thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 103

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

Từ khoá: Thi THPTQG Vật Lý Đề thi thử 2020 Luyện thi Tốt nghiệp Học sinh Ôn thi Kiểm tra Đề ôn tập

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Một con lắc có vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:

A.  
W = ω2A
B.  
W = mω2A2
C.  
W = 12mω2A2\frac{1}{2}m{\omega ^2}{A^2}
D.  
W=12ω2A2{\rm{W}} = \frac{1}{2}{\omega ^2}{A^2}
Câu 2: 0.25 điểm

Công thức tính chu kỳ dao động của con lắc lò xo là

A.  
T=2πkmT = 2\pi \sqrt {\frac{k}{m}}
B.  
T=12πmkT = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{m}{k}}
C.  
T=12πkmT = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}}
D.  
T=2πmkT = 2\pi \sqrt {\frac{m}{k}}
Câu 3: 0.25 điểm

Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ và chu kì T của sóng là

A.  
λ=v.T\lambda = v.T
B.  
λ=v2.T\lambda = {v^2}.T
C.  
λ=vT2\lambda = \frac{v}{{{T^2}}}
D.  
λ=vT\lambda = \frac{v}{T}
Câu 4: 0.25 điểm

Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, bộ phân nào sau đây ở máy phát thanh dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số ?

A.  
Mạch biến điệu.
B.  
Anten phát.
C.  
Micrô.
D.  
Mạch khuếch đại.
Câu 5: 0.25 điểm

Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Các suất điện động cảm ứng trong ba cuộn dây của phần ứng từng đôi một lệch pha nhau

A.  
2π3\frac{{2\pi }}{3}
B.  
π4\frac{\pi }{4}
C.  
3π4\frac{3\pi }{4}
D.  
π2\frac{\pi }{2}
Câu 6: 0.25 điểm

Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính ?

A.  
Mạch khuếch đại
B.  
Phần ứng
C.  
Phần cảm
D.  
Ống chuẩn trực
Câu 7: 0.25 điểm

Một khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với đường sức từ. Gọi Φ là từ thông gửi qua khung dây. Độ lớn của Φ bằng:

A.  
0,5.B.S.
B.  
2B.S.
C.  
B.S.
D.  
–B.S.
Câu 8: 0.25 điểm

Đơn vị của cường độ điện trường là :

A.  
Vôn (V)
B.  
Tesla(T)
C.  
Vôn trên mét (V/m)
D.  
Am pe (A)
Câu 9: 0.25 điểm

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu Bo, quỹ đạo dừng K của êlêctron có bán kính là ro=5,3. 10-11m. Quỹ đạo L có bán kính là

A.  
47,7. 10-11m
B.  
84,8. 10-11m
C.  
132,5. 10-11m
D.  
21,2. 10-11m
Câu 10: 0.25 điểm

Cho khối lượng của prôtôn, nơtron, hạt nhân _{18}^{37}Ar\) lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 36,9565u. Độ hụt khối của \(_{18}^{37}Ar

A.  
0,3402u
B.  
0,3650u
C.  
0,3384u
D.  
0,3132u
Câu 11: 0.25 điểm

Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 12 cm

Ảnh của vật tạo bởi thấu kính cùng chiều với vật và cao bằng một nửa vật. Tiêu cự của thấu kính là:

A.  
-24 cm.
B.  
12 cm
C.  
-12 cm
D.  
24 cm
Câu 12: 0.25 điểm

Cho mạch điện như hình bên. Biết ξ=12 V; r = 1Ω;R1 =3 Ω ; R2 = R3 = 4Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tiêu thụ điện của R2

Hình ảnh

A.  
4,5 W.
B.  
4 W
C.  
9,0 W
D.  
6,0 W
Câu 13: 0.25 điểm

Trên một sợi dây đang có sóng dừng, khoảng cách ngắn nhất giữa một nút và một bụng là 2cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là

A.  
2cm
B.  
1cm
C.  
8cm
D.  
4cm
Câu 14: 0.25 điểm

Đặt điện áp u = {U_0}\cos (100\pi t + \pi /6)\,\,\,\left( V \right)\) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là \(i = {I_0}cos(100\pi t - \pi /12)\,\,\left( A \right). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng

A.  
0,50
B.  
0,71
C.  
0,87
D.  
1,00
Câu 15: 0.25 điểm

Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là i0. Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là:

A.  
4πq0I0\frac{{4\pi {q_0}}}{{{I_0}}}
B.  
2πI0q0\frac{{2\pi {I_0}}}{{{q_0}}}
C.  
4πI0q0\frac{{4\pi {I_0}}}{{{q_0}}}
D.  
2πq0I0\frac{{2\pi {q_0}}}{{{I_0}}}
Câu 16: 0.25 điểm

Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có cuộn dây có độ tự cảm 4 µH, có đồ thị phụ thuộc dòng điện vào thời gian như hình vẽ bên. Tụ có điện dung là:

Hình ảnh

A.  
2,5 nF.
B.  
5 µF.
C.  
25 nF.
D.  
0,25 µF.
Câu 17: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng pha S1, S2. O là trung điểm của S1S2. Xét trên đoạn S1S2: tính từ trung trực của S1S2 (không kể O) thì M là cực đại thứ 5, N là cực tiểu thứ 5. Nhận định nào sau đây là đúng?

A.  
NO > MO.
B.  
NO ≥ MO
C.  
NO < MO.
D.  
NO = MO.
Câu 18: 0.25 điểm

Cho 3 loại đoạn mạch: chỉ có điện trở thuần, chỉ có tụ điện, chỉ có cuộn dây thuần cảm. Đoạn mạch nào tiêu thụ công suất khi có dòng điện xoay chiều chạy qua?

A.  
chỉ có tụ điện và chỉ có cuộn dây thuần cảm.
B.  
chỉ có điện trở thuần.
C.  
chỉ có tụ điện.
D.  
chỉ có cuộn dây thuần cảm.
Câu 19: 0.25 điểm

Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, chàm, cam và lục. Chiết suất của nuớc có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng

A.  
chàm.
B.  
cam
C.  
Lục.
D.  
đỏ.
Câu 20: 0.25 điểm

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1=2sin(ωtπ3)(cm);x2=cos(ωt+π6)cm{x_1} = 2\sin \left( {\omega t - \frac{\pi }{3}} \right)(cm);{x_2} = \cos \left( {\omega t + \frac{\pi }{6}} \right)cm. Phương trình dao động của vật là:

A.  
x=cos(ωt5π6)(cm)x = \cos \left( {\omega t - \frac{{5\pi }}{6}} \right)(cm)
B.  
x=2cos(ωtπ6)(cm)x = 2\cos \left( {\omega t - \frac{\pi }{6}} \right)\left( {cm} \right)
C.  
x=2cos(ωtπ3)x = 2\cos \left( {\omega t - \frac{\pi }{3}} \right)
D.  
x=cos(ωtπ6)x = \cos \left( {\omega t - \frac{\pi }{6}} \right)
Câu 21: 0.25 điểm

Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 20dB và 60 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M

A.  
1000 lần.
B.  
10000 lần.
C.  
3 lần.
D.  
40 lần
Câu 22: 0.25 điểm

Khi nói về tia hồng ngoại phát biểu nào sau đây sai?

A.  
Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ
B.  
Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
C.  
Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
D.  
Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được.
Câu 23: 0.25 điểm

Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Mắc đoạn mạch trên vào điện áp xoay chiều có tần số góc thay đổi được. Khi trong mạch xảy ra hiện tượng công hưởng thì

A.  
ω=1RC\omega = \frac{1}{{\sqrt {RC} }}
B.  
ω=1LC\omega = \frac{1}{{\sqrt {LC} }}
C.  
ω=LC\omega = \sqrt {LC}
D.  
ω=1LR\omega = \frac{1}{{\sqrt {LR} }}
Câu 24: 0.25 điểm

Điện áp giữa hai cực của một vôn kế nhiệt là u=1002cos100πt(V)u = 100\sqrt 2 \cos 100\pi t\left( V \right) thì số chỉ của vôn kế này là:

A.  
141 V
B.  
50 V
C.  
100V
D.  
70V
Câu 25: 0.25 điểm

Hạt nhân nào sau đây có thể phân hạch

A.  
24He_2^4He
B.  
612C_6^{12}C
C.  
49Be_4^9Be
D.  
92235U_{92}^{235}U
Câu 26: 0.25 điểm

Nuclôn là tên gọi chung của prôtôn và

A.  
nơtron
B.  
êlectron
C.  
nơtrinô
D.  
pôzitron
Câu 27: 0.25 điểm

Cho phản ứng hạt nhân X + {}_{13}^{27}Al\)\({}_{15}^{30}P + n. Hạt nhân X là hạt nào sau đây:

A.  
24He{}_2^4He
B.  
1327Al{}_{13}^{27}Al
C.  
13T{}_1^3T
D.  
12D{}_1^2D
Câu 28: 0.25 điểm

Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,5 µm. Lấy c = 3.108 m/s. Chiếu bức xạ có tần số f vào kim loại này thì xảy ra hiện tượng quang điện. Giới hạn nhỏ nhất của f là:

A.  
6.1014Hz{6.10^{14}}Hz
B.  
5.1014Hz{5.10^{14}}Hz
C.  
2.1014Hz{2.10^{14}}Hz
D.  
4,5.1014Hz4,{5.10^{14}}Hz
Câu 29: 0.25 điểm

Hạt nhân 4090Zr{}_{40}^{90}{Z_r} có năng lượng liên kết là 783MeV.Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là

A.  
MeV/nuclôn.
B.  
MeV/nuclôn
C.  
MeV/nuclôn.
D.  
MeV/nuclôn.
Câu 30: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 450 nm, Khoảng cách giữa hai khe là 1mm. Trên màn quan sát, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 0,72 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn bằng

A.  
1,2 m.
B.  
1,6 m
C.  
1,4 m
D.  
1,8 m
Câu 31: 0.25 điểm

Trong chiếc điện thoại di động

A.  
không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến.
B.  
chi có máy thu sóng vô tuyến.
C.  
có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến.
D.  
chỉ có máy phát sóng vô tuyến.
Câu 32: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài 64 cm treo tại nơi có g = 10 m/s2. Dưới tác tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số 2,25 Hz; con lắc dao động với biên độ S0. Nếu ta tăng tần số của ngoại lực thì biên độ dao động:

A.  
giảm.
B.  
tăng rồi giảm.
C.  
không thể xác định.
D.  
tăng
Câu 33: 0.25 điểm

Giao thoa I−âng với ánh sáng đơn sắc trong không khí, tại hai điểm M và N trên màn có vân sáng bậc 10. Nếu đưa thí nghiệm trên vào môi trường có chiết suất 1,4 thì số vân sáng và vân tối trên đoạn MN là

A.  
29 sáng và 28 tối.
B.  
28 sáng và 26 tối.
C.  
27 sáng và 29 tối.
D.  
26 sáng và 27 tối.
Câu 34: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm. Ban đầu, thí nghiệm được tiến hành trong không khí. Sau đó, tiến hành thí nghiệm trong nước có chiết suất 4/3 đối với ánh sáng đơn sắc nói hên. Để khoảng vân trên màn quan sát không đổi so với ban đầu, người ta thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp và giữ nguyên các điều kiện khác. Khoảng cách giữa hai khe lúc này bằng

A.  
0,9 mm.
B.  
1,6 mm.
C.  
1,2 mm.
D.  
0,6 mm.
Câu 35: 0.25 điểm

Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng

A.  
của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
B.  
của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
C.  
của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.
D.  
của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
Câu 36: 0.25 điểm

Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có

A.  
màu tím và tần số f.
B.  
màu cam và tần số 1,5f.
C.  
màu cam và tần số f.
D.  
màu tím và tần số l,5f.
Câu 37: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm của Young, cách giữa hai khe S1S2 là 1,2 mm. Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc đặt cách mặt phẳng hai khe một khoảng d và phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm. Nếu dời S theo phương song song với S1S2 một đoạn 2 mm thì hệ vân dịch chuyển một đoạn bằng 20 khoảng vân. Giá trị d là

A.  
0,24 m.
B.  
0,26 m.
C.  
2,4 m.
D.  
2,6 m.
Câu 38: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa Iâng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe đến màn là D thì khoảng vân giao thoa là 2 mm. Khoảng cách từ khe S đến mặt phẳng hai khe là d = D/4. Cho khe S dịch chuyển theo phương song song với màn theo chiều dương một đoạn 2 mm thì vân sáng bậc 2 nằm ở toạ độ nào trong số các toạ độ sau?

A.  
−5 mm.
B.  
+4mm.
C.  
+8 mm.
D.  
−12 mm.
Câu 39: 0.25 điểm

Sự phụ thuộc của chiết suất vào bước sóng

A.  
xảy ra với mọi chất rắn, lỏng, hoặc khí.
B.  
chỉ xảy ra với chất rắn, và chất lỏng
C.  
chỉ xảy ra với chất rắn.
D.  
là hiện tượng đặc trưng của thuỷ tinh.
Câu 40: 0.25 điểm

Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với ánh sáng

A.  
bước sóng dài thì càng nhỏ.
B.  
bước sóng dài thì càng lớn.
C.  
tím nhỏ hơn đối với ánh sáng lục.
D.  
lục nhỏ hơn đối với ánh sáng vàng.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 110THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

95,009 lượt xem 51,156 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 77THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,712 lượt xem 64,456 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 84THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,438 lượt xem 58,373 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 106THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

95,738 lượt xem 51,548 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 119THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

93,180 lượt xem 50,169 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 112THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

94,907 lượt xem 51,100 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 85THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,529 lượt xem 58,422 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 108THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

95,231 lượt xem 51,275 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 113THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

94,426 lượt xem 50,841 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!