thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 6

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như tích phân, hình học không gian, và số phức, phù hợp để học sinh luyện thi hiệu quả.

Từ khoá: Toán học tích phân hình học không gian số phức năm 2020 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho OM=3i2j+k\overrightarrow {OM} = 3\vec i - 2\vec j + \vec k. Tìm tọa độ của điểm M.

A.  
M(3;2;1)
B.  
M(3;2;-1)
C.  
M(3;-2;1)
D.  
M(-3;2;1)
Câu 2: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Đồ thị hàm số y = f(x) có tiệm cận đứng là đường thẳng nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  
x = 2
B.  
x = 0
C.  
x = 1
D.  
y = 1
Câu 3: 0.2 điểm

Cho các số dương a, b, c. Tính S=log2ab+log2bc+log2caS = {\log _2}\frac{a}{b} + {\log _2}\frac{b}{c} + {\log _2}\frac{c}{a}

A.  
S = 0
B.  
S = 1
C.  
S = 2
D.  
S=log2(abc)S = {\log _2}(abc)
Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm f(x) có đạo hàm trên đoạn \left[ {0;\pi } \right],{\rm{\;}}f(0) = \pi ,{\rm{\;}}\mathop \smallint \limits_0^\pi f'(x)dx = 3\pi \). Tính \(f(\pi )

A.  
f(π)=0f(\pi )=0
B.  
f(π)=πf(\pi ) = - \pi
C.  
f(π)=4πf(\pi ) = 4\pi
D.  
f(π)=2πf(\pi ) = 2\pi
Câu 5: 0.2 điểm

Tọa độ tậm của mặt cầu (S):x2+y2+z210x+2y+26z+170=0\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 10{\rm{x}} + 2y + 26{\rm{z}} + 170 = 0

A.  
(5;-1;-13)
B.  
(-5;1;13)
C.  
(10;-2;-26)
D.  
(-10;2;26)
Câu 6: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=4x31f(x) = 4{x^3} - 1

A.  
x4x+C{x^4} - x + C
B.  
x44x+C\frac{{{x^4}}}{4} - x + C
C.  
x4x{x^4} - x
D.  
x44x\frac{{{x^4}}}{4} - x
Câu 7: 0.2 điểm

Đường thẳng đi qua M(2;0;-3) và song song với đường thẳng x12=y+33=z4\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 3}}{3} = \frac{z}{4} có phương trình là

A.  
x22=y3=z+34\frac{{x - 2}}{2} = \frac{y}{3} = \frac{{z + 3}}{4}
B.  
x23=y2=z34\frac{{x - 2}}{3} = \frac{y}{2} = \frac{{z - 3}}{4}
C.  
x22=y3=z34\frac{{x - 2}}{2} = \frac{y}{3} = \frac{{z - 3}}{4}
D.  
x+22=y3=z+34\frac{{x + 2}}{2} = \frac{y}{3} = \frac{{z + 3}}{4}
Câu 8: 0.2 điểm

Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai ?

A.  
Số phức z = 5 - 3i có phần thực bằng 5, phần ảo bằng -3.
B.  
Số phức z = 2i là số thuần ảo.
C.  
Điểm M(-1;2) là điểm biểu diễn số phức z = - 1+2i
D.  
Số 0 không phải là số phức.
Câu 9: 0.2 điểm

Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình {\log _{0,3}}(3x - 8) > {\log _{0,3}}({x^2} - 4)

A.  
x = 1
B.  
x = 4
C.  
x = 5
D.  
x = 3
Câu 10: 0.2 điểm

Gọi {z_1},{z_2}\) là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} + 2z + 5 = 0\), trong đó \(z_1\) có phần ảo dương. Tìm số phức liên hợp của số phức \(z_1+2z_2

A.  
3 + i
B.  
- 3 + 2i
C.  
3 - 2i
D.  
2 - i
Câu 11: 0.2 điểm

Hàm số y=x4+2x2+3y = - {x^4} + 2{x^2} + 3 đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây ?

A.  
x = 0
B.  
x = 1
C.  
x = - 1
D.  
x=±1x = \pm 1
Câu 12: 0.2 điểm

Thể tích của khối nón có chiều cao a3a\sqrt 3 , độ dài đường sinh 2a bằng

A.  
3πa33\pi {a^3}
B.  
πa333\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}
C.  
2πa32\pi {a^3}
D.  
2πa33\frac{{2\pi {a^3}}}{3}
Câu 13: 0.2 điểm

Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' biết AB=a,AD=2a,AC=a14AB = a,AD = 2a,AC' = a\sqrt {14} .

A.  
V=2a3V = 2{a^3}
B.  
V=6a3V = 6{a^3}
C.  
V=a3143V = \frac{{{a^3}\sqrt {14} }}{3}
D.  
V=a35V = {a^3}\sqrt 5
Câu 14: 0.2 điểm

Cho hàm f(x) = x\ln x\). Nghiệm của phương trình \(f'(x) = 0

A.  
x = 1
B.  
x = e
C.  
x=1ex = \frac{1}{e}
D.  
x=1e2x = \frac{1}{{{e^2}}}
Câu 15: 0.2 điểm

Cho 10 điểm phân biệt cùng nằm trên một đường tròn. Số tam giác được tạo thành là

A.  
120
B.  
136
C.  
82
D.  
186
Câu 16: 0.2 điểm

Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=(m1)x+m3x+m2y = \frac{{(m - 1)x + m}}{{3x + {m^2}}} nhận đường thẳng y = 2 làm tiệm cận ngang

A.  
m = 7
B.  
m = 6
C.  
m = 4
D.  
m = 5
Câu 17: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) = \frac{a}{{{{\left( {x + 1} \right)}^3}}} + b.x.{e^x}\), biết \(f'\left( 0 \right) = - 22\) và \(\mathop \smallint \limits_0^1 f(x)dx = 5. Tính S = a + b.

A.  
S = 10
B.  
S = 11
C.  
S = 6
D.  
S = 17
Câu 18: 0.2 điểm

Cho biết 13dxex1=aln(e2+e+1)2b\int\limits_1^3 {\frac{{dx}}{{{e^x} - 1}}} = a\ln ({e^2} + e + 1) - 2b với a, b là các số nguyên. Tính K = a + b

A.  
K = 2
B.  
K = 6
C.  
K = 5
D.  
K = 9
Câu 19: 0.2 điểm

Mặt phẳng đi qua điểm A(1;1;1) và vuông góc với hai mặt phẳng x+yz2=0,xy+z1=0x + y - z - 2 = 0,{\rm{ }}x - y + z - 1 = 0 có phương trình là

A.  
x+y+z3=0x + y + z - 3 = 0
B.  
y+z2=0y + z - 2 = 0
C.  
x+z2=0x + z - 2 = 0
D.  
x2y+z=0x - 2y + z = 0
Câu 20: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y + 3}}{2} = \frac{{z - 3}}{1}\) và cho mặt phẳng \(\left( P \right):{\rm{ }}2x + y - 2z + 9 = 0. Tọa độ giao điểm của d và (P) là

A.  
(0;-1;4)
B.  
(0;1;4)
C.  
(0;-1;-4)
D.  
(0;1;-4)
Câu 21: 0.2 điểm

Nghiệm của bất phương trình {4^x} < {2^{x + 1}} + 3

A.  
1 < x < 3
B.  
2 < x < 4
C.  
log23<x<5{\log _2}3 < x < 5
D.  
x<log23x < {\log _2}3
Câu 22: 0.2 điểm

Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn tâm O và O’, bán kính đáy R, chiều cao R2R\sqrt 2 . Mặt phẳng (P) đi qua OO' cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng bao nhiêu?

A.  
2R2\sqrt 2 {R^2}
B.  
22R22\sqrt 2 {R^2}
C.  
42R24\sqrt 2 {R^2}
D.  
32R23\sqrt 2 {R^2}
Câu 23: 0.2 điểm

Cho hàm số y = {x^3} - 3x + 1\) có đồ thị là hình vẽ bên. Tìm m để phương trình \(\left| {{x^3} - 3x + 1} \right| = m có 6 nghiệm thực phân biệt

Hình ảnh

A.  
- 1 < m < 0
B.  
- 1 < m < 3
C.  
0 < m < 1
D.  
0 < m < 3
Câu 24: 0.2 điểm

Tìm m để hàm số y = {x^4} - 2m{x^2} + {m^2} - 1\) đạt cực tiểu tại \({x_1},{x_2}\) thỏa mãn \({x_1}.{x_2} = - 4

A.  
m = - 4
B.  
m = - 3
C.  
m4m \ge 4
D.  
m = 4
Câu 25: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD{A_1}{B_1}{C_1}{D_1}\) cạnh a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của \(B{B_1},CD,{A_1}{D_1}. Góc giữa hai đường thẳng MP và C1N bằng

A.  
300
B.  
600
C.  
900
D.  
450
Câu 26: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm y=ex22xy = {e^{{x^2} - 2x}} trên đoạn [0;2] bằng

A.  
1
B.  
e
C.  
1e2\frac{1}{{{e^2}}}
D.  
1e\frac{1}{e}
Câu 27: 0.2 điểm

Biết \int\limits_1^e {\frac{{\sqrt {1 + 3\ln x} .\ln x}}{x}} dx = \frac{a}{b}\); trong đó a, b là 2 số nguyên dương và \(\frac{a}{b} là phân số tối giản. Mệnh đề nào dưới đây sai ?

A.  
ab=19a - b = - 19
B.  
a2+b2=1{a^2} + {b^2} = 1
C.  
a116+b135=2\frac{a}{{116}} + \frac{b}{{135}} = 2
D.  
135a=116b135a = 116b
Câu 28: 0.2 điểm

Giả sử đồ thị (C) của hàm số y=(2)xln2y = \frac{{{{\left( {\sqrt 2 } \right)}^x}}}{{\ln 2}} cắt trục tung tại điểm A và tiếp tuyến của (C) tại A cắt trục hoành tại B. Tính diện tích S của tam giác AOB.

A.  
S=1ln2S = \frac{1}{{\ln 2}}
B.  
S=1(ln2)2S = \frac{1}{{{{\left( {\ln 2} \right)}^2}}}
C.  
S=1(ln2)3S = \frac{1}{{{{\left( {\ln 2} \right)}^3}}}
D.  
S=1(ln2)4S = \frac{1}{{{{\left( {\ln 2} \right)}^4}}}
Câu 29: 0.2 điểm

Tìm các giá trị của tham số m để phương trình log2(mx)log2(x+1)=2\frac{{{{\log }_2}(mx)}}{{{{\log }_2}(x + 1)}} = 2 có nghiệm duy nhất

A.  
m < 0
B.  
m > 4
C.  
m<0m=4m < 0 \cup m = 4
D.  
m<04m < 0 \cup \ge 4
Câu 30: 0.2 điểm

Hùng và Hương cùng tham gia kì thi THPTQG 2020, ngoài thi 3 môn bắt buộc là Toán, Văn, Anh thì cả hai đều đăng kí thi thêm 2 trong 3 môn tự chọn là Lý, Hóa, Sinh để xét tuyển vào Đại học. Các môn tự chọn sẽ thi theo hình thức trắc nghiệm, mỗi môn có 6 mã đề thi khác nhau, mã đề thi của các môn khác nhau sẽ khác nhau. Tính xác suất để Hùng và Hương chỉ có chung đúng một môn tự chọn và một mã đề thi.

A.  
221\frac{2}{{21}}
B.  
521\frac{5}{{21}}
C.  
19\frac{1}{9}
D.  
29\frac{2}{9}
Câu 31: 0.2 điểm

Hội đồng coi thi THPTQG tại huyện X có 30 cán bộ coi thi đến từ 3 trường THPT, trong đó có 12 giáo viên trường A, 10 giáo viên trường B, 8 giáo viên trường C. Chủ tịch hội đồng coi thi gọi ngẫu nhiên 2 cán bộ coi thi nên chứng kiến niêm phong gói đựng bì đề thi. Xác suất để 2 cán bộ coi thi được chọn là giáo viên của 2 trường THPT khác nhau bằng

A.  
296435\frac{{296}}{{435}}
B.  
269435\frac{{269}}{{435}}
C.  
296457\frac{{296}}{{457}}
D.  
269457\frac{{269}}{{457}}
Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x),\;x \in \left[ { - 2;3} \right]\) có đồ thị như hình vẽ. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [-2;3]. Giá trị của biểu thức \({2^m} + {\log _9}M bằng

Hình ảnh

A.  
18\frac{1}{8}
B.  
38\frac{3}{8}
C.  
34\frac{3}{4}
D.  
32\frac{3}{2}
Câu 33: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng a3. Gọi M, N, P lần lượt là tâm của các mặt bên và G là trọng tâm tam giác ABC. Thể tích của khối tứ diện GMNP bằng

A.  
a324\frac{{{a^3}}}{{24}}
B.  
a38\frac{{{a^3}}}{8}
C.  
a312\frac{{{a^3}}}{{12}}
D.  
a316\frac{{{a^3}}}{{16}}
Câu 34: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = 2, các cạnh bên đều bằng 2. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp SABC bằng

A.  
32π3\frac{{32\pi }}{3}
B.  
43π27\frac{{4\sqrt 3 \pi }}{{27}}
C.  
82π3\frac{{8\sqrt 2 \pi }}{3}
D.  
8π3\frac{{8\pi }}{3}
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường y = {3^x},{\rm{\;}}y = 0,{\rm{\;}}x = 0,{\rm{\;}}x = 2\). Đường thẳng \(x = t{\rm{\;\;}}(0 < t < 2)\) chia (H) thành hai phần có diện tích \(S_1\) và \(S_2\) (như hình vẽ). Tìm t để \({S_1} = 3{S_2}

Hình ảnh

A.  
t=log35t = {\log _3}5
B.  
t=log32t = {\log _3}2
C.  
t=log235t = {\log _2}35
D.  
t=log37t = {\log _3}7
Câu 36: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình dưới đây có nghiệm thực ?

m+cosxcos2x+2+2cosx+(cosx+m)(cosx+m)2+2=0m + \cos x\sqrt {{{\cos }^2}x + 2} + 2\cos x + \left( {\cos x + m} \right)\sqrt {{{\left( {\cos x + m} \right)}^2} + 2} = 0

A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 37: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho d1:x21=y11=z2{d_1}:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{z}{2}, \({d_2}:\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x = 2 - t}\\
{y = 3}\\
{z = t}
\end{array}} \right.\). Tìm phương trình của mặt phẳng (P) sao cho d_1, d_2\) nằm về hai phía của (P) và (P) cách đều \(d_1, d_2.

A.  
(P):4x+5y+3z4=0\left( P \right):{\rm{ }}4x + 5y + 3z - 4 = 0
B.  
(P):x+3y+z+8=0\left( P \right):{\rm{ }}x + 3y + z + 8 = 0
C.  
(P):4x+5y3z+4=0\left( P \right):{\rm{ }}4x + 5y - 3z + 4 = 0
D.  
(P):x+3y+z8=0\left( P \right):{\rm{ }}x + 3y + z - 8 = 0
Câu 38: 0.2 điểm

Tìm m để hàm số y = \frac{1}{2}\ln ({x^2} + 4) - mx + 3\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty , + \infty } \right).

A.  
m4m \ge 4
B.  
m14m \le - \frac{1}{4}
C.  
m14m \ge \frac{1}{4}
D.  
m4m \le 4
Câu 39: 0.2 điểm

Cho số phức {\rm{w}} = (1 + i\sqrt 3 )z + 2\), trong đó z là số phức thỏa mãn \(\left| {z - 1} \right| \le 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là hình tròn tâm (3;3)\left( {3;\sqrt 3 } \right), bán kính bằng 4
B.  
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm (3;3)\left( {3;\sqrt 3 } \right), bán kính bằng 4
C.  
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là hình tròn tâm (3;3)\left( {\sqrt 3 ;3} \right), bán kính bằng 2
D.  
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm (3;3)\left( {\sqrt 3 ;3} \right), bán kính bằng 2
Câu 40: 0.2 điểm

Đường thẳng d song song với hai mặt phẳng \left( P \right):3x + 12y - 3z - 5 = 0,\;\left( Q \right):3x - 4y + 9z + 7 = 0\) và đồng thời cắt cả hai đường thẳng \({d_1}:\frac{{x + 5}}{2} = \frac{{y - 3}}{{ - 4}} = \frac{{z + 1}}{3}\), \({d_2}:\frac{{x - 3}}{{ - 2}} = \frac{{y + 1}}{3} = \frac{{z - 2}}{4} có phương trình là

A.  
x+38=y+13=z24\frac{{x + 3}}{8} = \frac{{y + 1}}{3} = \frac{{z - 2}}{4}
B.  
x38=y+13=z24\frac{{x - 3}}{8} = \frac{{y + 1}}{3} = \frac{{z - 2}}{4}
C.  
x+38=y+13=z+24\frac{{x + 3}}{{ - 8}} = \frac{{y + 1}}{3} = \frac{{z + 2}}{4}
D.  
x+38=y+13=z24\frac{{x + 3}}{{ - 8}} = \frac{{y + 1}}{3} = \frac{{z - 2}}{4}
Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+dy = a{x^3} + b{x^2} + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

Hình ảnh

A.  
a<0,b>0  ,c<0,  d<0a < 0,b > 0{\rm{\;,}}c < 0,{\rm{\;}}d < 0
B.  
a>0,b>0,c<0,d>0a > 0,{\rm{ }}b > 0,{\rm{ }}c < 0,{\rm{ }}d > 0
C.  
a<0,b<0,c<0,d<0a < 0,{\rm{ }}b < 0,{\rm{ }}c < 0,{\rm{ }}d < 0
D.  
a>0,b<0,c>0,d>0a > 0,{\rm{ }}b < 0,{\rm{ }}c > 0,{\rm{ }}d > 0
Câu 42: 0.2 điểm

Cho 3 hàm số y = f(x),\;y = f\left[ {f(x)} \right],\;y = f({x^2} + 4)\) có đồ thị lần lượt là \(\left( {{C_1}} \right),{\rm{\;}}\left( {{C_2}} \right),{\rm{\;}}\left( {{C_3}} \right)\). Đường thẳng x = 1 cắt \(\left( {{C_1}} \right),{\rm{\;}}\left( {{C_2}} \right),{\rm{\;}}\left( {{C_3}} \right)\) lần lượt tại các điểm M, N, P. Biết rằng phương trình tiếp tuyến của (C1) tại M, của (C2) tại N và của (C3) tại P lần lượt là \(y = 3x + 2,y = 12x - 5\) và \(y = ax + b. Tổng a + b bằng

A.  
8
B.  
7
C.  
9
D.  
- 1
Câu 43: 0.2 điểm

Cho số phức z = a + bi\) thỏa mãn \(\left| {z - i} \right| = 2\) và \(\left| {z + 3i} \right| + 2\left| {z - 4 - i} \right| đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng a + b bằng

A.  
3+61317\frac{{3 + 6\sqrt {13} }}{{17}}
B.  
3+21317\frac{{3 + 2\sqrt {13} }}{{17}}
C.  
5+101317\frac{{5 + 10\sqrt {13} }}{{17}}
D.  
5101317\frac{{5 - 10\sqrt {13} }}{{17}}
Câu 44: 0.2 điểm

Trong không gian Oxzy, cho mặt cầu \left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 6x + 4y - 2z + 10 = 0\) và cho mặt phẳng \(\left( P \right):x - y + \sqrt 2 z - 7 = 0\). Giả sử \(M \in \left( P \right),\;N \in \left( S \right)\) sao cho MN song song với đường thẳng \(\frac{{x - 5}}{1} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z - 4}}{{\sqrt 2 }}. Khoảng cách giữa hai điểm M, N lớn nhất bằng bao nhiêu ?

A.  
828 - \sqrt 2
B.  
222\frac{{2- \sqrt 2 }}{2}
C.  
4+22\frac{{4 + \sqrt 2 }}{2}
D.  
626 - \sqrt 2
Câu 45: 0.2 điểm

Cho dãy số \left( {{u_n}} \right)\) thỏa mãn \({u_{n + 1}} = 3{u_n} - 2{u_{n - 1}}\) và \({u_1} = {\log _2}5,{\mkern 1mu} {\rm{\;}}{u_2} = {\log _2}10\). Giá trị nhỏ nhất của n để \({u_n} > 1024 + {\log _2}\frac{5}{2} bằng

A.  
n = 11
B.  
n = 12
C.  
n = 13
D.  
n = 15
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’ lên (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC, thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng 3a3\sqrt 3 {a^3}. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC bằng

A.  
aa
B.  
7a6\frac{{7a}}{6}
C.  
6a7\frac{{6a}}{7}
D.  
a32\frac{{a\sqrt 3 }}{2}
Câu 47: 0.2 điểm

Cho ba hàm số y = f\left( x \right),{\rm{ }}y = g\left( x \right),{\rm{ }}y = h\left( x \right)\). Đồ thị của ba hàm số \(y = f'(x),{\rm{\;}}y = g'(x),{\rm{\;}}y = h'(x) được cho như hình vẽ.

Hình ảnh

Hàm số k(x)=f(x+7)+g(5x+1)h(4x+32)k(x) = f(x + 7) + g(5x + 1) - h\left( {4x + \frac{3}{2}} \right) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(58;+)\left( {\frac{5}{8}; + \infty } \right)
B.  
(38;1)\left( {\frac{3}{8};1} \right)
C.  
(38;1)\left( { - \frac{3}{8};1} \right)
D.  
(58;0)\left( { - \frac{5}{8};0} \right)
Câu 48: 0.2 điểm

Một cấp số cộng và một cấp số nhân có cùng các số hạng thứ m +1 , thứ n + 1, thứ p + 1 là 3 số dương a, b, c. Tính T=abc.bca.cabT = {a^{b - c}}.{b^{c - a}}.{c^{a - b}}

A.  
T = 1
B.  
T = 2
C.  
T = 128
D.  
T = 81
Câu 49: 0.2 điểm

Cho nửa đường tròn đường kính AB, điểm C nằm trên nửa đường tròn này sao cho góc BAC bằng 300, đồng thời cho nửa đường tròn đường kính AD (xem hình vẽ). Tính thểt ích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H) (phần tô đậm) xung quanh đường thẳng AB, biết rằng AB = 2AD và nửa hình tròn đường kính AB có diện tích bằng 32π32\pi .

Hình ảnh

A.  
V=8743πV = \frac{{874}}{3}\pi
B.  
V=8473πV = \frac{{847}}{3}\pi
C.  
V=7843πV = \frac{{784}}{3}\pi
D.  
V=438πV = 438\pi
Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị trên đoạn [-2;2] như hình vẽ. Hỏi phương trình f(x+2)+3=f2(x)2f(x)+93\sqrt {\left| {f(x + 2)} \right| + 3} = \sqrt[3]{{{f^2}(x) - 2f(x) + 9}} có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [-2;2]

Hình ảnh

A.  
4
B.  
3
C.  
2
D.  
1

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 12THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các bài tập trọng tâm như hình học không gian, logarit, và số phức, giúp học sinh tự tin ôn tập toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

111,078 lượt xem 59,801 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 2THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài trọng tâm như hàm số, tích phân, và logarit, giúp học sinh chuẩn bị kỹ lưỡng trước kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,936 lượt xem 73,724 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 19THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài như hàm số, logarit, hình học không gian, và bài toán thực tế, hỗ trợ học sinh chuẩn bị toàn diện cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

92,806 lượt xem 49,959 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 5THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài như hàm số, logarit, và bài toán thực tế, giúp học sinh rèn luyện toàn diện kỹ năng giải toán.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

132,034 lượt xem 71,092 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 20THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi được biên soạn bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các dạng bài trọng tâm như tích phân, số phức, và các câu hỏi tư duy logic.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

93,122 lượt xem 50,127 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 14THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi được biên soạn bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài như logarit, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,094 lượt xem 58,723 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 13THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, logarit, tích phân và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

112,509 lượt xem 60,578 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 18THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc của Bộ Giáo dục, bao gồm các dạng bài như hàm số, số phức, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

99,165 lượt xem 53,382 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 16THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài như giải tích, hình học không gian, và logarit, giúp học sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,060 lượt xem 56,014 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!