thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 67

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với các dạng bài tập cơ bản và nâng cao như giải tích, hình học không gian, và bài toán thực tế. Đây là tài liệu luyện thi miễn phí và hiệu quả, giúp học sinh tự tin bước vào kỳ thi.

Từ khoá: Toán học giải tích hình học không gian bài toán thực tế năm 2021 đề thi thử đề thi có đáp án ôn thi THPT Quốc gia

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Phương trình tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=43x4x+5y=\frac{4-3x}{4x+5}

A.  
y=34.y=\frac{3}{4}.
B.  
y=34.y=-\frac{3}{4}.
C.  
x=34.x=\frac{3}{4}.
D.  
x=54.x=-\frac{5}{4}.
Câu 2: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD\) có đáy là hình vuông cạnh \(a,SA\) vuông góc với mặt đáy và \(SA=a\sqrt{2}.\) Góc giữa đường thẳng \(SC\) và mặt phẳng \(\left( ABCD \right) bằng

A.  
600.{{60}^{0}}.
B.  
300.{{30}^{0}}.
C.  
900.{{90}^{0}}.
D.  
450.{{45}^{0}}.
Câu 3: 0.2 điểm

Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh?

A.  
10
B.  
11
C.  
12
D.  
13
Câu 4: 0.2 điểm

Cho x,y,z\) là ba số dương lập thành cấp số nhân; còn \({{\log }_{a}}x;{{\log }_{\sqrt{a}}}y;{{\log }_{\sqrt[3]{a}}}z\) lập thành cấp số cộng. Tính giá trị của biểu thức \(Q=\frac{2017x}{y}+\frac{2y}{z}+\frac{z}{x}.

A.  
2019
B.  
2021
C.  
2020
D.  
2018
Câu 5: 0.2 điểm

Mặt cầu \left( S \right)\) có tâm \(I\) bán kính \(R có diện tích bằng

A.  
43πR2.\frac{4}{3}\pi {{R}^{2}}.
B.  
4πR2.4\pi {{R}^{2}}.
C.  
2πR2.2\pi {{R}^{2}}.
D.  
πR2.\pi {{R}^{2}}.
Câu 6: 0.2 điểm

Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+42x2xy=\frac{\sqrt{x+4}-2}{{{x}^{2}}-x}

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
0
Câu 7: 0.2 điểm

Đội văn nghệ của lớp 12A có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh của đội văn nghệ sao cho 2 học sinh có 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ.

A.  
35
B.  
20
C.  
12
D.  
70
Câu 8: 0.2 điểm

Gọi S\) là tổng các nghiệm của phương trình \(\log _{\frac{1}{2}}^{2}x-6{{\log }_{8}}\left( 4x \right)+1=0.\) Tính giá trị của \(S.

A.  
6
B.  
1
C.  
172.\frac{17}{2}.
D.  
2
Câu 9: 0.2 điểm

Gọi {{x}_{1}},{{x}_{2}}\left( {{x}_{1}}<{{x}_{2}} \right)\) là hai nghiệm của phương trình \({{3}^{2x-1}}-{{4.3}^{x}}+9=0.\) Giá trị của biểu thức \(P={{x}_{2}}-2{{x}_{1}} bằng

A.  
-2
B.  
-1
C.  
0
D.  
2
Câu 10: 0.2 điểm

Biết cho {{9}^{x}}+{{9}^{-x}}=47.\) Khi đó giá trị của biểu thức \(P=\frac{13+{{3}^{x}}+{{3}^{-x}}}{2-{{3}^{x}}-{{3}^{-x}}} bằng

A.  
52.-\frac{5}{2}.
B.  
2
C.  
4.-4.
D.  
32.\frac{3}{2}.
Câu 11: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình {{3}^{x-1}}>27

A.  
(;4).\left( -\infty ;4 \right).
B.  
(1;+).\left( 1;+\infty \right).
C.  
(4;+).\left( 4;+\infty \right).
D.  
(;4].\left( -\infty ;4 \right].
Câu 12: 0.2 điểm

Cho hai số dương a,b\) thỏa mãn \({{a}^{2}}{{b}^{3}}=64.\) Giá trị của biểu thức \(P=2{{\log }_{2}}a+3{{\log }_{2}}b bằng

A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 13: 0.2 điểm

Cho biểu thức P={{a}^{3}}\sqrt[4]{{{a}^{5}}}\) với \(a>0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
P=a94.P={{a}^{\frac{9}{4}}}.
B.  
P=a174.P={{a}^{\frac{17}{4}}}.
C.  
P=a74.P={{a}^{\frac{7}{4}}}.
D.  
P=a54.P={{a}^{\frac{5}{4}}}.
Câu 14: 0.2 điểm

Giá trị của biểu thức ln8aln2a\ln 8a-\ln 2a bằng

A.  
ln6.\ln 6.
B.  
ln2.\ln 2.
C.  
2ln2.2\ln 2.
D.  
ln8.\ln 8.
Câu 15: 0.2 điểm

Một người gửi 200 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0,3% một tháng. Biết rằng nếu không rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đều để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và số tiền lãi) hơn 225 triệu đồng? (Giả định trong khoảng thời gan này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra).

A.  
41
B.  
39
C.  
42
D.  
40
Câu 16: 0.2 điểm

Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh 2a\) và chiều cao \(a Thể tích của khối lăng trụ bằng

A.  
a3312.\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{12}.
B.  
a334.\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{4}.
C.  
a33.{{a}^{3}}\sqrt{3}.
D.  
a333.\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}.
Câu 17: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh bằng \(2a\) Cạnh bên \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy \(\left( ABCD \right).\) Góc giữa mặt phẳng \(\left( SBC \right)\) và mặt đáy bằng \({{60}^{0}}. Tính thể tích của khối chóp.

A.  
8a333.\frac{8{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}.
B.  
a33.{{a}^{3}}\sqrt{3}.
C.  
6a33.6{{a}^{3}}\sqrt{3}.
D.  
8a33.8{{a}^{3}}\sqrt{3}.
Câu 18: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right),\) bảng xét dấu của \(f'\left( x \right) như sau:

Hình ảnh

Hàm số y=f(12x)y=f\left( 1-2x \right) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(1;3).\left( 1;3 \right).
B.  
(3;+).\left( 3;+\infty \right).
C.  
(2;0).\left( -2;0 \right).
D.  
(0;1).\left( 0;1 \right).
Câu 19: 0.2 điểm

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y={{x}^{3}}-2x+3\) tại điểm \(M\left( 2;7 \right)

A.  
y=x+5.y=x+5.
B.  
y=10x27.y=10x-27.
C.  
y=7x7.y=7x-7.
D.  
y=10x13.y=10x-13.
Câu 20: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)=x{{\left( x-3 \right)}^{2}}\left( {{x}^{2}}-2x-3 \right). Số điểm cực đại của hàm số đã cho là

A.  
4
B.  
3
C.  
1
D.  
2
Câu 21: 0.2 điểm

Số nghiệm của phương trình 5x23x+2=25{{5}^{{{x}^{2}}-3x+2}}=25

A.  
1
B.  
2
C.  
0
D.  
3
Câu 22: 0.2 điểm

Cho hàm số y={{x}^{3}}-\frac{3}{2}{{x}^{2}}+1.\) Gọi \(M\) là giá trị lớn nhất của hàm số trên \(\left( -25;\frac{11}{10} \right). Tìm M.

A.  
M=1.M=1.
B.  
M=12M=\frac{1}{2}
C.  
M=0M=0
D.  
M=129250M=\frac{129}{250}
Câu 23: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

Hình ảnh

A.  
y=x42x2y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}.
B.  
y=x3+3xy=-{{x}^{3}}+3x.
C.  
y=x33xy={{x}^{3}}-3x.
D.  
y=x4+2x2y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}.
Câu 24: 0.2 điểm

Gọi M,m\) lần lượt là giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=-{{x}^{3}}+6{{x}^{2}}-9x+5\) trên đoạn \(\left[ -1;2 \right]\). Khi đó tổng \(M+m bằng

A.  
24
B.  
22
C.  
6
D.  
4
Câu 25: 0.2 điểm

Tổng tất cả nghiệm của phương trình \sin 2x+4\sin x-2\cos x-4=0\) trên đoạn \(\left[ 0;100\pi \right].

A.  
100π.100\pi .
B.  
25π.25\pi .
C.  
2475π.2475\pi .
D.  
2476π.2476\pi .
Câu 26: 0.2 điểm

Đường thẳng y=x+1\) cắt đồ thị hàm số \(y=\frac{x-1}{x-2}\) tại hai điểm phân biệt \(A,B. \) Khi đó độ dài \(AB bằng

A.  
AB=4.AB=4.
B.  
AB=8.AB=8.
C.  
AB=6.AB=\sqrt{6}.
D.  
AB=22.AB=2\sqrt{2}.
Câu 27: 0.2 điểm

Cho khối nón có bán kính đường tròn đáy bằng R=3a,\) đường sinh \(l=5a, thể tích của khối nón bằng bao nhiêu?

A.  
4πa3.4\pi {{a}^{3}}.
B.  
9πa3.9\pi {{a}^{3}}.
C.  
12πa3.12\pi {{a}^{3}}.
D.  
36πa3.36\pi {{a}^{3}}.
Câu 28: 0.2 điểm

Cho tứ diện ABCD\) có \(AB,AC,AD\) đôi một vuông góc với nhau. Biết \(AB=3a;AC=2a\) và \(AD=a. Tính thể tích của khối tứ diện đã cho?

A.  
a314.{{a}^{3}}\sqrt{14}.
B.  
a3.{{a}^{3}}.
C.  
3a3.3{{a}^{3}}.
D.  
a313.{{a}^{3}}\sqrt{13}.
Câu 29: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông cân tại \(A,\) cạnh \(SA\) vuông góc với mặt đáy \(ABC. \) Biết \(SA=2a,BC=2a\sqrt{2}.\) Bán kính \(R\) của mặt dầu ngoại tiếp hình chóp \(S.ABC bằng

A.  
R=aR=a
B.  
R=a3.R=a\sqrt{3}.
C.  
R=a5.R=a\sqrt{5}.
D.  
R=3aR=3a
Câu 30: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Giá trị cực tiểu của hàm số là

A.  
4
B.  
-2
C.  
-1
D.  
3
Câu 31: 0.2 điểm

Cho \left( {{u}_{n}} \right)\) là một cấp số cộng có \({{u}_{1}}=3\) và công sai \(d=2.\) Tìm \({{u}_{20}}?

A.  
41
B.  
45
C.  
43
D.  
20
Câu 32: 0.2 điểm

Hệ số của {{x}^{5}}\) trong khai triển \({{x}^{2}}{{\left( x-2 \right)}^{5}}+{{\left( 2x-1 \right)}^{6}} bằng

A.  
152
B.  
-232
C.  
232
D.  
-152
Câu 33: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình {{6.9}^{x}}-{{12.6}^{x}}+{{6.4}^{x}}\le 0\) có dạng \(S=\left[ a;b \right].\) Giá trị của biểu thức \({{a}^{2}}+{{b}^{2}} bằng

A.  
2
B.  
4
C.  
5
D.  
3
Câu 34: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(0;+).\left( 0;+\infty \right).
B.  
(1;0).\left( -1;0 \right).
C.  
(0;1).\left( 0;1 \right).
D.  
(1;+).\left( 1;+\infty \right).
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hình trụ với hai đáy là đường tròn đường kính 2a,\) thiết diện qua trục là hình chữ nhật có diện tích bằng \(6{{a}^{2}}. Diện tích toàn phần của hình trụ bằng

A.  
5πa2.5\pi {{a}^{2}}.
B.  
8πa2.8\pi {{a}^{2}}.
C.  
4πa2.4\pi {{a}^{2}}.
D.  
10πa2.10\pi {{a}^{2}}.
Câu 36: 0.2 điểm

Gọi S\) là tập hợp các số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau lập từ các số \(0;1;2;3;4;5;6;7.\) Chọn ngẫu nhiên 1 số từ tập hợp \(S. Tính xác suất để số được chọn có đúng 2 chữ số chẵn.

A.  
1835.\frac{18}{35}.
B.  
2435.\frac{24}{35}.
C.  
144245.\frac{144}{245}.
D.  
72245.\frac{72}{245}.
Câu 37: 0.2 điểm

Cho hàm số y=\frac{x+m}{x-3}(m\) là tham số) thỏa mãn \(\underset{\left[ -1;2 \right]}{\mathop{\min }}\,y=-2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
m>3.m>3.
B.  
1<m<1.-1<m<1.
C.  
m<3.m<-3.
D.  
3<m1.-3<m\le -1.
Câu 38: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(B,BC=2a,BA=a\sqrt{3}.\) Biết tam giác \(SAB\) vuông tại \(A,\) tam giác \(SBC\) cân tại \(S,\left( SAB \right)\) tạo với mặt phẳng \(\left( SBC \right)\) một góc \(\varphi \) thỏa mãn \(\sin \varphi =\sqrt{\frac{20}{21}}.\) Thể tích của khối chóp \(S.ABC bằng

A.  
22a3.2\sqrt{2}{{a}^{3}}.
B.  
62a3.6\sqrt{2}{{a}^{3}}.
C.  
2a3.\sqrt{2}{{a}^{3}}.
D.  
22a33.\frac{2\sqrt{2}{{a}^{3}}}{3}.
Câu 39: 0.2 điểm

Cho bất phương trình \ln \left( {{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+m \right)\ge \ln \left( {{x}^{2}}+5 \right).\) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\in \left[ -20;20 \right]\) để bất phương trình đúng nghiệm với mọi \(x\) trên đoạn \(\left[ 0;3 \right].

A.  
10
B.  
12
C.  
41
D.  
11
Câu 40: 0.2 điểm

Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C'\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(A,AB=a\sqrt{3},AC=a. \) Điểm \(A'\) cách đều ba điểm \(A,B,C. \) Góc giữa đường thẳng \(AB'\) và mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) bằng \({{60}^{0}}.\) Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(AA'\) và \(BC bằng

A.  
a2129.\frac{a\sqrt{21}}{29}.
B.  
a3.a\sqrt{3}.
C.  
a2129.\frac{a\sqrt{21}}{\sqrt{29}}.
D.  
a32.\frac{a\sqrt{3}}{2}.
Câu 41: 0.2 điểm

Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của hàm số y=\frac{x+a}{bx+c},\left( a,b,c\in \mathbb{Z} \right).\) Khi đó giá trị biểu thức \(T=a-3b-2c bằng

A.  
3
B.  
2
C.  
0
D.  
-3
Câu 42: 0.2 điểm

Cho hàm số y=\frac{mx-18}{x-2m}.\) Gọi \(S\) là tập hợp các giá trị nguyên của tham số \(m\) để hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( 2;+\infty \right).\) Tổng các phần tử của \(S bằng

A.  
2.-2.
B.  
5.-5.
C.  
2
D.  
3.-3.
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ có hai đáy là đường tròn tâm O\) và \(O',\) bán kính đáy bằng chiều cao bằng \(4a. \) Trên đường tròn đáy có tâm \(O\) lấy điểm \(A,D;\) trên đường tròn \(O'\)lấy điểm \(B,C\) sao cho \(AB\) song song với \(CD\) và \(AB\) không cắt \(OO'.\) Tính độ dài \(AD\) để thể tích khối chóp \(O'.ABCD đạt giá trị lớn nhất?

A.  
AD=4a2.AD=4a\sqrt{2}.
B.  
AD=8a.AD=8a.
C.  
AD=2a.AD=2a.
D.  
AD=2a3.AD=2a\sqrt{3}.
Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right)={{x}^{5}}+3{{x}^{3}}-4m.\) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để phương trình \(f\left( \sqrt[3]{f\left( x \right)+m} \right)={{x}^{3}}-m\) có nghiệm thuộc đoạn \(\left[ 1;2 \right]?

A.  
16
B.  
18
C.  
15
D.  
17
Câu 45: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thoi tâm \(O\) cạnh \(a. \) Biết \(SA=SB=SC=a. \) Đặt \(SD=x\left( 0<x<a\sqrt{3} \right).\) Tính \(x\) theo \(a\) sao cho \(AC.SD đạt giá trị lớn nhất.

A.  
a612.\frac{a\sqrt{6}}{12}.
B.  
a32.\frac{a\sqrt{3}}{2}.
C.  
a62.\frac{a\sqrt{6}}{2}.
D.  
a3.a\sqrt{3}.
Câu 46: 0.2 điểm

Cho phương trình \log _{3}^{2}x-\left( 2m+1 \right){{\log }_{3}}x+{{m}^{2}}+m=0.\) Gọi \(S\) là tập hợp các giá trị của tham số thực \(m\) để phương trình có hai nghiệm phân biệt \({{x}_{1}},{{x}_{2}}\left( {{x}_{1}}<{{x}_{2}} \right)\) thỏa mãn \(\left( {{x}_{1}}+1 \right)\left( {{x}_{2}}+3 \right)=48\). Số phần tử của tập \(S

A.  
1
B.  
3
C.  
2
D.  
0
Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình \(f\left( 2-f\left( x \right) \right)=0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

Hình ảnh

A.  
5
B.  
7
C.  
4
D.  
6
Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số y=-{{x}^{3}}-3\left( m+1 \right){{x}^{2}}+3\left( 2m-1 \right)x+2020.\) Có bao nhiêu giá trị nguyên \(m\) để hàm số nghịch biến trên \(\left( -\infty ;+\infty \right)?

A.  
4
B.  
6
C.  
2
D.  
5
Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ:

Hình ảnh

Gọi S\) là tập các giá trị nguyên của tham số \(m\) để phương trình \(f\left( 4\left| \sin x \right|+m \right)-3=0\) có đúng 12 nghiệm phân biệt thuộc nửa khoảng \(\left( 0;4\pi \right].\) Tổng các phần tử của \(S bằng

A.  
3.-3.
B.  
1
C.  
3
D.  
1.-1.
Câu 50: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B\) có \(AC=2A. \) Cạnh \(SA\) vuông góc với đáy và \(SA=2a. \) Mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua \(A,\) vuông góc với cạnh \(SB\) tại \(K\) và cắt cạnh \(SC\) tại \(H.\) Gọi \({{V}_{1}},{{V}_{2}}\) lần lượt là thể tích của khối tứ diện \(SAHK\) và khối đa diện \(ABCHK.\) Tỉ số \(\frac{{{V}_{2}}}{{{V}_{1}}} bằng

A.  
45.\frac{4}{5}.
B.  
23\frac{2}{3}
C.  
49.\frac{4}{9}.
D.  
54.\frac{5}{4}.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

137,154 lượt xem 73,836 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,176 lượt xem 69,552 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,791 lượt xem 69,881 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,967 lượt xem 73,738 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 17THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,978 lượt xem 68,369 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 35THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được biên soạn theo cấu trúc chuẩn với các câu hỏi trải dài từ cơ bản đến nâng cao. Nội dung bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như giải tích, logarit, số phức và hình học không gian. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh tự đánh giá năng lực và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,064 lượt xem 65,184 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,850 lượt xem 73,675 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,773 lượt xem 69,335 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 3THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

131,892 lượt xem 71,015 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 4THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát cấu trúc của Bộ Giáo dục, giúp học sinh luyện tập các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,263 lượt xem 71,750 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!