thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2018

Thi THPTQG, Hóa Học

Từ khoá: THPT Quốc gia, Hoá học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng hóa học?

A.  
Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
B.  
Nhúng thanh Ag vào dung dịch Cu(NO3)2.
C.  
Cho bột Cu vào dung dịch AgNO3.
D.  
Cho bột Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
Câu 2: 0.25 điểm

Chất nào sau đây là polisaccarit?

A.  
glucozo
B.  
fructozo
C.  
tinh bột.
D.  
saccarozơ
Câu 3: 0.25 điểm

Lên men m gam glucozơ (hiệu suất quá trình lên men là 90%), thu được etanol và khí CO2. Hấp thụ hết lượng khí CO2 sinh ra bằng nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm so với ban đầu là 3,4 gam. Giá trị của m là

A.  
15
B.  
14
C.  
13
D.  
12
Câu 4: 0.25 điểm

Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là

A.  
K
B.  
Na
C.  
Ca
D.  
Ag
Câu 5: 0.25 điểm

Cho dãy gồm các chất: (1) anlyl axetat, (2) metyl acrylat, (3) phenyl axetat, (4) etyl fomat, (5) vinyl axetat, (6) tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, sinh ra ancol là

A.  
4
B.  
2
C.  
5
D.  
3
Câu 6: 0.25 điểm

Cho bột Fe vào dung dịch hổn hợp NaNO3 và HCl đến khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X, hỗn hợp khí NO, H2 và chất rắn không tan. Các muối trong dung dịch X là

A.  
FeCl3, Nad.
B.  
Fe(NO3)3, FeCl3, NaNO3, NaCl.
C.  
FeCl2, Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3.
D.  
FeCl2, NaCl.
Câu 7: 0.25 điểm

Thuỷ phân hoàn toàn este X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được natrì axetat và etanol. Công thức của X là

A.  
C2H3COOCH3
B.  
C2H5COOCH3.
C.  
CH3COOC2H5.
D.  
CH3COOC2H3.
Câu 8: 0.25 điểm

“Đường mía” là thương phẩm có chứa chất nào dưới đây?

A.  
glucozơ
B.  
tinh bột.
C.  
Fructozơ.
D.  
saccarozơ.
Câu 9: 0.25 điểm

Peptit X có công thức cấu tạo là H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-COOH. Phát biểu nào sau đây đúng?

A.  
Kí hiệu của X là Ala-Ala-Gly.
B.  
X thuộc loại tripeptit và có phản ứng màu biure.
C.  
Cho X tác dụng với dung dịch NaOH loãng thu được ba loại muối hữu cơ.
D.  
Thủy phân không hoàn toàn X, thu được Ala-Gly.
Câu 10: 0.25 điểm

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Cu vào dung dịch AgNO3.

(b) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.

(c) Cho Na vào dung dịch CuSO4.

(d) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.

Số thí nghiệm có tạo thành kim loại là

A.  
1
B.  
4
C.  
2
D.  
3
Câu 11: 0.25 điểm

Dãy gồm các chất đều bị thủy phân trong dung dịch H2SO4, đun nóng là

A.  
glucozo, saccarozo và fructozo.
B.  
fructozo, saccarozơ và tinh bột.
C.  
glucozo, tinh bột và xenlulozo.
D.  
saccarozo, tinh bột và xenlulozo.
Câu 12: 0.25 điểm

Phản ứng hóa học xảy ra trong quá trình ăn mòn kim loại thuộc loại

A.  
phản ứng thủy phân
B.  
phản ứng trao đổi.
C.  
phản ứng oxi hoá - khử.
D.  
phản ứng phân hủy.
Câu 13: 0.25 điểm

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau:

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?

A.  
2KMnO4K2MnO4+MnO2+O22KMn{O_4} \to {K_2}Mn{O_4} + Mn{O_2} + {O_2} \uparrow
B.  
NH4ClNH3+HClN{H_4}Cl \to N{H_3} \uparrow + HCl \uparrow
C.  
BaSO3BaO+SO2BaS{O_3} \to BaO + S{O_2} \uparrow
D.  
CaC2+2H2OCa(OH)2+C2H2Ca{C_2} + 2{H_2}O \to Ca{(OH)_2} + {C_2}{H_2} \uparrow
Câu 14: 0.25 điểm

Hỗn hợp X gồm Al và Zn. Hòa tan hoàn toàn 9,2 gam X trong dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là

A.  
29,35%.
B.  
59,75%.
C.  
70,65%.
D.  
40,25%.
Câu 15: 0.25 điểm

Amino axit X chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với NaOH, thu được 8,88 gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng vừa đủ với HCl, thu được 10,04 gam muối. Công thức của X là

A.  
H2N-C2H4-COOH.
B.  
H2N-C3H4-COOH.
C.  
H2N-C3H6-COOH.
D.  
H2N-CH2-COOH.
Câu 16: 0.25 điểm

Cho sơ đồ chuyển hóa:

Fe(NO3)3X(+CO,t0)Y(+FeCl3)Z(+T)Fe(NO3)3Fe{(N{O_3})_3} \to X( + CO{\rm{,}}{{\rm{t}}^0}) \to Y( + FeC{l_3}) \to Z( + T) \to Fe{(N{O_3})_3}.

Các chất X và T lần lượt là

A.  
FeO; dung dịch NaNO3.
B.  
Fe2O3; dung dịch Cu(NO3)2.
C.  
FeO; dung dịch AgNO3.
D.  
Fe2O3; dung dịch AgNO3.
Câu 17: 0.25 điểm

Alanin có công thức là

A.  
H2N-CH2CH2COOH.
B.  
C6H5-NH2.
C.  
H2N-CH2-COOH.
D.  
CH3CH(NH2)-COOH.
Câu 18: 0.25 điểm

Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là

A.  
tơ tằm và tơ vinilon.
B.  
tơ nilón-6, 6 và tơ capron.
C.  
tơ visco và tơ xenlulo axetat
D.  
tơ visco và tơ nilon-6,6.
Câu 19: 0.25 điểm

Thủy phân chất X bằng dung dịch NaOH, thu được hai chất Y và Z đềụ có phản ứng tráng bạc, z tác dụng được với Na sinh ra khí H2. Chất X là

A.  
HCOO-CH=CHCH3.
B.  
HCOO-CH2CHO.
C.  
HCOO-CH=CH2.
D.  
CH3COO-CH=CH2.
Câu 20: 0.25 điểm

Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thưởng:

(a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH.

(b) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.

(c) Cho CaO vào nước.

(d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.

Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là

A.  
4
B.  
2
C.  
1
D.  
3
Câu 21: 0.25 điểm

Cho các phát biểu sau:

(a) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.

(b) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon.

(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.

(d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
1
Câu 22: 0.25 điểm

Tính chất nào sau đây không phải của triolein?

A.  
Là chất lỏng ở điều kiện thường.
B.  
Tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo ra dung dịch xanh lam.
C.  
Thủy phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH, thu được xà phòng.
D.  
Tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra tristearin.
Câu 23: 0.25 điểm

Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản ứng, lấy thanh Fe ra rửa nhẹ, làm khô, đem cân thấy khối lượng thanh Fe tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu bám trên thanh Fe là

A.  
6,4gam.
B.  
12,8gam,
C.  
8,2gam.
D.  
9,6gam.
Câu 24: 0.25 điểm

Kim loại nào dưới đây có thể được điều chế bằng cách dùng co khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao?

A.  
Al.
B.  
Mg.
C.  
Ca.
D.  
Fe.
Câu 25: 0.25 điểm

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

(a) C3H4O2+NaOHX+Y{C_3}{H_4}{O_2} + NaOH \to X + Y

(b) X + H2SO4 (loãng) → Z + T

(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → E + Ag + NH4NO3.

(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → F + Ag + NH4NO3.

Chất E và chất F theo thứ tự là

A.  
HCOONH4 và CH3COONH4.
B.  
HCOONH4 và CH3CHO.
C.  
(NH4)2CO3 và CH3COONH4.
D.  
(NH4)2CO3 và CH3COOH.
Câu 26: 0.25 điểm

Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư) tạo ra 1 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là

A.  
Fe, Fe2O3.
B.  
Fe, FeO
C.  
Fe3O4, Fe2O3.
D.  
FeO, Fe3O4.
Câu 27: 0.25 điểm

Dung dịch X gồm 0,01 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol NaHSO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3NO_3^ - )

A.  
3,36 gam.
B.  
5,60 gam.
C.  
2,80 gam.
D.  
2,24 gam.
Câu 28: 0.25 điểm

Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng hiđro bằng 16,28%) tác dụng với clo theo tỉ lệ sổ mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là:

A.  
2,3-đimetylbutan.
B.  
butan.
C.  
2-metylpropan.
D.  
3-metylpentan
Câu 29: 0.25 điểm

Cho các phát biểu sau:

(a) Trong một phần tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.

(b) Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.

(c) Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.

(d) Peptit Gly-Ala có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.

(e) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-aminoaxit.

(f) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bển trong môi trường axit.

Số phát biểu đúng là:

A.  
5
B.  
4
C.  
3
D.  
2
Câu 30: 0.25 điểm

Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.

(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.

(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.

(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.

(e) Khi đun nóng glucoxư (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.

(f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.

Số phát biểu đúng là

A.  
5
B.  
6
C.  
4
D.  
3
Câu 31: 0.25 điểm

Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,9 mol O2, thu được 2,04 mol CO2 và 1,96 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa khối lượng muối là

A.  
33,36 gam.
B.  
30,16 gam.
C.  
34,48 gam
D.  
26 gam.
Câu 32: 0.25 điểm

Hợp chất X mạch hở, có công thức phân tử C6H10O5. Khi cho X tác dụng với Na hoặc NaHCO3, đều thu được số mol khí bằng số mol X đã phản ứng. Từ X, thực hiện các chuyển hóa sau:

(1) X + 2NaOH → 2Y + H2O

(2) Y + HCl → Z + NaCl

Trong phân tử chất Z chỉ chứa các nguyên tố C, H, O. Khi cho 1 mol Z tác dụng với Na dư, thu được số mol H2 tối đa là

A.  
0,5 mol.
B.  
1,0 mol.
C.  
2,0 mol.
D.  
1,5 mol.
Câu 33: 0.25 điểm

Sục CO2 vào dung dịch a mol Ba(OH)2 và b mol NaOH. Kết quả ta được đồ thị sau

Giá trị của a là:

A.  
0,15
B.  
0,1
C.  
0,2
D.  
0,25
Câu 34: 0.25 điểm

Nhỏ rất từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,5M vào dung dịch X chứa đồng thời Al2(SO4)3, K2SO4 và lắc nhẹ để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc tổng khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,5M như sau:

Giá trị của X là

A.  
900.
B.  
600.
C.  
800.
D.  
400.
Câu 35: 0.25 điểm

Hợp chất hữu cơ X có vòng benzen và chứa các nguyên tố C, H, O. X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 12%, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được phần hơi chỉ chứa nước có khối lượng là 91,6 gam và phần chất rắn Y có khối lượng m gam. Nung Y với khí oxi dư, thu được 15,9 gam Na2CO3; 24,2 gam CO2 và 4,5 gam H2O. Giá trị của m là

A.  
23,6.
B.  
20,4.
C.  
24,0.
D.  
22,2
Câu 36: 0.25 điểm

Tiến hành điện phân dung dịch chứa 0,25 mol Cu(NO3)2 và 0,18 mol NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi tới khi khối lượng dung địch giảm 21,75 gam thì dừng điện phân. Cho m gam bột Fe vào vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 0,75m gam rắn không tan. Giá trị m là.

A.  
18,88gam
B.  
19,33gam
C.  
19,60gam
D.  
18,66gam
Câu 37: 0.25 điểm

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Cu, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,61 mol HCl thu được dung dịch Y chứa (m + 16,195) gam hỗn hợp muối và 1,904 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm H2 và NO với tổng khối lượng là 1,57 gam. Cho NaOH dư vào Y thấy xuất hiện 24,44 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Cu có trong X là:

A.  
15,92%
B.  
22,18%
C.  
26,32%
D.  
25,75%
Câu 38: 0.25 điểm

X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no chứa một liên kết C=C và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp T chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đổng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp T là

A.  
8,64gam.
B.  
4,68gam.
C.  
9,72gam.
D.  
8,10gam.
Câu 39: 0.25 điểm

Ba chất hũu cơ X, Y, Z đều chứa C, H, O (biết 50 < MX < MY < MZ). Cho hỗn hợp M gồm X, Y, Z, trong đó số mol chất X gấp 4 lần tổng số mol của Y và Z. Đốt hoàn toàn a gam M được 13,2 gam CO2. Mặt khác, a gam M tác dụng với KHCO3 dư được 0,04 mol khí. Nếu cho a gam M tác dụng với AgNO3/NH3 dư được 56,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp M gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  
22,5.
B.  
67,5.
C.  
74,5.
D.  
16,0.
Câu 40: 0.25 điểm

X là este của α-aminoaxit có công thức phân tử C5H11O2N; Y và Z là hai peptit mạch hở được tạo bởi glyxin và alanin có tổng số liên kết peptit là 7. Đun nóng 63,5 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp chứa 2 muối và 13,8 gam ancol T. Đốt cháy toàn bộ hỗn hợp muối cần dùng 2,22 mol O2, thu được Na2CO3, CO2, H2O và 7,84 lít khí N2 (đktc). Phần trăm khối lượng của peptit có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong hỗn hợp E là.

A.  
59,8%
B.  
45,35%
C.  
46,0%
D.  
50,39%

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2018THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

107,122 lượt xem 57,673 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2018THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

103,024 lượt xem 55,468 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2018THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

103,647 lượt xem 55,804 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2018THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

103,542 lượt xem 55,748 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2018THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

102,258 lượt xem 55,055 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2018THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

102,141 lượt xem 54,992 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2018THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

102,764 lượt xem 55,328 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2018THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 38 câu hỏi 1 giờ

101,788 lượt xem 54,803 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2018THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

101,009 lượt xem 54,383 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!