thumbnail

Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 15

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát cấu trúc của Bộ Giáo dục, bao gồm các bài tập trọng tâm như hàm số, logarit, và tích phân.

Từ khoá: Toán học hàm số logarit tích phân năm 2020 đề thi thử tốt nghiệp đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình sau?
Hình ảnh

A.  
y=x+2x2y=\frac{x+2}{x-2}
B.  
y=x3+3x21y=x^{3}+3 x^{2}-1
C.  
y=x4+2x21y=-x^{4}+2 x^{2}-1
D.  
y=x2x+2y=\frac{x-2}{x+2}
Câu 2: 0.2 điểm

Cho hình chóp S. ABC có SA=SBvaˋCA=CBS A=S B\,\, và \,\,C A=C B . Góc giữa hai đường thẳng SC và AB bằng

A.  
9090^{\circ}
B.  
3030^{\circ}
C.  
4545^{\circ}
D.  
6060^{\circ}
Câu 3: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số y=\frac{3 x-1}{x-3}\)-trên \([0 ; 2] là:

A.  
13\frac{-1}{3}
B.  
13\frac{1}{3}
C.  
5
D.  
-5
Câu 4: 0.2 điểm

Số nghiệm của phương trình log2(x2x+2)=1\log _{2}\left(x^{2}-x+2\right)=1 là:

A.  
1
B.  
3
C.  
0
D.  
2
Câu 5: 0.2 điểm

Cho lăng trụ đều ABC.A' B'C' có cạnh đáy bằng 2a, độ dài cạnh bên bằng a3a \sqrt{3} . Tính thể tích V của khối lăng trụ

A.  
V=a3V=a^{3}
B.  
V=14a3V=\frac{1}{4} a^{3}
C.  
V=34a3V=\frac{3}{4} a^{3}
D.  
V=3a3V=3 a^{3}
Câu 6: 0.2 điểm

Cho a là số thực dương khác 1 . Tính I=logaaI=\log _{\sqrt{a}} a

A.  
I=12I=-\frac{1}{2}
B.  
I=12I=\frac{1}{2}
C.  
I=-2
D.  
I=2
Câu 7: 0.2 điểm

Tính thể tích V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 3 và chiều cao bằng 4

A.  
V=16
B.  
V=12
C.  
V=9
D.  
V=48
Câu 8: 0.2 điểm

Hàm số y=x42x2+1y=x^{4}-2 x^{2}+1nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.  
(;1)(-\infty ; 1)
B.  
(1;0)(-1 ; 0)
C.  
(1;1)(-1 ; 1)
D.  
(;1)(-\infty ;-1)
Câu 9: 0.2 điểm

Thể tích khối cầu có bán kính r bằng

A.  
43πr2\frac{4}{3} \pi r^{2}
B.  
23πr3\frac{2}{3} \pi r^{3}
C.  
V=4πr3V=4 \pi r^{3}
D.  
43πr3\frac{4}{3} \pi r^{3}
Câu 10: 0.2 điểm

Cho số phức z=23iz=2-3 i . Phần ảo của số phức z là.

A.  
3i-3 i
B.  
2
C.  
-3
D.  
3
Câu 11: 0.2 điểm

Xét số phức z thỏa mãn (zˉ+2i)(z2)(\bar{z}+2 i)(z-2)là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biễu diễn các số phức z là một đường tròn có tâm là điểm nào dưới đây?

A.  
Q(2;2)Q(2 ; 2)
B.  
M(1;1)M(1 ; 1)
C.  
P(2;2)P(-2 ;-2)
D.  
N(1;1)N(-1 ;-1)
Câu 12: 0.2 điểm

Nếu 12f(x)dx=5 vaˋ 12g(x)dx=7 thıˋ 12(2f(x)+g(x))dx\int\limits_{1}^{2} f(x) d x=5 \text { và } \int\limits_{1}^{2} g(x) d x=-7 \text { thì } \int\limits_{1}^{2}(2 f(x)+g(x)) d x bằng

A.  
-3
B.  
-1
C.  
3
D.  
1
Câu 13: 0.2 điểm

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x)=3x2+1xf(x)=3 x^{2}+\frac{1}{x} là:

A.  
x3+lnx+Cx^{3}+\ln x+C
B.  
x3+lnx+Cx^{3}+\ln |x|+C
C.  
x31x2+Cx^{3}-\frac{1}{x^{2}}+C
D.  
6x+lnx+C6 x+\ln |x|+C
Câu 14: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z=3+4iz=3+4 i là điểm nào dưới dây?

A.  
Q(4;3)Q(-4 ; 3)
B.  
N(3;4)N(3 ;-4)
C.  
M(4;3)M(-4 ;-3)
D.  
P(3;4)P(3 ; 4)
Câu 15: 0.2 điểm

Tính diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r=3r=\sqrt{3} và chiều cao h = 4

A.  
Sxq=257πS_{x q}=2 \sqrt{57} \pi
B.  
Sxq=83πS_{x q}=8 \sqrt{3} \pi
C.  
Sxq=43πS_{x q}=4 \sqrt{3} \pi
D.  
Sxq=57πS_{x q}=\sqrt{57} \pi
Câu 16: 0.2 điểm

Quay hình vuông ABCD cạnh a xung quanh một cạnh .Thể tích khối trụ được tạo thành là:

A.  
13πa3\frac{1}{3} \pi a^{3}
B.  
3πa33 \pi a^{3}
C.  
2πa32 \pi a^{3}
D.  
πa3\pi a^{3}
Câu 17: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân (u_n )\)\(u_{2}=\frac{1}{4} \text { và } u_{3}=1. Tìm công bội q

A.  
q=12q=-\frac{1}{2}
B.  
q=4q=-4
C.  
q=12q=\frac{1}{2}
D.  
q=4q=4
Câu 18: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d:x12=y+11=z12d: \frac{x-1}{2}=\frac{y+1}{1}=\frac{z-1}{2}. Véc tơ nào sau đâu là véc tơ chỉ phương của đường thẳng d

A.  
u=(2;1;2)\vec{u}=(2 ; 1 ; 2)
B.  
u=(2;1;1)\vec{u}=(-2 ; 1 ; 1)
C.  
u=(1;1;1)\vec{u}=(1 ;-1 ; 1)
D.  
u=(12;1;12)\vec{u}=\left(-\frac{1}{2} ; 1 ; \frac{1}{2}\right)
Câu 19: 0.2 điểm

Cho số phức z=2+i.Tıˊnhzz=2+i . \operatorname{Tính }|z|

A.  
3
B.  
3\sqrt{3}
C.  
2
D.  
5\sqrt{5}
Câu 20: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách để 10 người ngồi vào 10 ghế xếp thành hàng dài sao cho mỗi người ngồi đúng một ghế ?

A.  
110\frac{1}{10}
B.  
C1010C_{10}^{10}
C.  
101010^{10}
D.  
10!10 !
Câu 21: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình e^{x^{2}-x+1}<e

A.  
(0;1)(0 ; 1)
B.  
(1;2)(1 ; 2)
C.  
(1;+)(1 ;+\infty)
D.  
(;0)(-\infty ; 0)
Câu 22: 0.2 điểm

Tổng số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x1x+1y=\frac{2 x-1}{x+1}

A.  
0
B.  
1
C.  
3
D.  
2
Câu 23: 0.2 điểm

Tìm tập xác định D của hàm số y=(2x)13y=(2-x)^{\frac{1}{3}}

A.  
D=(;2]D=(-\infty ; 2]
B.  
D=(;+).D=(-\infty ;+\infty) .
C.  
D=(;2)D=(-\infty ; 2)
D.  
D=(2;+)D=(2 ;+\infty)
Câu 24: 0.2 điểm

Cho lăng trụ tam giác đều A B C \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}\) có độ dài cạnh đáy bằng a, góc giữa đường thẳng AB' và mặt phẳng (ABC) bằng \(60^{\circ} . . Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho

A.  
V=a3π33V=\frac{a^{3} \pi \sqrt{3}}{3}
B.  
V=a3π39V=\frac{a^{3} \pi \sqrt{3}}{9}
C.  
V=a3π3V=a^{3} \pi \sqrt{3}
D.  
V=4a3π33V=\frac{4 a^{3} \pi \sqrt{3}}{3}
Câu 25: 0.2 điểm

Cho a=\log _{2} 5, b=\log _{2} 9\). Biểu diễn của \(P=\log _{2} \frac{40}{3} theo a và b là

A.  
P=3+abP=3+a-\sqrt{b}
B.  
P=3+a2bP=3+a-2 b
C.  
P=3+a12bP=3+a-\frac{1}{2} b
D.  
P=3a2bP=\frac{3 a}{2 b}
Câu 26: 0.2 điểm

Tính thể tích vật thể giới hạn bởi các mặt phẳng x =0 và x= 1, biết thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoàng độ 0 \leq x \leq 1\) là một hình vuông có độ dài cạnh \(\sqrt{x (e^{x}-1)}.

A.  
V=π2V=\frac{\pi}{2}
B.  
V=12V=\frac{1}{2}
C.  
V=e12V=\frac{e-1}{2}
D.  
V=π(e1)2V=\frac{\pi(e-1)}{2}
Câu 27: 0.2 điểm

Tất cả các giá trị của m để hàm số y=\frac{2 \cos x-1}{\cos x-m}\) đồng biến trên khoảng \(\left(0 ; \frac{\pi}{2}\right)

A.  
m>12m>\frac{1}{2}
B.  
m12m \geq \frac{1}{2}
C.  
m>1m>1
D.  
m1m \geq 1
Câu 28: 0.2 điểm

Cho hàm số y =f(x) có đồ thị như sau

Hình ảnh

Số nghiệm thực của phương trình f(x)1=0f(|x|)-1=0

A.  
2
B.  
4
C.  
3
D.  
1
Câu 29: 0.2 điểm

COVID19 là một loại bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới virus corona (nCOV) bắt đầu từ Trung Quốc (đầu tháng 12/2019) gây ra với tốc độ truyền bệnh rất nhanh (tính đến ngày 02/06/2020 đã có 6.365.173 người nhiễm bệnh. Giả sử ban đầu có 1 người nhiễm bệnh và cứ sau 1 ngày sẽ lây sang a người khác (aNa \in \mathbb{N}^{*} ). Tất cả những người nhiễm bệnh lại lây sang những người khác với tốc độ như trên (1 người lây cho a người). Tìm a biết sau 7 ngày có 16384 người mắc bệnh. (Giả sử người nhiễm bệnh không phát hiện bản thân bị bệnh, không phòng tránh cách ly và trong thời gian ủ bệnh vẫn lây sang người khác được)

A.  
a=4
B.  
a=2
C.  
a=5
D.  
a=3
Câu 30: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;3;2)A(1 ;-3 ; 2) Tọa độ điểm A' đối xứng với A điểm qua mặt phẳng (Oyz) là

A.  
A(0;3;2)A^{\prime}(0 ;-3 ; 2)
B.  
A(1;3;2)A^{\prime}(-1 ;-3 ; 2)
C.  
A(1;3;2)A^{\prime}(-1 ; 3 ;-2)
D.  
A(1;3;2)A^{\prime}(-1 ; 3 ; 2)
Câu 31: 0.2 điểm

Biết rằng hàm số y=f(x)=ax4+bx2+cy=f(x)=a x^{4}+b x^{2}+c có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây.
Hình ảnh

Tính a+b+2c

A.  
1
B.  
0
C.  
-1
D.  
-2
Câu 32: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình log22x5log2x60\log _{2}^{2} x-5 \log _{2} x-6 \geq 0 là:

A.  
S=[12;64]S=\left[\frac{1}{2} ; 64\right]
B.  
S=[64;+)S=[64 ;+\infty)
C.  
S=(0;12]S=\left(0 ; \frac{1}{2}\right]
D.  
S=(0;12][64;+)S=\left(0 ; \frac{1}{2}\right] \cup[64 ;+\infty)
Câu 33: 0.2 điểm

Cho hình chóp S . A B C D\) có đáy là hình thoi cạnh a ,\(\widehat{ B A D}=60^{\circ},S B=S D=S C , M là trung điểm của SD , H là hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABCD). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SH và CM

A.  
a1714\frac{a \sqrt{17}}{14}
B.  
a314\frac{a \sqrt{3}}{14}
C.  
a77\frac{a \sqrt{7}}{7}
D.  
a37\frac{a \sqrt{3}}{7}
Câu 34: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M (1;2;3) và song song với mặt phẳng (P):x2y+z3=0(P): x-2 y+z-3=0 có phương trình là

A.  
x2y+z3=0x-2 y+z-3=0
B.  
x2y+z+3=0x-2 y+z+3=0
C.  
x2y+z=0x-2 y+z=0
D.  
x+2y+3z=0x+2 y+3 z=0
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x33x2+9y=x^{3}-3 x^{2}+9 có đồ thị là (C). Điểm cực tiểu của đồ thị (C) là

A.  
M(0;9)M(0 ; 9)
B.  
M(9;0)M(9 ; 0)
C.  
M(5;2)M(5 ; 2)
D.  
M(2;5)M(2 ; 5)
Câu 36: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) có tâm là I (0;0;1) và tiếp xúc với mặt phẳng (α):2x2y+z+8=0(\alpha): 2 x-2 y+z+8=0 . Phương trình của (S ) là

A.  
x2+y2+(z1)2=9x^{2}+y^{2}+(z-1)^{2}=9
B.  
x2+y2+(z+1)2=9x^{2}+y^{2}+(z+1)^{2}=9
C.  
amp;x2+y2+(z+1)2=3\begin{aligned} &amp;x^{2}+y^{2}+(z+1)^{2}=3 \end{aligned}
D.  
x2+y2+(z+1)2=3x^{2}+y^{2}+(z+1)^{2}=3
Câu 37: 0.2 điểm

Gọi Alà tập các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số 1;2;3;4;5;6;7;8;9. Lấy ngẫu nhiên một số thuộc tập A. Tính xác suất để số lấy được luôn có mặt hai chữ số 1;2 và chúng không đứng cạnh nhau

A.  
536\frac{5}{36}
B.  
112\frac{1}{12}
C.  
512\frac{5}{12}
D.  
16\frac{1}{6}
Câu 38: 0.2 điểm

Gọiz_1, z_2\) , là các nghiệm phức của phương trình\(z^{2}+z+1=0, \text { đặt } \mathrm{w}=z_{1}^{2021}+z_{2}^{2021}1 Khi đó

A.  
w=22021\mathrm{w}=2^{2021}
B.  
w=1w=-1
C.  
w=22021i\mathbf{w}=2^{2021} i
D.  
w=1\mathbf{w}=1
Câu 39: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với A(3;2;1) vaˋ B(1;0;5)A(3 ;-2 ; 1) \text { và } B(1 ; 0 ; 5) là:

A.  
xy2z+3=0x-y-2 z+3=0
B.  
2x+2y+4z+3=0-2 x+2 y+4 z+3=0
C.  
2x2y+4z6=0-2 x-2 y+4 z-6=0
D.  
2x2y4z6=02 x-2 y-4 z-6=0
Câu 40: 0.2 điểm

Cho đường thẳng d: \frac{x-2}{-1}=\frac{y+1}{-1}=\frac{z+1}{1}\)-và mặt phẳng \((P): 2 x+y-2 z=0\). Đường thẳng \(\Delta nằm trong (P), cắt d và vuông góc với d có phương trình là:

A.  
amp;{x=1+ty=2z=t\begin{aligned} &amp;\left\{\begin{array}{l} x=1+t \\ y=-2 \\ z=t \end{array}\right. \end{aligned}
B.  
{x=1+ty=2z=t\left\{\begin{array}{l} x=1+t \\ y=-2 \\ z=-t \end{array}\right.
C.  
amp;{x=1ty=2z=t\begin{aligned} &amp;\left\{\begin{array}{l} x=1-t \\ y=-2 \\ z=t \end{array}\right. \end{aligned}
D.  
{x=1ty=2+tz=t\left\{\begin{array}{l} x=1-t \\ y=-2+t \\ z=-t \end{array}\right.
Câu 41: 0.2 điểm

Gọi F x ( ) là nguyên hàm của hàm số f(x)=x8x2f(x)=\frac{x}{\sqrt{8-x^{2}}} thỏa mãn F(2)=0 . Khi đó phương trình F(x)=x có nghiệm là:

A.  
x=1x=1
B.  
x=13x=1-\sqrt{3}
C.  
x=1x=-1
D.  
x=0x=0
Câu 42: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy ABCD là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HB=2.HA . Cạnh SA hợp với mặt phẳng đáy góc 60060^0 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S ABCD

A.  
21πa221 \pi a^{2}
B.  
55πa23\frac{55 \pi a^{2}}{3}
C.  
475πa23\frac{475 \pi a^{2}}{3}
D.  
22πa222 \pi a^{2}
Câu 43: 0.2 điểm

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm sốf x=m^{2}\left(\frac{e^{5 x}}{5}-16 e^{x}\right)+3 m\left(\frac{e^{3 x}}{3}-4 e^{x}\right)-14\left(\frac{e^{2 x}}{2}-2 e^{x}\right)+2020\) đồng biến trên \(\mathbb{R} . Tổng của tất cả các phần tử thuộc S bằng:

A.  
78-\frac{7}{8}
B.  
12\frac{1}{2}
C.  
2 -2
D.  
38-\frac{3}{8}
Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình sau:

Hình ảnh

Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f(3 \sin x+m)-3=0\)có đúng 6 nghiệm phân biệt thuộc \([0 ; 3 \pi] Tổng các phần tử của S bằng

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
-1
Câu 45: 0.2 điểm

Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B , S A \perp(A B C D), A D=3 a\), \(S A=A B=B C=a\) . Gọi S ' là điểm thỏa mãn \(\overrightarrow{S S^{\prime}}=\frac{1}{2} \overrightarrow{A B}\). Tính thể tích khối đa diện \(S S^{\prime} A B C D

A.  
13a310\frac{13 a^{3}}{10}
B.  
11a312\frac{11 a^{3}}{12}
C.  
11a310\frac{11 a^{3}}{10}
D.  
13a312\frac{13 a^{3}}{12}
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R\mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ.

Hình ảnh

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y=f(\cos x)-2 \cos x-m\) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ thuộc khoảng \(\left(-\frac{\pi}{2} ; \frac{\pi}{2}\right)

A.  
5
B.  
4
C.  
6
D.  
3
Câu 47: 0.2 điểm

Cho x, y, zlà các số thực không âm thoả mãn 12^{x}+2^{y}+2^{z}=10\) . Giá trị lớn nhất của biểu thức \(P=x+y+3 zgần nhất với số nào sau đây?

A.  
8
B.  
10
C.  
9
D.  
7
Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) liên tục trên \mathbb{R}\) thỏa mãn \(f(x)=\left\{\begin{array}{ll} x+m & \text { khi } x \geq 0 \\ c^{2 x} & \text { khi } x<0 \end{array}\right.\) (m là hằng số). Biết \(\int_{-1}^{2} f(x) \mathrm{d} x=a+b . c^{-2} . trong đó a b , là các số hữu tỷ. Tính a + b

A.  
1
B.  
4
C.  
3
D.  
0
Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số f x ( ) có bảng biến thiên như sau:
Hình ảnh

Gọi g(x)=2f(x)2+f(x)+10mg(x)=\| 2 f(x)-2|+f(x)+10-m| có tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên đoạn [-2 ; 2] bằng 2. Tính tích các phần tử của S .

A.  
5754\frac{575}{4}
B.  
154
C.  
156
D.  
6214\frac{621}{4}
Câu 50: 0.2 điểm

Cho Hàm số f(x) liên tục trên R\mathbb{R} và có đồ thị hàm số y =f'(x)như hình vẽ bên dưới

Hình ảnh

Hàm số g(x)=f(5xx2+4)g(x)=f\left(\frac{5 x}{x^{2}+4}\right) có bao nhiêu điểm cực đại?

A.  
1
B.  
2
C.  
0
D.  
3

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 19THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài như hàm số, logarit, hình học không gian, và bài toán thực tế, hỗ trợ học sinh chuẩn bị toàn diện cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

92,812 lượt xem 49,959 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 5THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài như hàm số, logarit, và bài toán thực tế, giúp học sinh rèn luyện toàn diện kỹ năng giải toán.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

132,041 lượt xem 71,092 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 20THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi được biên soạn bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các dạng bài trọng tâm như tích phân, số phức, và các câu hỏi tư duy logic.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

93,127 lượt xem 50,127 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 14THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi được biên soạn bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài như logarit, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,102 lượt xem 58,723 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 13THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, logarit, tích phân và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

112,515 lượt xem 60,578 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 18THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc của Bộ Giáo dục, bao gồm các dạng bài như hàm số, số phức, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

99,177 lượt xem 53,382 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 16THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài như giải tích, hình học không gian, và logarit, giúp học sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,072 lượt xem 56,014 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, bao gồm các dạng bài như logarit, tích phân, và các câu hỏi tư duy logic.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

123,060 lượt xem 66,241 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 17THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các bài tập trọng tâm như logarit, tích phân, và các câu hỏi tư duy logic.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

97,065 lượt xem 52,248 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!