thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2018 - Mã đề 6

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật Lý, phù hợp với học sinh lớp 12 ôn thi tốt nghiệp.

Từ khoá: Thi THPTQG Vật Lý Đề thi thử 2018 Lớp 12 Ôn thi Tốt nghiệp Học sinh Bài kiểm tra Đề ôn tập

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A,{\rm{ }}\omega \) và \(\varphi lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t là

A.  
x=Acos(ωt+φ){\rm{ x = Acos(}}\omega {\rm{t + }}\varphi {\rm{)}}
B.  
x=ωcos(tφ+A){\rm{ x = }}\omega {\rm{cos(}}t\varphi + A{\rm{)}}
C.  
x=tcos(φA+ω){\rm{ x = tcos(}}\varphi {\rm{A + }}\omega {\rm{)}}
D.  
x=φcos(Aω+t){\rm{ x = }}\varphi {\rm{cos(A}}\omega {\rm{ + }}t{\rm{)}}
Câu 2: 0.25 điểm

Dao động cơ tắt dần

A.  
có biên độ tăng dần theo thời gian.
B.  
có biên độ giảm dần theo thời gian.
C.  
luôn có hại
D.  
luôn có lợi
Câu 3: 0.25 điểm

Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ chu kì T của sóng là

A.  
λ=v2πT\lambda {\rm{ = }}\frac{v}{{2\pi T}}
B.  
λ=2πvT\lambda {\rm{ = }}2\pi vT
C.  
λ=vT\lambda {\rm{ = }}vT
D.  
λ=vT\lambda {\rm{ = }}\frac{v}{T}
Câu 4: 0.25 điểm

Khi đặt điện áp u=2202cos100tπt(V)u = {\rm{ 220}}\sqrt 2 cos100t\pi t\left( V \right) (t tính bằng s) vào hai đầu một điện trở thì tần số góc của dòng điện chạy qua điện trở này là

A.  
50πrad/s.{\rm{50}}\pi {\rm{ rad/s}}{\rm{. }}
B.  
50rad/s.{\rm{50 rad/s}}{\rm{. }}
C.  
100πrad/s.{\rm{100}}\pi {\rm{ rad/s}}{\rm{. }}
D.  
100rad/s.{\rm{100 rad/s}}{\rm{. }}
Câu 5: 0.25 điểm

Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng

A.  
quang điện trong.
B.  
quang điện ngoài.
C.  
cộng hưởng điện.
D.  
cảm ứng điện từ.
Câu 6: 0.25 điểm

Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng

A.  
tăng bước sóng của tín hiệu
B.  
tăng chu kì của tín hiệu.
C.  
tăng tần số của tín hiệu.
D.  
tăng cường độ của tín hiệu.
Câu 7: 0.25 điểm

Chất nào sau đây phát ra quang phổ vạch phát xạ?

A.  
Chất lỏng bị nung nóng.
B.  
Chất rắn bị nung nóng
C.  
Chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng.
D.  
Chất khí nóng sáng ở áp suất thấp.
Câu 8: 0.25 điểm

Khi chiếu một chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đây là hiện tượng

A.  
phản xạ ánh sáng.
B.  
tán sắc ánh sáng.
C.  
hóa - phát quang.
D.  
quang - phát quang.
Câu 9: 0.25 điểm

Số prôtôn có trong hạt nhân 84210Po{}_{84{\rm{ }}}^{210}Po

A.  
210
B.  
84
C.  
126
D.  
294
Câu 10: 0.25 điểm

Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng nhiệt hạch?

A.  
01n+92235U54139Xe+3895Sr+201n{}_0^1n + {}_{92}^{235}U \to {}_{54}^{139}Xe + {}_{38}^{95}Sr + 2{}_0^1n
B.  
12H+13H24He+01n{}_1^2H + {}_1^3H \to {}_2^4He + {}_0^1n
C.  
01n+92235U56144Ba+3689Kr+301n{}_0^1n + {}_{92}^{235}U \to {}_{56}^{144}Ba + {}_{36}^{89}Kr + 3{}_0^1n
D.  
84210Po24He+82206Pb{}_{84}^{210}Po \to {}_2^4He + {}_{82}^{206}Pb
Câu 11: 0.25 điểm

Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai điểm là UMN. Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là

A.  
qUMN{\rm{q}}{{\rm{U}}_{{\rm{MN}}}}
B.  
q2UMN{{\rm{q}}^2}{{\rm{U}}_{{\rm{MN}}}}
C.  
UMNq\frac{{{{\rm{U}}_{{\rm{MN}}}}}}{q}
D.  
UMNq2\frac{{{{\rm{U}}_{{\rm{MN}}}}}}{{{q^2}}}
Câu 12: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm

A.  
nằm theo hướng của lực từ
B.  
nằm theo hướng của đường sức từ
C.  
ngược hướng với đường sức từ
D.  
ngược hướng với lực từ
Câu 13: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng 100g, dao động điều hòa với tần số góc 20 rad/s. Giá trị của k là

A.  
80 N/m.
B.  
20 N/m.
C.  
40 N/m.
D.  
10 N/m.
Câu 14: 0.25 điểm

Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai vị trí S1 và S2. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6 cm. Trên đoạn thẳng S1S2 hai điểm gần nhau nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại cách nhau

A.  
12 cm.
B.  
6 cm.
C.  
3 cm.
D.  
1,5 cm.
Câu 15: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Khi đó, cảm kháng của cuộn cảm có giá trị bằng R. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A.  
1
B.  
0,5
C.  
0,87
D.  
0,71
Câu 16: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu sáng các khe bằng bức xạ có bước sóng 500 nm. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là

A.  
0,5 mm.
B.  
1 mm
C.  
4 mm
D.  
2 mm
Câu 17: 0.25 điểm

Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 4,97{\rm{ }}\mu m.\) Lấy \(h = 6,{625.10^{ - 34}}J.s;\,\,\,c = {3.10^8}m/s\) và \(e = 1,{6.10^{ - 19}}{\rm{ }}C. Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn) của chất đó là

A.  
0,44 eV.
B.  
0,48 eV
C.  
0,35 eV
D.  
0,25 eV
Câu 18: 0.25 điểm

Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau, nếu số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì

A.  
năng lượng liên kết của hạt nhân Y lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân X.
B.  
hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y
C.  
năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y
D.  
hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
Câu 19: 0.25 điểm

Một khung dây phẳng diện tích 20cm2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 600 và có độ lớn 0,12T. Từ thông qua khung dây này là

A.  
2,4.104WB.{\rm{2,4}}{\rm{.1}}{{\rm{0}}^{{\rm{ - 4}}}}{\rm{ WB}}{\rm{. }}
B.  
1,2.104WB.{\rm{1,2}}{\rm{.1}}{{\rm{0}}^{{\rm{ - 4}}}}{\rm{ WB}}{\rm{. }}
C.  
2,4.106WB.{\rm{2,4}}{\rm{.1}}{{\rm{0}}^{{\rm{ - 6}}}}{\rm{ WB}}{\rm{. }}
D.  
2,4.106WB.{\rm{2,4}}{\rm{.1}}{{\rm{0}}^{{\rm{ - 6}}}}{\rm{ WB}}{\rm{. }}
Câu 20: 0.25 điểm

Tốc độ của ánh sáng trong chân không là c=3.108m/s.c = {3.10^8}{\rm{ }}m/s. Nước có chiết suất n = 1,33 đối với ánh sáng đơn sắc màu vàng. Tốc độ của ánh sáng màu vàng trong nước là

A.  
2,63.108m/s.{\rm{2,63}}{\rm{.1}}{{\rm{0}}^{\rm{8}}}{\rm{ m/s}}{\rm{.}}
B.  
2,26.105km/s.{\rm{2,26}}{\rm{.1}}{{\rm{0}}^{\rm{5}}}{\rm{ km/s}}{\rm{. }}
C.  
1,69.105km/s.{\rm{1,69}}{\rm{.1}}{{\rm{0}}^{\rm{5}}}{\rm{ km/s}}{\rm{. }}
D.  
1,13.108m/s.{\rm{1,13}}{\rm{.1}}{{\rm{0}}^{\rm{8}}}{\rm{ m/s}}{\rm{. }}
Câu 21: 0.25 điểm

Một sợi dây dài 2m với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây với tốc độ 20 m/s. Biết rằng tần số của sóng truyền trên dây có giá trị trong khoảng từ 11Hz đến 19Hz. Tính cả hai đầu dây, số nút sóng trên dây là

A.  
5
B.  
3
C.  
4
D.  
2
Câu 22: 0.25 điểm

Cường độ dòng điện trong một mạch dao động LC lí tưởng có phương trình i = 2cos\left( {{{2.10}^7}t{\rm{ }} + \pi /2} \right){\rm{ }}\left( {mA} \right)\) (t tính bằng s). Điện tích của một bản tụ điện ở thời điểm \(\pi /20{\rm{ }}\left( {\mu s} \right) có độ lớn là

A.  
0,05 nC
B.  
0,1μC.{\rm{0,1 }}\mu {\rm{C}}{\rm{.}}
C.  
0,05μC.{\rm{0,05 }}\mu {\rm{C}}{\rm{.}}
D.  
0,1 nC
Câu 23: 0.25 điểm

Trong ống Cu-lít-giơ (ống tia X), hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 3kV. Biết động năng cực đại của êlectron đến anôt lớn gấp 2018 lần động năng cực đại của êlectron khi bứt ra từ catôt. Lấy e=1,6.1019C;me=9,1.1031kg.e = 1,{6.10^{ - 19}}{\rm{ }}C;{\rm{ }}{m_e} = 9,{1.10^{ - 31}}{\rm{ }}kg. Tốc độ cực đại của êlectron khi bứt ra từ catôt là

A.  
456 km/s
B.  
273 km/s
C.  
654 km/s
D.  
723 km/s
Câu 24: 0.25 điểm

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy {r_0} = 5,{3.10^{--11}}{\rm{ }}m;{\rm{ }}{m_e} = 9,{1.10^{--31}}{\rm{ }}kg;{\rm{ }}k = {9.10^9}{\rm{ }}N.{m^2}/{C^2}\) và \(e = 1,{6.10^{--19}}{\rm{ }}C\). Khi chuyển động trên quỹ đạo dừng M, quãng đường mà êlectron đi được trong thời gian \({10^{ - 8}}s

A.  
12,6 mm
B.  
72,9 mm.
C.  
1,26 mm.
D.  
7,29 mm.
Câu 25: 0.25 điểm

Hai điện tích điểm {q_1} = {10^{ - 8}}{\rm{ }}C\) và \({q_2} = - {\rm{ }}{3.10^{ - 8}}{\rm{ }}C\) đặt trong không khí tại hai điểm A và B cách nhau 8 cm. Đặt điện tích điểm \(q = {10^{ - 8{\rm{ }}}}C\) tại điểm M trên đường trung trực của đoạn thẳng AB và cách AB một khoảng 3cm. Lấy \(k = {9.10^9}{\rm{ }}N.{m^2}/{C^2}. Lực điện tổng hợp do q1 và q2 tác dụng lên q có độ lớn là

A.  
1,23.103N.{\rm{1,23}}{\rm{.1}}{{\rm{0}}^{{\rm{ - 3}}}}{\rm{ N}}{\rm{.}}
B.  
1,14.103N.{\rm{1,14}}{\rm{.1}}{{\rm{0}}^{{\rm{ - 3}}}}{\rm{ N}}{\rm{.}}
C.  
1,44.103N.{\rm{1,44}}{\rm{.1}}{{\rm{0}}^{{\rm{ - 3}}}}{\rm{ N}}{\rm{.}}
D.  
1,04.103N.{\rm{1,04}}{\rm{.1}}{{\rm{0}}^{{\rm{ - 3}}}}{\rm{ N}}{\rm{.}}
Câu 26: 0.25 điểm

Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên:

Hình ảnh

E=12V;R1=4Ω;R2=R3=10Ω.E = 12{\rm{ }}V;{\rm{ }}{R_1} = 4{\rm{ }}\Omega ;{\rm{ }}{R_2} = {R_3} = 10{\rm{ }}\Omega . Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6 A. Giá trị điện trở trong r của nguồn điện là

A.  
1,2Ω
B.  
0,5Ω
C.  
1,0Ω
D.  
0,6Ω
Câu 27: 0.25 điểm

Trong giờ thực hành, để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ, một học sinh dùng một vật sáng phẳng nhỏ AB và một màn ảnh. Đặt vật sáng song song với màn và cách màn ảnh một khoảng 90cm. Dịch chuyển thấu kính dọc trục chính trong khoảng giữa vật và màn thì thấy có hai vị trí thấu kính cho ảnh rõ nét của vật trên màn, hai vị trí này cách nhau một khoảng 30 cm. Giá trị của f là

A.  
15 cm.
B.  
40 cm
C.  
20 cm.
D.  
30 cm
Câu 28: 0.25 điểm

Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên:

Hình ảnh

L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10 cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R; nguồn điện có E = 12V và r=1Ω Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là 2,51.102T.2,{51.10^{ - 2}}{\rm{ }}T. Giá trị của R là

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 29: 0.25 điểm

Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo vào hai điểm ở cùng độ cao, cách nhau 3cm

Hình ảnh

Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt {x_1} = 3cos\omega t\) và \({x_2} = 6cos\left( {\omega t + \pi /3} \right){\rm{ }}\left( {cm} \right). Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật nhỏ của các con lắc bằng

A.  
9 cm
B.  
6 cm
C.  
5,2 cm
D.  
8,5 cm
Câu 30: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo có m = 100g và k = 12,5 N/m . Thời điểm ban đầu (t = 0), lò xo không biến dạng, thả nhẹ để hệ vật và lò xo rơi tự do sao cho trục lò xo luôn có phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm t1=0,11s điểm chính giữa của lò xo được giữ cố định, sau đó vật dao động điều hòa. Lấy g=10m/s2.g = 10{\rm{ }}m/{s^2}. Biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó.Tốc độ của vật tại thời điểm t2=0,21s là

A.  
40πcm/s.{\rm{40}}\pi {\rm{ cm/s}}{\rm{.}}
B.  
203cm/s.{\rm{20}}\sqrt 3 {\rm{ cm/s}}{\rm{.}}
C.  
20πcm/s.{\rm{20}}\pi {\rm{ cm/s}}{\rm{.}}
D.  
20π3cm/s.{\rm{20}}\pi \sqrt 3 {\rm{ cm/s}}{\rm{.}}
Câu 31: 0.25 điểm

Dao động của một vật có khối lượng 200 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương D1 và D2 Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ của D1 và D2theo thời gian. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Biết cơ năng của vật là 22,2 mJ. Biên độ dao động của D2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

Hình ảnh

A.  
5,1 cm.
B.  
5,4 cm.
C.  
4,8 cm
D.  
5,7 cm
Câu 32: 0.25 điểm

Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. ABCD là hình vuông nằm ngang. Biết trên CD có 3 vị trí mà ở đó các phần tử dao động với biên độ cực đại. Trên AB có tối đa bao nhiêu vị trí mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại?

A.  
13
B.  
7
C.  
11
D.  
9
Câu 33: 0.25 điểm

Một sợi dây đàn hồi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dừng. B là phần tử dây tại điểm bụng thứ hai tính từ đầu A, C là phần tử dây nằm giữa A và B. Biết A cách vị trí cân bằng của B và vị trí cân bằng của C những khoảng lần lượt là 30cm và 5cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 50cm/s. Trong quá trình dao động điều hoà, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần li độ của B có giá trị bằng biên độ dao động của C là

A.  
115s\frac{1}{{15}}s
B.  
25s\frac{2}{{5}}s
C.  
215s\frac{2}{{15}}s
D.  
15s\frac{1}{{5}}s
Câu 34: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωtu = {U_0}cos\omega t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu, khi C=C0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, ở hai đầu cuộn cảm và ở hai đầu tụ điện đều bằng 40V. Giảm dần giá trị điện dung C từ giá trị C0 đến khi tổng điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện và điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng 60V. Khi đó, điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  
10V
B.  
12V
C.  
13V
D.  
11V
Câu 35: 0.25 điểm

Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch AB có sơ đồ như hình bên, trong đó L là cuộn cảm thuần và X là đoạn mạch xoay chiều. Khi đó, điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch AN và MB có biểu thức lần lượt uAN=302cosωt(V);uMB=402cos(ωtπ2)(V).{u_{AN}} = 30\sqrt 2 cos\omega t\left( V \right);\,\,\,{u_{MB}} = 40\sqrt 2 cos\left( {\omega t - \frac{\pi }{2}} \right)\left( V \right). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB có giá trị nhỏ nhất là

Hình ảnh

A.  
16V
B.  
50V
C.  
32V
D.  
24V
Câu 36: 0.25 điểm

Điện năng được truyền từ một trạm phát điện có điện áp 10kV đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi là 500kW, tổng điện trở đường dây tải điện là 20Ω và hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Hiệu suất của quá trình truyền tải này bằng

A.  
85%.
B.  
80%.
C.  
90%
D.  
75%
Câu 37: 0.25 điểm

Đặt đi ệ n áp xoay chiều u=U0cos(ωt+φ)u = {U_0}cos\left( {\omega t + \varphi } \right) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R=24Ω tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (hình H1 Ban đầu khóa K đóng, sau đó khóa K mở. Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch vào thời gian t. Giá trị của U0 gần nhất với giá trị nào sau đây?

Hình ảnh

A.  
170V
B.  
212V
C.  
127V
D.  
255V
Câu 38: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm đến 760nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân sáng có bước sóng 735 nm; 490 nm; λ1và λ2 Tổng giá trị λ1+ λ2 bằng

A.  
1078 nm.
B.  
1080 nm.
C.  
1008 nm.
D.  
1181 nm.
Câu 39: 0.25 điểm

Hạt nhân X phóng xạ biến đổi thành hạt nhân bền Y. Ban đầu (t=0), có một mẫu chất X nguyên chất. Tại thời điểm t1 và t2 tỉ số giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X ở trong mẫu tương ứng là 2 và 3. Tại thời điểm t3=2t1+3t2,{t_3} = 2{t_1} + 3{t_2}, tỉ số đó là

A.  
17
B.  
575
C.  
107
D.  
72
Câu 40: 0.25 điểm

Khi bắn hạt α có động năng K vào hạt nhân {}_{7{\rm{ }}}^{14}N\) đứng yên thì gây ra phản ứng \({}_2^4He + {}_7^{14}N \to {}_8^{16}O + X.\) Cho khối lượng các hạt nhân trong phản ứng lầ n lượt là \({m_{He}} = 4,0015{\rm{ }}u,{\rm{ }}{m_N} = 13,9992{\rm{ }}u,\,\,{m_O} = 16,9947{\rm{ }}u\) và \({m_X} = 1,0073{\rm{ }}u.\) Lấy \(1u = 931,5{\rm{ }}MeV/{c^2}. Nếu hạt nhân X sinh ra đứng yên thì giá trịcủa

K bằng

A.  
0,58MeV
B.  
1,58MeV
C.  
1,96 MeV.
D.  
0,37 MeV

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,022 lượt xem 69,461 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

132,610 lượt xem 71,400 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

130,159 lượt xem 70,084 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018 - Mã đề 7THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật Lý. Nội dung phù hợp với ôn thi THPT QG, dành cho học sinh lớp 12.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,533 lượt xem 73,500 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2018 - Mã đề 5THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật Lý. Nội dung phù hợp với ôn thi THPT QG, dành cho học sinh lớp 12.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,068 lượt xem 74,312 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018 - Mã đề 9THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật Lý, hỗ trợ học sinh lớp 12 ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

102,054 lượt xem 54,936 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018 - Mã đề 1THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật Lý, nội dung phù hợp để ôn thi tốt nghiệp cho học sinh lớp 12.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

122,398 lượt xem 65,905 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018 - Mã đề 3THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật Lý, phù hợp với học sinh lớp 12 ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

131,230 lượt xem 70,658 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2018 - Mã đề 3THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật Lý. Nội dung phù hợp với ôn thi THPT QG, dành cho học sinh lớp 12.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

134,124 lượt xem 72,219 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018 - Mã đề 1THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật Lý. Nội dung phù hợp với ôn thi THPT QG, dành cho học sinh lớp 12.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

135,094 lượt xem 72,723 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!