa cháy.

B.  

2-Xe tải.

C.  

3-Cả hai xe.

Câu 14: 1 điểm

Người lái xe có thể quay đầu xe như thế nào là đúng quy tắc giao thông?

Hình ảnh
A.  

1-Quay đầu theo hướng A.

B.  

2-Quay đầu theo hướng B.

C.  

3-Cấm quay đầu.

Câu 15: 1 điểm

Các xe đi theo thứ tự nào là đúng quy tắc giao thông đường bộ?

Hình ảnh
A.  

1-Xe của bạn, mô tô, xe con.

B.  

2-Xe con, xe của bạn, mô tô.

C.  

3-Mô tô, xe con, xe của bạn.

Câu 16: 1 điểm

Xe nào phải nhường đường trong trường hợp này?

Hình ảnh
A.  

1-Xe con.


 

B.  

2-Xe của bạn.

Câu 17: 1 điểm

Bạn xử lý như thế nào trong trường hợp này?

Hình ảnh
A.  

1-Nhường đường cho xe khách và đi trước xe đạp.

B.  

2-Nhường đường cho xe đạp và đi trước xe khách.

C.  

3-Nhường đường cho xe đạp và xe khách.

Câu 18: 1 điểm

Xe nào dừng đúng theo quy tắc giao thông?

Hình ảnh
A.  

1-Xe con.

B.  

2-Xe mô tô.

C.  

3-Cả 2 xe đều đúng.

Câu 19: 1 điểm

Người lái xe khách phải chấp hành những quy định nào dưới đây?

A.  

1-Đón, trả khách đúng nơi quy định, không chở hành khách trên mui, trong khoang hành lý hoặc để hành khách đu bám bên ngoài xe.

B.  

2-Không chở hàng nguy hiểm, hàng có mùi hôi thối hoặc động vật, hàng hóa khác có ảnh hưởng đến sức khỏe của hành khách.

C.  

3-Chở hành khách trên mui; đề hàng hóa trong khoang chở khách, chở quá số người theo quy định.

D.  

4-Cả ý 1 và ý 2.

Câu 20: 1 điểm

Phương tiện giao thông đường bộ di chuyển với tốc độ thấp hơn phải đi như thế nào?

A.  

1-Đi về phía bên trái.

B.  

2-Đi về phía bên phải.

C.  

3-Đi ở giữa.

Câu 21: 1 điểm

Khi điều khiển xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, những hành vi buông cả hai tay; sử dụng xe để kéo, đẩy xe khác, vật khác; sử dụng chân chống của xe quệt xuống đường khi xe đang chạy có được phép hay không?

A.  

1-Được phép.

B.  

2-Tuỳ trường hợp.

C.  

3-Không được phép.

Câu 22: 1 điểm

Người có giấy phép lái xe hạng B1 số tự động được điều khiển loại xe nào?

A.  

1-Ô tô số tự động chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng số tự động có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg; ô tô dùng cho người khuyết tật. Không được hành nghề lái xe.

B.  

2-Ô tô số tự động chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng số tự động có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg; ô tô dùng cho người khuyết tật. Được hành nghề lái xe kinh doanh vận tải.

C.  

3-Ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg; ô tô dùng cho người khuyết tật.

Câu 23: 1 điểm

Khi gặp hiệu lệnh như dưới đây của cảnh sát giao thông thì người tham gia giao thông phải đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?

Hình ảnh
A.  

1-Người tham gia giao thông ở các hướng phải dừng lại.

B.  

2-Người tham gia giao thông ở các hướng được đi theo chiều gậy chỉ của cảnh sát giao thông.

C.  

3-Người tham gia giao thông ở phía trước và phía sau người điều khiển được đi tất cả các hướng; người tham gia giao thông ở phía bên phải và phía bên trái người điều khiển phải dừng lại.

D.  

4-Người tham gia giao thông ở phía trước và phía sau người điều khiển phải dừng lại; người tham giao thông ở phía bên phải và bên trái người điều khiển được đi tất cả các hướng.

Câu 24: 1 điểm

Tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt chỉ có đèn tín hiệu hoặc chuông báo hiệu, khi đèn tín hiệu màu đỏ đã bật sáng hoặc có tiếng chuông báo hiệu, người tham gia giao thông phải dừng lại ngay và giữ khoảng cách tối thiểu bao nhiêu mét tính từ ray gần nhất?

A.  

1-5 mét.

B.  

2-3 mét.

C.  

3-4 mét.

Câu 25: 1 điểm

Khi lái xe trên đường vắng mà cảm thấy buồn ngủ, người lái xe nên chọn cách xử lý như thế nào cho phù hợp?

A.  

1-Tăng tốc độ kết hợp với nghe nhạc và đi tiếp.

B.  

2-Quan sát, dừng xe tại nơi quy định; nghỉ cho đến khi hết buồn ngủ và đi tiếp.

C.  

3-Sử dụng một ít rượu và bia để hết buồn ngủ và đi tiếp.

Câu 26: 1 điểm

Trên đường bộ ngoài khu vực đông dân cư, đường hai chiều không có dải phân cách giữa; đường một chiều có 01 làn xe cơ giới (trừ đường cao tốc), loại xe nào dưới đây tham gia giao thông với tốc độ tối đa cho phép là 50 km/h?

A.  

1-Ô tô kéo rơ moóc, ô tô kéo xe khác, xe gắn máy.

B.  

2-Ô tô chở người trên 30 chỗ (trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải trên 3,5 tấn.

C.  

3-Ô tô kéo rơ moóc, ô tô kéo xe khác, ô tô trộn vữa, ô tô trộn bê tông, ô tô xi téc.

Câu 27: 1 điểm

Người điều khiển phương tiện tham gia giao thông đường bộ phải giảm tốc độ để có thể dừng lại một cách an toàn trong các trường hợp nào dưới đây?

A.  

1-Khi có người đi bộ, xe lăn của người khuyết tật qua đường; đến gần bến xe buýt, điểm dừng đỗ xe có khách đang lên, xuống xe.

B.  

2-Khi điều khiển phương tiện đi qua khu vực trạm kiểm soát tải trọng xe, trạm cảnh sát giao thông, trạm giao dịch thanh toán đối với các phương tiện sử dụng đường bộ.

C.  

3-Cả ý 1 và ý 2.

Câu 28: 1 điểm

“Phương tiện tham gia giao thông đường bộ” gồm những loại nào?

A.  

1- Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.


 

B.  

2- Phương tiện giao thông thô sơ đường bộ và xe máy chuyên dùng.

C.  

3- Cả ý 1 và ý 2.

Câu 29: 1 điểm

Hình nào dưới đây biểu hiện hàng chuyên chở dễ vỡ phải cẩn thận?

Hình ảnh
A.  

1-Hình 1.

B.  

2-Hình 2.

Câu 30: 1 điểm

Khi sơ cứu ban đầu cho người bị tai nạn giao thông đường bộ không còn hô hấp, người lái xe và người có mặt tại hiện trường vụ tai nạn phải thực hiện các công việc gì dưới đây?

A.  

1-Đặt nạn nhân nằm ngửa, khai thông đường thở của nạn nhân.

B.  

2-Thực hiện các biện pháp hô hấp nhân tạo.

C.  

3-Cả ý 1 và ý 2.

Câu 31: 1 điểm

Khi điều khiển xe sử dụng hộp số cơ khí vượt qua rãnh lớn cắt ngang mặt đường, người lái xe cần thực hiện các thao tác nào để đảm bảo an toàn?

A.  

1-Gài số một (1) và từ từ cho hai bánh xe trước xuống rãnh, tăng ga cho hai bánh xe trước vượt lên khỏi rãnh, tăng số, tăng tốc độ để bánh xe sau vượt qua rãnh.

B.  

2-Tăng ga, tăng số để hai bánh xe trước và bánh xe sau vượt qua khỏi rãnh và chạy bình thường.

C.  

3-Gài số một (1) và từ từ cho hai bánh xe trước xuống rãnh, tăng ga cho hai bánh xe trước vượt lên khỏi rãnh, tiếp tục để bánh xe sau từ từ xuống rãnh rồi tăng dần ga cho xe ô tô lên khỏi rãnh.

Câu 32: 1 điểm

Khi lái xe ô tô qua đường sắt không có rào chắn, không có người điều khiển giao thông, người lái xe thực hiện thao tác: tạm dừng xe tại vị trí cách đường sắt tối thiểu 5 mét, hạ kính cửa, tắt các thiết bị âm thanh trên xe, quan sát và nếu không có tàu chạy qua thì về số thấp, tăng ga nhẹ để tránh động cơ chết máy cho xe vượt qua để đảm bảo an toàn là đúng hay không?

A.  

1-Không đúng.

B.  

2-Đúng.

C.  

3-Không cần thiết, vì nếu nhìn thấy tàu còn cách xa, người lái xe có thể tăng số cao, tăng ga để cho xe nhanh chóng vượt qua đường sắt.

Câu 33: 1 điểm

Khi đang lái xe mô tô và ô tô, nếu có nhu cầu sử dụng điện thoại để nhắn tin hoặc gọi điện, người lái xe phải thực hiện như thế nào trong các tình huống nêu dưới đây?

A.  

1-Giảm tốc độ để đảm bảo an toàn với xe phía trước và sử dụng điện thoại để liên lạc.

B.  

2-Giảm tốc độ để dừng xe ở nơi cho phép dừng xe sau đó sử dụng điện thoại để liên lạc.

C.  

3-Tăng tốc độ để cách xa xe phía sau và sử dụng điện thoại để liên lạc.

Câu 34: 1 điểm

Dây đai an toàn lắp trên ô tô phải đảm bảo yêu cầu an toàn kỹ thuật dưới đây?

A.  

1-Đủ số lượng, lắp đặt chắc chắn không bị rách, đứt, khóa cài đóng, mở nhẹ nhàng, không tự mở, không bị kẹt; kéo ra thu vào dễ dàng, cơ cấu hãm giữ chặt dây khi giật dây đột ngột.

B.  

2-Đủ số lượng, lắp đặt chắc chắn không bị rách, đứt, khóa cài đóng, mở nhẹ nhàng, không tự mở, không bị kẹt; kéo ra thu vào dễ dàng, cơ cấu hãm mở ra khi giật dây đột ngột.

C.  

3-Cả ý 1 và ý 2.

Câu 35: 1 điểm

Máy phát điện được trang bị trên xe ô tô có tác dụng gì dưới đây?

A.  

1-Để phát điện năng cung cấp cho các phụ tải làm việc và nạp điện cho ắc quy.

B.  

2-Ổn định chuyển động của xe ô tô khi đi vào đường vòng.

C.  

3-Hỗ trợ người lái xe khởi hành ngang dốc.

D.  

4-Để tích trữ điện năng và cung cấp điện cho các phụ tải làm việc.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử Bằng lái xe Ô tô B2 trực tuyến năm 2022Bằng - Chứng chỉ
Bằng lái xe B2
Đề thi thử BLX B2
Trắc nghiệm tổng hợp;Bằng lái xe

620 câu hỏi 17 mã đề 1 giờ

163,553 lượt xem 88,060 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Thi Thử Bằng Lái Xe Ô Tô B2 Trực Tuyến Năm 2020 - Đề 8 (Có Đáp Án)Sát hạch lý thuyết lái xeBằng - Chứng chỉ

Thử sức với đề thi thử bằng lái xe ô tô hạng B2 trực tuyến năm 2020 - Đề 8. Đề thi bao gồm các câu hỏi về luật giao thông đường bộ, kỹ thuật lái xe, biển báo giao thông và các tình huống xử lý an toàn, kèm đáp án chi tiết giúp học viên ôn tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sát hạch bằng lái xe B2. Thi thử trực tuyến miễn phí, nhanh chóng và tiện lợi.

35 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,325 lượt xem 68,538 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử Bằng lái xe Máy A1 trực tuyến năm 2022Bằng - Chứng chỉ
Bằng lái xe A1
Đề thi thử BLX A1
Trắc nghiệm tổng hợp;Bằng lái xe

224 câu hỏi 9 mã đề 1 giờ

159,640 lượt xem 85,953 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử Bằng lái xe Mô tô A2 trực tuyến năm 2022Bằng - Chứng chỉ
Bằng lái xe A2
Đề thi thử BLX A2
Trắc nghiệm tổng hợp;Bằng lái xe

501 câu hỏi 19 mã đề 1 giờ

186,088 lượt xem 100,191 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Thi thử bằng lái xe Máy A1 trực tuyến năm 2020 - Đề 7
Hướng Nghiệp, Trắc nghiệm bằng lái

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

130,218 lượt xem 70,098 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Ngữ Văn THPT Đắc Bằng, Thanh Hóa (Lần 1) có đáp ánTHPT Quốc giaNgữ văn
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Ngữ Văn năm 2023 từ trường THPT Đắc Bằng, Thanh Hóa (Lần 1). Bộ đề được biên soạn kỹ lưỡng, hỗ trợ ôn tập hiệu quả với đáp án chi tiết.

6 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

259,585 lượt xem 139,776 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật Lý THPT Hồng Bàng, Hải Phòng có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2023 từ trường THPT Hồng Bàng, Hải Phòng. Bộ đề có đáp án chi tiết, phù hợp để học sinh ôn tập, củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng làm bài.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

321,751 lượt xem 173,250 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2024) Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Văn trường THPT Lương Đắc Bằng có đáp ánTHPT Quốc giaNgữ văn
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Ngữ Văn năm 2024 từ trường THPT Lương Đắc Bằng. Bộ đề được biên soạn công phu, có đáp án chi tiết, giúp học sinh ôn tập và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

6 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

255,478 lượt xem 137,564 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2024) Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Văn trường THPT Hồng Bàng sở GD&ĐT Hải Phòng (Lần 2) có đáp ánTHPT Quốc giaNgữ văn
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Ngữ Văn năm 2024 từ trường THPT Hồng Bàng, sở GD&ĐT Hải Phòng (Lần 2). Bộ đề được biên soạn kỹ lưỡng, kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng làm bài.

6 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

349,936 lượt xem 188,426 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2024) Đề thi thử THPT môn Sinh học trường THPT Hồng Bàng - Hải PhòngTHPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử THPT môn Sinh học năm 2024 từ trường THPT Hồng Bàng, Hải Phòng, được biên soạn bám sát chương trình học lớp 12. Đề thi bao gồm các chủ đề trọng tâm như Hệ gen, Quá trình sinh sản, và Sinh học phân tử. Tài liệu đi kèm đáp án chi tiết giúp học sinh nắm vững kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải bài.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

260,147 lượt xem 140,077 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!