thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý

Thi THPTQG, Vật Lý

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa với tần số f. Chu kì dao động được tính bằng:

A.  
T=2πfT=2\pi f.
B.  
T=fT=f.
C.  
T=1fT=\frac{1}{f}.
D.  
T=2πfT=\frac{2\pi }{f}.
Câu 2: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi vật có tốc độ v thì động năng của con lắc là

A.  
12mv\frac{1}{2}mv.
B.  
12mv2\frac{1}{2}m{{v}^{2}}.
C.  
mvmv.
D.  
mv2m{{v}^{2}}.
Câu 3: 0.25 điểm

Trong sự truyền sóng cơ, chu kì dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua được gọi là

A.  
chu kì của sóng.
B.  
năng lượng của sóng.
C.  
tần số của sóng.
D.  
biên độ của sóng.
Câu 4: 0.25 điểm

Một sóng âm có chu kì T truyền trong một môi trường với tốc độ là v. Bước sóng của sóng âm trong môi trường này là

A.  
λ=vT\lambda =\frac{v}{T}.
B.  
λ=vT\lambda =vT.
C.  
λ=vT2\lambda =v{{T}^{2}}.
D.  
λ=vT2\lambda =\frac{v}{{{T}^{2}}}.
Câu 5: 0.25 điểm

Cường độ dòng điện i=2cos100πt(A)i=2\cos 100\pi t\,\left( A \right) (t tình bằng s) có tần số góc bằng

A.  
100π100\pi rad/s.
B.  
50π50\pi rad/s.
C.  
100 rad/s.
D.  
50 rad/s.
Câu 6: 0.25 điểm

Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp cực (p cực nam và p cực bắc). Khi máy hoạt động, rôto quay đều với tốc độ n vòng/giây. Suất điện động do máy tạo ra có tần số là

A.  
pn\frac{p}{n}.
B.  
60pn60pn.
C.  
1pn\frac{1}{pn}.
D.  
pnpn.
Câu 7: 0.25 điểm

Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ, để giảm công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây truyền tải thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?

A.  
Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi.
B.  
Giảm tiết diện dây truyền tải.
C.  
Tăng chiều dài dây truyền tải.
D.  
Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi.
Câu 8: 0.25 điểm

Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Giá trị của f

A.  
2πLC2\pi \sqrt{LC}.
B.  
12πLC\frac{1}{2\pi \sqrt{LC}}.
C.  
2πLC2\pi \sqrt{LC}.
D.  
12πLC\frac{1}{2\pi \sqrt{LC}}.
Câu 9: 0.25 điểm

Trong chân không, sóng điện từ có bước sóng nào sau đây là sóng vô tuyến?

A.  
60 nm.
B.  
0,3 nm.
C.  
60 pm
D.  
0,3 μm.
Câu 10: 0.25 điểm

Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, lục, lam và tím. Chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng

A.  
đỏ.
B.  
tím.
C.  
lục.
D.  
lam.
Câu 11: 0.25 điểm

Tia X có cùng bản chất với tia nào dưới đây?

A.  
Tia β+{{\beta }^{+}}.
B.  
Tia tử ngoại.
C.  
Tia anpha.
D.  
Tia β{{\beta }^{-}}.
Câu 12: 0.25 điểm

Chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ hạt nhân X. Tại thời điểm t, số hạt nhân X còn lại trong mẫu là

A.  
N=N0λetN={{N}_{0}}{{\lambda }^{et}}.
B.  
N=N0λetN={{N}_{0}}{{\lambda }^{-et}}.
C.  
N=N0eλtN={{N}_{0}}{{e}^{\lambda t}}.
D.  
N=N0eλtN={{N}_{0}}{{e}^{-\lambda t}}.
Câu 13: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động điều hòa tại nơi có g=9,8m/s2g=9,8\,m/{{s}^{2}}. Chu kì dao động của con lắc là

A.  
2 s.
B.  
1 s.
C.  
0,5 s.
D.  
9,8 s.
Câu 14: 0.25 điểm

Một điện tích điểm . Cường độ điện trường tại M có độ lớn là

A.  
2000 V/m.
B.  
18000 V/m.
C.  
12000 V/m.
D.  
3000 V/m.
Câu 15: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo đang thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức với phương trình: F=0,25cos4πtF=0,25\cos 4\pi t (N) (t tính bằng s). Con lắc dao động với tần số góc là

A.  
4π4\pi rad/s.
B.  
0,5 rad/s.
C.  
2π2\pi rad/s.
D.  
0,25 rad/s.
Câu 16: 0.25 điểm

Với ánh sáng đơn sắc có tần số f thì mỗi phôtôn của ánh sáng đó mang năng lượng là gì? Gọi h là hằng số Plăng.

A.  
hfhf.
B.  
hf\frac{h}{f}.
C.  
fh\frac{f}{h}.
D.  
hf2h{{f}^{2}}.
Câu 17: 0.25 điểm

Số nuclôn có trong hạt nhân 1327Al_{13}^{27}Al

A.  
40. c
B.  
13.
C.  
27.
D.  
14.
Câu 18: 0.25 điểm

Cho dòng điện không đổi có cường độ 1,2A chạy trong dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. Độ lớn cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây dẫn 0,1 m là

A.  
2,4.106T{{2,4.10}^{-6}}T
B.  
4,8.106T{{4,8.10}^{-6}}T
C.  
2,4.108T{{2,4.10}^{-8}}T
D.  
4,8.108T{{4,8.10}^{-8}}T
Câu 19: 0.25 điểm

Trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 80 cm. Chiều dài sợi dây là

A.  
120 cm.
B.  
240 cm.
C.  
180 cm.
D.  
160 cm.
Câu 20: 0.25 điểm

Dòng điện có cường độ là . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng

A.  
60 V.
B.  
60260\sqrt{2} V.
C.  
30 V.
D.  
30230\sqrt{2} V.
Câu 21: 0.25 điểm

Khi cho dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng bằng 2 A chạy qua một điện trở R thì công suất tỏa nhiệt trên nó là 60 W. Giá trị của R

A.  
15Ω15\,\Omega
B.  
7,5Ω7,5\,\Omega
C.  
30Ω30\,\Omega
D.  
120Ω120\,\Omega
Câu 22: 0.25 điểm

Khi một sóng điện từ có tần số m/s thì có bước sóng là

A.  
89 m.
B.  
0,89 m.
C.  
112,5 m.
D.  
4,5 m.
Câu 23: 0.25 điểm

Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm0,5\,\mu m. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là

A.  
0,75 mm.
B.  
1,00 mm.
C.  
0,25 mm.
D.  
0,50 mm.
Câu 24: 0.25 điểm

Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ thuộc miền tử ngoại?

A.  
310 nm.
B.  
450 nm.
C.  
1050 nm.
D.  
620 nm.
Câu 25: 0.25 điểm

Khi chiếu bức xạ có bước sóng nào sau đây vào CdTe (giới hạn quang dẫn là 0,82μm0,82\mu m) thì gây ra hiện tượng quang điện trong?

A.  
1,9 μm.
B.  
1,1 μm.
C.  
0,9 μm.
D.  
0,76 μm.
Câu 26: 0.25 điểm

Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm AB, hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng . Độ dài đoạn thẳng MI có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  
3,31λ3,31\lambda .
B.  
3,76λ3,76\lambda .
C.  
3,54λ3,54\lambda .
D.  
3,41λ3,41\lambda .
Câu 27: 0.25 điểm

Cho đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần L, điện trở . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng

A.  
100 W.
B.  
200 W.
C.  
300 W.
D.  
400 W.
Câu 28: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm về giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, tại điểm . Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là

A.  
40 cm/s.
B.  
20 cm/s.
C.  
35 cm/s.
D.  
45 cm/s.
Câu 29: 0.25 điểm

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số 5 Hz với các biên độ 6 cm và 8 cm. Biết hai dao động ngược pha nhau. Tốc độ của vật có giá trị cực đại là

A.  
4,4 cm/s.
B.  
63 cm/s.
C.  
36 cm/s.
D.  
3,1 cm/s.
Câu 30: 0.25 điểm

Một điện trở thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất của nguồn điện là

A.  
14,4 W.
B.  
8 W.
C.  
16 W.
D.  
1,6 W.
Câu 31: 0.25 điểm

Để đo thân nhiệt của một người mà không cần tiếp xúc trực tiếp, ta dùng máy đo thân nhiệt điện tử. Máy này tiếp nhận năng lượng bức xạ phát ra từ người cần đo. Nhiệt độ của người càng cao thì máy tiếp nhận được năng lượng càng lớn. Bức xạ chủ yếu mà máy nhận được do người phát ra thuộc miền

A.  
hồng ngoại.
B.  
tử ngoại.
C.  
tia X.
D.  
tia γ\gamma .
Câu 32: 0.25 điểm

Một hạt nhân có độ hụt khối là 0,21u. Lấy 1u=931,5MeV/c21u=931,5\,MeV/{{c}^{2}}. Năng lượng liên kết của hạt nhân này là

A.  
4436 J
B.  
4436 MeV.
C.  
196 MeV.
D.  
196 J.
Câu 33: 0.25 điểm

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi , quỹ đạo có bán kính nào ứng với trạng thái dừng có mức năng lượng thấp nhất?

A.  
r0{{r}_{0}}.
B.  
9r09{{r}_{0}}.
C.  
4r04{{r}_{0}}.
D.  
16r016{{r}_{0}}.
Câu 34: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là

A.  
60 V.
B.  
80 V.
C.  
60260\sqrt{2} V.
D.  
80280\sqrt{2} V.
Câu 35: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có vật nhỏ mang điện tích dương được treo ở một nơi trên mặt đất trong điện trường đều có cường độ điện trường có thể nhận giá trị nào sau đây?

A.  
1,15.
B.  
0,96.
C.  
1,23.
D.  
0,89.
Câu 36: 0.25 điểm

Một thấu kính mỏng được đặt sao cho trục chính trùng với trục Ox của hệ trục tọa độ vuông góc Oxy. Điểm sáng A đặt gần trục chính, trước thấu kính. A’ là ảnh của A qua thấu kính (hình bên). Tiêu cự của thấu kính là

A.  
30 cm.
B.  
60 cm.
C.  
75 cm.
D.  
12,5 cm.
Câu 37: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo treo vào một điểm M cố định, đang dao động điều hòa theo phương trình thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi Fđh mà lò xo tác dụng vào M theo thời gian t. Lấy g=π2m/s2g={{\pi }^{2}}\,m/{{s}^{2}}. Độ dãn của lò xo khi con lắc ở vị trí cân bằng là

A.  
2 cm.
B.  
4 cm.
C.  
6 cm.
D.  
8 cm.
Câu 38: 0.25 điểm

Một sóng cơ hình sin truyền trên một sợi dây đàn hồi dọc theo trục Ox. Hình bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm. Biên độ của sóng có gia trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  
3,5 cm.
B.  
3,7 cm.
C.  
3,3 cm.
D.  
3,9 cm.
Câu 39: 0.25 điểm

Trong giờ thực hành, để đo điện dung C của một tụ điện, một học sinh mắc mạch điện theo sơ đồ như hình bên. Đặt vào hai đầu M, N một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số 50 Hz. Khi đóng khóa K vào chốt 1 thì số chỉ của ampe kế AI. Chuyển khóa K sang chốt 2 thì số chỉ của ampe kế A là 2I. Biết R=680ΩR=680\,\Omega . Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Giá trị của C

A.  
9,36.106F{{9,36.10}^{-6}}F.
B.  
4,68.106F{{4,68.10}^{-6}}F.
C.  
18,73.106F{{18,73.10}^{-6}}F.
D.  
2,34.106F{{2,34.10}^{-6}}F.
Câu 40: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều theo R. Giá trị của r

A.  
5,6Ω5,6\Omega
B.  
4Ω4\Omega
C.  
28Ω28\Omega
D.  
14Ω14\Omega

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,537 lượt xem 58,429 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,763 lượt xem 58,009 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,033 lượt xem 58,156 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,118 lượt xem 57,666 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,463 lượt xem 57,309 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,680 lượt xem 56,350 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,415 lượt xem 56,210 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,208 lượt xem 56,098 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

103,806 lượt xem 55,881 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!