thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 2

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài trọng tâm như hàm số, tích phân, và logarit, giúp học sinh chuẩn bị kỹ lưỡng trước kỳ thi.

Từ khoá: Toán học hàm số tích phân logarit năm 2020 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax4+bx2+cy=a{{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Hình ảnh

A.  
a<0;c<0a<0\,;\,c<0.
B.  
a<0;c>0a<0\,;\,c>0.
C.  
a>0;c>0a>0\,;\,c>0.
D.  
a>0;c<0a>0\,;\,c<0.
Câu 2: 0.2 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) các đường chéo của các hình chữ nhật \(ABCD\,\,;\,AB{B}'{A}'\,;\,AD{D}'{A}'\) lần lượt là \(\sqrt{5}\,;\,\sqrt{10\,}\,;\sqrt{13}. Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho là

A.  
6
B.  
8
C.  
5
D.  
36
Câu 3: 0.2 điểm

Cắt một khối trụ cho trước bởi một mặt phẳng vuông góc với trục thì được hai khối trụ mới có tổng diện tích toàn phần nhiều hơn diện tích toàn phần của khối trụ ban đầu 18\pi \,\left( d{{m}^{2}} \right)\). Biết chiều cao của khối trụ ban đầu là \(5\,\left( dm \right), tính tổng diện tích toàn phần S của hai khối trụ mới.

A.  
S=48π(dm2)S=48\pi \,\left( d{{m}^{2}} \right).
B.  
S=51π(dm2)S=51\pi \,\left( d{{m}^{2}} \right).
C.  
S=144π(dm2)S = 144\pi \left( {d{m^2}} \right)
D.  
S=66π(dm2)S=66\pi \,\left( d{{m}^{2}} \right).
Câu 4: 0.2 điểm

Số các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=2x5x2+2x15y=\frac{2x-5}{{{x}^{2}}+2x-15}

A.  
2
B.  
3
C.  
1
D.  
4
Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{\frac{{2{x^2} - 3x + 1}}{{x - 1}}{\rm{khi}}x \ne 1}\\
{{\rm{2}}a + {\rm{1 khi }}x = 1}
\end{array}} \right.\) Tìm giá trị của tham số a để hàm số f\left( x \right)\) liên tục tại \(x=1.

A.  
a = 4
B.  
a = 1
C.  
a = 0
D.  
a = 3
Câu 6: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật với \(AB=2a,\,\,AD=a\). Hình chiếu của S lên mặt phẳng đáy là trung điểm H của cạnh AB; góc tạo bởi cạnh SC và mặt phẳng đáy là \({{45}^{o}}. Thể tíchkhối chóp S.ABCD là

A.  
a332\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{2}.
B.  
a33\frac{{{a}^{3}}}{3}
C.  
2a33\frac{2{{a}^{3}}}{3}.
D.  
2a323\frac{2{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}.
Câu 7: 0.2 điểm

Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 5 và bán kính đường tròn đáy bằng 4. Tính thể tích khối nón tạo bởi hình nón trên.

A.  
80π3\frac{80\pi }{3}.
B.  
48π48\pi .
C.  
16π3\frac{16\pi }{3}.
D.  
16π16\pi .
Câu 8: 0.2 điểm

Một hộp có 3 bi xanh, 4 bi đỏ và 5 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 bi sao cho có đủ ba màu. Số cách chọn là

A.  
60
B.  
220
C.  
360
D.  
120
Câu 9: 0.2 điểm

Bất phương trình 22x18.2x+320{{2}^{2x}}-{{18.2}^{x}}+32\ge 0 có tập nghiệm là

A.  
(;1][4;+)\left( -\infty ;1 \right]\cup \left[ 4;+\infty \right).
B.  
(;1][16;+)\left( -\infty ;1 \right]\cup \left[ 16;+\infty \right)
C.  
(;2][16;+)\left( -\infty ;2 \right]\cup \left[ 16;+\infty \right).
D.  
(;2][4;+)\left( -\infty ;2 \right]\cup \left[ 4;+\infty \right).
Câu 10: 0.2 điểm

Tập tất cả các giá trị của tham số a để hàm số y={{\left( a-2 \right)}^{x}}\) nghịch biến trên \(\mathbb{R} là:

A.  
(3;+)\left( 3\,;\,+\infty \right).
B.  
(;3)\left( -\infty \,;\,3 \right).
C.  
(2;3)\left( 2\,;\,3 \right).
D.  
(;1)\left( -\infty \,;\,1 \right).
Câu 11: 0.2 điểm

Phương trình cos2x3cosx+2=0\text{co}{{\text{s}}^{2}}x-3\cos x+2=0 có họ nghiệm là

A.  
x=π+k2π;kZx=\pi +k2\pi ;\,\,k\in \mathbb{Z}.
B.  
x=π+kπ;kZx=\pi +k\pi ;\,\,k\in \mathbb{Z}.
C.  
x=kπ;kZx=k\pi ;\,\,k\in \mathbb{Z}.
D.  
x=k2π;kZx=k2\pi ;\,\,k\in \mathbb{Z}.
Câu 12: 0.2 điểm

Khẳng định nào dưới đây sai?

A.  
Hàm số y=cosxy=\cos x là hàm số lẻ.
B.  
Hàm số là các hàm số lẻ.
C.  
Hàm số y=tanxy=\tan x là hàm số lẻ.
D.  
Hàm số y=sinxy=\sin x là hàm số lẻ.
Câu 13: 0.2 điểm

Cho a,\,\,b\) là hai số dương với \(a\ne 1\) thỏa mãn \({{\log }_{a}}b=3.\) Khi đó, giá trị \({{\log }_{b}}\left( \frac{{{a}^{2}}}{b} \right) bằng:

A.  
53\frac{5}{3}.
B.  
-1.
C.  
13-\frac{1}{3}.
D.  
23\frac{2}{3}.
Câu 14: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đều ABC.ABCABC.{A}'{B}'{C}' có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là

A.  
a336\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}.
B.  
a333\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}.
C.  
a332\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{2}.
D.  
a334\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{4}.
Câu 15: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số y=\frac{{{x}^{2}}-3x}{x+1}\) trên đoạn \(\left[ -4;-2 \right] bằng

A.  
283-\frac{28}{3}.
B.  
-9
C.  
-10
D.  
-1
Câu 16: 0.2 điểm

Biết giới hạn \lim \left[ n\left( \sqrt{{{n}^{2}}+3}-\sqrt{{{n}^{2}}+2} \right) \right]=\frac{a}{b}\) với \(a,\,\,b\in \mathbb{N}\) và \(\frac{a}{b}\) là phân số tối giản. Khi đó, giá trị \(2a+b bằng

A.  
4
B.  
3
C.  
5
D.  
8
Câu 17: 0.2 điểm

Cho x là số thực lớn hơn 8 mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
(x8)3>(x8)4{{\left( x-8 \right)}^{-3}}>{{\left( x-8 \right)}^{-4}}.
B.  
(x2)3<x5{{\left( {{x}^{2}} \right)}^{3}}<{{x}^{5}}.
C.  
(x6)4>(x6)3{{\left( \frac{x}{6} \right)}^{4}}>{{\left( \frac{x}{6} \right)}^{3}}.
D.  
(1x)3<(1x)2{{\left( \frac{1}{x} \right)}^{-3}}<{{\left( \frac{1}{x} \right)}^{-2}}
Câu 18: 0.2 điểm

Tập nghiệm của phương trình log5(x2+2x)+log15(18x)=0{{\log }_{5}}\left( {{x}^{2}}+2x \right)+{{\log }_{\frac{1}{5}}}\left( 18-x \right)=0 là:

A.  
{6;3}\left\{ -6\,;\,-3 \right\}
B.  
{3;6}\left\{ 3\,;\,6 \right\}.
C.  
{6;3}\left\{ -6\,;\,3 \right\}.
D.  
{3;6}\left\{ -3\,;\,6 \right\}.
Câu 19: 0.2 điểm

Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông, diện tích mỗi mặt đáy bằng 9π(cm2).9\pi \left( c{{m}^{\text{2}}} \right).

Tính diện tích xung quanh hình trụ đó.

A.  
Sxq=18π(cm2){{S}_{xq}}=18\pi \left( c{{m}^{\text{2}}} \right).
B.  
Sxq=36π(cm2){{S}_{xq}}=36\pi \left( c{{m}^{\text{2}}} \right).
C.  
Sxq=72π(cm2){{S}_{xq}}=72\pi \left( c{{m}^{\text{2}}} \right).
D.  
Sxq=9π(cm2){{S}_{xq}}=9\pi \left( c{{m}^{\text{2}}} \right).
Câu 20: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  
Sxq=18π(cm2){{S}_{xq}}=18\pi \left( c{{m}^{\text{2}}} \right).
B.  
Sxq=36π(cm2){{S}_{xq}}=36\pi \left( c{{m}^{\text{2}}} \right).
C.  
Sxq=72π(cm2){{S}_{xq}}=72\pi \left( c{{m}^{\text{2}}} \right).
D.  
Sxq=9π(cm2){{S}_{xq}}=9\pi \left( c{{m}^{\text{2}}} \right).
Câu 21: 0.2 điểm

Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y=5x1x+1y=\frac{5x-1}{x+1} tại giao điểm với trục tung là

A.  
6
B.  
-6
C.  
4
D.  
-4
Câu 22: 0.2 điểm

Tìm hệ số của {{x}^{4}}\) trong khai triển của biểu thức \(P\left( x \right)={{\left( x-\frac{2}{{{x}^{2}}} \right)}^{10}}

A.  
480
B.  
210
C.  
840
D.  
180
Câu 23: 0.2 điểm

Đường thẳng y=4x+1\) cắt đồ thị hàm số \(y=\frac{x-2}{x+2} tại bao nhiêu điểm?

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 24: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.{A}'{B}'{C}'\) có cạnh \(A{A}'=a\), đáy là tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(BC=2a\), \(AB=a\sqrt{3}\). Tính khoảng cách từ đường thẳng \(A{A}'\) đến mặt phẳng \(\left( BC{C}'{B}' \right).

A.  
a32\frac{a\sqrt{3}}{2}
B.  
a33\frac{a\sqrt{3}}{3}
C.  
a34\frac{a\sqrt{3}}{4}
D.  
a36\frac{a\sqrt{3}}{6}
Câu 25: 0.2 điểm

Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A.  
aloga2=12{{a}^{-{{\log }_{a}}2}}=\frac{1}{2}
B.  
loga3a=3{{\log }_{{{a}^{3}}}}a=3
C.  
3log3a=a{{3}^{{{\log }_{3}}a}}=a
D.  
logaa2=2{{\log }_{a}}{{a}^{2}}=2
Câu 26: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông. Mặt bên \(\left( SAB \right)\) là tam giác đều cạnh \(a\)và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\). Thể tích của khối chóp \(S.ABCD

A.  
a332\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{2}
B.  
a336\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}
C.  
a3{{a}^{3}}
D.  
a33\frac{{{a}^{3}}}{3}
Câu 27: 0.2 điểm

Điểm cực đại của đồ thị hàm số y=2x36x+1y=2{{x}^{3}}-6x+1

A.  
(1;3)\left( 1;-3 \right)
B.  
xCD=1{{x}_{CD}}=-1
C.  
xCD=1{{x}_{CD}}=1
D.  
(1;5)\left( -1;5 \right)
Câu 28: 0.2 điểm

Cho hình chóp D.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(B\),\(DA\) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết \(AB=3a,BC=4a,AD=5a\). Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp \(D.ABC bằng

A.  
5a33\frac{5a\sqrt{3}}{3}
B.  
5a23\frac{5a\sqrt{2}}{3}
C.  
5a32\frac{5a\sqrt{3}}{2}
D.  
5a22\frac{5a\sqrt{2}}{2}
Câu 29: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây có giá trị nhỏ nhất trên tập xác định?

A.  
y=x33x+2y={{x}^{3}}-3x+2
B.  
y=2x3+3x21y=-2{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-1
C.  
y=x42x21y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}-1
D.  
y=x4+4x2y=-{{x}^{4}}+4{{x}^{2}}
Câu 30: 0.2 điểm

Cho hình bát diện đều ABCDEFABCDEF như hình vẽ. Tổng số cạnh và mặt của hình bát diện bằng bao nhiêu?

Hình ảnh

A.  
20
B.  
12
C.  
24
D.  
8
Câu 31: 0.2 điểm

Cho phương trình \left( mx-36 \right)\sqrt{2-{{\log }_{3}}x}=0\,\,\,\left( 1 \right).\) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) thuộc đoạn \(\left[ -100;100 \right]\) để phương trình \(\left( 1 \right) có hai nghiệm phân biệt?

A.  
96
B.  
196
C.  
97
D.  
197
Câu 32: 0.2 điểm

Litva sẽ tham gia vào cộng đồng chung châu Âu sử dụng đồng Euro là đồng tiền chung vào ngày 01\) tháng \(01\) năm \(2015.\) Để kỷ niệm thời khắc lịch sử này, chính quyền đất nước này quyết định dùng \(122550\) đồng tiền xu Litas Lithuania cũ của đất nước để xếp một mô hình kim tự tháp (như hình vẽ bên dưới). Biết rằng tầng dưới cùng có \(4901\) đồng và cứ lên thêm một tầng thì số đồng xu giảm đi \(100 đồng. Hỏi mô hình Kim tự tháp này có tất cả bao nhiêu tầng?

A.  
54
B.  
50
C.  
49
D.  
55
Câu 33: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Hình ảnh

Hàm số y=f(32x)y=f\left( 3-2x \right) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(32;0)\left( -\frac{3}{2};0 \right)
B.  
(2;72)\left( 2;\frac{7}{2} \right).
C.  
(52;1)\left( -\frac{5}{2};-1 \right).
D.  
(12;2)\left( \frac{1}{2};2 \right)
Câu 34: 0.2 điểm

Cho mặt cầu (S) có bán kính R=a\) không đổi. Hình nón (N) thay đổi có đường cao lớn hơn R, có đỉnh và đường tròn đáy thuộc mặt cầu (S). Thể tích khối nón (N) là \({{V}_{1}}\) và thể tích phần còn lại của khối cầu là \({{V}_{2}}.\) Khi \(\frac{{{V}_{2}}}{{{V}_{1}}}=\frac{19}{8} thì bán kính của hình nón (N) bằng:

A.  
a3\frac{a}{3}.
B.  
2a23\frac{2a\sqrt{2}}{3}.
C.  
a23\frac{a\sqrt{2}}{3}.
D.  
2a3\frac{2a}{3}.
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R} và đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Hình ảnh

Xét hàm số g\left( x \right)=f\left( {{x}^{3}}+2x \right)+m\). Giá trị của tham số \(m\) để giá trị lớn nhất của hàm số \(g\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[ 0;1 \right] bằng 9 là

A.  
m = 10
B.  
m = 6
C.  
m = 12
D.  
m = 8
Câu 36: 0.2 điểm

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m\) thuộc khoảng \(\left( -20;20 \right)\) để với mọi cặp hai số \(\left( x;y \right)\)có tổng lớn hơn 1 đều đồng thời thỏa mãn \({{e}^{3x+y}}-{{e}^{2x-2y+1}}=1-x-3y\) và \(\log _{3}^{2}\left( 2x+4y-1 \right)+2\left( m-1 \right){{\log }_{3}}\left( 1-2y \right)+{{m}^{2}}-9>0?

A.  
15
B.  
17
C.  
14
D.  
16
Câu 37: 0.2 điểm

Ông Toán gửi vào một ngân hàng 100 triệu đồng theo thể thức lãi suất kép với lãi suất 0,80,8%/tháng. Biết lãi suất không thay đổi trong suốt quá trình gửi. Hỏi sau đúng một năm kể từ lúc bắt đầu gửi tiền vào ngân hàng ông Toán thu được tất cả bao nhiêu tiền (gồm cả gốc và lãi)?

A.  
109,161109,161triệu đồng.
B.  
110,034110,034triệu đồng.
C.  
110,914110,914triệu đồng.
D.  
109,6109,6triệu đồng.
Câu 38: 0.2 điểm

Bạn Bình muốn làm một chiếc thùng hình trụ không đáy từ nguyên liệu là mảnh tôn hình tam giác đều ABC\) có cạnh bằng \(60\left( cm \right)\text{.}\) Bạn muốn cắt mảnh tôn hình chữ nhật \(MNPQ\) từ mảnh tôn nguyên liệu (với \(M,N\) thuộc cạnh BC; P, Q tương ứng thuộc cạnh \(AC\) và \(AB\)) để tạo thành hình trụ có chiều cao bằng \(MQ.

Hình ảnh

Thể tích lớn nhất của chiếc thùng mà bạn Bình có thể làm được là:

A.  
80003π(cm3)\frac{8000\sqrt{3}}{\pi }\left( c{{m}^{3}} \right).
B.  
68254π(cm3)\frac{6825}{4\pi }\left( c{{m}^{3}} \right).
C.  
68252π(cm3)\frac{6825}{2\pi }\left( c{{m}^{3}} \right).
D.  
40003π(cm3)\frac{4000\sqrt{3}}{\pi }\left( c{{m}^{3}} \right).
Câu 39: 0.2 điểm

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=x1x2+2mxm+2y=\frac{x-1}{{{x}^{2}}+2mx-m+2} có đúng hai đường tiệm cận. Tổng tất cả các phần tử của tập S bằng:

A.  
-4
B.  
-2
C.  
-5
D.  
-1
Câu 40: 0.2 điểm

Số các nghiệm nguyên nhỏ hơn 2019 của bất phương trình log2(16x)+5logx420{{\log }_{2}}\left( 16x \right)+5{{\log }_{\frac{x}{4}}}2\ge 0 là:

A.  
2015
B.  
2018
C.  
2017
D.  
2016
Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số y=\sqrt{\left( 2m-1 \right)\sin x-\left( m+2 \right)\cos x+4m-3}\,\)(1). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương nhỏ hơn \(2019\) của tham số m để hàm số (1) xác định với mọi \(x\in \mathbb{R}?

A.  
2017
B.  
2019
C.  
2018
D.  
0
Câu 42: 0.2 điểm

Cho f\left( x \right)\) là đa thức thỏa mãn \(\underset{x\to 3}{\mathop{\lim }}\,\frac{f\left( x \right)-8}{x-3}=6\). Tính \(L=\underset{x\to 3}{\mathop{\lim }}\,\frac{\sqrt[3]{f\left( x \right)-7}-1}{{{x}^{2}}-2x-3}

A.  
L=34L=\frac{3}{4}.
B.  
L=32L=\frac{3}{2}.
C.  
L=12L=\frac{1}{2}.
D.  
L=14L=\frac{1}{4}
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hai hàm số y=f\left( x \right)\), \(y=f\left( f\left( x \right) \right)\) có đồ thị lần lượt là \(\left( C \right)\) và \(\left( {{C}'} \right)\). Đường thẳng x=2 cắt \(\left( C \right)\), \(\left( {{C}'} \right)\) lần lượt tại M và N. Biết phương trình tiếp tuyến với \(\left( C \right)\) tại điểm M là \(y=2x-2\). Khi đó phương trình tiếp tuyến của \(\left( {{C}'} \right) tại điểm N là

A.  
y=2x6y=2x-6
B.  
y=4x6y=4x-6
C.  
y=2x2y=2x-2
D.  
y=4x8y=4x-8
Câu 44: 0.2 điểm

Cho hình chóp đều S.ABC\) có góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng \({{60}^{\text{o}}}\), G là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng \(\left( ABC \right)\). Khoảng cách từ G đến SA bằng \(\frac{a}{\sqrt{7}}.\) Gọi \(\alpha \) là góc giữa hai mặt phẳng \(\left( SAB \right)\) và \(\left( SAC \right)\). Khi đó, \(\tan \frac{\alpha }{2} bằng

A.  
73\frac{\sqrt{7}}{3}.
B.  
23\frac{\sqrt{2}}{3}.
C.  
63\frac{\sqrt{6}}{3}.
D.  
33\frac{\sqrt{3}}{3}
Câu 45: 0.2 điểm

Cho hình chópS.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình hình bình hành và thể tích khối chóp \(S.ABCD\) bằng 18. Biết điểm M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB. Thể tích khối đa diện \(ABCDMN bằng

A.  
274\frac{27}{4}.
B.  
272\frac{27}{2}
C.  
452\frac{45}{2}
D.  
454\frac{45}{4}
Câu 46: 0.2 điểm

Trong không gian cho tam giác ABC\) đều cạnh bằng 8, M là một điểm tùy ý thỏa mãn \(M{{A}^{2}}+M{{B}^{2}}+M{{C}^{2}}=100\). Khi đó, quỹ tích điểm \(M là một mặt cầu có bán kính bằng bao nhiêu?

A.  
6
B.  
333\sqrt{3}
C.  
232\sqrt{3}
D.  
2
Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và có đồ thị hàm số f’(x) như hình vẽ bên.

Hình ảnh

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g(x)=f(x)mxg\left( x \right)=f\left( x \right)-mx có đúng hai điểm cực tiểu?

A.  
6
B.  
7
C.  
9
D.  
8
Câu 48: 0.2 điểm

Cho khối hộp chữ nhật ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\). Khoảng cách giữa 2 đường thẳng \(AB\) và \({B}'C\) bằng \(\frac{2a\sqrt{5}}{5}\), khoảng cách giữa 2 đường thẳng BC và \(A{B}'\) bằng \(\frac{2a\sqrt{5}}{5}\). Khoảng cách giữa 2 đường thẳng AC và \(B{D}'\) bằng \(\frac{a\sqrt{3}}{3}. Tính thể tích khối hộp chữ nhật đã cho.

A.  
4a34{{a}^{3}}.
B.  
2a32{{a}^{3}}.
C.  
6a36{{a}^{3}}.
D.  
8a38{{a}^{3}}.
Câu 49: 0.2 điểm

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y=x+m-1\) cắt đồ thị hàm số \(y={{x}^{3}}+\left( m-3 \right){{x}^{2}}+x+1\) tại ba điểm phân biệt \(A\left( 1;{{y}_{A}} \right),\,\,B,\,\,C\) sao cho \(BC=2\sqrt{3}. Tổng bình phương tất cả các phần tử của tập hợp S là:

A.  
64
B.  
40
C.  
32
D.  
52
Câu 50: 0.2 điểm

Cho tập A={1,2,3,4,5,6}A=\left\{ 1,2,3,4,5,6 \right\}. Trong các số tự nhiên gồm 6 chữ số được lập từ các chữ số thuộc tập , chọn ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để trong số đó luôn xuất hiện chữ số , các chữ số còn lại đôi một khác nhau.

A.  
35972\frac{35}{972}
B.  
25972\frac{25}{972}
C.  
45972\frac{45}{972}
D.  
55972\frac{55}{972}

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 12THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các bài tập trọng tâm như hình học không gian, logarit, và số phức, giúp học sinh tự tin ôn tập toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

111,078 lượt xem 59,801 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 6THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như tích phân, hình học không gian, và số phức, phù hợp để học sinh luyện thi hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,796 lượt xem 68,264 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 19THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài như hàm số, logarit, hình học không gian, và bài toán thực tế, hỗ trợ học sinh chuẩn bị toàn diện cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

92,806 lượt xem 49,959 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 5THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài như hàm số, logarit, và bài toán thực tế, giúp học sinh rèn luyện toàn diện kỹ năng giải toán.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

132,034 lượt xem 71,092 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 20THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi được biên soạn bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các dạng bài trọng tâm như tích phân, số phức, và các câu hỏi tư duy logic.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

93,122 lượt xem 50,127 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 14THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi được biên soạn bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài như logarit, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,094 lượt xem 58,723 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 13THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, logarit, tích phân và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

112,510 lượt xem 60,578 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 18THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc của Bộ Giáo dục, bao gồm các dạng bài như hàm số, số phức, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

99,165 lượt xem 53,382 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 16THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài như giải tích, hình học không gian, và logarit, giúp học sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,060 lượt xem 56,014 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!