thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý

Thi THPTQG, Vật Lý

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 0: 1 điểm

Số nuclôn của hạt nhân _{90}^{230}Th\) nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân \(_{84}^{210}Po là:

A.  
6
B.  
126
C.  
20
D.  
14
Câu 1: 1 điểm

Một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 220√2cos(100πt)(V). Chọn câu trả lời đúng:

A.  
Điện áp cực đại bằng 220 V
B.  
Chu kì của điện áp này bằng 0,02 s
C.  
Pha ban đầu của điện áp bằng 100πt rad
D.  
Ở thời điểm ban đầu điện áp có giá trị u = 0
Câu 2: 1 điểm

Một chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ λ. Ở thòi điểm t0 = 0, có N0 hạt nhân X. Tính từ t0 đến t, số hạt nhân của chất phóng xạ X bị phân rã là:

A.  
N0e-λt
B.  
N0(1-e-λt)
C.  
N0(1+e-λt)
D.  
N0(1-λt)
Câu 3: 1 điểm

Bức xạ màu vàng của natri có bước sóng λ = 0,59 µm. Năng lượng của phôtôn tương ứng có giá trị

A.  
2,0 eV
B.  
2,1 eV
C.  
2,2 eV
D.  
2,3 eV
Câu 4: 1 điểm

Các tia nào không bị lệch trong điện trường và trong từ trường?

A.  
Tia γ và β
B.  
Tia α và β
C.  
Tia γ và tia X
D.  
Tia γ và α
Câu 5: 1 điểm

Buớc sóng của một ánh sáng đơn sắc trong chân không là 600nm. Bước sóng của nó trong nước chiết suất n = 4/3 là:

A.  
459 nm
B.  
500 nm
C.  
450 nm
D.  
760 nm
Câu 6: 1 điểm

Phương trình vận tốc của một chất điểm dao động điều hòa là: v=10πcos(2πt+π2){\rm{v}} = 10\pi {\rm{cos}}\left( {2\pi t + \frac{\pi }{2}} \right) (cm/s). Chọn câu trả lời đúng:

A.  
Vận tốc cực đại của chất điểm là 10π cm/s2.
B.  
Biên độ dao động của chất điểm bằng 5 cm.
C.  
Chu kì dao động của chất điểm bằng 2π s.
D.  
Gia tốc cực đại của chất điểm bằng 20π2 cm/s.
Câu 7: 1 điểm

Câu nào đúng ? Đại lượng đặc trưng cho mức bền vững của hạt nhân là:

A.  
Năng lượng liên kết.
B.  
Số proton.
C.  
Số nuclon.
D.  
Năng lượng liên kết riêng.
Câu 8: 1 điểm

Khi thấy sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng

A.  
hai bước sóng
B.  
một bước sóng
C.  
một phần tư bước sóng
D.  
nửa bước sóng
Câu 9: 1 điểm

Con lắc đơn dddh với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, chiều dài của con lắc có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây:

A.  
24,8 cm
B.  
0,248 cm
C.  
1,56 m
D.  
0,50 m
Câu 10: 1 điểm

Hãy chọn câu đúng. Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này làm

A.  
tăng tần số dòng điện
B.  
tăng điện năng tiêu thụ
C.  
tăng điện áp và giảm cường độ dòng điện
D.  
tăng cường độ dòng điện và giảm điện áp
Câu 11: 1 điểm

Khi ở trên tàu vũ trụ các nhà du hành ở trong điều kiện phi trọng lượng. Để đo khối lượng của mình họ phải sử dụng một dụng cụ đo khối lượng - là một chiếc ghế lắp vào một đầu lò xo, đầu kia của lò xo gắn vào một điểm trên tàu. Nhà du hành ngồi vào ghế và thắt dây buộc mình vào ghế, cho ghế dao động và đo chu kì dao động T của ghế bằng một đồng hồ hiện số đặt trước mặt mình. Biết khối lượng của ghế là m = 12,47 kg, độ cứng của lò xo k = 605,5 N/m, T = 2,08832 s. Xác định khối lượng của nhà du hành.

A.  
54,42 kg
B.  
66,89 kg
C.  
79,36 kg
D.  
57,47 kg
Câu 12: 1 điểm

Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình uA = acosωt. Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là:

A.  
uM = acosωt
B.  
uM = acos(ωt - πx/λ)
C.  
uM = acos(ωt + πx/λ)
D.  
uM = acos(ωt - 2πx/λ)
Câu 13: 1 điểm

Đặt điện áp u = 220√2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một bóng đèn dây tóc loại 110 V - 50 W mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để đèn sáng bình thường. Độ lớn độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch lúc này là:

A.  
π/2.
B.  
π/6.
C.  
π/3.
D.  
π/4.
Câu 14: 1 điểm

Tần số dao động của sóng âm là 600 Hz, sóng truyền đi với vận tốc 360m/s khoảng cách giữa hai điểm gần nhất ngược pha nhau là:

A.  
20 cm
B.  
30 cm
C.  
40 cm
D.  
60 cm
Câu 15: 1 điểm

Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?

A.  
Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng.
B.  
Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng.
C.  
Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
D.  
Sóng cơ không truyền được trong chân không.
Câu 16: 1 điểm

Đặt vào hai đầu mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp u = 220\sqrt 2 \cos \left( {\omega t + \frac{\pi }{2}} \right)\) (V), thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức \(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {\omega t + \frac{\pi }{6}} \right) (A). Điện trở thuần R có giá trị là:

A.  
55Ω
B.  
110 Ω
C.  
220 Ω
D.  
55 √3 Ω
Câu 17: 1 điểm

Một nguồn âm phát ra sóng âm hình cầu truyền đi giống nhau theo mọi hướng và năng lượng âm được bảo toàn. Lúc đầu ta đứng cách nguồn âm một khoảng R1, sau đó ta đi lại gần nguồn thêm d = 10 m thì cường độ âm nghe được tăng lên gấp 4 lần. Khoảng cách R1 là:

A.  
160m
B.  
80m
C.  
40m
D.  
20m
Câu 18: 1 điểm

Sóng FM của Đài tiếng nói Việt Nam tại Quảng Bình có tần số 96 MHz; đây là

A.  
sóng điện từ thuộc loại sóng ngắn.
B.  
sóng điện từ thuộc loại sóng cực ngắn.
C.  
sóng siêu âm.
D.  
sóng âm mà tai người có thể nghe được.
Câu 19: 1 điểm

Trong 1 thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, hiệu đường đi từ một điểm M trên màn quan sát đến hai khe I-âng được xác định bởi công thức nào sau đây:

A.  
d1d2=kλ{d_1} - {d_2} = k\lambda .
B.  
d1d2=(k+0,5)λ{d_1} - {d_2} = \left( {k + 0,5} \right)\lambda .
C.  
d1d2=a.xD{d_1} - {d_2} = \frac{{a.x}}{D}.
D.  
d1d2=λDa{d_1} - {d_2} = \frac{{\lambda D}}{a}.
Câu 20: 1 điểm

Góc chiết quang của lăng kính bằng 8°. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của lăng kính, theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn quan sát, sau lăng kính, song song với mặt phẳng phân giác của lăng kính và cách mặt phân giác này một đoạn l,5m. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là nđ = 1,50 và đối với tia tím là nt = 1,54. Độ rộng của quang phổ liên tục trên màn quan sát bằng:

A.  
7,0 mm
B.  
8,4 mm
C.  
6,5 mm
D.  
9,3 mm
Câu 21: 1 điểm

Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?

A.  
Tia tử ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím.
B.  
Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
C.  
Tia tử ngoại có bản chất không phải là sóng điện từ.
D.  
Tia tử ngoại bị thủy tinh và nước hấp thụ rất mạnh.
Câu 22: 1 điểm

Đối với nguyên tử hiđrô, khi electron chuyển từ quỹ đạo M có mức năng lượng bằng -1,5 eV về quỹ đạo K có mức năng lượng bằng -13,6 eV thì nguyên tử

A.  
hấp thụ phôtôn có năng lượng bằng 12,1 eV
B.  
phát ra phôtôn có năng lượng bằng 11,2 eV
C.  
phát ra phôtôn có năng lượng bằng 12,1 eV
D.  
hấp thụ phôtôn có năng lượng bằng -12,1 eV
Câu 23: 1 điểm

Đồ thị nào trong hình sau đây biểu diễn sự biến thiên điện tích trong một mạch dao động LC lí tưởng theo thời gian, nếu lấy thời gian là lúc tụ điện bắt đầu phóng điện trong mạch?

Hình ảnh

A.  
Đồ thị hình a.
B.  
Đồ thị hình b.
C.  
Đồ thị hình c.
D.  
Không có đồ thị nào.
Câu 24: 1 điểm

Về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây là đúng?

A.  
Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.
B.  
Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
C.  
Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D.  
Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
Câu 25: 1 điểm

Trong sơ đồ hình vẽ sau: R là quang điện trở, AS là ánh sáng kích thích, A là ampe kế, V là vôn kế. Số chỉ của ampe kế và vôn kế sẽ thay đổi thế nào nếu chiếu chùm sáng AS vào R.

Hình ảnh

A.  
Số chỉ của V giảm còn số chỉ của A tăng
B.  
Số chỉ của V tăng còn số chỉ của A giảm
C.  
Số chỉ của A và V đều tăng
D.  
Số chỉ của A và V đều giảm
Câu 26: 1 điểm

Bắn hạt α vào hạt nhân nguyên tử nhôm đang đứng yên gấy ra phản ứng: 24He+1327Al1530P+01n_2^4He + _{13}^{27}Al \to _{15}^{30}P + _0^1n. Biết phản ứng thu năng lượng là 2,70 MeV; giả sử hai hạt tạo thành bay ra với cùng vận tốc và phản ứng không kèm bức xạ γ. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đon vị u có giá trị bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α là:

A.  
2,70 MeV
B.  
3,10 MeV
C.  
1,35 MeV
D.  
1,55 MeV
Câu 27: 1 điểm

Trong dao động điều hòa của một vật, thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng bằng thế năng là 0,3s. Giả sử tại một thời điểm nào đó, vật có động năng là Wđ, thế năng là Wt, sau đó một khoảng thời gian Δt vật có động năng là 3Wđ và thế năng là Wt/3. Giá trị nhỏ nhất của Δt bằng:

A.  
0,8 s
B.  
0,2 s
C.  
0,4 s
D.  
0,1 s
Câu 28: 1 điểm

Hai con lắc lò xo giống nhau đều có khối lượng vật nhỏ là m và độ cứng K. Chúng dao động điều hòa cùng pha với chu kì 1s. Con lắc thứ nhất có biên độ 10cm, con lắc thứ có biên độ 5cm. Lấy mốc thế năng tại vị trí cân bằng và π2 = 10. Biết tại thời điểm t, con lắc thứ nhất có động năng 0,06 J và con lắc thứ hai có thế năng 0,005 J. Tính giá trị của m.

A.  
100 g
B.  
200 g
C.  
400 g
D.  
800 g
Câu 29: 1 điểm

X là một phần tử hoặc R hoặc L hoặc C. Đặt vào hai đầu phần tử X một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100√ 2cos(100πt - π/6) (V) thì dòng điện chạy qua phần tử X là i =√2cos(100πt + π/3) (A). Hãy xác định phần tử X và giá trị của nó.

A.  
X là R = 100 W.
B.  
X là L = 1/π (H).
C.  
X là C = 10-4/π (F).
D.  
X là C = 10-4/2π(F).
Câu 30: 1 điểm

2 dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số có phương trình lần lượt là: x1=A1cos(ωtπ6)cm;x2=A2cos(ωt+π2)cm{x_1} = {A_1}\cos \left( {\omega t - \frac{\pi }{6}} \right)cm;{x_2} = {A_2}\cos \left( {\omega t + \frac{\pi }{2}} \right)cm. Dao động tổng hợp có biên độ √3cm. Để biên độ A1 có giá trị cực đại thì A2 phải có giá trị là:

A.  
√3cm
B.  
1 cm
C.  
2 cm
D.  
2√3 cm
Câu 31: 1 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cos100πt(V) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Khi R = R1 và R2 = R2 thì công suất tiêu thụ trên mạch đều bằng 180 w. Nếu R1R2+R2R1=7\frac{{{R_1}}}{{{R_2}}} + \frac{{{R_2}}}{{{R_1}}} = 7 thì công suất mạch tiêu thụ cực đại là bao nhiêu?

A.  
810 W
B.  
360 W
C.  
240 W
D.  
270 W
Câu 32: 1 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp giống hệt nhau A và B nằm cách nhau 20cm, tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng 3cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB, điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại, cách đường trung trực của AB một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu?

A.  
2,775 cm
B.  
26,1 cm
C.  
17 cm
D.  
17,96 cm
Câu 33: 1 điểm

Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ xoay C và cuộn cảm thuần L. Tụ xoay có điện dung tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay ϕ. Ban đầu khi chưa xoay tụ thì mạch thu được sóng điện từ có tần số f0. Khi xoay tụ một góc ϕ1 thì mạch thu được sóng điện từ có tần số f1 = 0,5f0. Khi xoay tụ một góc ϕ2 thì mạch thu được sóng có tần số f2=f0/3. Tỉ số ϕ2 / ϕ1 bằng:

A.  
8/3
B.  
1/3
C.  
3
D.  
3/8
Câu 34: 1 điểm

Một học sinh tiến hành thí nghiệm do bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe I-âng. Học sinh đó đo được khoảng cách giữa hai khe I-âng là a = 150 ± 0,03(mm); khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2,40 ± 0,05 (m) và khoảng vân i = 0,80 ± 0,02 (mm). Kết quả của phép đo là:

A.  
0,50 ± 0,01 (µm)
B.  
0,50 ± 0,05 (µm)
C.  
0,50 ± 0,02 (µm)
D.  
0,50 ± 0,03 (µm)
Câu 35: 1 điểm

Chiếu lên bề mặt một tấm kim loại có công thoát electron là A = 2,1 eV chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,485 µm. Người ta tách ra một chùm hẹp các electron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại hướng vào một không gian có cả điện trường đều E và từ trường đều B. Ba vectơ v,E,B vuông góc với nhau từng đôi một. Cho B = 5.10-4 T coi năng lượng mà tấm kim loại hấp thụ được từ phô-tôn dùng để giải thoát electron và tạo động năng ban đầu cho electron. Để các electron vân tiếp tục chuyển động thẳng và đều thì cường độ điện trường E có giá trị nào sau đây?

A.  
402,8 V/m
B.  
80544,2 V/m
C.  
40,28 V/m
D.  
201,4 V/m
Câu 36: 1 điểm

Cho mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 150 V, còn tần số thay đổi được. Khi tần số f = f1 = 50 Hz thì điện áp hai đầu tụ điện vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. Khi tần số là f2 = 30 Hz và f3 = 40 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ có cùng một giá trị hiệu dụng. Khi f = f0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ đạt giá trị cực đại U1. Giá trị của U1 gần giá trị nào nhất sau đây?

A.  
173 V
B.  
184V
C.  
160 V
D.  
192 V
Câu 37: 1 điểm

Cho thí nghiệm Y-âng, ánh sáng có bước sóng 500 nm. H là chân đường cao hạ vuông góc từ S1 tới màn M. Lúc đầu người ta thấy H là một cực đại giao thoa. Dịch màn M ra xa hai khe S1, S2 đến khi tại H bị triệt tiêu năng lượng sáng lần thứ nhất thì độ dịch là 1/7 m. Để năng lượng tại H lại triệt tiêu thì phải dịch màn xa thêm ít nhất là 16/35 m. Khoảng cách hai khe S1 và S2

A.  
1 mm
B.  
0,5mm
C.  
1,8 mm
D.  
2 mm
Câu 38: 1 điểm

2 chất điểm DDDH cùng tần số trên hai đường thẳng song song kề nhau cách nhau 5 cm và cùng song song với Ox có đồ thị li độ như hình vẽ. Vị trí cân bằng của hai chất điểm đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết t2 – t1 = 3 s. Kể từ lúc t = 0, hai chất điểm cách nhau 5√3 cm lần thứ 2016 là:

Hình ảnh

A.  
12091/12s.
B.  
6047/6s.
C.  
2025/2s.
D.  
12095/12s.
Câu 39: 1 điểm

Một công ty điện dùng đường dây tải điện với công suất truyền tải không đổi để cấp điện cho một khu dân cư với hiệu suất truyền tải là 90%. Sau nhiều năm, dân cư ở đó giảm khiến công suất tiêu thụ tại khư đó giảm xuống và còn 0,7 lần so với ban đầu trong khi vẫn phải sử dụng hệ thống đường dây tải điện cũ. Cho rằng hao phí trên đường dây tải điện có nguyên nhân chủ yếu là do sự tỏa nhiệt trên đường dây bởi hiệu ứng Jun - Len-xơ. Hệ số công suất của mạch điện là 1. Tỉ số độ giảm thế trên dây và hiệu điện thế trên tải khi dân cư đã thay đổi là:

A.  
10/63.
B.  
13/60.
C.  
16/30.
D.  
37/63.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

102,701 lượt xem 55,300 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,369 lượt xem 69,657 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

97,721 lượt xem 52,619 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

97,357 lượt xem 52,423 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

101,829 lượt xem 54,831 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,118 lượt xem 57,666 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

101,179 lượt xem 54,481 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

112,594 lượt xem 60,627 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

112,427 lượt xem 60,536 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!