thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018 - Mã đề 9

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật Lý. Nội dung phù hợp với ôn thi THPT QG, dành cho học sinh lớp 12.

Từ khoá: Thi THPTQG Vật Lý Đề thi thử 2018 Lớp 12 Ôn tập Luyện thi Kiểm tra Đề thi THPTQG

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 30 μH và một tụ điện có điện dung C = 4,8 pF. Mạch này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng là

A.  
22,6 m.
B.  
226 m.
C.  
2,26 m.
D.  
2260 m
Câu 2: 0.25 điểm

Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?

A.  
dao động theo quy luật hình sin của thời gian
B.  
tần số của dao động bằng tần số của ngoại lực
C.  
tần số của ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng
D.  
biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực
Câu 3: 0.25 điểm

Để có hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây, một đầu cố định, một đầu tự do, thì chiều dài của sợi dây thoả mãn

A.  
=kλ2\ell = k\frac{\lambda }{2}
B.  
=kλ4\ell = k\frac{\lambda }{4}
C.  
=(2k+1)λ4\ell = \left( {2k + 1} \right)\frac{\lambda }{4}
D.  
=(2k+1)λ2\ell = \left( {2k + 1} \right)\frac{\lambda }{2}
Câu 4: 0.25 điểm

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có phương trình dao động lần lượt là x1=cos(20πt)cm,x2=3cos(20πt+π2)cm{x_1} = \cos \left( {20\pi t} \right)\,\,cm,\,{x_2} = \sqrt 3 \cos \left( {20\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\,cm. Phương trình dao động của vật là

A.  
x=10cos(20πt+π3)cm.x = 10\cos \left( {20\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\,cm.
B.  
x=14cos(20πt+π3)cm.x = 14\cos \left( {20\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\,cm.
C.  
x=2cos(20πt+π3)cm.x = 2\cos \left( {20\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\,cm.
D.  
x=2cos(20πt+4π3)cm.x = 2\cos \left( {20\pi t + \frac{{4\pi }}{3}} \right)\,cm.
Câu 5: 0.25 điểm

Một mạch dao động LC lí tưởng, tụ điện có điện dung 4 μF. Biết điện dung trong tụ biến thiên theo thời gian với tần số góc 1000 rad/s. Độ tự cảm của cuộn dây là:

A.  
0,25 H
B.  
1 mH
C.  
0,9 H
D.  
0,0625 H
Câu 6: 0.25 điểm

Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường về

A.  
khả năng thực hiện công.
B.  
tốc độ biến thiên của điện trường.
C.  
Khả năng tác dụng lực
D.  
năng lượng.
Câu 7: 0.25 điểm

Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện, tụ điện có điện dung biến thiên từ 56 pF đến 667 pF. Muốn cho máy thu bắt được các sóng từ 40 m đến 2600 m, bộ cuộn cảm trong mạch phải có độ tự cảm nằm trong giới hạn nào?

A.  
Từ 8 μH trở lên.
B.  
Từ 2,84 mH trở xuống.
C.  
Từ 8 μH đến 2,84 mH.
D.  
Từ 8 mH đến 2,84 μH .
Câu 8: 0.25 điểm

Để một máy phát điện xoay chiều roto có 8 cặp cực phát ra dòng điện tần số là 50Hz thì roto quay với tốc độ:

A.  
480 vòng/phút.
B.  
400 vòng/phút.
C.  
96 vòng/phút.
D.  
375 vòng/phút.
Câu 9: 0.25 điểm

Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u=2cos(20πtπx3)mmu = 2\cos \left( {20\pi t - \frac{{\pi x}}{3}} \right)\,mm. Tần số dao động của sóng là

A.  
40 Hz
B.  
20 Hz
C.  
5 Hz
D.  
10 Hz
Câu 10: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos4πt cm, tần số góc của dao động là

A.  
4π rad/s.
B.  
2π rad/s.
C.  
2 Hz.
D.  
0,5 rad/s.
Câu 11: 0.25 điểm

Chiếu một tia sáng đơn sắc từ môi trường trong suốt có chiết suất n1 đến mặt phân cách với môi trường trong suốt có chiết suất n2 (n2 < n1). Góc giới hạn phản xạ toàn phần xác định theo công thức

A.  
sinigh=n1.n2\sin {i_{gh}} = {n_1}.{n_2}
B.  
sinigh=1n1.n2\sin {i_{gh}} = \frac{1}{{{n_1}.{n_2}}}
C.  
sinigh=n2n1\sin {i_{gh}} = \frac{{{n_2}}}{{{n_1}}}
D.  
sinigh=n1n2\sin {i_{gh}} = \frac{{{n_1}}}{{{n_2}}}
Câu 12: 0.25 điểm

Với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ C và cuộn cảm L thì:

A.  
i luôn lệch pha với u một góc 0,5π.
B.  
i và u luôn ngược pha.
C.  
i luôn sớm pha hơn u góc 0,25π.
D.  
u và i luôn lệch pha góc 0,25π.
Câu 13: 0.25 điểm

Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là

A.  
hạ âm.
B.  
âm mà tai người nghe được.
C.  
nhạc âm.
D.  
siêu âm.
Câu 14: 0.25 điểm

Một dòng điện xoay chiều có cường độ i=52cos100πtAi = 5\sqrt 2 \cos 100\pi t\,\,A thì trong 1s dòng điện đổi chiều:

A.  
2 lần
B.  
25 lần.
C.  
50 lần.
D.  
100 lần.
Câu 15: 0.25 điểm

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 200 V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì cường độ hiệu dụng trong mạch là 4 A. Điện trở R của đoạn mạch là:

A.  
25 Ω
B.  
100 Ω
C.  
75 Ω
D.  
50 Ω
Câu 16: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Gọi amax , vmax lần lượt là gia tốc cực đại và vận tốc cực đại. Hệ thức đúng giữa amax , vmax là:

A.  
vmax=Tamax{v_{\max }} = T{a_{\max }}
B.  
amax=2πTvmax{a_{\max }} = 2\pi T{v_{\max }}
C.  
amax=πvmaxT{a_{\max }} = \frac{{\pi {v_{\max }}}}{T}
D.  
amax=2πvmaxT{a_{\max }} = \frac{{2\pi {v_{\max }}}}{T}
Câu 17: 0.25 điểm

Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với tần số 3Hz, con lắc đơn có chiều dài l2 dao động với tần số 4 Hz. Con lắc có chiều dài l1 + l2 sẽ dao động với tần số là

A.  
2,4 Hz.
B.  
7 Hz.
C.  
1 Hz.
D.  
5 Hz.
Câu 18: 0.25 điểm

Khi hai ca sĩ cùng hát một câu ở cùng một độ cao, ta vẫn phân biệt được giọng của từng người vì:

A.  
Biên độ và cường độ âm khác nhau.
B.  
Tần số và cường độ âm khác nhau.
C.  
Tần số và biên độ âm khác nhau.
D.  
Tần số và năng lượng âm khác nhau.
Câu 19: 0.25 điểm

Trong dao động điều hòa, nguyên nhân làm vật dao động điều hòa là lực hồi phục. Đồ thị về sự phụ thuộc lực hồi phục theo li độ có dạng

A.  
đoạn thẳng.
B.  
đường elip.
C.  
đường thẳng.
D.  
đường tròn.
Câu 20: 0.25 điểm

Để phân biệt được sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào

A.  
phương truyền sóng và tần số sóng
B.  
tốc độ truyền sóng và bước sóng
C.  
phương dao động và phương truyền sóng
D.  
phương dao động và tốc độ truyền sóng
Câu 21: 0.25 điểm

Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số

A.  
của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm.
B.  
của cả hai sóng đều giảm.
C.  
của cả hai sóng đều không đổi.
D.  
của sóng điện từ giảm, của sóng âm tăng.
Câu 22: 0.25 điểm

Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là

A.  
T=2πLCT = \sqrt {2\pi LC}
B.  
T=πLCT = \pi \sqrt {LC}
C.  
T=2πLCT = 2\pi \sqrt {LC}
D.  
T=LCT = \sqrt {LC}
Câu 23: 0.25 điểm

Với α là góc trông ảnh của vật qua dụng cụ quang học, α0 là góc trông vật trực tiếp vật đặt ở điểm cực cận của mắt, độ bội giác khi quan sát vật qua dụng cụ quang học là

A.  
G=cosαcosα0G = \frac{{\cos \alpha }}{{\cos {\alpha _0}}}
B.  
G=αα0G = \frac{\alpha }{{{\alpha _0}}}
C.  
G=α0αG = \frac{{{\alpha _0}}}{\alpha }
D.  
G=tanαtanα0G = \frac{{\tan \alpha }}{{\tan {\alpha _0}}}
Câu 24: 0.25 điểm

Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây.

A.  
Tăng 400 lần.
B.  
Giảm 400 lần.
C.  
Tăng 20 lần.
D.  
Giảm 20 lần.
Câu 25: 0.25 điểm

Chọn đáp án sai? Sóng mang

A.  
dùng trong truyền hình có bước sóng vài trăm mét đến hàng km.
B.  
là sóng vô tuyến dùng để truyền tải thông tin.
C.  
có thể là tia hồng ngoại.
D.  
dùng trong truyền thanh có bước sóng từ vài mét đến vài trăm mét.
Câu 26: 0.25 điểm

Chọn câu trả lời đúng: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là 80 g đặt trong một điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường E\overrightarrow E có phương thẳng đứng, hướng lên, có độ lớn E = 4800 V/m. Khi chưa tích điện cho quả nặng chu kỳ dao động nhỏ của con lắc T = 2 s, tại nơi có g = 10 m/s2. Tích cho quả nặng điện tích q = -6.10-5 C thì chu kỳ dao động của nó bằng:

A.  
2,33 s
B.  
1,6 s
C.  
2,5 s
D.  
1,72 s
Câu 27: 0.25 điểm

Trong giờ thực hành về hiện tượng sóng dừng trên dây hai đầu cố định, sử dụng máy phát dao động tần số có thể thay đổi được dễ dàng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây tỉ lệ với căn bậc hai của lực căng dây. Khi lực căng dây giữ ở mức F = 1,5 N và đặt tần số của máy phát ở giá trị f = 50 Hz thì học sinh quan sát được hiện tượng sóng dừng xuất hiện với n bó sóng. Khi thay đổi lực căng dây đến giá trị F’ = 3 N và muốn quan sát được số bó sóng như ban đầu thì phải thay đổi tần số máy phát một lượng là:

A.  
tăng thêm 20,3 Hz
B.  
tăng thêm 20,71 Hz
C.  
giảm đi 20,71 Hz
D.  
giảm đi 20,3 Hz
Câu 28: 0.25 điểm

Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động ξ = 12 V, điện trở trong r = 2,5 Ω, mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 Ω mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị:

A.  
R = 1 Ω.
B.  
R = 2 Ω.
C.  
R = 3 Ω.
D.  
R = 4 Ω.
Câu 29: 0.25 điểm

Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x=5cos(20t+π6)cmx = 5\cos \left( {20t + \frac{\pi }{6}} \right)\,cm . Tại vị trí mà động năng bằng một phần ba thế năng thì tốc độ của vật bằng

A.  
100 cm/s.
B.  
50250\sqrt 2 cm/s.
C.  
50 m/s.
D.  
50 cm/s.
Câu 30: 0.25 điểm

Ba điểm O, M, N cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại M là 70 dB, tại N là 30dB. Nếu chuyển nguồn âm đó sang vị trí M thì mức cường độ âm tại trung điểm MN khi đó là

A.  
33,4 dB.
B.  
36,1 dB.
C.  
42,1 dB.
D.  
41,2 dB.
Câu 31: 0.25 điểm

Cho một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở R mắc nối tiếp. Nếu mắc vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 100cos(100πt + 0,25π) V thì dòng điện trong mạch có biểu thức i=2cos(100πt)Ai = \sqrt 2 \cos \left( {100\pi t} \right)\,A. Giá trị của R và L là:

A.  
R=50Ω,L=12πHR = 50\Omega ,\,\,L = \frac{1}{{2\pi }}H
B.  
R=50Ω,L=1πHR = 50\Omega ,\,\,L = \frac{1}{\pi }H
C.  
R=50Ω,L=3πHR = 50\Omega ,\,\,L = \frac{{\sqrt 3 }}{\pi }H
D.  
R=50Ω,L=2πHR = 50\Omega ,\,\,L = \frac{{\sqrt 2 }}{\pi }H
Câu 32: 0.25 điểm

Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, R = 40 Ω, C = \frac{{{{10}^{ - 4}}}}{{0,3\pi }}F\), L thay đổi được. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có biểu thức \(u = 120\sqrt 2 \sin 100\pi t\,V . Điều chỉnh L để hiệu điện thế hai đầu cuộn dây cực đại, giá trị cực đại đó là:

A.  
150 V.
B.  
120 V.
C.  
100 V.
D.  
200 V.
Câu 33: 0.25 điểm

Một electron bay từ bản điện dương sang bản điện âm trong điện trường đều của một tụ điện phẳng, theo một đường thẳng MN dài 2cm, có phương làm với đường sức điện một góc 600. Biết cường độ điện trường trong tụ điện là 1000 V/m. Công của lực điện trường trong dịch chuyển này là :

A.  
+2,77.10-18 J.
B.  
–1,6.10-18 J.
C.  
–2,77.10-18 J.
D.  
+1,6.10-18 J.
Câu 34: 0.25 điểm

Một kính hiển vi có tiêu cự của vật kính là f1 = 1 cm, tiêu cự của thị kính là f2 = 4 cm, khoảng cách giữa hai kính là O1O2 = 21 cm.Cho Đ = 25 cm. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là:

A.  
G = 105.
B.  
G = 100.
C.  
G = 131,25.
D.  
G = 80.
Câu 35: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo và một con lắc đơn, khi ở dưới mặt đất cả hai con lắc này cùng dao động với chu kì T = 2 s. Đưa cả hai con lắc lên đỉnh núi (coi là nhiệt độ không thay đổi) thì hai con lắc dao động lệch chu kì nhau. Thỉnh thoảng chúng lại cùng đi qua vị trí cân bằng và chuyển động về cùng một phía, thời gian giữa hai lần liên tiếp như vậy là 8 phút 20 giây. Tìm chu kì con lắc đơn tại đỉnh núi đó

A.  
2,010 s.
B.  
1,992 s.
C.  
2,008 s.
D.  
1,986 s.
Câu 36: 0.25 điểm

Điện năng được truyền từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 80%. Cho công suất truyền đi không đổi và hệ số công suất ở nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) luôn bằng 0,8. Để giảm hao phí trên đường dây 4 lần thì cần phải tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên n lần. Giá trị của n là

A.  
2,1.
B.  
2,2.
C.  
2,3.
D.  
1,9.
Câu 37: 0.25 điểm

Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 24cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos50πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động ngược pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là

A.  
13 cm.
B.  
2 cm.
C.  
5 cm.
D.  
4 cm.
Câu 38: 0.25 điểm

Một tụ điện có số ghi điện dung bị mờ nên một nhóm học sinh đã sử dụng vôn kế và ampe kế hiển thị kim để làm thí nghiệm đo điện dung của tụ điện. Biết nguồn điện xoay chiều sử dụng có f = 50 ± 2 Hz, vôn kế và ampe kế có độ chia nhỏ nhất là 0,1V và 0,1A. Số π được lấy trong máy tính và coi là chính xác. Bỏ qua sai số dụng cụ. Biểu thức điện dung của tụ điện là

Hình ảnh

A.  
C = 3,21.10-5 ± 0,25.10-5 F.
B.  
3,22.10-6 ± 0,20.10-6 F.
C.  
C = 3,22.10-4 ± 0,20.10-4 F.
D.  
3,22.10-3 ± 0,20.10-3 F.
Câu 39: 0.25 điểm

Đặt vài hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Biết cuộn thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Khi L = L1 và L = L2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị như nhau. Cho L1 + L2 = 0,8 H. Đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng UL vào L như hình vẽ. Tổng giá trị L3 + L4 gần giá trị nào nhất sau đây?

Hình ảnh

A.  
1,45 H.
B.  
0,98 H.
C.  
2,15 H.
D.  
1,98 H.
Câu 40: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài 1,92 m treo vào điểm T cố định. Từ vị trí cân bằng O, kéo con lắc về bên phải đến A rồi thả nhẹ. Mỗi khi vật nhỏ đi từ phải sang trái ngang qua B thì dây vướng vào đinh nhỏ tại D, vật dao động trên quỹ đạo AOBC (được minh họa bằng hình bên). Biết TD = 1,28 m và α1 = α2 = 40. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = π2 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là

Hình ảnh

A.  
2,26 s.
B.  
2,61 s.
C.  
1,60 s.
D.  
2,77 s.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,024 lượt xem 69,461 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

132,610 lượt xem 71,400 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

130,160 lượt xem 70,084 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018 - Mã đề 7THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật Lý. Nội dung phù hợp với ôn thi THPT QG, dành cho học sinh lớp 12.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,535 lượt xem 73,500 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2018 - Mã đề 5THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật Lý. Nội dung phù hợp với ôn thi THPT QG, dành cho học sinh lớp 12.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,070 lượt xem 74,312 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018 - Mã đề 9THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật Lý, hỗ trợ học sinh lớp 12 ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

102,057 lượt xem 54,936 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018 - Mã đề 1THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật Lý, nội dung phù hợp để ôn thi tốt nghiệp cho học sinh lớp 12.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

122,401 lượt xem 65,905 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018 - Mã đề 3THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật Lý, phù hợp với học sinh lớp 12 ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

131,232 lượt xem 70,658 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2018 - Mã đề 3THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật Lý. Nội dung phù hợp với ôn thi THPT QG, dành cho học sinh lớp 12.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

134,126 lượt xem 72,219 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018 - Mã đề 1THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật Lý. Nội dung phù hợp với ôn thi THPT QG, dành cho học sinh lớp 12.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

135,097 lượt xem 72,723 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!