thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí

Thi THPTQG, Địa Lý

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Địa Lý (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🌍


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Nước ta có điều kiện thuận lợi cho đánh bắt thủy sản do có

A.  
các ngư trường
B.  
vũng, vịnh nước sâu.
C.  
bãi triều, đầm phá
D.  
rừng ngập mặn ven biển.
Câu 2: 0.25 điểm

Để phòng chống khô hạn lâu dài cần

A.  
phát triển thủy lợi.
B.  
quy hoạch dân cư
C.  
sơ tán dân.
D.  
xây dựng đê
Câu 3: 0.25 điểm

Cơ cấu công nghiệp nước ta có xu hướng đa dạng hóa sản phẩm để

A.  
gia tăng sản lượng
B.  
nâng cao chất lượng
C.  
giảm chi phí sản xuất
D.  
phù hợp thị trường.
Câu 4: 0.25 điểm

Các nhà máy thủy điện lớn của nước ta được xây dựng chủ yếu trên sông

A.  
Mê Kông
B.  
Đà
C.  
Cả
D.  
Câu 5: 0.25 điểm

Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu để nâng cao chất lượng sản phẩm cây công nghiệp ở Tây Nguyên là

A.  
đầu tư thủy lợi
B.  
mở rộng diện tích
C.  
phát triển chế biến.
D.  
tăng cường quảng bá
Câu 6: 0.25 điểm

Theo Atlat Địa lí Việt Nam Trang 4 -5, cho quần đảo Côn Sơn (Côn Đảo) thuộc tỉnh nào sau đây?

A.  
Sóc Trăng.
B.  
Cà Mau
C.  
Trà Vinh
D.  
Bà Rịa - Vũng Tàu
Câu 7: 0.25 điểm

Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết các mỏ dầu đang được khai thác ở nước ta chủ yếu nằm trong các bồn trầm tích nào?

A.  
Vịnh Bắc Bộ, Tri Tôn.
B.  
Tư Chính, Trường Sa
C.  
Cửu Long, Nam Côn Sơn
D.  
Cảnh Dương, Malay.
Câu 8: 0.25 điểm

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây ở nước ta có lượng mưa trung bình năm lớn hơn 2400 mm?

A.  
Vòm sông Chảy
B.  
Lòng máng Cao - Lạng.
C.  
Cực Nam Trung Bộ
D.  
Thung Lũng sông Ba (Đà Rằng)
Câu 9: 0.25 điểm

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây nằm trên dãy Hoàng Liên Sơn?

A.  
Pu Trà.
B.  
Phan-xi-păng.
C.  
Kiều Liêu Ti
D.  
Tây Côn Lĩnh.
Câu 10: 0.25 điểm

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có lưu vực nằm cả ở phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ phía Nam nước ta?

A.  
Sông Cả
B.  
Sông Đồng Nai
C.  
sông Thu Bồn.
D.  
Sông Mê Kông.
Câu 11: 0.25 điểm

Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có thu nhập bình quân đầu người cao nhất?

A.  
Tây Ninh.
B.  
Bình Phước
C.  
Long An.
D.  
Bình Dương.
Câu 12: 0.25 điểm

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích trồng lúa lớn nhất?

A.  
Hà Tĩnh
B.  
Quảng Bình
C.  
Quảng Trị
D.  
Nghệ An
Câu 13: 0.25 điểm

Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản trên 50%?

A.  
Cà Mau
B.  
Sóc Trăng
C.  
Trà Vinh.
D.  
Nghệ An
Câu 14: 0.25 điểm

Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Cần Thơ không có ngành nào sau đây?

A.  
Dệt, may
B.  
Vật liệu xây dựng
C.  
Đóng tàu
D.  
Luyện kim đen.
Câu 15: 0.25 điểm

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết sân bay nào sau đây là sân bay quốc tế?

A.  
Vinh
B.  
Đà Nẵng
C.  
Phù Cát
D.  
Đông Tác
Câu 16: 0.25 điểm

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết năm 2007 quốc gia nào sau đây Việt Nam nhập siêu?

A.  
Hoa Kì.
B.  
Ô-xtra-li-a.
C.  
Trung Quốc
D.  
Nhật Bản
Câu 17: 0.25 điểm

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây của Đồng bằng sông Hồng có giá trị sản xuất công nghiệp từ 40 - 120 nghìn tỉ đồng?

A.  
Hà Nội.
B.  
Hải Phòng
C.  
Bắc Ninh.
D.  
Hưng Yên.
Câu 18: 0.25 điểm

Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây của tỉnh Thanh Hóa?

A.  
Vinh
B.  
Huế
C.  
Bỉm Sơn
D.  
Nam Định
Câu 19: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết trên sông Xê Xan có nhà máy thủy điện nào sau đây?

A.  
Buôn Đôn
B.  
Yaly
C.  
Hàm Thuận - Đa Mi
D.  
Đa Nhim
Câu 20: 0.25 điểm

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết hồ Trị An thuộc tỉnh nào?

A.  
Đồng Nai.
B.  
Tây Ninh
C.  
Bình Dương
D.  
Bình Phước
Câu 21: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu: DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2019

(Đơn vị: triệu người)

Quốc gia

In-đô-nê-xi-a

Ma-lai-xi-a

Phi-lip-pin

Thái Lan

Tổng số dân

268,4

32,0

108,0

66,4

Dân số thành thị

148,4

24,3

50,7

33,2

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo bảng số liệu, cho biết nước nào có tỉ lệ dân thành thị cao nhất?

A.  
In-đô-nê-xi-a
B.  
Phi-lip-pin.
C.  
Ma-lai-xi-a
D.  
Thái Lan
Câu 22: 0.25 điểm

Cho biểu đồ:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP/NGƯỜI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, GIAI ĐOẠN NĂM 2010 - 2015

Hình ảnh

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về GDP/người của một số quốc gia Đông Nam Á, giai đoạn 2010 - 2015?

A.  
Việt Nam tăng nhanh hơn Phi-lip-pin
B.  
Ma-lai-xi-a tăng nhanh, liên tục
C.  
Phi-lip-pin tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a
D.  
Việt Nam và Phi-lip-pin đều tăng
Câu 23: 0.25 điểm

Vị trí tiếp giáp với biển nên nước ta có

A.  
khí hậu phân thành hai mùa rõ rệt
B.  
nền nhiệt cao chan hòa ánh nắng
C.  
thảm thực vật xanh tốt giàu sức sống
D.  
thiên nhiên có sự phân hóa đa dạng
Câu 24: 0.25 điểm

Giải pháp chủ yếu nào sau đây nhằm thu hút đầu tư vào các đô thị ở nước ta?

A.  
Phát triển cơ sở hạ tầng
B.  
Mở rộng quy mô đô thị.
C.  
Đa dạng loại hình đào tạo.
D.  
Đẩy mạnh xuất khẩu
Câu 25: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây không đúng về vấn đề việc làm ở nước ta hiện nay?

A.  
Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm ở nước ta còn gay gắt
B.  
Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn lớn hơn so với thành thị
C.  
Tỉ lệ thất nghiệp ở nông thôn lớn hơn so với thành thị
D.  
Là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước ta cần quan tâm.
Câu 26: 0.25 điểm

Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta là

A.  
thúc đẩy nhanh sự tăng trưởng của nền kinh tế.
B.  
tăng cường hội nhập vào nền kinh tế của khu vực.
C.  
khai thác có hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D.  
sử dụng hợp lí nguồn lao động dồi dào trong nước.
Câu 27: 0.25 điểm

Trong thời gian gần đây, cây công nghiệp lâu năm ở nước ta được phát triển mạnh chủ yếu là

A.  
lao động có nhiều kinh nghiệm
B.  
khí hậu nhiệt đới nóng ẩm.
C.  
thị trường được mở rộng
D.  
diện tích đất badan rộng lớn.
Câu 28: 0.25 điểm

Những thành tựu quan trọng đạt được trong ngành chăn nuôi nước ta chủ yếu do

A.  
trình độ lao động được nâng cao
B.  
dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ
C.  
cơ sở chế biến phát triển mạnh
D.  
cơ sở thức ăn được đảm bảo hơn
Câu 29: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông đường biển nước ta hiện nay?

A.  
Chủ yếu chở hàng xuất nhập khẩu
B.  
Khối lượng luân chuyển lớn nhất.
C.  
Hệ thống cảng được nâng cấp
D.  
Mạng lưới phủ khắp cả nước
Câu 30: 0.25 điểm

Ngành du lịch nước ta không có đặc điểm nào sau đây?

A.  
Tài nguyên du lịch đa dạng, phong phú.
B.  
Có các trung tâm du lịch quốc gia, vùng
C.  
Du lịch biển đảo còn ở dạng tiềm năng
D.  
Khách du lịch chủ yếu là khách nội địa.
Câu 31: 0.25 điểm

Yếu tố nào sau đây có tác động chủ yếu đến phát triển ngành nội thương của nước ta hiện nay

A.  
Tổng mức hàng hóa bán lẻ tăng.
B.  
Chất lượng cuộc sống cao.
C.  
Cơ cấu dân số có sự thay đổi.
D.  
Có nhiều thành phần kinh tế.
Câu 32: 0.25 điểm

Đẩy mạnh phát triển các ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng có ý nghĩa chủ yếu nào sau

A.  
Thu hút đầu tư, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B.  
Khai thác tốt thế mạnh, đa dạng hóa hoạt động sản xuất
C.  
Thúc đẩy phân hóa lãnh thổ, khai thác hợp lí tự nhiên
D.  
Nâng cao hiệu quả kinh tế, giải quyết việc làm tại chỗ
Câu 33: 0.25 điểm

Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành vùng tập trung chăn nuôi gia súc lớn ở Bắc Trung Bộ là

A.  
sử dụng hợp lí tài nguyên đất, góp phần bảo vệ môi trường.
B.  
giải quyết việc làm, cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp
C.  
khai thác tốt hơn thế mạnh, tạo ra nhiều nông sản hàng hóa.
D.  
chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, tăng hiệu quả của đầu tư
Câu 34: 0.25 điểm

Nguyên nhân chủ yếu để phát triển du lịch biển - đảo ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A.  
nhiều bãi biển rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt
B.  
sản phẩm du lịch đa dạng, cơ sở hạ tầng tốt hơn.
C.  
nguồn lao động dồi dào, chất lượng được nâng cao.
D.  
hoạt động quảng bá rộng rãi, môi trường cải thiện
Câu 35: 0.25 điểm

Tình trạng hạn hán ở Đồng bằng sông Cửu Long dẫn đến hệ quả là

A.  
diện tích rừng ngập mặn và vùng sản xuất nông nghiệp bị thu hẹp nhanh.
B.  
biến đổi khí hậu, tình trạng cháy rừng và diện tích nuôi tôm bị ảnh hưởng.
C.  
biến đổi khí hậu, gia tăng xâm nhập mặn, thiếu nước sinh hoạt và sản xuất
D.  
xâm nhập mặn lấn sâu, sụt lún vùng ngọt, thiếu nước sinh hoạt và sản xuất.
Câu 36: 0.25 điểm

Cho biểu đồ về tình hình sản xuất lúa nước ta, giai đoạn 2005 - 2015

Hình ảnh

(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A.  
Tốc độ tăng trưởng diện tích và năng suất lúa nước ta.
B.  
Quy mô và cơ cấu diện tích, năng suất lúa nước ta.
C.  
Quy mô diện tích và năng suất lúa nước ta qua các năm.
D.  
Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích và năng suất lúa nước ta
Câu 37: 0.25 điểm

Nguyên nhân làm cho thiên nhiên nước ta có sự thống nhất giữa phần đất liền và vùng biển là do

A.  
biển ảnh hưởng mạnh mẽ đến thiên nhiên phần đất liền.
B.  
lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ, đồi núi lan sát ra biển
C.  
vùng biển Việt Nam có diện tích khoảng 1 triệu km2
D.  
địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam
Câu 38: 0.25 điểm

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển công nghiệp dầu khí ở Đông Nam Bộ là

A.  
đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu ngành, tạo các việc làm
B.  
phát huy thế mạnh, giải quyết tốt nhiều vấn đề xã hội.
C.  
thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, nâng cao vị thế của vùng.
D.  
thu hút lao động kĩ thuật cao, mở rộng quan hệ quốc tế.
Câu 39: 0.25 điểm

Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du miền núi Bắc Bộ là

A.  
thiếu lao động có chuyên môn kĩ thuật.
B.  
chi phí đầu tư lớn, đòi hỏi công nghệ cao.
C.  
thiếu máy móc và phương tiện khai thác
D.  
địa hình hiểm trở, giao thông khó khăn
Câu 40: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu:

TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ VÀ SỔ DÂN THÀNH THỊ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1999 - 2019

Năm

1999

2009

2016

2019

Tỉ lệ dân thành thị (%)

23,6

29,6

33,7

34,4

Số dân thành thị (nghìn người)

18081

25585

31986

33817

(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam, NXB Thống kê 2020)

Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta, giai đoạn 1999 - 2019, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A.  
Tròn.
B.  
Đường
C.  
Kết hợp.
D.  
Miền.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,645 lượt xem 57,946 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

105,952 lượt xem 57,050 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

102,196 lượt xem 55,027 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,147 lượt xem 57,155 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

95,916 lượt xem 51,646 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,828 lượt xem 52,136 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

112,889 lượt xem 60,781 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

33 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

100,558 lượt xem 54,145 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,161 lượt xem 57,701 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!