thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí

Thi THPTQG, Địa Lý

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Địa Lý (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🌍


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Điểm giống nhau chủ yếu nhất giữa địa hình bán bình nguyên và đồi trung du là đều?

A.  
được hình thành do tác động của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ.
B.  
Không được nâng lên trong các vận động tân kiến tạo.
C.  
có cả đất phù sa cổ lẫn đất badan.
D.  
nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng.
Câu 2: 0.25 điểm

Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp ở nước ta đã làm?

A.  
địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng.
B.  
tính chất nhiệt đới của thiên nhiên được bảo toàn
C.  
thiên nhiên có sự phân hoá sâu sắc.
D.  
tính chất nhiệt đới của thiên nhiên bị phá vỡ.
Câu 3: 0.25 điểm

Điểm khác biệt nổi bật của Trường Sơn Bắc với Trường Sơn Nam là?

A.  
sườn núi ít bất đối xứng hơn.
B.  
địa hình núi cao hơn hẳn
C.  
sườn núi dốc hơn
D.  
có nhiều đỉnh núi hơn
Câu 4: 0.25 điểm

Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa và tính chất khép kín của Biển Đông thể hiện qua yếu tố?

A.  
hải văn và sinh vật biển.
B.  
thủy triều và độ muối nước biển.
C.  
hải văn và sóng biển.
D.  
dòng biển và sinh vật biển.
Câu 5: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA TRUNG QUỐC, NĂM 1985 VÀ 2004

(Đơn vị: kg/người)

Năm

1985

2004

Số dân (triệu người)

1.058

1.300

Sản lượng lương thực (triệu tấn)

339,8

422,5

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết sản lượng lương thực bình quân theo đầu người của Trung Quốc năm 1985 và 2004 lần lượt là?

A.  
321,2 và 325,0.
B.  
320,1 và 325,0
C.  
321,2 và 325,1.
D.  
325,0 và 324,0.
Câu 6: 0.25 điểm

Nguyên nhân đỉnh mưa của nước ta chậm dần từ Bắc vào Nam là?

A.  
hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới và gió mùa Đông Bắc.
B.  
hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới và bão.
C.  
hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới và gió mùa Tây Nam.
D.  
hoạt động của bão và gió mùa Đông Bắc.
Câu 7: 0.25 điểm

Nguyên nhân chủ yếu làm cho thiên nhiên vùng đồi núi nước ta phân hóa đa dạng là do?

A.  
gió mùa và hướng các dãy núi.
B.  
độ cao của các dãy núi.
C.  
ảnh hưởng của biển.
D.  
chế độ khí hậu của các vùng.
Câu 8: 0.25 điểm

Cho biểu đồ về thương mại của Liên Bang Nga qua các năm, Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào?

Hình ảnh

A.  
Giá trị kim ngạch xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga qua các năm
B.  
Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga qua các năm.
C.  
Giá trị xuất nhập khẩu và cán cân thương mại của Liên Bang Nga qua các năm.
D.  
Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga qua các năm.
Câu 9: 0.25 điểm

Cho thông tin sau:” ở nước ta tổng trữ lượng hải sản khoảng 3,9 – 4 triệu tấn, cho phép khai thác hàng năm 1,9 triệu tấn. Biển nước ta có hơn 2000 loài cá, trong đó có khoảng 100 loài có giá trị kinh tế, 1647 loài giáp xác, trong đó có hơn 100 loài tôm, nhiều loài có giá trị xuất khẩu cao, nhuyễn thể có hơn 2500 loài, rong biển có hơn 600 loài. Ngoài ra còn nhiều loài đặc sản khác như bào ngư, hải sâm,...” thông tin vừa rồi chứng tỏ vùng biển nước ta

A.  
có nguồn lợi hải sản phong phú.
B.  
giàu tôm cá.
C.  
có nhiều đặc sản.
D.  
có nhiều loài hải sản có giá trị kinh tế
Câu 10: 0.25 điểm

Ngành công nghiệp điện tử trở thành thế mạnh của nhiều nước Đông Nam Á hiện nay chủ yếu là do?

A.  
mở rộng thị trường tiêu thụ trong, ngoài nước.
B.  
tiến hành hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật.
C.  
liên doanh với các hãng nổi tiếng nước ngoài.
D.  
nâng cao trình độ kĩ thuật cho người lao động.
Câu 11: 0.25 điểm

Đặc điểm Sai với khí hậu nước ta?

A.  
Nóng đều quanh năm
B.  
Biên độ nhiệt năm cao.
C.  
Có hai mùa mưa và khô rõ rệt.
D.  
Tính chất cận xích đạo gió mùa.
Câu 12: 0.25 điểm

Với hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang của nước ta đã?

A.  
làm cho thiên nhiên từ Bắc vào Nam khá đồng nhất.
B.  
tạo điều kiện cho tính biển xâm nhập sâu vào đất liền.
C.  
tạo sự phân hóa rõ rệt thiên nhiên từ đông sang tây.
D.  
làm cho thiên nhiên có sự phân hóa theo độ cao địa hình.
Câu 13: 0.25 điểm

Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của Trung Quốc phát triển dựa vào những điều kiện thuận lợi chủ yếu nào sau đây?

A.  
Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt và lao động có kinh nghiệm.
B.  
Nguồn vốn đầu tư nhiều và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
C.  
Thị trường tiêu thụ rộng lớn và nguồn vốn đầu tư nhiều.
D.  
Nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 14: 0.25 điểm

Công cuộc Đổi mới ở nước ta được manh nha từ năm?

A.  
1980
B.  
1986
C.  
1979
D.  
1981
Câu 15: 0.25 điểm

Vì sao Nhật Bản duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng?

A.  
có vai trò quyết định đối với sự tăng trưởng kinh tế Nhật Bản.
B.  
tận dụng được nguồn nguyên liệu tại chỗ, lao động ở nông thôn.
C.  
vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những cơ sở sản xuất nhỏ và thủ công, tạo sự linh hoạt trong phát triển kinh tế.
D.  
vừa phát huy được thế mạnh KHKT, vừa tận dụng được thế mạnh các cơ sở truyền thống, tạo sự linh hoạt trong nền kinh tế.
Câu 16: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt của Hà Nội so với Cà Mau?

A.  
Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn.
B.  
Nhiệt độ trung bình năm thấp hơn.
C.  
Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn hơn.
D.  
Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn.
Câu 17: 0.25 điểm

Cho biểu đồ:

Hình ảnh

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?

A.  
Huế có tổng lượng mưa lớn, mùa mưa lệch dần về thu đông.
B.  
Nhiệt độ trung bình năm của Huế không cao, chưa đạt tiêu chuẩn vùng nhiệt đới.
C.  
Tháng có nhiệt độ cao nhất của Huế là tháng có lượng mưa lớn nhất.
D.  
Sự phân mùa trong chế độ mưa của Huế không sâu sắc.
Câu 18: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu: Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Liên Bang Nga

Năm

Sản phẩm

1995

2001

2003

2005

Dầu mỏ (triệu tấn)

305,0

340,0

400,0

470,0

Điện (tỉ kwh)

876,0

847,0

883,0

953,0

Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và điện của Nga trong giai đoạn trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A.  
Miền
B.  
Kết hợp
C.  
Đường
D.  
Tròn
Câu 19: 0.25 điểm

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết vịnh Xuân Đài thuộc tỉnh nào?

A.  
Khánh Hòa.
B.  
Phú Yên.
C.  
Bình Định
D.  
Ninh thuận
Câu 20: 0.25 điểm

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết dãy núi nào sau đây không có hướng vòng cung?

A.  
Tam Điệp.
B.  
Ngân Sơn.
C.  
Bắc Sơn.
D.  
Sông Gâm.
Câu 21: 0.25 điểm

Thế mạnh nổi bật của sông ngòi ở vùng núi Tây Bắc nước ta?

A.  
giao thông
B.  
thủy điện
C.  
phù sa
D.  
thủy sản.-
Câu 22: 0.25 điểm

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với hình thể nước ta?

A.  
Cao nguyên tập trung nhiều ở Tây Nguyên, Tây Bắc.
B.  
Địa hình đoạn bờ biển miền Trung ít có sự đa dạng.
C.  
Đồng bằng Nam Bộ rộng hơn đồng bằng Bắc Bộ.
D.  
Dãy núi Trường Sơn có chiều dài lớn nhất nước ta.
Câu 23: 0.25 điểm

Kiểu khí hậu nào sau đây phổ biến ở miền Tây Trung Quốc?

A.  
Ôn đới hải dương
B.  
Ôn đới gió mùa
C.  
Nhiệt đới gió mùa
D.  
Ôn đới lục địa
Câu 24: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu sau:

CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 2000 - 2008 (Đơn vị:%)

Năm

2000

2002

2004

2006

2008

Nhập khẩu

61,7

63,4

65,1

61,7

58,1

Xuất khẩu

38,3

36,6

34,9

38,3

41,9

Dựa vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2000 - 2008?

A.  
Chênh lệch tỉ trọng giá trị nhập khẩu và xuất khẩu năm 2008 là thấp nhất.
B.  
Hoa Kì là nước xuất siêu.
C.  
Tỉ trọng giá trị nhập khẩu có xu hướng giảm trong giai đoạn 2004 - 2008.
D.  
Tỉ trọng xuất khẩu có sự biến động.
Câu 25: 0.25 điểm

Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra chủ yếu ở các nước?

A.  
G8
B.  
phát triển.
C.  
NICs.
D.  
đang phát triển.
Câu 26: 0.25 điểm

Nguyên nhân sâu xa của vòng luẩn quẩn “nghèo đói, bệnh tật, tệ nạn xã hội, mất cân bằng sinh thái” ở châu Phi là do

A.  
tình trạng tham nhũng, lãng phí kéo dài.
B.  
nợ nước ngoài quá lớn, không có khả năng trả.
C.  
dân số gia tăng quá nhanh.
D.  
hậu quả của sự bóc lột của chủ nghĩa thực dân.
Câu 27: 0.25 điểm

Nguyên nhân gây mưa lớn và kéo dài cho các vùng đón gió ở Nam Bộ và Tây Nguyên vào giữa và cuối mùa hạ là do hoạt động của?

A.  
gió mùa Tây Nam xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Bắc.
B.  
gió tín phong xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Bắc.
C.  
gió mùa Tây Nam xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam.
D.  
gió Đông Bắc xuất phát từ áp cao Xibia.
Câu 28: 0.25 điểm

Trong cơ cấu GDP của Hoa Kì, ngành nông nghiệp có tỉ trọng ngày càng giảm là do

A.  
ngành chế biến sản phẩm nông nghiệp kém phát triển, chất lượng sản phẩm thấp.
B.  
nhà nước không đầu tư cho nông nghiệp, sản lượng nông nghiệp ngày càng giảm.
C.  
điều kiện tự nhiên không thuận lợi, gặp nhiều khó khăn trong sản xuất nông nghiệp
D.  
tốc độ tăng trưởng GDP của nông nghiệp tăng chậm hơn so với công nghiệp, dịch vụ
Câu 29: 0.25 điểm

Dạng địa hình ở vùng ven biển rất thuận lợi cho xây dựng cảng biển là?

A.  
các đầm phá, vịnh cửa sông.
B.  
các bờ biển mài mòn.
C.  
các vũng vịnh nước sâu.
D.  
các tam giác châu bãi triều rộng.
Câu 30: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, gió mùa mùa hạ hoạt động ở nước ta phổ biến theo hướng?

A.  
Đông Nam.
B.  
Tây Bắc.
C.  
Tây Nam.
D.  
Đông Bắc.
Câu 31: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu sau:

TỈ TRỌNG GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CỦA EU, HOA KÌ, NHẬT BẢN TRONG TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CỦA THẾ GIỚI NĂM 2004

(Đơn vị: %)

Chỉ số

EU

Hoa Kì

Nhật Bản

Tỉ trọng trong xuất khẩu của thế giới

37,7

9,0

6,25

Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng giá trị xuất khẩu của EU?
A.  
Tương đương với Nhật Bản.
B.  
Tương đương với Hoa Kì.
C.  
Nhỏ hơn Hoa Kì và Nhật Bản cộng lại.
D.  
Lớn hơn Hoa Kì và Nhật Bản cộng lại.
Câu 32: 0.25 điểm

Đất Feralit ở nước ta thường bị chua vì?

A.  
có sự tích tụ nhiều Fe2O3.
B.  
quá trình phong hoá diễn ra với cường độ mạnh
C.  
mưa nhiều rửa trôi hết các chất badơ dễ tan.
D.  
có sự tích tụ nhiều Al2O3.
Câu 33: 0.25 điểm

Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho phần lớn dân cư Nhật Bản tập trung ở các thành phố ven biển?

A.  
Đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh.
B.  
Nhiều khoáng sản, thuận lợi cho sản xuất
C.  
Nguồn nước dồi dào ít có thiên tai.
D.  
Địa hình bằng phẳng, khí hậu ôn hòa.
Câu 34: 0.25 điểm

Thời kì chuyển tiếp giữa hai mùa gió (gió mùa mùa đông và gió mùa mùa hạ) là thời kì hoạt động mạnh của gió.

A.  
Tây Nam.
B.  
Tín Phong.
C.  
Đông Bắc.
D.  
Gió fơn.
Câu 35: 0.25 điểm

Do nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á nên nước ta có?

A.  
tổng bức xạ trong năm lớn.
B.  
hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh.
C.  
khí hậu tạo thành hai mùa rõ rệt
D.  
nền nhiệt độ cả nước cao.
Câu 36: 0.25 điểm

Liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ được hình thành tại khu vực biên giới của ba nước?

A.  
Bỉ, Pháp, Đan Mạch.
B.  
Hà Lan, Pháp, Áo.
C.  
Đức, Hà Lan, Pháp.
D.  
Hà Lan, Bỉ, Đức.
Câu 37: 0.25 điểm

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, ranh giới phần lãnh thổ phía Bắc và phía Nam là?

A.  
dãy Bạch Mã
B.  
dãy Tam Điệp.
C.  
Dãy Con Voi
D.  
dãy Tam Đảo
Câu 38: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Campuchia?

A.  
Lâm Đồng.
B.  
Bình Phước.
C.  
Ninh Thuận
D.  
Bình Thuận
Câu 39: 0.25 điểm

Đồng bằng Cantô có diện tích lớn nhất Nhật Bản nằm trên đảo?

A.  
Hô – cai - đô
B.  
Kiu-xiu
C.  
Xi-cô-cư
D.  
Hôn-su
Câu 40: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây không đúng với ASEAN hiện nay?

A.  
Mở rộng liên kết với các nước bên ngoài.
B.  
Là một tổ chức lớn mạnh hàng đầu thế giới.
C.  
Trình độ phát triển khác nhau giữa các nước.
D.  
Quan tâm đến nâng cao trình độ nhân lực.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,645 lượt xem 57,946 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

105,953 lượt xem 57,050 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

105,536 lượt xem 56,826 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

102,196 lượt xem 55,027 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,147 lượt xem 57,155 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,828 lượt xem 52,136 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

112,890 lượt xem 60,781 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

33 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

100,558 lượt xem 54,145 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,162 lượt xem 57,701 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!