thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 108

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

Từ khoá: Thi THPTQG Vật Lý Đề thi thử 2020 Luyện thi Tốt nghiệp Học sinh Ôn thi Kiểm tra Đề ôn tập

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Chọn phương án đúng. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng

A.  
chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.
B.  
phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật
C.  
chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật
D.  
không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật
Câu 2: 0.25 điểm

Gọi λch;λc;λl;λv{\lambda _{ch}};{\lambda _c};{\lambda _l};{\lambda _v} lần lượt là bước sóng của các tia chàm, cam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây đúng?

A.  
λl>λv>λc>λch{\lambda _l} > {\lambda _v} > {\lambda _c} > {\lambda _{ch}}
B.  
λc>λl>λv>λch{\lambda _c} > {\lambda _l} > {\lambda _v} > {\lambda _{ch}}
C.  
λch>λv>λl>λc{\lambda _{ch}} > {\lambda _v} > {\lambda _l} > {\lambda _c}
D.  
λc>λv>λl>λch{\lambda _c} > {\lambda _v} > {\lambda _l} > {\lambda _{ch}}
Câu 3: 0.25 điểm

Hạt nhân 1735C{}_{17}^{35}C

A.  
35 nuclôn
B.  
18 proton
C.  
35 nơtron
D.  
17 nơtron
Câu 4: 0.25 điểm

Định luật bảo toàn nào sau đây không được áp dụng trong phản ứng hạt nhân?

A.  
Định luật bảo toàn điện tích.
B.  
Định luật bảo toàn động lượng.
C.  
Định luật bảo toàn khối lương.
D.  
Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần.
Câu 5: 0.25 điểm

Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng là ω. Biết điện tích cực đại trên tụ điện là q0, cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây được tính bằng biểu thức

A.  
I0=2ωq0{I_0} = 2\omega {q_0}
B.  
I0=2ωq02{I_0} = 2\omega {q_0}^2
C.  
I0=q0/ω{I_0} = {q_0}/\omega
D.  
I0=ωq0{I_0} = \omega {q_0}
Câu 6: 0.25 điểm

Một sóng cơ có tần số f, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ v và có bước sóng λ. Hệ thức đúng là ?

A.  
v=λfv = \frac{\lambda }{f}
B.  
v=λfv = \lambda f
C.  
v=f/λv = f/\lambda
D.  
v=2πλfv = 2\pi \lambda f
Câu 7: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωtu = {U_0}\cos \omega t (với U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu mạch so với cường độ dòng điện qua mạch được tính bằng biểu thức:

A.  
tanφ=Lω+1CωR\tan \varphi = \frac{{L\omega + \frac{1}{{C\omega }}}}{R}
B.  
tanφ=Lω1Cω2R\tan \varphi = \frac{{L\omega - \frac{1}{{C\omega }}}}{{2R}}
C.  
tanφ=Lω1CωR\tan \varphi = \frac{{L\omega - \frac{1}{{C\omega }}}}{R}
D.  
tanφ=L1CωR\tan \varphi = \frac{{L - \frac{1}{{C\omega }}}}{R}
Câu 8: 0.25 điểm

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ dao động thành phần là 5cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị sau:

A.  
17cm
B.  
8,16cm
C.  
6cm
D.  
7cm
Câu 9: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Khi lò xo có chiều dài nhỏ nhất thì:

A.  
vận tốc của vật bằng 0
B.  
động năng và thế năng của vật bằng nhau
C.  
động năng và cơ năng của vật bằng nhau.
D.  
gia tốc của vật bằng 0.
Câu 10: 0.25 điểm

Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực (với F0 và g không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là:

A.  
f
B.  
πf
C.  
πft
D.  
0,5f
Câu 11: 0.25 điểm

Một khung dây phẳng diện tích 20 cm2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60o và có độ lớn 0,12T. từ thông qua khung dây này là

A.  
2,4.104Wb2,{4.10^{ - 4}}\,{\rm{W}}b
B.  
1,2.104Wb1,{2.10^{ - 4}}\,{\rm{W}}b
C.  
1,2.106Wb1,{2.10^{ - 6}}\,{\rm{W}}b
D.  
2,4.106Wb2,{4.10^{ - 6}}\,{\rm{W}}b
Câu 12: 0.25 điểm

Khi đặt điện áp u=2202cos100πtu = 220\sqrt 2 \cos 100\pi t (V) (t tính bằng s) vào hai đầu một điện trở thì tần số góc của dòng điện chạy qua điện trở này là

A.  
50πrad/s50\pi \,\,rad/s
B.  
50rad/s50\,\,rad/s
C.  
100πrad/s100\pi \,rad/s
D.  
100rad/s100\,rad/s
Câu 13: 0.25 điểm

Khi chiếu một chum tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đây là hiện tượng

A.  
phản xạ ánh sáng
B.  
hóa – phát quang
C.  
tán sắc ánh sáng
D.  
quang – phát quang
Câu 14: 0.25 điểm

Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai điểm là UMN. Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là

A.  
qUMN
B.  
q2UMN{q^2}{U_{MN}}
C.  
UMNq\frac{{{U_{MN}}}}{q}
D.  
UMNq2\frac{{{U_{MN}}}}{{{q^2}}}
Câu 15: 0.25 điểm

Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của electron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi electron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt.

A.  
12r0
B.  
26r0
C.  
25r0
D.  
9r0
Câu 16: 0.25 điểm

Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L=30μHL = 30\mu H và tụ điện có điện dung C, mạch thu được sóng vô tuyến có bước sóng 100m. Giá trị của C là

A.  
93,8 pF
B.  
0,59 nF
C.  
1,76 pF
D.  
3,12μF3,12\mu F
Câu 17: 0.25 điểm

Theo thuyết lượng tử ánh sáng. Chọn phát biểu sai.

A.  
năng lượng của proton không đổi khi truyền trong chân không
B.  
trong chân không, photon bay với tốc độ c=3.108m/sc = {3.10^8}m/s dọc theo các tia sáng.
C.  
photon tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động
D.  
photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau.
Câu 18: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hòa. Nếu khối lượng m = 200g thì chu kì dao động của con lắc là 2s. Để chu kì con lắc là 1s thì khối lượng m bằng:

A.  
800g
B.  
50g
C.  
200g
D.  
100g
Câu 19: 0.25 điểm

Mức cường độ âm lớn nhất mà tai người có thể chịu đựng được gọi là ngưỡng đau và có giá trị là 130dB. Biết cường độ âm chuẩn là 1012W/m2{10^{ - 12}}{\rm{W}}/{m^2} . Cường độ âm tương ứng với ngưỡng đau bằng:

A.  
10W/m210\,{\rm{W}}/{m^2}
B.  
0,1W/m20,1\,{\rm{W}}/{m^2}
C.  
100W/m2100\,{\rm{W}}/{m^2}
D.  
1W/m21\,{\rm{W}}/{m^2}
Câu 20: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm

A.  
nằm theo hướng của lực từ
B.  
ngược hướng với đường sức từ
C.  
nằm theo hướng của đường sức từ
D.  
ngược hướng với lực từ.
Câu 21: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe S1 , S2, là 0,5 mm. Màn E đặt sau hai khe S1S2 và song song với S1S2 cách S1S2 là 1,5 m. Ánh sáng thí nghiệm có dải bước sóng 0,41μmλ0,62μm0,41\,\mu m \le \lambda \le 0,62\,\mu m, tại M trên màn E cách vân sáng trắng 1,1 cm, bức xạ cho vân sáng với bước sóng ngắn nhất gần giá trị nào nhất sau đây ?

A.  
0,52µm
B.  
0,42µm
C.  
0,45µm
D.  
0,61µm
Câu 22: 0.25 điểm

Hạt nhân _{84}^{210}Po\) phóng xạ ra một hạt α rồi tạo thành hạt nhân X với chu kì bán rã là 138 ngày. Ban đầu có 0,2g \(_{84}^{210}Po. Sau 690 ngày thì khối lượng hạt nhân X tạo thành có giá trị gần nhất là

A.  
0,010 g
B.  
0,190 g
C.  
0,175 g
D.  
0,950 g
Câu 23: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình x=8cos(5πt+0,5π)x = 8\cos \left( {5\pi t + 0,5\pi } \right) . Biết vật nặng ở dưới và chiều dương của trục Ox hướng lên. Lực đàn hồi của lò xo đổi chiều lần đầu tiên vào thời điểm.

A.  
1330s\frac{{13}}{{30}}\,\,s
B.  
16s\frac{1}{6}\,\,s
C.  
730s\frac{7}{30}\,\,s
D.  
130s\frac{1}{30}\,\,s
Câu 24: 0.25 điểm

Một điện tích điểm Q không đổi đặt điểm O trong không khí. Cường độ điện trường do Q gây ra có độ lớn phụ thuộc vào khoảng cách r như hình vẽ. Giá trị r2

Hình ảnh

A.  
40,5 cm
B.  
1,5 cm
C.  
0,167 cm
D.  
4,5 cm
Câu 25: 0.25 điểm

Ba điểm A, B, C trên mặt nước là 3 đỉnh của tam giác đều có cạnh bằng 9cm, trong đó A và B là 2 nguồn phát sóng cơ giống nhau, có bước sóng 0,9cm. Điểm M trên đường trung trực của AB, dao động cùng pha với C, gần C nhất thì phải cách C một đoạn:

A.  
1,059cm
B.  
0,059cm
C.  
1,024cm
D.  
0,024cm
Câu 26: 0.25 điểm

Đồng vị _{92}^{235}U\) phân hạch theo phản ứng: \(_{92}^{235}U + n \to _{58}^{140}Ce + _{41}^{93}Nb + xn + ye\). Biết năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân \(_{92}^{235}U\) là 7,7 MeV; của \(_{58}^{140}Ce\) là 8,43 MeV; của \(_{41}^{93}Nb là 8,7 MeV. Khi 1kg Uranium phân hạch hết thì

A.  
tỏa năng lượng 241,6.1023 MeV
B.  
tỏa năng lượng 4,61.1023 MeV
C.  
tỏa năng lượng 4,61.1026 MeV
D.  
thu năng lượng 4,61.1026 MeV.
Câu 27: 0.25 điểm

Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng với các tụ có cùng điện dung nhưng các cuộn dây có độ tự cảm khác nhau. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ có độ lớn cực đại Q0. Sau đó mỗi tụ điện phóng qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm mạch thứ hai lớn gấp đôi cường độ dòng điện qua cuộn cảm mạch thứ nhất. tỉ số chu kỳ dao động điện từ của mạch thứ nhất và mạch thứ hai là:

A.  
2
B.  
4
C.  
1/2
D.  
1/4
Câu 28: 0.25 điểm

Cho mạch điện AB gồm nguồn điện có hiệu suất điện động E=12V và điện trở trong r=1,1Ω nối tiếp với điện trở R=4,9Ω. Biết hiệu điện thế UAB=0{U_{AB}} = 0, và dòng điện đi ra từ cực dương của nguồn. tính cường độ dòng điện chạy qua nguồn?

A.  
2A
B.  
11A
C.  
2,5A
D.  
3,15A
Câu 29: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m, lò xo có độ cứng k, đang dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng theo phương nằm ngang. Khi lực đàn hồi có độ lớn F thì vật có vận tốc v1. Khi lực đàn hồi bằng 0 thì vật có vận tốc v2. Ta có mối liên hệ

A.  
v22=v12+F2kv_2^2 = v_1^2 + \frac{{{F^2}}}{k}
B.  
v22=v12F2kv_2^2 = v_1^2 - \frac{{{F^2}}}{k}
C.  
v22=v12+F2m.kv_2^2 = v_1^2 + \frac{{{F^2}}}{{m.k}}
D.  
v22=v12F2m.kv_2^2 = v_1^2 - \frac{{{F^2}}}{{m.k}}
Câu 30: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ \sqrt 2 \). Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc \(10\sqrt {10} cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là:

A.  
10 m/s2
B.  
4 m/s2
C.  
2 m/s2
D.  
5 m/s2
Câu 31: 0.25 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều u = {U_0}\cos \omega t\,\left( V \right)\) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn dây cảm thuần L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tụ C có điện dung thay đổi được. Thay đổi C, khi \({Z_C} = {Z_{{C_1}}}\) thì điện áp hai đầu đoạn mạch nhanh pha \(\frac{\pi }{4}\) so với cường độ dòng điện chạy trong mạch, khi \({Z_C} = {Z_{{C_2}}} = \frac{{25}}{4}{Z_{{C_2}}}\) thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại. Hệ số công suất của mạch khi \({Z_C} = {Z_{{C_2}}} là:

A.  
0,785
B.  
0,860
C.  
0,956
D.  
0,800
Câu 32: 0.25 điểm

Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 20%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là :

A.  
87,7%
B.  
89,2%
C.  
92,8%
D.  
85,8%
Câu 33: 0.25 điểm

Một sợi dây AB = 120cm, hai đầu cố định, khi có sóng dừng ổn định trên sợi dây xuất hiện 5 nút sóng. O là trung điểm dây, M, N là hai điểm trên dây nằm về hai phía của O, với OM=5cm,ON=10cmOM = 5cm,\,\,ON = 10cm, tại thời điểm t vận tốc dao động của M là 60cm/s thì vận tốc dao động của N là:

A.  
303cm/s30\sqrt 3 \,\,cm/s
B.  
603cm/s-60\sqrt 3 \,\,cm/s
C.  
603cm/s60\sqrt 3 \,\,cm/s
D.  
60cm/s
Câu 34: 0.25 điểm

Cho đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn dây không thuần cảm với độ tự cảm L=0,6/πH, và có điện dung C = {10^{ - 3}}/\left( {3\pi } \right)\,\,F\) mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều \(u = U\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t} \right) (U không thay đổi) vào hai đầu A, B. Thay đổi giá trị biến trở R ta thu được đồ thị phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch vào giá trị R theo đường (1). Nối tắt cuộn dây và tiếp tục thu được đồ thị (2) biểu diễn sự phụ thuộc của công suất trên mạch vào giá trị R. Điện trở thuần của cuộn dây là :

A.  
90Ω
B.  
30Ω
C.  
10Ω
D.  
50Ω
Câu 35: 0.25 điểm

Một cuộn dây có điện trở thuần r=1003Ωr = 100\sqrt 3 \,\Omega và độ tự cảm L=3/π mắc nối tiếp với một đoạn mạch X có tổng trở ZX rồi mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50 Hz thì thấy dòng điện qua mạch điện có cường độ hiệu dụng bằng 0,2A và chậm pha 30o so với điện áp giữa hai đầu mạch. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X bằng:

A.  
83W8\sqrt 3 \,{\rm{W}}
B.  
163W16\sqrt 3 \,{\rm{W}}
C.  
15W
D.  
30W
Câu 36: 0.25 điểm

Cho một con lắc đơn lý tưởng gồm dây treo có độ dài 1 m và một vật nhỏ có khối lượng 100 g. Con lắc được treo tại vị trí có gia tốc trọng trường bằng 10m/s2. Khi con lắc đang đứng cân bằng thì truyền cho quả nặng một vận tốc ban đầu bằng 40 cm/s theo phương ngang. Khi con lắc đi tới vị trí biên thì giữ cố định điểm chính giữa của dây treo. Tốc độ cực đại của quả nặng sau đó là :

A.  
80 cm/s
B.  
40240\sqrt 2 cm/s
C.  
20220\sqrt 2 cm/s
D.  
20 cm/s
Câu 37: 0.25 điểm

Khi nguyên tử hiđro ở trạng thái dừng thứ n, lực Cu-lông tương tác giữa clectron và hạt nhân F1; khi ở trạng thái dừng thứ m lực tương tác đó là F2 với m, n nhỏ hơn 6. Biết F1=0,4096F2{F_1} = 0,4096\,{F_2} , gọi r0 là bán kính quỹ đạo của clectron ở trạng thái cơ bản. Khi electron chuyển từ quỹ đạo n về quỹ đạo m thì bán kính quỹ đạo :

A.  
tăng 5r0
B.  
tăng 11r0
C.  
giảm 9r0
D.  
giảm 21r0
Câu 38: 0.25 điểm

Trong sơ đồ hình vẽ bên thì: (1) là chùm sáng trắng, (2) là quang điện trở, A là ampe kế, V là vôn kế. Số chỉ của ampe kế và vôn kế sẽ thay đổi như thế nào, nếu tắt chùm sáng trắng (1)?

Hình ảnh

A.  
Số chỉ ampe kế giảm, của vôn kế tăng
B.  
Số chỉ ampe kế và vôn kế đều tăng
C.  
Số chỉ ampe kế và vôn kế đều giảm
D.  
Số chỉ ampe kế tăng, của vôn kế giảm
Câu 39: 0.25 điểm

Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX, AY, AZ với {A_X} = 2{{\rm{A}}_Y} = 0,5{{\rm{A}}_Z}\). Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là \(\Delta {E_X};\Delta {E_Y};\Delta {E_Z}\) với \(\Delta {E_Z} < \Delta {E_X} < \Delta {E_Y} . Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là:

A.  
Y, X, Z
B.  
X, Y, Z
C.  
Z, X, Y
D.  
Y, Z, X
Câu 40: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Trong chu kì dao động đầu tiên, động năng của con lắc tại các thời điểm theo thứ tự từ nhỏ đến lớn có giá trị trong bảng sau:

Hình ảnh

Hệ thức đúng là:

A.  
t1=T12{t_1} = \frac{T}{{12}}
B.  
t6=19T12{t_6} = \frac{{19T}}{{12}}
C.  
t4=3T8{t_4} = \frac{{3T}}{8}
D.  
t7=2T3{t_7} = \frac{{2T}}{3}

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 86THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,602 lượt xem 58,464 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 73THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung phù hợp để học sinh lớp 12 ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,619 lượt xem 68,705 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 91THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

114,184 lượt xem 61,481 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 94THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,212 lượt xem 57,715 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 75THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung phù hợp để học sinh lớp 12 ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,727 lượt xem 68,761 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 93THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,326 lượt xem 57,778 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 84THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,433 lượt xem 58,373 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 77THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,708 lượt xem 64,456 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 88THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,263 lượt xem 58,821 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 87THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,690 lượt xem 58,513 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!