thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 43

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được thiết kế kỹ lưỡng với nội dung bám sát cấu trúc đề thi Quốc gia. Đề thi bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như tích phân, hình học không gian, và logarit. Đây là tài liệu miễn phí giúp học sinh tự đánh giá năng lực và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Từ khoá: Toán học tích phân hình học không gian logarit năm 2021 đề thi thử đề thi có đáp án ôn luyện THPT Quốc gia

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

An muốn qua nhà Bình để cùng Bình đến chơi nhà Cường. Từ nhà An đến nhà Bình có bốn con đường đi, từ nhà Bình đến nhà Cường có 6 con đường đi. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn đường đi đến nhà Cường?

A.  
16
B.  
10
C.  
24
D.  
36
Câu 2: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân: 15; a; 1125\frac{-1}{5};\text{ }a;\text{ }\frac{-\text{1}}{\text{125}}. Giá trị của a là:

A.  
a=±15.a=\pm \frac{1}{\sqrt{5}}.
B.  
a=±125.a=\pm \frac{1}{25}.
C.  
a=±15.a=\pm \frac{1}{5}.
D.  
a=±5.a=\pm 5.
Câu 3: 0.2 điểm

Hàm số y=x33x29x+1y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-9x+1 đồng biến trên khoảng nào trong những khoảng sau?

A.  
(4;5)\left( 4\,;\,5 \right).
B.  
(0;4)\left( 0\,;\,4 \right).
C.  
(2;2)\left( -2\,;\,2 \right).
D.  
(1;3)\left( -1\,;\,3 \right).
Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số y=a{{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c\) \(\left( a,b,c\in \mathbb{R} \right), đồ thị như hình vẽ:

Hình ảnh

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

A.  
1
B.  
2
C.  
0
D.  
3
Câu 5: 0.2 điểm

Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị?

A.  
y=2x1x+1y=\frac{2x-1}{x+1}.
B.  
y=x4y={{x}^{4}}.
C.  
y=x3+xy=-{{x}^{3}}+x.
D.  
y=x33x+2y={{x}^{3}}-3x+2
Câu 6: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng là đường thẳng x=1\) và tiệm cận ngang là đường thẳng \(y=-2.

A.  
y=x+2x1y=\frac{x+2}{x-1}.
B.  
y=2x1xy=\frac{2x}{1-x}.
C.  
y=2x1x+1y=\frac{2x-1}{x+1}.
D.  
y=12x1xy=\frac{1-2x}{1-x}.
Câu 7: 0.2 điểm

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số nào sau đây?

Hình ảnh

A.  
y=x4+2x2y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}.
B.  
y=x42x2y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}.
C.  
y=x2+2xy=-{{x}^{2}}+2x.
D.  
y=x3+2x2x1y={{x}^{3}}+2{{x}^{2}}-x-1.
Câu 8: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) như hình vẽ bên.Tìm m để phương trình \(f(x)=m có 3 nghiệm phân biệt.

Hình ảnh

A.  
[m>2m<2\left[ \begin{matrix} m>2 \\ m<-2 \\ \end{matrix} \right.
B.  
2<m<2-2<m<2.
C.  
0<m<20<m<2.
D.  
2<m<0-2<m<0.
Câu 9: 0.2 điểm

Cho các số dương a, b, c, và a1a\ne 1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
logab+logac=loga(b+c){{\log }_{a}}b+{{\log }_{a}}c={{\log }_{a}}\left( b+c \right).
B.  
logab+logac=logabc{{\log }_{a}}b+{{\log }_{a}}c={{\log }_{a}}\left| b-c \right|.
C.  
logab+logac=loga(bc){{\log }_{a}}b+{{\log }_{a}}c={{\log }_{a}}\left( bc \right).
D.  
logab+logac=loga(bc){{\log }_{a}}b+{{\log }_{a}}c={{\log }_{a}}\left( b-c \right).
Câu 10: 0.2 điểm

Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?

A.  
y=log25xy={{\log }_{\frac{2}{5}}}x
B.  
y=(π4)xy={{\left( \frac{\pi }{4} \right)}^{x}}
C.  
y=log13(1x)y={{\log }_{\frac{1}{3}}}\left( \frac{1}{x} \right)
D.  
y=exy={{e}^{-x}}
Câu 11: 0.2 điểm

Cho các số thực dương a và b thỏa mãn {{\log }_{b}}a\sqrt{b}={{\log }_{\frac{\sqrt{a}}{b}}}\frac{\sqrt[3]{a}}{\sqrt{b}}\) và \({{\log }_{b}}a>0\). Tính \(m={{\log }_{b}}a

A.  
m=133m=\frac{13}{3}.
B.  
m=136m=\frac{13}{6}.
C.  
m=76m=\frac{7}{6}.
D.  
m = 1
Câu 12: 0.2 điểm

Giải phương trình log12(x1)=2{{\log }_{\frac{1}{2}}}\left( x-1 \right)=-2.

A.  
x = 2
B.  
x=52x=\frac{5}{2}.
C.  
x=32x=\frac{3}{2}.
D.  
x = 5
Câu 13: 0.2 điểm

Tập nghiệm của phương trình 3x.2x+1=72{{3}^{x}}{{.2}^{x+1}}=72

A.  
{2}\left\{ 2 \right\}.
B.  
{12}\left\{ \frac{1}{2} \right\}.
C.  
{2}\left\{ -2 \right\}.
D.  
{32}\left\{ -\frac{3}{2} \right\}.
Câu 14: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2x39f\left( x \right)=2{{x}^{3}}-9 là:

A.  
12x49x+C\frac{1}{2}{{x}^{4}}-9x+C.
B.  
4x49x+C4{{x}^{4}}-9x+C.
C.  
14x4+C\frac{1}{4}{{x}^{4}}+C.
D.  
4x39x+C4{{x}^{3}}-9x+C.
Câu 15: 0.2 điểm

Tìm họ nguyên hàm của hàm số y=cos(3x+π6)y=\cos \left( 3x+\frac{\pi }{6} \right).

A.  
f(x)dx=13sin(3x+π6)+C\int{f\left( x \right)\text{d}x}=\frac{1}{3}\sin \left( 3x+\frac{\pi }{6} \right)+C.
B.  
f(x)dx=13sin(3x+π6)+C\int{f\left( x \right)\text{d}x}=-\frac{1}{3}\sin \left( 3x+\frac{\pi }{6} \right)+C.
C.  
f(x)dx=16sin(3x+π6)+C\int{f\left( x \right)\text{d}x}=\frac{1}{6}\sin \left( 3x+\frac{\pi }{6} \right)+C.
D.  
f(x)dx=sin(3x+π6)+C\int{f\left( x \right)\text{d}x}=\sin \left( 3x+\frac{\pi }{6} \right)+C.
Câu 16: 0.2 điểm

Cho \int\limits_{1}^{2}{{{e}^{3x-1}}\text{d}x}=m\left( {{e}^{p}}-{{e}^{q}} \right)\) với m, p, \(q\in \mathbb{Q} và là các phân số tối giản. Giá trị m+p+q bằng

A.  
10
B.  
6
C.  
223\frac{22}{3}.
D.  
8
Câu 17: 0.2 điểm

Nếu \int\limits_{1}^{4}{f\left( x \right)\text{dx}}=-4\) và \(\int\limits_{1}^{4}{g\left( x \right)\text{dx}}=6\) thì \(\int\limits_{1}^{4}{\left[ f\left( x \right)-g\left( x \right) \right]\text{dx}} bằng

A.  
2
B.  
-10
C.  
-4
D.  
6
Câu 18: 0.2 điểm

Cho số phức \overline{z}=3-2i\). Tìm phần thực và phần ảo của \(z.

A.  
Phần thực bằng -3 và phần ảo bằng -2.
B.  
Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2
C.  
Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng -2i.
D.  
Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng -2.
Câu 19: 0.2 điểm

Cho hai số phức {{z}_{1}}=5-7i\), \({{z}_{2}}=2-i. Tính môđun của hiệu hai số phức đã cho

A.  
z1z2=35\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|=3\sqrt{5}.
B.  
z1z2=45\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|=45
C.  
z1z2=113\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|=\sqrt{113}.
D.  
z1z2=745\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|=\sqrt{74}-\sqrt{5}.
Câu 20: 0.2 điểm

Điểm M\) trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức \(z.

Hình ảnh

Tìm phần thực và phần ảo cú số phức zz.

A.  
Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3.
B.  
Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3i.
C.  
Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4.
D.  
Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4i.
Câu 21: 0.2 điểm

Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 3{{a}^{2}}\) và chiều cao bằng \(2a. Thể tích của khối chóp bằng

A.  
6a36{{a}^{3}}.
B.  
2a32{{a}^{3}}.
C.  
3a33{{a}^{3}}.
D.  
a3{{a}^{3}}.
Câu 22: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ đứng ABC.{A}'{B}'{C}'\) có \(C{C}'=2a\), đáy \(ABC\) là tam giác vuông cân tại \(B\) và \(AC=a\sqrt{2}\). Tính thể tích \(V của khối lăng trụ đã cho.

A.  
V=a3V={{a}^{3}}.
B.  
V=a32V=\frac{{{a}^{3}}}{2}.
C.  
V=2a3V=2{{a}^{3}}.
D.  
V=a33V=\frac{{{a}^{3}}}{3}.
Câu 23: 0.2 điểm

Hình nón có đường sinh l=2a và bán kính đáy bằng a. Diện tích xung quanh của hình nón bằng bao nhiêu?

A.  
2πa22\pi {{a}^{2}}.
B.  
4πa24\pi {{a}^{2}}.
C.  
πa2\pi {{a}^{2}}.
D.  
2πa22\pi {{a}^{2}}
Câu 24: 0.2 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy r=5\left( \text{cm} \right)\) và khoảng cách giữa hai đáy bằng \(7\left( \text{cm} \right). Diện tích xung quanh của hình trụ là

A.  
35  ⁣ ⁣π ⁣ ⁣ (cm2)35\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }\left( \text{c}{{\text{m}}^{\text{2}}} \right)
B.  
70  ⁣ ⁣π ⁣ ⁣ (cm2)70\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }\left( \text{c}{{\text{m}}^{\text{2}}} \right)
C.  
120  ⁣ ⁣π ⁣ ⁣ (cm2)120\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }\left( \text{c}{{\text{m}}^{\text{2}}} \right)
D.  
60  ⁣ ⁣π ⁣ ⁣ (cm2)60\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }\left( \text{c}{{\text{m}}^{\text{2}}} \right)
Câu 25: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz\), cho \(A\left( 1;1;-3 \right), B\left( 3;-1;1 \right). Gọi M là trung điểm của AB, đoạn OM có độ dài bằng

A.  
5\sqrt{5}.
B.  
6\sqrt{6}.
C.  
262\sqrt{6}.
D.  
363\sqrt{6}.
Câu 26: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz\), cho mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+2y-4z-2=0. Tính bán kính r của mặt cầu.

A.  
r=22r=2\sqrt[{}]{2}.
B.  
r=26r=\sqrt[{}]{26}.
C.  
r = 4
D.  
r=2r=\sqrt[{}]{2}.
Câu 27: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz\), viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm \(A\left( 1;1;4 \right)\), \(B\left( 2;7;9 \right)\), \(C\left( 0;9;13 \right).

A.  
2x+y+z+1=02x+y+z+1=0
B.  
xy+z4=0x-y+z-4=0
C.  
7x2y+z9=07x-2y+z-9=0
D.  
2x+yz2=02x+y-z-2=0
Câu 28: 0.2 điểm

Gieo một con xúc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để cả hai lần xuất hiện mặt sáu chấm là

A.  
136\frac{1}{36}.
B.  
1136\frac{11}{36}.
C.  
636\frac{6}{36}.
D.  
836\frac{8}{36}.
Câu 29: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right)\) có đạo hàm \({f}'\left( x \right)={{\left( x+1 \right)}^{2}}{{\left( x-1 \right)}^{3}}\left( 2-x \right).\) Hàm số \(f\left( x \right) đồng biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?

A.  
(1;1)\left( -1;1 \right)
B.  
(1;2)\left( 1;2 \right)
C.  
(;1)\left( -\infty ;-1 \right).
D.  
(2;+)\left( 2;+\infty \right).
Câu 30: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 16x5.4x+40{{16}^{x}}-{{5.4}^{x}}+4\ge 0 là:

A.  
T=(;1)(4;+)T=\left( -\infty ;\,1 \right)\cup \left( 4;\,+\infty \right).
B.  
T=(;1][4;+)T=\left( -\infty ;\,1 \right]\cup \left[ 4;\,+\infty \right).
C.  
T=(;0)(1;+)T=\left( -\infty ;\,0 \right)\cup \left( 1;\,+\infty \right).
D.  
T=(;0][1;+)T=\left( -\infty ;\,0 \right]\cup \left[ 1;\,+\infty \right).
Câu 31: 0.2 điểm

Đổi biến x=4\sin t\) của tích phân \(I=\int\limits_{0}^{\sqrt{8}}{\sqrt{16-{{x}^{2}}}}dx ta được:

A.  
I=160π4cos2tdtI=-16\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{4}}{{{\cos }^{2}}}tdt.
B.  
I=80π4(1+cos2t)dtI=8\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{4}}{(1+\cos 2t)}dt.
C.  
I=160π4sin2tdtI=16\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{4}}{{{\sin }^{2}}}tdt.
D.  
I=80π4(1cos2t)dtI=8\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{4}}{(1-\cos 2t)}dt.
Câu 32: 0.2 điểm

Cho số phức z=a+bi\), với \(a,\,\,b\) là các số thực thỏa mãn \(a+bi+2i\left( a-bi \right)+4=i\), với i là đơn vị ảo. Tìm mô đun của \(\omega =1+z+{{z}^{2}}.

A.  
ω=229\left| \omega \right|=\sqrt{229}.
B.  
ω=13\left| \omega \right|=\sqrt{13}
C.  
ω=229\left| \omega \right|=229.
D.  
ω=13\left| \omega \right|=13.
Câu 33: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \left( S \right)\) đi qua hai điểm \(A\left( 1;1;2 \right),\,\,B\left( 3;0;1 \right)\) và có tâm thuộc trục Ox. Phương trình của mặt cầu \(\left( S \right) là:

A.  
(x1)2+y2+z2=5{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}=\sqrt{5}.
B.  
(x+1)2+y2+z2=5{{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}=5.
C.  
(x1)2+y2+z2=5{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}=5.
D.  
(x+1)2+y2+z2=5{{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}=\sqrt{5}.
Câu 34: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho các điểm A\left( 2\,;\,-1\,;\,0 \right), B\left( 1\,;\,2\,;\,1 \right), C\left( 3\,;\,-2\,;\,0 \right)\) và \(D\left( 1\,;\,1\,;\,-3 \right)\). Đường thẳng đi qua D và vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABC \right) có phương trình là

A.  
{x=ty=tz=12t\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = t\\ z = - 1 - 2t \end{array} \right.
B.  
{x=ty=tz=12t\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = t\\ z = 1 - 2t \end{array} \right.
C.  
{x=1+ty=1+tz=23t\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = 1 + t\\ z = - 2 - 3t \end{array} \right.
D.  
{x=1+ty=1+tz=3+2t\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = 1 + t\\ z = - 3 + 2t \end{array} \right.
Câu 35: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y=x33x+my=\left| {{x}^{3}}-3x+m \right| có 5 điểm cực trị?

A.  
5
B.  
3
C.  
1
D.  
Vô số
Câu 36: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m\in \left[ 0;\,2018 \right]\) để bất phương trình: \(m+{{\text{e}}^{\frac{x}{2}}}\ge \sqrt[4]{{{\text{e}}^{2x}}+1}\) đúng với mọi \(x\in \mathbb{R}.

A.  
2016
B.  
2017
C.  
2018
D.  
2019
Câu 37: 0.2 điểm

Cho M là tập hợp các số phức z\) thỏa mãn \(\left| 2z-i \right|=\left| 2+iz \right|\). Gọi \({{z}_{1}},{{z}_{2}}\) là hai số phức thuộc tập hợp M sao cho \(\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|=1\). Tính giá trị của biểu thức \(P=\left| {{z}_{1}}+{{z}_{2}} \right|.

A.  
P=32P=\frac{\sqrt{3}}{2}.
B.  
P=3P=\sqrt{3}.
C.  
P = 2
D.  
P=2P=\sqrt{2}.
Câu 38: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ ABC.{A}'{B}'{C}'\) có thể tích bằng 1. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng \(A{A}'\) và \(B{B}'\). Đường thẳng CM cắt đường thẳng \({C}'{A}'\) tại P, đường thẳng CN cắt đường thẳng \({C}'{B}'\) tại Q. Thể tích khối đa diện lồi \({A}'MP{B}'NQ bằng

A.  
1
B.  
13\frac{1}{3}.
C.  
12\frac{1}{2}.
D.  
23\frac{2}{3}.
Câu 39: 0.2 điểm

Cho Parabol \left( P \right):y={{x}^{2}}+1\) và đường thẳng d:y=mx+2 với m là tham số. Gọi \({{m}_{0}}\) là giá trị của m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi \(\left( P \right)\) và d là nhỏ nhất. Hỏi \({{m}_{0}} nằm trong khoảng nào?

A.  
(2;12)(-\sqrt{2};-\frac{1}{2}).
B.  
(0;1)
C.  
(1;12)(-1;\frac{1}{\sqrt{2}}).
D.  
(12;3)(\frac{1}{2};3).
Câu 40: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz\), cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{align} & x=1+2t \\ & y=1-t \\ & z=t \\ \end{align} \right.\) và hai điểm \(A\left( \,1;\,0\, ;\,-1 \right), B\left( 2\,;\,1\, ;\,1 \right). Tìm điểm M thuộc đường thẳng d sao cho MA+MB nhỏ nhất.

A.  
M(1;1;0)M\left( 1\,;\,1\, ;\,0 \right).
B.  
M(32;12;0)M\left( \frac{3}{2}\,;\,\frac{1}{2}\, ;\,0 \right).
C.  
M(52;12;12)M\left( \frac{5}{2}\,;\,\frac{1}{2}\, ;\,\frac{1}{2} \right).
D.  
M(53;23;13)M\left( \frac{5}{3}\,;\,\frac{2}{3}\, ;\,\frac{1}{3} \right).
Câu 41: 0.2 điểm

Cho hai số thực a>1,b>1. Biết phương trình {{a}^{x}}{{b}^{{{x}^{2}}-1}}=1\) có hai nghiệm phân biệt \({{x}_{1}},{{x}_{2}}\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(S={{\left( \frac{{{x}_{1}}{{x}_{2}}}{{{x}_{1}}+{{x}_{2}}} \right)}^{2}}-4\left( {{x}_{1}}+{{x}_{2}} \right).

A.  
.3433\sqrt[3]{4}
B.  
4
C.  
3233\sqrt[3]{2}.
D.  
43\sqrt[3]{4}.
Câu 42: 0.2 điểm

Trong hệ tọa độ Oxy\), parabol \(y=\frac{{{x}^{2}}}{2}\) chia đường tròn tâm \(O\) (\(O\) là gốc tọa độ) bán kính \(r=2\sqrt{2} thành 2 phần, diện tích phần nhỏ bằng:

A.  
2π+342\pi +\frac{3}{4}.
B.  
2π+432\pi +\frac{4}{3}.
C.  
2π432\pi -\frac{4}{3}.
D.  
43\frac{4}{3}.
Câu 43: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số phức z\) thỏa mãn \({{\left| z \right|}^{2}}=2\left| z+\overline{z} \right|+4\) và \(\left| z-1-i \right|=\left| z-3+3i \right| ?

A.  
3
B.  
4
C.  
1
D.  
2
Câu 44: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu \left( S \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=12\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x-2y+2z+11=0\) . Xét điểm M di động trên \(\left( P \right)\) , các điểm A,B,C phân biệt di động trên \(\left( S \right)\) sao cho AM,BM,CM là các tiếp tuyến của \(\left( S \right)\) . Mặt phẳng \(\left( ABC \right) luôn đi qua điểm cố định nào dưới đây ?

A.  
E(0;3;1)E\left( 0;3;-1 \right).
B.  
H(0;1;3)H\left( 0;-1;3 \right).
C.  
F(14;12;12)F\left( \frac{1}{4};\frac{-1}{2};\frac{-1}{2} \right).
D.  
G(32;0;2)G\left( \frac{3}{2};0;2 \right).
Câu 45: 0.2 điểm

Ông Phú làm mái vòm ở phía trước ngôi nhà của mình bằng vật liệu tôn. Mái vòm đó là một phần của mặt xung quanh của một hình trụ như hình bên dưới. Biết giá tiền của 1m2{{m}^{2}} tôn là 300.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông Bảo mua tôn là bao nhiêu ?

Hình ảnh

A.  
18.850.00018.850.000 đồng.
B.  
5.441.0005.441.000 đồng
C.  
9.425.0009.425.000 đồng.
D.  
10.883.00010.883.000 đồng.
Câu 46: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng {{d}_{1}}:\frac{x-1}{2}=\frac{y}{1}=\frac{z+2}{-1}\) và \({{d}_{2}}:\frac{x-1}{1}=\frac{y+2}{3}=\frac{z-2}{-2}\). Gọi \(\Delta \) là đường thẳng song song với \(\left( P \right):x+y+z-7=0\) và cắt \({{d}_{1}},{{d}_{2}}\) lần lượt tại A, B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình đường thẳng \(\Delta là:

A.  
{x=6ty=52z=92+t\left\{ \begin{array}{l} x = 6 - t\\ y = \frac{5}{2}\\ z = \frac{{ - 9}}{2} + t \end{array} \right.
B.  
{x=12ty=5z=9+t\left\{ \begin{array}{l} x = 12 - t\\ y = 5\\ z = - 9 + t \end{array} \right.
C.  
{x=6y=52tz=92+t\left\{ \begin{array}{l} x = 6\\ y = \frac{5}{2} - t\\ z = \frac{{ - 9}}{2} + t \end{array} \right.
D.  
{x=62ty=52+tz=92+t\left\{ \begin{array}{l} x = 6 - 2t\\ y = \frac{5}{2} + t\\ z = \frac{{ - 9}}{2} + t \end{array} \right.
Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)\) có đồ thị \({f}'(x) như hình vẽ sau

Hình ảnh

Biết f\left( 0 \right)=0\). Hỏi hàm số \(g\left( x \right)=\left| \frac{1}{3}f\left( {{x}^{3}} \right)-2x \right| có bao nhiêu điểm cực trị

A.  
1
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 48: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số tự nhiên a sao cho tồn tại số thực x\) thoả\({{2021}^{{{x}^{3}}-{{a}^{3\log \left( x+1 \right)}}}}\left( {{x}^{3}}+2020 \right)={{a}^{3\log \left( x+1 \right)}}+2020

A.  
9
B.  
8
C.  
5
D.  
12
Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn y=f\left( x \right)\) có đồ thị \(\left( C \right)\) như hình vẽ bên. Biết hàm số \(y=f\left( x \right)\) đạt cực trị tại các điểm \({{x}_{1}},{{x}_{2}},{{x}_{3}}\) thỏa mãn \({{x}_{3}}={{x}_{1}}+2\), \(f\left( {{x}_{1}} \right)+f\left( {{x}_{3}} \right)+\frac{2}{3}f\left( {{x}_{2}} \right)=0\) và \(\left( C \right)\) nhận đường thẳng \(d:x={{x}_{2}}\) làm trục đối xứng. Gọi \({{S}_{1}},{{S}_{2}},{{S}_{3}},{{S}_{4}}\) là diện tích của các miền hình phẳng được đánh dấu như hình bên. Tỉ số \(\frac{{{S}_{1}}+{{S}_{2}}}{{{S}_{3}}+{{S}_{4}}}gần kết quả nào nhất

Hình ảnh

A.  
0,600,60.
B.  
0,550,55.
C.  
0,650,65.
D.  
0,700,70.
Câu 50: 0.2 điểm

Cho hai số phức u,\,v\) thỏa mãn \(\left| u \right|=\left| v \right|=10\) và \(\left| 3u-4v \right|=50\). Tìm Giá trị lớn nhất của biểu thức \(\left| 4u+3v-10i \right|.

A.  
30
B.  
40
C.  
60
D.  
50

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

137,154 lượt xem 73,836 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,177 lượt xem 69,552 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,791 lượt xem 69,881 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,967 lượt xem 73,738 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 17THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,978 lượt xem 68,369 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 35THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được biên soạn theo cấu trúc chuẩn với các câu hỏi trải dài từ cơ bản đến nâng cao. Nội dung bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như giải tích, logarit, số phức và hình học không gian. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh tự đánh giá năng lực và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,064 lượt xem 65,184 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,850 lượt xem 73,675 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,775 lượt xem 69,335 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 3THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

131,893 lượt xem 71,015 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 4THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát cấu trúc của Bộ Giáo dục, giúp học sinh luyện tập các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,265 lượt xem 71,750 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!