thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2018 - Mã đề 7

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật Lý, phù hợp với học sinh lớp 12 ôn thi tốt nghiệp.

Từ khoá: Thi THPTQG Vật Lý Đề thi thử 2018 Lớp 12 Ôn thi Tốt nghiệp Học sinh Bài kiểm tra Đề ôn tập

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch là i=62cos(100πt2π3)i = 6\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{{2\pi }}{3}} \right) A. Tại thời điểm t = 0, giá trị của i là

A.  
36A3\sqrt 6 \,A
B.  
-36A3\sqrt 6 \,A
C.  
32A3\sqrt 2 \,A
D.  
-32A3\sqrt 2 \,A
Câu 2: 0.25 điểm

Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều hình sin có cùng tần số, cùng biên độ và từng đôi một lệch pha nhau một góc

A.  
2π3\frac{{2\pi }}{3}
B.  
π2\frac{{\pi }}{2}
C.  
π3\frac{{\pi }}{3}
D.  
π6\frac{{\pi }}{6}
Câu 3: 0.25 điểm

Trong chân không, tốc độ truyền sóng điện từ bằng 3.108 m/s, một máy phát sóng phát ra sóng cực ngắn có bước sóng 4 m. Sóng cực ngắn đó có tần số bằng

A.  
75 kHz
B.  
75 MHz
C.  
120 kHz
D.  
120 MHz
Câu 4: 0.25 điểm

Đặt vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L một điện áp u=U2cos(ωt)u = U\sqrt 2 \cos \left( {\omega t} \right). Cách nào sau đây có thể làm tăng cảm kháng của cuộn cảm

A.  
giảm tần số f của điện áp
B.  
giảm điện áp hiệu dụng U
C.  
giảm điện áp hiệu dụng U
D.  
tăng độ tự cảm L của cuộn cảm
Câu 5: 0.25 điểm

Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?

A.  
Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc
B.  
Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang
C.  
Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất
D.  
Sóng cơ học truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí và chân không
Câu 6: 0.25 điểm

Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại của tụ điện là 50 nC, cường độ dòng điện cực đại là 4π mA. Tần số dao động điện từ tự do trong mạch là

A.  
40 kHz
B.  
50 kHz
C.  
100kHz
D.  
80 kHz
Câu 7: 0.25 điểm

Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2200 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V. Mạch thứ cấp mắc với bóng đèn có hiệu điện thế định mức 6 V. Để đèn sáng bình thường thì ở cuộn thứ cấp, số vòng dây phải bằng

A.  
60 vòng
B.  
200 vòng
C.  
100 vòng
D.  
80 vòng
Câu 8: 0.25 điểm

Một sóng cơ truyền theo một đường thẳng từ M đến N với bước sóng λ. Biết khoảng cách MN = d. Độ lệch pha Δφ của dao động tại hai điểm M và N là

A.  
Δφ=2πλd\Delta \varphi = \frac{{2\pi \lambda }}{d}
B.  
Δφ=πdλ\Delta \varphi = \frac{{\pi d}}{\lambda }
C.  
Δφ=πλd\Delta \varphi = \frac{{\pi \lambda }}{d}
D.  
Δφ=2πdλ\Delta \varphi = \frac{{2\pi d}}{\lambda }
Câu 9: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m đang dao động điều hòa. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc

A.  
tỉ lệ với bình phương chu kì dao động
B.  
tỉ lệ với bình phương biên độ dao động
C.  
tỉ lệ nghich với khối lượng m
D.  
tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo
Câu 10: 0.25 điểm

Cho dòng điện xoay chiều có cường độ i = 5cos100πt A đi qua một điện trở 50 Ω. Nhiệt lượng tỏa ra ở điện trở trong thời gian 1 phút là

A.  
24000 J
B.  
12500 J
C.  
37500 J
D.  
48000 J
Câu 11: 0.25 điểm

Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động cùng biên độ, cùng pha, theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB

A.  
dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn
B.  
dao động với biên độ cực đại
C.  
dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn
D.  
dao động với biên độ cực tiểu
Câu 12: 0.25 điểm

Một khung dây dẫn quay đều với tốc độ 150 vòng/phút quanh một trục trong một từ trường đều có cảm ứng từ B\overrightarrow B vuông góc với trục quay của khung. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10/π Wb. Suất điện động hiệu dụng trong khung là

A.  
25225\sqrt 2 V
B.  
25 V
C.  
50 V
D.  
50250\sqrt 2 V
Câu 13: 0.25 điểm

Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với các biên độ lần lượt là 12 cm và 16 cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị nhỏ nhất là

A.  
4 cm.
B.  
7 cm.
C.  
20 cm.
D.  
1 cm.
Câu 14: 0.25 điểm

Khi nói về vật dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây đúng?

A.  
Chu kì dao động cưỡng bức luôn bằng chu kì dao động riêng của vật
B.  
Biên độ của dao động cưỡng bức luôn bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
C.  
Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
D.  
Chu kì dao động cưỡng bức bằng chu kì của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
Câu 15: 0.25 điểm

Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l, tại nơi có gia tốc trọng trường g được xác định bởi biểu thức

A.  
T=2πgT = 2\pi \sqrt {\frac{\ell }{g}}
B.  
T=πgT = \pi \sqrt {\frac{\ell }{g}}
C.  
T=2πgT = 2\pi \sqrt {\frac{g}{\ell }}
D.  
T=12πgT = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{\ell }{g}}
Câu 16: 0.25 điểm

Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?

A.  
Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi
B.  
Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường
C.  
Sóng điện từ lan truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m/s
D.  
Sóng điện từ là sóng ngang và truyền được trong chân không
Câu 17: 0.25 điểm

Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 3 s. Vật nhỏ của con lắc chuyển động trên quỹ đạo là một cung trong có chiều dài 4 cm. Thời gian để vật đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là

A.  
0,5 s
B.  
1,25 s
C.  
1,5 s
D.  
0,75 s
Câu 18: 0.25 điểm

Trong truyền tải điện năng đi xa bằng máy biến áp. Biết cường độ dòng điện luôn cùng pha so với điện áp hai đầu nơi truyền đi. Nếu điện áp ở nơi phát tăng 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây giảm

A.  
200 lần
B.  
40 lần
C.  
400 lần
D.  
20 lần
Câu 19: 0.25 điểm

Một mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết cuộn cảm có độ tự cảm 2.10‒2 H và tụ điện có điện dung 2.10‒10 C. Chu kì dao động trong mạch là

A.  
2π µs
B.  
4π ms
C.  
4π µs
D.  
2π ms
Câu 20: 0.25 điểm

Phương trình dao động điều hòa của chất điểm là x = Acos(ωt + φ). Biểu thức gia tốc của chất điểm này là

A.  
a = ‒ωAcos(ωt + φ)
B.  
a = ω2Acos(ωt + φ)
C.  
a = ‒ω2Acos(ωt + φ)
D.  
a = ωAcos(ωt + φ)
Câu 21: 0.25 điểm

Cho mạch điện kín gồm nguồn điện không đổi có ξ = 60 V, r = 5 Ω, điện trở mạch ngoài R = 15 Ω. Hiệu suất của nguồn điện là

A.  
25 %
B.  
33,33 %
C.  
75 %
D.  
66,66 %
Câu 22: 0.25 điểm

Trong một dao động toàn phần của một con lắc đơn đang dao động điều hòa, số lần thế năng của con lắc đạt giá trị cực đại là

A.  
5.
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 23: 0.25 điểm

Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ ?

A.  
Cả hai sóng đều có thể giao thoa
B.  
Cả hai sóng mang năng lượng
C.  
Cả hai sóng truyền được trong chân không
D.  
Cả hai sóng đều bị phản xạ khi gặp vật cản
Câu 24: 0.25 điểm

Dòng điện không đổi chạy qua tiết diện của dây dẫn có cường độ 1,5 A. Trong khoảng thời gian 3 s, điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây là

A.  
4,5 C
B.  
0,5 C
C.  
2 C
D.  
4 C
Câu 25: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần và điện trở R = 40 Ω thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha π/3 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng

A.  
803Ω80\sqrt 3 \,\Omega
B.  
80Ω80\Omega
C.  
403Ω40\sqrt 3 \,\Omega
D.  
603Ω60\sqrt 3 \,\Omega
Câu 26: 0.25 điểm

Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp. Nếu dung kháng ZC = R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn

A.  
sớm pha 0,25π so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
B.  
sớm pha 0,5π so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
C.  
trễ pha 0,25π so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
D.  
trễ pha 0,5π so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
Câu 27: 0.25 điểm

Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 100 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là

A.  
50 m/s
B.  
100 m/s
C.  
25 m/s
D.  
75 m/s
Câu 28: 0.25 điểm

Một máy phát điện xoay chiều một pha (kiểu cảm ứng) có p cặp cực, quay đều với tốc độ n vòng/phút, với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dòng điện do máy tạo ra là f Hz. Hệ thức nào sau đây đúng?

A.  
f = 60np
B.  
n=60pfn = \frac{{60p}}{f}
C.  
f=60npf = \frac{{60n}}{p}
D.  
n=60fpn = \frac{{60f}}{p}
Câu 29: 0.25 điểm

Một chiếc đàn ghita và một chiếc đàn violon cùng phát ra một nốt La, ở cùng một độ cao. Khi nghe, ta có thể phân biệt âm nào do đàn ghita phát ra, âm nào do đàn violon phát ra là do hai âm đó có

A.  
mức cường độ âm khác nhau
B.  
tần số âm khác nhau
C.  
âm sắc khác nhau
D.  
cường độ âm khác nhau
Câu 30: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Dùng một vôn kế lý tưởng lần lượt đo điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm thì chỉ số của vôn kế tương ứng là U, UL, UC. Biết U = UC = 2UL. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc này bằng

A.  
0,71.
B.  
1
C.  
0,5.
D.  
0,87.
Câu 31: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=1002cos(100πt)Vu = 100\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t} \right)\,V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở R = 100 Ω. Điện áp ở hai đầu cuộn cảm là uL = 200cos(100πt + 0,5π) V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng

A.  
200 W
B.  
100 W
C.  
150 W
D.  
50 W
Câu 32: 0.25 điểm

Trong chân không, tại điểm M cách điện tích điểm q = 5.10‒9 C một đoạn 10 cm có cường độ điện trường với độ lớn là

A.  
0,450 V/m
B.  
0,225 V/m
C.  
4500 V/m
D.  
2250 V/m
Câu 33: 0.25 điểm

Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi mức cường độ âm tăng thêm 20 dB thì cường độ âm tại đó tăng gấp bao nhiêu lần so với giá trị ban đầu ?

A.  
10 lần
B.  
20 lần
C.  
100 lần
D.  
200 lần
Câu 34: 0.25 điểm

Nguồn điện không đổi có ξ = 1,2 V và r = 1 Ω nối tiếp với mạch ngoài là điện trở R. Nếu công suất mạch ngoài là 0,32 W thì giá trị của R là

A.  
R = 0,2 Ω hoặc R = 5 Ω
B.  
R = 0,2 Ω
C.  
R = 2 Ω hoặc R = 0,5 Ω
D.  
R = 5 Ω
Câu 35: 0.25 điểm

Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được từ 0,5 µH đến 2 µH và một tụ điện có điện dung thay đổi được từ 20 pF đến 80 pF. Lấy c = 3.108 m/s, π2 = 10. Máy đo có thể thu được các sóng vô tuyến có bước sóng

A.  
từ 4 m đến 24 m
B.  
từ 6 m đến 24 m
C.  
từ 6 m đến 40 m
D.  
từ 4 m đến 40 m
Câu 36: 0.25 điểm

Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì hút nhau bằng 1 lực là 21 N. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện môi 2,1 vào bình thì hai điện tích đó hút nhau bằng lực có độ lớn

A.  
2,1 N
B.  
1 N
C.  
20 N
D.  
10 N.
Câu 37: 0.25 điểm

Một vật nặng có khối lượng m = 0,01 kg dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Đồ thị hình bên mô tả lực kéo về F tác dụng lên vật theo li độ x. Chu kì dao động của vật là

Hình ảnh

A.  
0,152 s
B.  
0,314 s
C.  
0,256 s
D.  
1,265 s
Câu 38: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật m khối lượng 150 g. Vật m đang đứng yên ở vị trí cân bằng của nó thì một vật m0 khối lượng 100 g bay theo phương thẳng đứng lên va chạm tức thời và dính vào m với tốc độ ngay trước va chạm là 50 cm/s (coi hệ hai vật là hệ kín). Sau va chạm hệ dao động điều hòa với biên độ bằng

A.  
2 cm
B.  
2\sqrt 2 cm
C.  
1 cm
D.  
22\sqrt 2 cm
Câu 39: 0.25 điểm

Ở mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = acos20πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A. Khoảng cách AM bằng

A.  
4 cm.
B.  
2,5 cm.
C.  
5 cm.
D.  
2 cm.
Câu 40: 0.25 điểm

Đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn dây có điện trở r và tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Đồ thị hình bên mô tả mối quan hệ của điện áp hiệu dụng URLC giữa hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện theo điện dung. Điện trở r có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?

Hình ảnh

A.  
61 Ω
B.  
81 Ω
C.  
71 Ω
D.  
91 Ω

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,024 lượt xem 69,461 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

132,610 lượt xem 71,400 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

130,160 lượt xem 70,084 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018 - Mã đề 7THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật Lý. Nội dung phù hợp với ôn thi THPT QG, dành cho học sinh lớp 12.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,536 lượt xem 73,500 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2018 - Mã đề 5THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật Lý. Nội dung phù hợp với ôn thi THPT QG, dành cho học sinh lớp 12.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,071 lượt xem 74,312 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018 - Mã đề 9THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật Lý, hỗ trợ học sinh lớp 12 ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

102,057 lượt xem 54,936 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018 - Mã đề 1THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật Lý, nội dung phù hợp để ôn thi tốt nghiệp cho học sinh lớp 12.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

122,401 lượt xem 65,905 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018 - Mã đề 3THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật Lý, phù hợp với học sinh lớp 12 ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

131,233 lượt xem 70,658 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2018 - Mã đề 3THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật Lý. Nội dung phù hợp với ôn thi THPT QG, dành cho học sinh lớp 12.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

134,127 lượt xem 72,219 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018 - Mã đề 1THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật Lý. Nội dung phù hợp với ôn thi THPT QG, dành cho học sinh lớp 12.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

135,097 lượt xem 72,723 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!