Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí
Thời gian làm bài: 1 giờ
Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Địa Lý (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🌍
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết những nước nào sau đây không tiếp giáp với vùng biển nước ta?
Căn cứ theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, khoáng sản titan phân bố chủ yếu ở?
Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây không có ở Đồng bằng sông Cửu Long?
Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, cho biết những dãy núi nào sau đây thuộc vùng núi Tây Bắc?
Ở nước ta, từ độ cao 600 - 700m đến 1600 - 1700m, hệ sinh thái rừng không có đặc điểm nào sau đây?
Giải pháp nào sau đây để khai thác tài nguyên và sử dụng tối đa nguồn lao động của nước ta?
Phát biểu nào sau đây đúng với tác động của gió mùa Đông Bắc ở nước ta?
Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho đất feralit ở vùng đồi núi nước ta chua?
Cấu trúc địa hình nổi bật của vùng núi Trường Sơn Bắc nước ta là?
Hiện nay, ở nước ta quá trình chính trong sự hình thành và làm biến đổi địa hình là?
“Gió mùa Đông Nam” hoạt động ở Bắc Bộ nước ta có nguồn gốc từ?
Đặc điểm địa hình khối núi cổ Kon Tum và khối núi cực Nam Trung Bộ của vùng núi Trường Sơn Nam nước ta là?
Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm vùng đặc quyền kinh tế của nước ta?
Ở Đồng bằng sông Cửu Long, tình trạng ngập lụt gây hậu quả nghiêm trọng cho sản xuất?
Phát biểu nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của biển Đông đến khí hậu nước ta?
Sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn chủ yếu là do?
Tình trạng mất cân bằng sinh thái môi trường của nước ta biểu hiện ở?
Nước ta giao lưu thuận lợi với các nước trong khu vực và trên thế giới là do?
Địa hình ven biển nước ta đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của?
Điểm khác biệt của vùng khí hậu Nam Bộ so với Nam Trung Bộ nước ta là?
Mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là do?
Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ đất nông nghiệp ở đồng bằng nước ta là?
Địa hình chủ yếu đồi núi thấp đã làm cho thiên nhiên nước ta có đặc điểm nào sau đây?
Hướng địa hình của vùng núi Đông Bắc nước ta đã làm cho khí hậu có đặc điểm nào sau đây?
Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho gió phơn Tây Nam có thể ảnh hưởng đến đồng bằng Bắc Bộ nước ta là?
Hiện nay, rừng ngập mặn ở nước ta ngày càng bị thu hẹp nguyên nhân chủ yếu là do?
Cho biểu đồ sau:
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CHẾ ĐỘ MƯA VÀ CHẾ ĐỘ DÒNG CHẢY TRÊN LƯU VỰC SÔNG GIANH (trạm Đồng Tâm)
(Nguồn: SGK Địa lý 8, trang 124, Nhà xuất bản Giáo dục năm 2015)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ mưa và chế độ dòng chảy trên lưu vực sông
Gianh nước ta?
Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho tháng mưa lớn nhất ở Nam Bộ đến muộn hơn so với Bắc Bộ nước ta?
Cho biểu đồ về tình hình sinh và tử của nước ta giai đoạn 1999 – 2019
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 2010 - 2018
(Đơn vị: Triệu người)
Năm | 2000 | 2005 | 2009 | 2014 | 2018 |
Tổng số dân | 77,6 | 82,4 | 86,0 | 90,7 | 96,7 |
- Thành thị | 18,7 | 22,3 | 25,6 | 30,0 | 33,0 |
- Nông thôn | 58,9 | 60,1 | 60,4 | 60,7 | 63,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, Nhà xuất bản thống kê 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta phân theo thành thị và nông thôn, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Rừng cây họ Dầu ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ nước ta phát triển mạnh mẽ chủ yếu là do?
Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng đất ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ nước ta là?
Cho bảng số liệu sau:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: °C)
Địa điểm | Nhiệt độ trung bình tháng 1 | Nhiệt độ trung bình tháng 7 | Nhiệt độ trung bình năm |
Hà Nội | 16,4 | 28,9 | 23,5 |
Huế | 19,7 | 29,4 | 25,1 |
TP. Hồ Chí Minh | 25,8 | 27,1 | 26,9 |
(Nguồn: SGK Địa lý 12, Ban cơ bản, trang 44, Nhà xuất bản Giáo dục năm 2015)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ trung bình của Hà Nội, Huế và TP. Hồ Chí Minh?
Xem thêm đề thi tương tự
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
107,645 lượt xem 57,946 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
105,952 lượt xem 57,050 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
105,535 lượt xem 56,826 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
102,195 lượt xem 55,027 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
106,146 lượt xem 57,155 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
95,916 lượt xem 51,646 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
96,828 lượt xem 52,136 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
112,889 lượt xem 60,781 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
107,161 lượt xem 57,701 lượt làm bài