thumbnail

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 (có đáp án)

Tổng hợp đề thi thử THPT môn Toán có đáp án
Tốt nghiệp THPT;Toán

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 🎯

Số câu hỏi: 50 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

168,818 lượt xem 12,982 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Tính thể tíchVcủa khối lăng trụ tam giác có chiều cao bằng 5 và diện tích đáy bằng 6.

A.  
V=30
B.  
V=10
C.  
V= 15
D.  
V=5
Câu 2: 1 điểm

Cho hàm số y = x - 1 x - 2 . Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình:

A.  
x = 1 .
B.  
x = 2 .
C.  
y = 1 .
D.  
y = 2 .
Câu 3: 1 điểm

Trong không gianOxyz, cho hai điểm A - 2 ; 3 ; 1 B 2 ; 1 ; 3 . Điểm nào dưới đây là trung điểm của đoạn thẳngAB?

A.  
M 2 ; - 1 ; - 1 .
B.  
N - 2 ; 1 ; - 1 .
C.  
P 0 ; 2 ; 2 .
D.  
Q 0 ; - 2 ; - 2 .
Câu 4: 1 điểm

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó?

A.  
y = x - 1 x + 1 .
B.  
y = 2 x + 1 x - 3 .
C.  
y = x - 2 2 x - 1 .
D.  
y = x - 3 x - 2 .
Câu 5: 1 điểm

Hàm số y = log 5 3 x + 1 có tập xác định là:

A.  
D = - 1 3 ; + .
B.  
D = - 1 3 ; + .
C.  
D = 1 3 ; + .
D.  
D = 0 ; + .
Câu 6: 1 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f x = x + cos x

A.  
1 - sin x + C .
B.  
x 2 + sin x + C .
C.  
1 2 x 2 - sin x + C .
D.  
1 2 x 2 + sin x + C .
Câu 7: 1 điểm

Tính diện tích xung quanhScủa hình trụ có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4.

A.  
S = 12 π .
B.  
S = 48 π .
C.  
S = 36 π .
D.  
S = 24 π .
Câu 8: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình log 0 , 2 x > log 0 , 2 5

A.  
S = 5 ; + .
B.  
S = - ; 5 .
C.  
S = 0 ; 5 .
D.  
S = 1 ; 5 .
Câu 9: 1 điểm

Trong không gianOxyz, cho điểm M - 1 ; 2 ; 5 . Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc củaMtrên mặt phẳng tọa độ(Oyz).

A.  
A - 1 ; 0 ; 0 .
B.  
B 0 ; 2 ; 5 .
C.  
C - 1 ; 0 ; 5 .
D.  
D - 1 ; 2 ; 0 .
Câu 10: 1 điểm

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x = e x . Biết F 0 = 2 , tính F(1)

A.  
2
B.  
e+2
C.  
e+1
D.  
e
Câu 11: 1 điểm

Trong không gianOxyz, cho điểm M - 3 ; 2 ; 1 . Tìm tọa độ điểmNđối xứng với điểmMqua trụcOy.

A.  
N - 3 ; 0 ; 1 .
B.  
N 3 ; 2 ; 1 .
C.  
N 3 ; 2 ; - 1 .
D.  
N 0 ; 2 ; 0 .
Câu 12: 1 điểm

Cho các số nguyên dươngnk n > k . Khẳng định nào dưới đâysai?

A.  
A n k = n ! C n k .
B.  
C n k = n ! k ! n - k ! .
C.  
C n k = C n n - k .
D.  
A n k = k ! C n k .
Câu 13: 1 điểm

Phần ảo của số phức z = 3 - 2 i bằng

A.  
3
B.  
-2i
C.  
-2
D.  
2
Câu 14: 1 điểm

lim n + 1 2 n + 3 bằng

A.  
1 2
B.  
0
C.  
+
D.  
1 3
Câu 15: 1 điểm

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
- 1 ; 0 .
B.  
1 ; +
C.  
- ; - 2 .
D.  
- 2 ; 1 .
Câu 16: 1 điểm

Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = 1 3 x 3 - 2 x 2 + 3 x - 5 là đường thẳng:

A.  
Có hệ số góc dương
B.  
Có hệ số góc âm.
C.  
Song song với trục hoành.
D.  
Song song với đường thẳng y= -5
Câu 17: 1 điểm

GọiM, mlần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x = x 2 - 16 x trên đoạn - 4 ; - 1 . Tính T=M+m

A.  
T=32
B.  
T=16
C.  
T=37
D.  
T=25
Câu 18: 1 điểm

Gọi z 1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình 5 z 2 - 8 z + 5 = 0 . Tính S = z 1 + z 2 + z 1 z 2 .

A.  
S=3
B.  
S= 13 5
C.  
S= 18 5
D.  
S= - 3 5
Câu 19: 1 điểm

Trong các phương trình sau, phương trình nàokhôngphải là phương trình mặt cầu?

A.  
x 2 + y 2 + z 2 + 2 x + 4 y - 4 z - 21 = 0 .
B.  
2 x 2 + 2 y 2 + 2 z 2 + 4 x + 4 y + 8 z + 9 = 0 .
C.  
x 2 + y 2 + z 2 = 1 .
D.  
x 2 + y 2 + z 2 + 2 x + 2 y - 4 z + 11 = 0 .
Câu 20: 1 điểm

Cho các số thựca, b. Giá trị của biểu thức A = log 3 1 3 a + log 3 1 3 b bằng giá trị của biểu thức nào trong các biểu thức sau?

A.  
-a-b
B.  
-ab
C.  
a+b
D.  
ab
Câu 21: 1 điểm

Cho hai số phức z = a - 2 b - a - b i và z= 1-2i. Biết z = w i . Tính S = a + b .

A.  
S=-3
B.  
S=-4
C.  
S= -7
D.  
S= 7
Câu 22: 1 điểm

Trong không gianOxyz, cho đường thẳngHình ảnhĐường thẳngdđi qua điểm nào sau đây?

A.  
M 1 ; - 1 ; 1 .
B.  
N 1 ; 2 ; 0 .
C.  
P 1 ; 1 ; 2 .
D.  
Q 0 ; 1 ; 2 .
Câu 23: 1 điểm

Tìm tập nghiệmScủa bất phương trình log 2 x + 1 < log 2 3 - x .

A.  
S = - ; 1 .
B.  
S = 1 ; + .
C.  
S = 1 ; 3 .
D.  
S = - 1 ; 1 .
Câu 24: 1 điểm

Biết f x d x = - x 2 + 2 x + C . Tính f - x d x .

A.  
x 2 + 2 x + C ' .
B.  
- x 2 + 2 x + C ' .
C.  
- x 2 - 2 x + C ' .
D.  
x 2 - 2 x + C ' .
Câu 25: 1 điểm

Mặt cầu bán kínhrcó diện tích bằng 36 π . Tìm thể tíchVcủa khối cầu bán kínhr.

A.  
V = 72 2 π .
B.  
V = 288 π .
C.  
V = 36 π .
D.  
V = 18 π .
Câu 26: 1 điểm

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  
y = - x 3 - 3 x 2 - 4 .
B.  
y = x 3 - 3 x + 4 .
C.  
y = x 3 - 3 x 2 - 4 .
D.  
y = - x 3 + 3 x 2 - 4 .
Câu 27: 1 điểm

Cho log a b = 2 vớia, blà các số thực dương và a 1 . Tính giá trị biểu thức: P = log a 2 b 6 + log a b .

A.  
P= -5
B.  
P= 25
C.  
P= 7
D.  
P= 5
Câu 28: 1 điểm

Thể tíchVcủa khối chópS.ABCcó cạnh bênSAvuông góc với mặt đáy(ABC), SA=5 ,ABClà tam giác đều cạnh bằng 6 là:

A.  
V = 90 3 .
B.  
V = 30 3 .
C.  
V = 45 3 .
D.  
V = 15 3 .
Câu 29: 1 điểm

Cho hình chópS.ABCDcó đáyABCDlà hình vuông cạnha, tam giácSABcân tạiSvà nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, diện tích tam giácSABbằng a 2 . Gọi φ là góc giữa hai mặt phẳng(SCD) ( A B C D ) . Tính tan φ ?

A.  
tan φ = 3 2 .
B.  
tan φ = 1 .
C.  
tan φ = 2 .
D.  
tan φ = 3 .
Câu 30: 1 điểm

Cho hình chóp tứ giác đềuS.ABCD. GọiElà điểm đối xứng củaDqua trung điểm củaSA. GọiM,Nlần lượt là trung điểm củaAEBC. Tính góc giữa hai đường thẳngMNBD.

A.  
30 ° .
B.  
45 ° .
C.  
60 ° .
D.  
90 ° .
Câu 31: 1 điểm

Cho hình chópS.ABCDcó đáyABCDlà hình vuông cạnh 2a,SAvuông góc với mặt phẳng đáy và S A = a 2 . Tang của góc giữa đường thẳngSCvà mặt phẳng A B C D là:

A.  
1
B.  
1 5 .
C.  
1 2 .
D.  
2 .
Câu 32: 1 điểm

Choablần lượt là số hạng thứ hai và thứ mười của một cấp số cộng có công sai d 0 . Tìm giá trị của biểu thức log 2 b - a d .

A.  
8
B.  
3
C.  
log 2 10 .
D.  
log 2 7 .
Câu 33: 1 điểm

Cho 1 e 3 + lnx x d x = a - b 3 3 vớia, blà các số nguyên. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  
a-2b=12
B.  
ab=24
C.  
a-b=10
D.  
a+b=10
Câu 34: 1 điểm

Cho hình chóp tứ giác đềuS.ABCDcó cạnh đáy bằng 2a,SAtạo với đáy một góc 30 ° . Tính theoakhoảng cáchdgiữa hai đường thẳngSACD.

A.  
d = 3 14 a 5 .
B.  
d = 2 10 a 5 .
C.  
d = 2 15 a 5 .
D.  
d = 4 5 a 5 .
Câu 35: 1 điểm

Trong không gianOxyz, cho đường thẳngdđi qua điểm A 1 ; 1 ; - 3 và có vectơ chỉ phương u = - 1 ; 2 ; 1 . Trong các phương trình sau, phương trình nàokhông phải phương trình củad?

A.  
x = 1 - t y = 1 + 2 t z = - 3 + t .
B.  
x = t y = 3 - 2 t z = - 2 - t .
C.  
x = 2 - t y = - 1 + 2 t z = - 4 + t .
D.  
x = 3 - t y = - 3 - 2 t z = - 3 - t .
Câu 36: 1 điểm

Hàm số y = x - 2 x 2 + 1 có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 37: 1 điểm

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2 z - i = z - z ¯ + 2 i

A.  
Một đường thẳng
B.  
Một đường tròn
C.  
Một parabol
D.  
Một điểm
Câu 38: 1 điểm

Biết - 1 11 f x d x = 18 và f(x) liên tục trên .Tính I = 0 2 x 2 + f 3 x 2 - 1 d x .

A.  
I=5
B.  
I=7
C.  
I=8
D.  
I=10
Câu 39: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham sốmđể phương trình 2 x - 1 x + 2 = m có 2 nghiệm phân biệt.

A.  
m 1 ; 5 2 .
B.  
m - 2 ; 1 2 .
C.  
m 0 ; 3 .
D.  
m - 1 2 ; 2 .
Câu 40: 1 điểm

Cho tứ giácABCD.Trên các cạnhAB, BC, CD, ADlần lượt lấy 3, 4, 5, 6 điểm phân biệt khác các điểmA, B, C, D.Hỏi có thể tạo thành bao nhiêu tam giác phân biệt từ các điểm vừa lấy?

A.  
342
B.  
781
C.  
624
D.  
816
Câu 41: 1 điểm

Trong không gianOxyz,cho hai điểm A 3 ; - 3 ; 1 B - 4 ; 4 ; 1 . Xét điểmM thay đổi thuộc mặt phẳng P : z = - 2 . Giá trị nhỏ nhất của 3 M A 2 + 4 M B 2 bằng

A.  
245
B.  
189
C.  
231
D.  
267
Câu 42: 1 điểm

Có bao nhiêu số phứczthỏa mãn z + 1 - 3 i = 3 2 z + 2 i 2 là số thuần ảo?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 43: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên , f 1 = 2 ; f - 1 = 2 3 . Đặt g x = f 2 x - 6 f x . Biết đồ thị của hàm số được cho như trong hình bên đây. Khẳng định nào dưới đây đúng?

Hình ảnh

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 44: 1 điểm

Biết phương trình x + 1 = 2 log 2 2 x + 3 - log 2 1980 - 2 - x có 2 nghiệm x 1 , x 2 . Tính x 1 + x 2 .

A.  
log 2 10 .
B.  
log 2 11 .
C.  
log 2 12 .
D.  
log 2 13 .
Câu 45: 1 điểm

Trong không gianOxyz, cho hai điểm A - 3 ; 0 ; 1 , B 1 ; - 1 ; 3 và mặt phẳng P : x - 2 y + 2 z - 5 = 0 . Viết phương trình chính tắc của đường thẳngdđi quaA, song song với mặt phẳng(P)sao cho khoảng cách từBđếndnhỏ nhất.

A.  
d : x + 3 26 = y 11 = z - 1 - 2 .
B.  
d : x + 3 16 = y 5 = z - 1 - 3 .
C.  
d : x + 3 - 20 = y - 6 = z - 1 4 .
D.  
d : x + 3 - 10 = y - 3 = z - 1 2 .
Câu 46: 1 điểm

Mặt phẳng chứa trục của một hình trụ cắt hình trụ theo một thiết diện có chu vi bằng 12 cm. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối trụ tương ứng.

A.  
8 π c m 2 .
B.  
32 π c m 2 .
C.  
16 π c m 2 .
D.  
64 π c m 2 .
Câu 47: 1 điểm

Cho bất phương trình 3 + x + 1 - x m + 1 - x 2 - 2 x . Tìm tất cả các giá trị thực của tham sốmđể bất phương trình có nghiệm thực.

A.  
m 25 4 .
B.  
m 4 .
C.  
m 6 .
D.  
m 7 .
Câu 48: 1 điểm

Cho hình chópS.ABCDcó đáyABCDlà hình thoi cạnha, B A D ^ = 60 ° SAvuông góc với mặt phẳng(ABCD). Góc giữa hai mặt phẳng(SBD)(ABCD)bằng 45 ° . GọiMlà điểm đối xứng củaCquaBNlà trung điểm củaSC. Mặt phẳng(MND)chia khối chópS.ABCDthành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnhScó thể tích V 1 , khối đa diện còn lại có thể tích V 2 (tham khảo hình vẽ bên đây). Tính tỉ số V 1 V 2 .

Hình ảnh

A.  
V 1 V 2 = 12 7 .
B.  
V 1 V 2 = 5 3 .
C.  
V 1 V 2 = 1 5 .
D.  
V 1 V 2 = 7 5 .
Câu 49: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên thỏa mãn f 2 = f - 2 = 0 . Biết đồ thị hàm số y = f ' x được cho như hình bên đây. Hàm số y = f 2 x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  
- 1 ; 3 2 .
B.  
- 2 ; - 1 .
C.  
- 1 ; 1 .
D.  
1 ; 2 .
Câu 50: 1 điểm

Cho hàm số f x = x 3 - 12 x 2 + a x + b đồng biến trên thỏa mãn f f f 3 = 3 f f f f 4 = 4 . Tìm f 7 .

A.  
31
B.  
32
C.  
33
D.  
34

Đề thi tương tự

Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Năm 2021 Môn GDCD - Trường THPT Chuyên Thái Nguyên (Có Đáp Án)THPT Quốc giaGDCD - Đạo đức

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

122,3169,402

Đề thi thử THPT Quốc Gia mới nhất năm 2020-2021 có đáp ánTHPT Quốc giaToán

1 mã đề 10 câu hỏi 1 giờ

162,31012,481

Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Năm 2021 Môn GDCD - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Có Đáp Án)THPT Quốc giaTiếng Anh

1 mã đề 50 câu hỏi 50 phút

99,4987,648

Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Năm 2021 Môn Hóa Học - Trường THPT Âu Cơ (Có Đáp Án)THPT Quốc giaHoá học

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

131,18110,085

Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Năm 2021 Môn GDCD - Trường THPT Lý Thường Kiệt (Có Đáp Án)THPT Quốc giaGDCD - Đạo đức

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

116,7068,971

Top 10 đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lí mới nhất năm 2021 có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý

10 mã đề 399 câu hỏi 1 giờ

260,00319,995

10 đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2021 môn Vật Lí có lời giải chi tiếtTHPT Quốc giaVật lý

10 mã đề 400 câu hỏi 1 giờ

289,81422,290