thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí

Thi THPTQG, Địa Lý

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Địa Lý (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🌍


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Phần lớn diện tích Đông Nam Á lục địa có khí hậu gì?

A.  
cận nhiệt đới.
B.  
Xích đạo.
C.  
nhiệt đới gió mùa.
D.  
ôn đới.
Câu 2: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông Cả đổ ra biển qua cửa nào sau đây?

A.  
Cửa Tùng.
B.  
Cửa Gianh.
C.  
Cửa Việt
D.  
Cửa Hội
Câu 3: 0.25 điểm

Do mưa nhiều, độ dốc lớn, nên miền núi là nơi dễ xảy ra?

A.  
lũ quét.
B.  
mưa đá.
C.  
Lốc
D.  
sương muối
Câu 4: 0.25 điểm

Nước ta có lượng mưa lớn, trung bình 1500 – 2000 mm/ năm, nguyên nhân chính là do?

A.  
Tín phong mang mưa tới.
B.  
các khối không khí qua biển mang ẩm vào đất liền.
C.  
địa hình cao đón gió gây mưa lớn.
D.  
nhiệt độ cao nên lượng bốc hơi lớn.
Câu 5: 0.25 điểm

Biện pháp nào sau đây được sử dụng trong bảo vệ đất ở đồng bằng nước ta?

A.  
Trồng cây theo băng.
B.  
Chống nhiễm mặn.
C.  
Đào hố vảy cá.
D.  
Làm ruộng bậc thang.
Câu 6: 0.25 điểm

Cho biểu đồ: CƠ CẤU DOANH THU DỊCH VỤ LỮ HÀNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

Hình ảnh

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu doanh thu dịch vụ lữ hành phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?

A.  
Kinh tế Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
B.  
Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng.
C.  
Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, kinh tế Nhà nước tăng.
D.  
Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
Câu 7: 0.25 điểm

Nước ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do vị trí địa lí?

A.  
liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.
B.  
ở khu vực gió mùa điển hình nhất trên thế giới.
C.  
trên đường di cư của nhiều loài động, thực vật.
D.  
tiếp giáp với biển Đông.
Câu 8: 0.25 điểm

Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết miền khí hậu phía Nam gồm những vùng khí hậu nào sau đây?

A.  
Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Nam Bộ.
B.  
Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Đông Bắc Bộ
C.  
Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.
D.  
Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Tây Bắc Bộ
Câu 9: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sông?

A.  
Sông Thu Bồn.
B.  
Sông Thái Bình
C.  
Sông Kì Cùng - Bằng Giang
D.  
Sông Ba.
Câu 10: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, NĂM 2005 VÀ NĂM 2016

(Đơn vị: Nghìn tấn)

Năm

Tổng số

Lúa đông xuân

Lúa hè thu

Lúa mùa

2015

35832,9

17331,6

10436,2

8065,1

2016

43609,5

19404,4

15010,1

9195,0

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ năm 2005 và năm 2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A.  
Tròn
B.  
Miền
C.  
Kết hợp.
D.  
Cột
Câu 11: 0.25 điểm

Do nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á nên nước ta có?

A.  
nền nhiệt độ cả nước cao.
B.  
hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh.
C.  
tổng bức xạ trong năm lớn
D.  
khí hậu tạo thành hai mùa rõ rệt.
Câu 12: 0.25 điểm

Quá trình feralit là quá trình hình thành đất đặc trưng của vùng có khí hậu?

A.  
khô, nóng.
B.  
khô, lạnh
C.  
nóng, ẩm.
D.  
ôn hòa.
Câu 13: 0.25 điểm

Nhân tố làm phá vỡ nền tảng nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh mẽ, nhất là trong mùa đông là do?

A.  
địa hình nhiều đồi núi.
B.  
địa hình nhiều đồi núi và gió mùa.
C.  
gió mùa mùa đông.
D.  
ảnh hưởng của biển
Câu 14: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?

A.  
Hoàng Liên Sơn.
B.  
Pu Sam Sao
C.  
Tam Điệp.
D.  
Con Voi.
Câu 15: 0.25 điểm

Vùng biển được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền là?

A.  
nội thủy.
B.  
tiếp giáp lãnh hải.
C.  
lãnh hải.
D.  
đặc quyền kinh tế
Câu 16: 0.25 điểm

Đồng bằng nước ta được chia thành hai loại là?

A.  
đồng bằng phù sa sông và đồng bằng pha cát ven biển.
B.  
đồng bằng châu thổ và đồng bằng ven biển.
C.  
đồng bằng phù sa mới và đồng bằng phù sa cổ.
D.  
đồng bằng thấp và đồng bằng cao.
Câu 17: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu: XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

(Đơn vị: tỉ USD)

Năm

2010

2012

2014

2015

Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5

181,8

Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015?

A.  
Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
B.  
Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
C.  
Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2015.
D.  
Giá trị nhập siêu năm 2012 lớn hơn năm 2014
Câu 18: 0.25 điểm

Ý phát biểu nào sau đây không đúng với Đông Nam Á lục địa?

A.  
Địa hình bị chia cắt mạnh.
B.  
Có một số sông lớn, nhiều nước.
C.  
Có các đồng bằng phù sa.
D.  
Nhiều quần đảo, đảo và núi lửa
Câu 19: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?

A.  
Hoàng Liên.
B.  
Xuân Sơn.
C.  
Ba Vì.
D.  
Cát Bà.
Câu 20: 0.25 điểm

Nơi có sự đối lập nhau rõ rệt về hai mùa mưa và khô là?

A.  
Nam Bộ và Tây Nguyên.
B.  
miền Bắc và miền Nam
C.  
duyên hải miền Trung và Tây Nguyên.
D.  
miền Nam và miền Trung
Câu 21: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Tây Trang thuộc tỉnh nào sau đây?

A.  
Lạng Sơn.
B.  
Cao Bằng.
C.  
Lai Châu.
D.  
Điện Biên.
Câu 22: 0.25 điểm

Hiện tượng cát bay, cát chảy lấn chiếm rộng vườn, làng mạc thường hay xảy ra ở vùng ven biển?

A.  
Bắc Bộ.
B.  
Đông Nam Bộ.
C.  
miền Trung.
D.  
Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 23: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây không đúng với khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc nước ta (từ dãy Bạch Mã trở ra)?

A.  
Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C.
B.  
Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ.
C.  
Có 2 - 3 tháng nhiệt độ dưới 18°C.
D.  
Trong năm có một mùa đông lạnh.
Câu 24: 0.25 điểm

Đất chủ yếu ở đới ôn đới gió mùa trên núi là loại đất nào?

A.  
feralit.
B.  
phù sa.
C.  
xám bạc màu.
D.  
mùn thổ
Câu 25: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?

A.  
Gia Lai.
B.  
Kon Tum.
C.  
Đắk Lắk.
D.  
Đắk Nông
Câu 26: 0.25 điểm

Cho biểu đồ:

Hình ảnh

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A.  
Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B.  
Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C.  
Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D.  
Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 27: 0.25 điểm

Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) là

A.  
đới rừng cận xích đạo gió mùa
B.  
đới rừng xích đạo.
C.  
đới rừng nhiệt đới gió mùa
D.  
đới rừng lá kim.
Câu 28: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết apatit có ở nơi nào sau đây?

A.  
Cam Đường.
B.  
Sinh Quyền.
C.  
Quỳnh Nhai.
D.  
Văn Bàn.
Câu 29: 0.25 điểm

Loại đất có diện tích lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là?

A.  
đất xám trên phù sa cổ
B.  
đất phèn.
C.  
đất mặn.
D.  
đất phù sa ngọt.
Câu 30: 0.25 điểm

Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ không có đai ôn đới là do?

A.  
vị trí nằm gần xích đạo.
B.  
nằm kề vùng biển ấm rất rộng
C.  
không có gió mùa Đông Bắc.
D.  
không có núi cao trên 2600m.
Câu 31: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của Hà Nội so với Cần Thơ?

A.  
Nhiệt độ trung bình tháng 1 thấp hơn.
B.  
Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn.
C.  
Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn.
D.  
Nhiệt độ trung bình năm cao hơn.
Câu 32: 0.25 điểm

Vùng núi Đông Bắc có mùa đông lạnh nhất ở nước ta, nguyên nhân là?

A.  
có độ cao lớn nhất
B.  
chịu tác động mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc.
C.  
năm xa biến nhất.
D.  
nằm xa xích đạo nhất trong cả nước.
Câu 33: 0.25 điểm

Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc là do?

A.  
lượng mưa lớn, có các đồng bằng rộng.
B.  
có các đồng bằng rộng, đồi núi dốc
C.  
địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn.
D.  
đồi núi dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy.
Câu 34: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất feralit trên đá vôi tập trung nhiều nhất ở nơi nào sau đây?

A.  
Tây Bắc.
B.  
Bắc Trung Bộ.
C.  
Đông Bắc.
D.  
Tây Nguyên.
Câu 35: 0.25 điểm

Biện pháp có hiệu quả để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là?

A.  
thực hiện các kĩ thuật canh tác.
B.  
phát triển mạnh thủy lợi.
C.  
phát triển mô hình nông - lâm kết hợp.
D.  
xóa đói giảm nghèo cho người dân.
Câu 36: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Hồng vào tháng nào sau đây?

A.  
VII
B.  
VIII
C.  
X
D.  
IX
Câu 37: 0.25 điểm

Nước ta có cấu trúc địa hình gồm hai hướng chính là?

A.  
hướng đông bắc - tây nam và hướng vòng cung.
B.  
hướng tây bắc - đông nam và hướng vòng cung.
C.  
hướng bắc - nam và hướng vòng cung.
D.  
hướng đông - tây và hương vòng cung.
Câu 38: 0.25 điểm

Bản đồ là một phương tiện để học sinh sử dụng với mục đích gì trong học tập?

A.  
xác định vị trí các bộ phận lãnh thổ học trong bài
B.  
học tập, rèn luyện các kĩ năng địa lí
C.  
thư giãn sau khi học xong bài
D.  
học thay sách giáo khoa
Câu 39: 0.25 điểm

Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài, mở rộng ra ngoài lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m và hơn nữa, Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về mặt thăm dò, khai thác, bảo vệ và quản lí các tài nguyên thiên nhiên, được gọi là?

A.  
lãnh hải.
B.  
vùng đặc quyền kinh tế
C.  
thềm lục địa.
D.  
vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 40: 0.25 điểm

Con đường tơ lụa từng đi qua khu vực nào dưới đây?

A.  
Mĩ La Tinh
B.  
Trung Á
C.  
Bắc Mĩ
D.  
Bắc Phi

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,645 lượt xem 57,946 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

105,536 lượt xem 56,826 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

102,196 lượt xem 55,027 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,147 lượt xem 57,155 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

95,916 lượt xem 51,646 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,828 lượt xem 52,136 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

112,889 lượt xem 60,781 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

33 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

100,558 lượt xem 54,145 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,161 lượt xem 57,701 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!