thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2020

Thi THPTQG, Địa Lý

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Địa Lý (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🌍


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là

A.  
đất phèn, đất feralit trên đá badan.
B.  
đất phù sa sông, đất xám trên phù sa cổ.
C.  
đất feralit trên đá badan, đất xám trên phù sa cổ
D.  
đất xám trên phù sa cổ, đất feratlit trên đá vôi
Câu 2: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4, trang 5, hãy cho biết nước nào có chung đường biên giới với nước ta dài nhất

A.  
Capuchia.
B.  
Thái Lan.
C.  
Lào.
D.  
Trung Quốc.
Câu 3: 0.25 điểm

Nước ta có hơn 4600 km đường biên giới trên đất liền tiếp giáp với các nước:

A.  
Trung Quốc, Lào, Cam Pu Chia.
B.  
Trung Quốc, Lào, Thái Lan.
C.  
Việt Nam, Trung Quốc, Lào, Cam Pu Chia.
D.  
Lào, Cam Pu Chia, Thái Lan, Trung Quốc.
Câu 4: 0.25 điểm

Các đồng bằng châu thổ sông ở nước ta gồm:

A.  
Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.
B.  
Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Đồng Nai.
C.  
Đồng bằng sông Tiền và đồng bằng sông Hậu.
D.  
Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Thái Bình.
Câu 5: 0.25 điểm

Điểm cực Bắc phần đất liền vĩ độ 23023’B thuộc

A.  
Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang.
B.  
Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Điện Biên.
C.  
Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Lai Châu.
D.  
Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên.
Câu 6: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ không có chung đường biên giới với Trung Quốc?

A.  
Hà Giang.
B.  
Cao Bằng.
C.  
Sơn La.
D.  
Điện Biên.
Câu 7: 0.25 điểm

Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là

A.  
bờ biển dài, nhiều vũng vịnh.
B.  
nhiều đảo lớn, nhỏ nằm cách xa nhau.
C.  
khí hậu phân hóa rõ rệt từ bắc xuống nam.
D.  
nghèo khoáng sản.
Câu 8: 0.25 điểm

Cho biểu đồ:

NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI

Hình ảnh

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm khí hậu Hà Nội?

A.  
Lượng mưa tháng cao nhất gấp 18 lần tháng thấp nhất.
B.  
Nhiệt độ trung bình năm khoảng 20,50C.
C.  
Lượng mưa trung bình năm trên 2000mm.
D.  
Biên độ nhiệt trung bình năm 12,50C.
Câu 9: 0.25 điểm

Điểm giống nhau giữa địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là:

A.  
hướng núi vòng cung.
B.  
thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
C.  
có nhiều dãy núi cao đồ sộ xen kẽ là các cao nguyên đá vôi.
D.  
đồi núi thấp chiếm ưu thế.
Câu 10: 0.25 điểm

Dải đồng bằng ven biển miền Trung không liên tục mà bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ là do

A.  
có nhiều dãy núi ăn lan ra sát biển.
B.  
sông ở đây có lượng phù sa nhỏ.
C.  
có nhiều cồn cát, đầm phá.
D.  
thềm lục địa ở khu vực này hẹp.
Câu 11: 0.25 điểm

Nhân tố nào sau đây gây ra nhiều trở ngại đối với các hoạt động du lịch, công nghiệp khai khoáng ở nước ta?

A.  
Sự phân mùa của chế độ nước sông.
B.  
Sự phân mùa khí hậu.
C.  
Độ ẩm của không khí cao.
D.  
Tính thất thường của chế độ nhiệt.
Câu 12: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu:

NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM

Địa điểm

Nhiệt độ trung

bình tháng I (oC)

Nhiệt độ trung bình tháng VII (oC)

Nhiệt độ trung bình năm (oC )

Lạng Sơn

13,3

27,0

21,2

Hà Nội

16,4

28,9

23,5

Vinh

17,6

29,6

23,9

Huế

19,7

29,4

25,1

Quy Nhơn

23,0

29,7

26,8

Tp. Hồ Chí Minh

25,8

27,1

26,9

Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây là đúng về nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm?

A.  
Nhiệt độ trung bình tháng I giảm dần từ Bắc vào Nam.
B.  
Nhiệt độ trung bình tháng I ít chênh lệch giữa miền Nam-Bắc.
C.  
Nhiệt độ trung bình tháng VII tăng dần từ Bắc vào Nam.
D.  
Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.
Câu 13: 0.25 điểm

Điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên vùng biển và thềm lục địa nước ta?

A.  
Thềm lục địa miền trung thu hẹp tiếp giáp với vùng biển nước sâu.
B.  
Đường bờ biển Nam Trung Bộ bằng phẳng.
C.  
Thềm lục địa phía bắc và phía nam có đáy nông mở rộng.
D.  
Diện tích vùng biển lớn gấp 3 lần diện tích đất liền.
Câu 14: 0.25 điểm

Đai nhiệt đới gió mùa không có đặc điểm nào dưới đây?

A.  
Nhiệt độ trung bình tháng trên 250 C.
B.  
Đất có đất đồng bằng và đất đồi núi thấp.
C.  
Nằm ở độ cao 600 – 700m lên đến 1600m.
D.  
Có các hệ sinh thái: rừng nhiệt đới gió mùa, rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
Câu 15: 0.25 điểm

Ở Đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là:

A.  
vùng ngoài đê.
B.  
rìa phía tây và tây bắc.
C.  
các ô trũng ngập nước.
D.  
vùng trong đê.
Câu 16: 0.25 điểm

Căn cứ vào bản đồ nhiệt độ ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nền nhiệt độ trung bình tháng I ở miền khí hậu phía Bắc phổ biến là

A.  
dưới 130C.
B.  
dưới 130C.
C.  
dưới 180C.
D.  
trên 240C.
Câu 17: 0.25 điểm

Địa hình có sự bất đối xứng rõ nét ở hai sườn đông - tây là đặc điểm của vùng núi nào sau đây?

A.  
Trường Sơn Bắc.
B.  
Đông Bắc.
C.  
Tây Bắc.
D.  
Trường Sơn Nam.
Câu 18: 0.25 điểm

Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan:

A.  
rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavan
B.  
hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô
C.  
rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô
D.  
hoang mạc, bán hoang mạc, và xavan
Câu 19: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, đảo lớn nhất nước ta là

A.  
Lí Sơn.
B.  
Bạch Long Vĩ.
C.  
Hòn Tre.
D.  
Phú Quốc.
Câu 20: 0.25 điểm

Vùng núi Đông Bắc có vị trí

A.  
nằm giữa sông Hồng và sông Cả.
B.  
nằm ở phía Đông thung lũng sông Hồng.
C.  
nằm từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.
D.  
nằm ở phía nam dãy Bạch Mã.
Câu 21: 0.25 điểm

Căn vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 13 cho biết núi Phu Tha Ca thuộc vùng núi nào của nước ta?

A.  
Trường Sơn Bắc.
B.  
Tây Bắc.
C.  
Đông Bắc
D.  
Tây Nguyên.
Câu 22: 0.25 điểm

Vùng núi Trường Sơn Bắc được giới hạn từ:

A.  
nam sông Cả tới dãy Bạch Mã
B.  
dãy Hoành Sơn tới dãy Bạch Mã
C.  
nam sông Cả tới dãy Hoành Sơn.
D.  
từ sông Mã tới dãy Bạch Mã.
Câu 23: 0.25 điểm

Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề với hai vành đai sinh khoáng nên nước ta có

A.  
nhiều tài nguyên khoáng sản.
B.  
nhiều bão và lũ lụt, hạn hán.
C.  
nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ.
D.  
nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
Câu 24: 0.25 điểm

Địa hình bán bình nguyên ở nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng:

A.  
Bắc Trung Bộ
B.  
Đông Nam Bộ
C.  
Trung du và miền núi Bắc Bộ
D.  
Tây Nguyên
Câu 25: 0.25 điểm

Địa hình núi đá vôi phân bố nhiều nhất ở vùng núi:

A.  
Vùng núi Tây Bắc
B.  
Vùng núi Đông Bắc
C.  
Vùng núi Trường Sơn Bắc
D.  
Vùng núi Trường Sơn Nam
Câu 26: 0.25 điểm

Ở nước ta loại đất đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm là

A.  
đất phèn, đất mặn.
B.  
đất feralit.
C.  
đất cát, đất pha cát.
D.  
đất phù sa ngọt.
Câu 27: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, các trạm khí hậu có chế độ mưa vào thu – đông tiêu biểu ở nước ta là

A.  
Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội.
B.  
Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.
C.  
Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang.
D.  
Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn.
Câu 28: 0.25 điểm

Cho biểu đồ:

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 2000 – 2014

Hình ảnh

Nhận xét nào sau đây đúng nhất về sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi của Hoa Kì, giai đoạn 2000 – 2014.

A.  
Cơ cấu dân số theo độ tuổi của Hoa Kì không có sự thay đổi trong giai đoạn trên.
B.  
Nhóm tuổi dưới 15 đang giảm, nhóm tuổi trong tuổi lao động có xu hướng tăng.
C.  
Nhóm tuổi dưới tuổi lao động và nhóm tuổi trên 65 tuổi có xu hướng tăng lên.
D.  
Nhóm tuổi dưới 15 và nhóm tuổi từ 15 – 64 giảm, nhóm tuổi trên 65 tăng.
Câu 29: 0.25 điểm

Vào mùa đông, miền Bắc nước ta vẫn còn có những ngày trời nắng, thời tiết ổn định nhiệt độ cao do hoạt động của loại gió nào sau đây?

A.  
Gió mùa Đông Bắc.
B.  
Gió mùa Tây Nam.
C.  
Gió Mậu dịch.
D.  
Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 30: 0.25 điểm

Bờ biển nước ta 3260km kéo dài từ

A.  
Móng Cái đến Hà Tiên.
B.  
Quảng Ninh đến Hà Tiên.
C.  
Móng Cái đến Kiên Giang.
D.  
Quảng Ninh đến Cà Mau
Câu 31: 0.25 điểm

Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn?

A.  
Lượng mưa lớn và có sự phân hóa rõ rệt theo mùa.
B.  
Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp và lượng mưa lớn.
C.  
Địa hình cắt xẻ mạnh và có lượng mưa lớn.
D.  
Lượng mưa lớn và nước từ ngoài lãnh thổ chảy vào.
Câu 32: 0.25 điểm

Nước ta nằm trọn trong khu vực múi giờ số 7, điều này có ý nghĩa:

A.  
Thống nhất quản lí trong cả nước về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác.
B.  
Tính toán múi giờ quốc tế dễ dàng.
C.  
Thuận tiện cho việc tính giờ của các địa phương.
D.  
Phân biệt múi giờ với các nước láng giềng.
Câu 33: 0.25 điểm

Vùng nội thủy của nước ta được xác định là vùng:

A.  
vùng biển tiếp giáp với đất liền phía trong đường cơ sở.
B.  
phía ngoài đường cơ sở.
C.  
vùng biển bao gồm nội thủy và lãnh hải.
D.  
phía trong của lãnh hải và vùng thềm lục địa.
Câu 34: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu:

CHỈ SỐ HDI CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2010 VÀ 2013.

Nhóm nước

Tên nước

Năm 2010

Năm 2013

Phát triển

Na Uy

0,941

0,944

Ô-xtrây-li-a

0,927

0,933

Nhật Bản

0,899

0,890

Đang phát triển

In-đô-nê-xi-a

0,613

0,684

Hai-i-ti

0,449

0,471

Ni-giê

0,293

0,337

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

A.  
Các nước đang phát triển có chỉ số HDI thấp.
B.  
Các nước phát triển có chỉ số HDI cao.
C.  
Chỉ số HDI của Na Uy cao nhất.
D.  
Chỉ số HDI của tất cả các nước đều tăng.
Câu 35: 0.25 điểm

Biển Đông có đặc điểm nào dưới đây?

A.  
Phía tây và tây nam được bao bọc bởi các đảo.
B.  
Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
C.  
Nằm ở phía Đông của Thái Bình Dương.
D.  
Là biển có diện tích không phải là lớn.
Câu 36: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết các mỏ đá vôi xi măng lớn nhất phía nam phân bố ở tỉnh

A.  
Đồng Nai.
B.  
An Giang.
C.  
Kiên Giang.
D.  
Tiền Giang.
Câu 37: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết khu vực ở nước ta chịu tác động của gió Đông Nam thịnh hành vào mùa hạ là

A.  
Tây Nguyên.
B.  
Đông Bắc.
C.  
Đồng bằng sông Hồng.
D.  
Bắc Trung Bộ.
Câu 38: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, tỉnh nào nước ta tiếp giáp cả Lào và Cam-pu-chia?

A.  
Quảng Nam.
B.  
Gia Lai.
C.  
Kon Tum.
D.  
Lâm Đồng.
Câu 39: 0.25 điểm

Vùng núi nào ở nước ta có cấu trúc địa hình như sau: phía đông là dãy núi cao đồ sộ, phía tây là các dãy núi trung bình, ở giữa thấp hơn là các thung lũng xen kẽ là các cao nguyên, sơn nguyên đá vôi.

A.  
Trường Sơn Bắc.
B.  
Tây Bắc.
C.  
Đông Bắc.
D.  
Trường Sơn Nam.
Câu 40: 0.25 điểm

Thiên tai gây ra thiệt hại lớn nhất cho cư dân vùng biển là

A.  
sạt lở bờ biển.
B.  
bão.
C.  
triều cường.
D.  
nạn cát bay.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2020THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,928 lượt xem 72,114 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2020THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

135,541 lượt xem 72,968 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2020THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

98,265 lượt xem 52,899 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2020THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

130,939 lượt xem 70,504 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2020THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,289 lượt xem 56,154 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2020THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

125,694 lượt xem 67,669 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2020THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,883 lượt xem 69,384 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2020THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

117,158 lượt xem 63,084 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2020THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

113,219 lượt xem 60,963 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2020THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

113,180 lượt xem 60,942 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!