thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý

Thi THPTQG, Vật Lý

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng? Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có

A.  
cùng biên độ.
B.  
cùng pha.
C.  
cùng tần số góc.
D.  
cùng pha ban đầu.
Câu 2: 0.25 điểm

Có thể áp dụng định luật Cu – lông để tính lực tương tác trong trường hợp

A.  
tương tác giữa hai thanh thủy tinh nhiễm đặt gần nhau.
B.  
tương tác giữa một thanh thủy tinh và một thanh nhựa nhiễm điện đặt gần nhau.
C.  
tương tác giữa hai quả cầu nhỏ tích điện đặt xa nhau.
D.  
tương tác điện giữa một thanh thủy tinh và một quả cầu lớn.
Câu 3: 0.25 điểm

Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì

A.  
hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
B.  
năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
C.  
năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D.  
hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
Câu 4: 0.25 điểm

Lực hạt nhân chỉ có tác dụng khi khoảng cách giữa hai nuclôn

A.  
bằng kích thước nguyên tử.
B.  
lớn hơn kích thước nguyên tử.
C.  
rất nhỏ ( khoảng vài mm).
D.  
bằng hoặc nhỏ hơn kích thước của hạt nhân.
Câu 5: 0.25 điểm

Sự phát sáng của nguồn sáng nào dưới đây là sự phát quang?

A.  
Bóng đèn xe máy.
B.  
Hòn than hồng.
C.  
Đèn LED.
D.  
Ngôi sao băng.
Câu 6: 0.25 điểm

Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về

A.  
sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử , phân tử
B.  
cấu tạo của nguyên tử , phân tử
C.  
sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử
D.  
sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô
Câu 7: 0.25 điểm

Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng

A.  
nằm trong khoảng từ 0,4 mm đến 0,76 mm
B.  
dài hơn bước sóng của ánh sáng đỏ
C.  
dài hơn bước sóng của ánh sáng tím
D.  
ngắn hơn bước sóng của ánh sáng tím
Câu 8: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quang phổ liên tục ?

A.  
Quang phổ liên tục do các vật rắn , lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra
B.  
Quang phổ liên tục phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng
C.  
Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối
D.  
Quang phổ liên tục không phụ thụôc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
Câu 9: 0.25 điểm

Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa?

A.  
Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.
B.  
Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
C.  
Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.
D.  
Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.
Câu 10: 0.25 điểm

Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện

A.  
tăng lên 2 lần.
B.  
giảm đi 2 lần.
C.  
tăng lên 4 lần.
D.  
giảm đi 4 lần.
Câu 11: 0.25 điểm

Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i=22\sqrt{2}cos100pt(A). Nếu dùng ampe kế nhiệt để đo cường độ dòng điện của mạch trên thì ampe kế chỉ giá trị bao nhiêu?

A.  
I=4A
B.  
I=2,83A
C.  
I=2A
D.  
I=1,41A
Câu 12: 0.25 điểm

Chọn câu đúng. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa 2 bụng hoặc 2 nút liên tiếp bằng:

A.  
hai bước sóng
B.  
một phần tư bước sóng
C.  
một bứơc sóng
D.  
một nửa bước sóng
Câu 13: 0.25 điểm

Nhận định nào sau đây không đúng về cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài?

A.  
phụ thuộc bản chất dây dẫn;
B.  
phụ thuộc môi trường xung quanh;
C.  
phụ thuộc hình dạng dây dẫn;
D.  
phụ thuộc độ lớn dòng điện.
Câu 14: 0.25 điểm

Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho

A.  
pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
B.  
tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó
C.  
pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.
D.  
tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.
Câu 15: 0.25 điểm

Một dao động điều hoà có phương trình x = Acos (ωt + φ) thì động năng và thế năng cũng dao động điều hoà với tần số

A.  
ω’ = ω
B.  
ω’ = 2ω.
C.  
ω’ = ω2\frac{\omega }{2}.
D.  
ω’ = 4ω
Câu 16: 0.25 điểm

Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào tắt dần nhanh là có lợi:

A.  
Dao động của khung xe khi qua chỗ đường mấp mô.
B.  
Dao động của quả lắc đồng hồ.
C.  
Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.
D.  
Dao động của quả lắc đồng hồ và dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.
Câu 17: 0.25 điểm

Biết rằng khi điện trở mạch ngòai là R1 = 5, thì cường độ dòng điện chạy qua mạch là I2 = 8A. Tính suất điện động và điện trở trong của nguồn điện.

A.  
E = 4V, r = 30Ω\Omega
B.  
E = 40V, r = 30Ω\Omega
C.  
E = 4V, r = 3Ω\Omega
D.  
E = 40V, r = 3Ω\Omega
Câu 18: 0.25 điểm

Một mạch dao động điện từ có điện dung của tụ là C = 4μF . Trong quá trình dao động, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 9V thì năng lượng từ trường của mạch là:

A.  
2,88.10-4 J
B.  
1,62.10-4 J
C.  
1,26.10-4 J
D.  
4,5.10-4 J
Câu 19: 0.25 điểm

Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm với độ tự cảm L. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos(ωt + φ) A. Biểu thức của điện áp hai đầu cuộn thuần cảm là

A.  
u = I0ωLcos(ωt + φ - π/2) V.
B.  
u = √ 2I0ωLcos(ωt + φ - π/2) V.
C.  
u = I0ωLcos(ωt + φ + π/2) V
D.  
u = √ 2I0ωLcos(ωt + φ + π/2) V
Câu 20: 0.25 điểm

Trong quá trình biến đổi Pb chỉ xảy ra phóng xạ a và b-. Số lần phóng xạ a và b- lần lượt là

A.  
8 và 10.
B.  
8 và 6.
C.  
10 và 6.
D.  
6 và 8.
Câu 21: 0.25 điểm

Hai dao động điều hòa cùng phương x1 = A1cos(wt + j1) và x2 = A2cos(wt + j2), trên hình vẽ đường đồ thị (I) biểu diễn dao động thứ nhất đường đồ thị (II) biểu diễn dao động tổng hợp của hai dao động. Phương trình dao động thứ hai là

A.  
x2 = 27\sqrt{7}cos(2pt + 0,714)cm.
B.  
x2 = 23\sqrt{3}cos(pt + 0,714)cm.
C.  
x2 = 27\sqrt{7}cos(pt + 0,714)cm.
D.  
x2 = 23\sqrt{3}cos(2pt + 0,714)cm.
Câu 22: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hoà với phương trình x=8cos(pt-π4\frac{\pi }{4}) cm. Thời điểm thứ 2018 vật qua vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng?

A.  
12107/12s
B.  
10090/12s
C.  
16059/12s
D.  
12246/12s
Câu 23: 0.25 điểm

Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = U √2cost, tần số dòng điện thay đổi được. Khi tần số dòng điện là f0 = 50Hz thì công suất tiêu thụ trên mạch là lớn nhất, khi tần số dòng điện là f1 hoặc f2 thì mạch tiêu thụ cùng công suất là P. Biết f1 + f2 = 145Hz(f1 < f2), tần số f1, f2 lần lượt là

A.  
45Hz; 100Hz.
B.  
25Hz; 120Hz.
C.  
50Hz; 95Hz.
D.  
20Hz; 125Hz.
Câu 24: 0.25 điểm

Một máy tăng áp có tỷ lệ số vòng ở 2 cuộn dây là 0,5. Nếu ta đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 130V thì điện áp đo được ở 2 đầu cuộn thứ cấp để hở sẽ là 240V. Hãy lập tỷ lệ giữa điện trở thuần r của cuộn sơ cấp và cảm kháng ZL của cuộn sơ cấp.

A.  
512\frac{5}{12}
B.  
112\frac{1}{12}
C.  
1168\frac{1}{\sqrt{168}}
D.  
1324\frac{13}{24}
Câu 25: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = 6cos(20πt) cm. Xác định chu kỳ, tần số dao động của chất điểm.

A.  
f = 10Hz; T = 0,1s.
B.  
f = 1Hz; T = 1s.
C.  
f = 100Hz; T = 0,01s.
D.  
f = 5Hz; T = 0,2s
Câu 26: 0.25 điểm

Hai dao động điều hoà cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 = 4cos100πt (cm) và x2 = 3cos(100πt + π2\frac{\pi }{2} ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là

A.  
5cm.
B.  
1cm.
C.  
3,5cm.
D.  
7cm
Câu 27: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acoswt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:

A.  
mwA2
B.  
12\frac{1}{2}mwA2
C.  
mw2A2
D.  
12\frac{1}{2} mw2A2
Câu 28: 0.25 điểm

Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Điểm treo là O. Độ cứng lò xo là 10N/m. Từ vị trí cân bằng, nâng vật lên đoạn 30cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa thì thấy chu kỳ dao động của vật là 1 giây. Lấy g = 10(m/s2) = π2 (m/s2). Lực đẩy cực đại tác dụng lên điểm O là:

A.  
1,25 N
B.  
1,55 N
C.  
0,5 N
D.  
0,55 N
Câu 29: 0.25 điểm

Một vật m = 200g dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian một chu kì vật đi được một đoạn 40cm. Tại vị trí x = 5cm thì động năng của vật là 0,375J. Chu kì dao động:

A.  
T = 0,045s
B.  
T = 0,02s
C.  
T = 0,28s
D.  
T = 0,14s
Câu 30: 0.25 điểm

Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 0,5 m/s. Sóng này có bước sóng là

A.  
1 m
B.  
0,5 m
C.  
0,8 m
D.  
1,2 m
Câu 31: 0.25 điểm

Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt tại hai điểm A và B cách nhau 68mm, dao động điều hòa, cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nướC. Trên AB, hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10mm. Điểm C là vị trí cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho AC vuông góc BC. Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất bằng:

A.  
37,6mm
B.  
67,6mm
C.  
64mm
D.  
68,5mm
Câu 32: 0.25 điểm

Mạch điện RLC mắc nối tiếp, trong đó: L=2πH;C=2.104πF,R=120ΩL=\frac{2}{\pi }H;C=\frac{{{2.10}^{-4}}}{\pi }F,R=120\Omega , nguồn có tần số f thay đổi được. Để i sớm pha hơn u thì f phải thỏa mãn.

A.  
f>125 Hz
B.  
f>12,5 Hz
C.  
f<12,5 Hz
D.  
f<25 Hz
Câu 33: 0.25 điểm

Cho dòng điện xoay chiều có đồ thị như hình vẽ. Cường độ dòng điện tại thời điểm t = 0 gần bằng

A.  
2,83 A.
B.  
3,46 A.
C.  
3,00 A.
D.  
2,50 A.
Câu 34: 0.25 điểm

Cho đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần . Giá trị điện dung C của

A.  
38,65 μF\mu F
B.  
79,58 μF\mu F
C.  
19,54 μF\mu F
D.  
159,50 μF\mu F
Câu 35: 0.25 điểm

Cho đoạn mạch AB nối tiếp gồm hai đoạn mạch AM và MB. Đoạn mạch AM là một cuộn dây có điện trở R = 40cos(100πt) V, điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng (UAM + UMB) đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại của tổng số này là

A.  
440 V.
B.  
120 V.
C.  
2402\sqrt{2}C.
D.  
2502\sqrt{2}V.
Câu 36: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là l1 = 750 nm, l2 = 675 nm và l3 =600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 mm có vân sáng của bức xạ

A.  
l2 và l3.
B.  
l3.
C.  
l1.
D.  
l2.
Câu 37: 0.25 điểm

Thực hiện giao thoa ánh sáng với thí nghiệm Y-âng. Chiếu sáng đồng thời hai khe Y-âng bằng hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 thì khoảng vân tương ứng là i1 = 0,48 mm và i2 = 0,36 mm. Xét điểm A trên màn quan sát, cách vân sáng chính giữa O một khoảng x = 2,88 mm. Trong khoảng từ vân sáng chính giữa O đến điểm A ( không kể các vạch sáng ở O và A ) ta quan sát thấy tổng số các vạch sáng là

A.  
11 vạch
B.  
9 vạch
C.  
7 vạch
D.  
16 vạch
Câu 38: 0.25 điểm

Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ, . Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức En = -

A.  
103\frac{10}{3}
B.  
2725\frac{27}{25}
C.  
310\frac{3}{10}
D.  
2527\frac{25}{27}
Câu 39: 0.25 điểm

Ống Rơnghen phát ra tia X có bước sóng nhỏ nhất λ = 5.10-10 m khi hiệu điện thế đặt vào hai cực ống là U = 2 kV. Để tăng “độ cứng” của tia Rơnghen, người ta cho hiệu điện thế giữa hai cực thay đổi một lượng là ΔU = 500 V. Bước sóng nhỏ nhất của tia X lúc đó bằng

A.  
5.10-10m.
B.  
1.10-9m.
C.  
4.10-10m.
D.  
3.10-10m.
Câu 40: 0.25 điểm

Cho phản ứng hạt nhân . Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng

A.  
15,017 MeV
B.  
200,025 MeV
C.  
17,498 MeV
D.  
21,076 MeV

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,536 lượt xem 58,429 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,763 lượt xem 58,009 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,033 lượt xem 58,156 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,117 lượt xem 57,666 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,462 lượt xem 57,309 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,679 lượt xem 56,350 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

105,182 lượt xem 56,623 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,414 lượt xem 56,210 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,208 lượt xem 56,098 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!