thumbnail

Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 7

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, bao gồm các dạng bài như logarit, tích phân, và các câu hỏi tư duy logic.

Từ khoá: Toán học logarit tích phân tư duy logic năm 2020 đề thi thử tốt nghiệp đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ nhóm có 5 học sinh.

A.  
C52C_{5}^{2}
B.  
A52A_{5}^{2}
C.  
525^{2}
D.  
252^{5}
Câu 2: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân với u_1=3\)\(u_2 = 9 . Công bội của cấp số nhân đã cho là:

A.  
6
B.  
3
C.  
-3
D.  
-6
Câu 3: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình 2x+1=162^{x+1}=16 là?

A.  
4
B.  
2
C.  
3
D.  
5
Câu 4: 0.2 điểm

Thể tích của một khối lập phương cạnh 121\over2 bằng

A.  
121\over2
B.  
2
C.  
88
D.  
181\over8
Câu 5: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số: y=x23y=x^{\frac{2}{3}} là:

A.  
[0;+)[0 ;+\infty)
B.  
(0;+)(0 ;+\infty)
C.  
[12;+)\left[\frac{1}{2} ;+\infty\right)
D.  
(;+)(-\infty ;+\infty)
Câu 6: 0.2 điểm

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)=e2020xf(x)=e^{2020 x}.

A.  
f(x)dx=e2020x.ln2020+C\int f(x) \mathrm{d} x=e^{2020 x}. \ln 2020+C
B.  
f(x)dx=12020.e2020x+C\int f(x) \mathrm{d} x=\frac{1}{2020} .e^{2020 x}+C
C.  
f(x)dx=2020.e2020x+C\int f(x) \mathrm{d} x=2020 .e^{2020 x}+C
D.  
f(x)dx=e2020x+C\int f(x) d x=e^{2020 x}+C
Câu 7: 0.2 điểm

Thể tích V của khối cầu có bán kính R = 4 bằng

A.  
64π64\pi
B.  
48π48\pi
C.  
36π36\pi
D.  
256π3\frac{256\pi}{3}
Câu 8: 0.2 điểm

Cho hình nón (N ) có đường kính đáy bằng 4a , đường sinh bằng 5a . Tính diện tích xung quanh của hình nón (N ).

A.  
S=10πa2S=10 \pi a^{2}
B.  
S=14πa2S=14 \pi a^{2}
C.  
S=36πa2S=36 \pi a^{2}
D.  
S=20πa2S=20 \pi a^{2}
Câu 9: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA(ABCD) vaˋ SA=a3S A \perp(A B C D) \text { và } S A=a \sqrt{3} . Khi đó thể tích của hình chóp S.ABCD bằng:

Hình ảnh

A.  
a333\frac{a^{3} \sqrt{3}}{3}
B.  
a332\frac{a^{3} \sqrt{3}}{2}
C.  
a33a^{3} \sqrt{3}
D.  
a336\frac{a^{3} \sqrt{3}}{6}
Câu 10: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là sai?

Hình ảnh

A.  
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (;1)(-\infty ; 1)
B.  
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0; 3)
C.  
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (2;+)(2;+\infty)
D.  
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (3;+)(3;+\infty)
Câu 11: 0.2 điểm

Với a, b là hai số thực dương khác 1, ta có logb2a\log _{b^{2}} a bằng

A.  
12logab-\frac{1}{2} \log _{a} b
B.  
12logab\frac{1}{2 \log _{a} b}
C.  
2logab\frac{2}{\log _{a} b}
D.  
12logab\frac{1}{2} \log _{a} b
Câu 12: 0.2 điểm

. Hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh 2a thì có diện tích toàn phần bằng

A.  
4πa24 \pi a^{2}
B.  
6πa26 \pi a^{2}
C.  
3πa23 \pi a^{2}
D.  
32πa2\frac{3}{2} \pi a^{2}
Câu 13: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(;4)(-\infty;4)
B.  
(3;5)(-3;5)
C.  
(3;4)(3;4)
D.  
(5;+)(5;+\infty)
Câu 14: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

Hình ảnh

A.  
y=x3+3x2y=-x^{3}+3 x^{2}
B.  
y=x3+3x2y=x^{3}+3 x^{2}
C.  
y=x33x2y=-x^{3}-3 x^{2}
D.  
y=x4+2x2y=-x^{4}+2 x^{2}
Câu 15: 0.2 điểm

Số tiệm cận của đồ thị hàm số y=2x3x+1y=\frac{2 x-3}{x+1}là:

A.  
3
B.  
1
C.  
0
D.  
2
Câu 16: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình \log _{\frac{1}{2}} x<3 là:

A.  
(8;+)(8 ;+\infty)
B.  
(0;18)\left(0 ; \frac{1}{8}\right)
C.  
(;18)\left(-\infty ; \frac{1}{8}\right)
D.  
(18;+)\left(\frac{1}{8} ;+\infty\right)
Câu 17: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị trong hình bên. Số nghiệm của phương trình 2f(x)3=02 f(x)-3=0 là:

Hình ảnh

A.  
2
B.  
0
C.  
4
D.  
3
Câu 18: 0.2 điểm

Nếu 12f(x)dx=3 thıˋ 215f(x)dx laˋ \int_{1}^{2} f(x) d x=3 \text { thì } \int_{2}^{1} 5 f(x) d x \text { là }

A.  
15
B.  
3
C.  
8
D.  
-15
Câu 19: 0.2 điểm

Mođun của số phức z=12iz=1-2 i là:

A.  
5
B.  
1+2i1+2i
C.  
(0;2) (0;-2)
D.  
5\sqrt5
Câu 20: 0.2 điểm

Cho hai số phức z_{1}=3+4 i \text { và } z_{2}=4-3 i\). Độ dài số phức \(z_{1}+z_{2} là:

A.  
252\sqrt5
B.  
525\sqrt2
C.  
10
D.  
25
Câu 21: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z=3iz=-3 i là điểm nào dưới đây ?

A.  
M(0;3)M(0;3)
B.  
N(0;3)N(0;-3)
C.  
P(0;3i)P(0;3i)
D.  
Q(0;3i)Q(0;-3i)
Câu 22: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của A(2;1;1) lên mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là:

A.  
(2;0;1)
B.  
(0;1;1)
C.  
(2;1;0)
D.  
(0;0;1)
Câu 23: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz , Cho mặt cầu (S):x2+y2+z2+2x+2y4z3=0(S): x^{2}+y^{2}+z^{2}+2 x+2 y-4 z-3=0. Đường kính của (S) là:

A.  
18
B.  
9
C.  
3
D.  
6
Câu 24: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P):x+2y3z+1=0(P): x+2 y-3 z+1=0 song song với mặt phẳng nào dưới đây ?

A.  
(Q1):2x+4y6z1=0.\left(Q_{1}\right): 2 x+4 y-6 z-1=0 .
B.  
(Q2):2x4y+6z1=0\left(Q_{2}\right): 2 x-4 y+6 z-1=0
C.  
(Q3):x2y3z+2=0\left(Q_{3}\right):-x-2 y-3 z+2=0
D.  
(Q3):x+2y+3z+2=0\left(Q_{3}\right):-x+2 y+3 z+2=0
Câu 25: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz , Cho đường thẳng \Delta:\left\{\begin{array}{l} x=2+t \\ y=-1-t \\ z=1 \end{array}\right.\). Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của \(\Delta?

A.  
u1=(1;1;1)\overrightarrow{u_{1}}=(1 ;-1 ; 1)
B.  
u2=(2;2;0)\overrightarrow{u_{2}}=(-2 ; 2 ; 0)
C.  
u3=(2;1;1)\vec{u}_{3}=(2 ;-1 ; 1)
D.  
u3=(2;1;0)\vec{u}_{3}=(2 ;-1 ; 0)
Câu 26: 0.2 điểm

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SC=a3SC=a\sqrt3 (minh họa như hình bên). Góc giữa mặt phẳng (SBC) và và mặt phẳng (ABCD) bằng
Hình ảnh

A.  
45o45^o
B.  
30o30^o
C.  
60o60^o
D.  
90o90^o
Câu 27: 0.2 điểm

Cho hàm số f (x) liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng xét dấu của f '(x) như sau. Điểm cực đại của hàm số trên là

Hình ảnh

A.  
x=±1x=\pm1
B.  
x=1x=1
C.  
x=2x=2
D.  
Không tồn tại.
Câu 28: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x46x29f(x)=x^{4}-6 x^{2}-9 trên đoạn [-1;4] bằng:

A.  
-18
B.  
-9
C.  
-14
D.  
4
Câu 29: 0.2 điểm

Xét các số thực a, b thỏa mãn: log8(4a.8b)=log416\log _{8}\left(4^{a} . 8^{b}\right)=\log _{4} 16. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A.  
2a+3b=62 a+3 b=6
B.  
2a+3b=52 a+3 b=5
C.  
a.b=10a . b=10
D.  
ab=2\frac{a}{b}=2
Câu 30: 0.2 điểm

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x3+3x27y=-x^{3}+3 x^{2}-7 và trục hoành là:

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
0
Câu 31: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 4^{x}-3.2^{x}+2>0 là:

A.  
x(;0)(1;+)x \in(-\infty ; 0) \cup(1 ;+\infty)
B.  
x(;1)(2;+)x \in(-\infty ; 1) \cup(2 ;+\infty)
C.  
x(0;1)x \in(0 ; 1)
D.  
x(1;2)x \in(1 ; 2)
Câu 32: 0.2 điểm

Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB=a vaˋ AC=3aA B=a \text { và } A C=\sqrt{3} a . Tính độ dài đường sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB .

A.  
l=a
B.  
l=a2l=a\sqrt2
C.  
l=a3l=a\sqrt3
D.  
l=2al=2a
Câu 33: 0.2 điểm

Xét tích phân 1e1xlnxdx. Neˆˊu đặt lnx=t thıˋ 1e1xlnxdx\int_{1}^{e} \frac{1}{x} \ln x d x . \text { Nếu đặt } \ln x=t \text { thì } \int_{1}^{e} \frac{1}{x} \ln x d x bằng:

A.  
01tdt \int_{0}^{1} t d t
B.  
1etdt\int_{1}^{e} t d t
C.  
01lntdt\int_{0}^{1} \ln t d t
D.  
011tdt\int_{0}^{1} \frac{1}{t} d t
Câu 34: 0.2 điểm

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y=4x2+x,y=1,x=0 vaˋ x=1y=4 x^{2}+x, y=-1, x=0 \text { và } x=1 được tính bởi công thức nào sau đây?

A.  
S=π014x2+x+1dxS=\pi \int_{0}^{1}\left|4 x^{2}+x+1\right| \mathrm{d} x
B.  
S=01(4x2+x+1)2dxS=\int_{0}^{1}\left(4 x^{2}+x+1\right)^{2} \mathrm{d} x
C.  
S=01(4x2+x+1)dxS=-\int_{0}^{1}\left(4 x^{2}+x+1\right) \mathrm{d} x
D.  
S=01(4x2+x+1)dxS=\int_{0}^{1}\left(4 x^{2}+x+1\right) d x
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hai số phức z_{1}=-1+i \text { và } z_{2}=-2+3 i\). Phần ảo của số phức \(z_{1}-3 z_{2} bằng

A.  
-8
B.  
8i
C.  
8
D.  
-8i
Câu 36: 0.2 điểm

Cho số phức zˉ=(1i)(1+2i)\bar{z}=(1-i)(1+2 i) .Giả sử điểm M là điểm biểu diễn số phức z . Điểm M thuộc đường thẳng nào?

A.  
2x+y+5=02 x+y+5=0
B.  
2x+y7=02 x+y-7=0
C.  
2x+y5=02 x+y-5=0
D.  
2x+y+7=02 x+y+7=0
Câu 37: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;2;3);N(1;1;2) M(1 ; 2 ; 3) ; N(-1 ; 1 ; 2) Phương trình mặt phẳng trung trực của MN là:

A.  
xy+z4=0x-y+z-4=0
B.  
2x2y+2z+3=02 x-2 y+2 z+3=0
C.  
xy+z1=0x-y+z-1=0
D.  
2xy+z2=02 x-y+z-2=0
Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz cho điểm A(-2 ; 0 ; 1) ; B(0 ; 2 ; 3)\) và mặt phẳng \((P): 2 x+y+z-1=0. Đường thẳng d qua trung điểm I của AB và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình là:

A.  
{x=1+2ty=1+tz=2+t\left\{\begin{array}{l}x=-1+2 t \\ y=1+t \\ z=2+t\end{array}\right.
B.  
{x=2+2ty=tz=1+t\left\{\begin{array}{c}x=-2+2 t \\ y=t \\ z=1+t\end{array}\right.
C.  
{x=2ty=2+tz=3+t\left\{\begin{array}{c}x=2 t \\ y=2+t \\ z=3+t\end{array}\right.
D.  
{x=2ty=1+tz=1+2t\left\{\begin{array}{l}x=2-t \\ y=1+t \\ z=1+2 t\end{array}\right.
Câu 39: 0.2 điểm

Trong buổi lễ phát thưởng cho các học sinh tiêu biểu, lớp 12A có 1 học sinh, lớp 12B có 4 học sinh, lớp 12C có 5 học sinh. Các học sinh được xếp thành một hàng ngang sao cho học sinh lớp 12A luôn đứng giữa một học sinh lớp 12B và một học sinh lớp 12C . Có bao nhiêu cách xếp như vậy?

A.  
1612800
B.  
2516030
C.  
2471000
D.  
10 !
Câu 40: 0.2 điểm

Cho lăng trụ tam giác A B C \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} \operatorname{có} B B^{\prime}=a\), góc giữa BB' và mặt phẳng (ABC) bằng \(30^o. Hình chiếu vuông góc của B' lên mp (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A'B'C').

A.  
a2a\over2
B.  
a
C.  
2a
D.  
a3a\over3
Câu 41: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y=\frac{1}{4} x^{4}+m x-\frac{3}{2 x}\) đồng biến trên khoảng \((0;+\infty).

A.  
2
B.  
0
C.  
1
D.  
4
Câu 42: 0.2 điểm

Một người gửi tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 0,5% mỗi tháng theo cách sau: mỗi tháng (vào đầu tháng) người đó gửi vào ngân hàng 10 triệu đồng và ngân hàng tính lãi suất (lãi suất không đổi) dựa trên số tiền tiết kiệm thực tế của tháng đó. Hỏi sau 5 năm, số tiền của người đó có được gần nhất với số tiền nào dưới đây (cả gốc và lãi, đơn vị triệu đồng)?

A.  
701,19
B.  
701,47
C.  
701,12
D.  
701
Câu 43: 0.2 điểm

Hình vẽ bên là đồ thị hàm số y=ax+bcx+dy=\frac{a x+b}{c x+d}. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Hình ảnh

A.  
ad>0vaˋab<0a d>0\, và \,a b<0
B.  
ad<0vaˋab<0a d<0\, và \,a b<0
C.  
ad>0vaˋbd>0a d>0\, và \,b d>0
D.  
bd<0vaˋab>0b d<0\, và\, a b>0
Câu 44: 0.2 điểm

Cho hình trụ T . Biết rằng khi cắt hình trụ T bới mặt phẳng (P) vuông góc với trục được thiết diện là đường tròn có chu vi 6aπ6a\pi và cắt hình trụ T bởi mặt phẳng Q song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2a, thiết diện thu được là một hình vuông. Tính thể tích khối trụ T.

A.  
185πa318 \sqrt{5} \pi a^{3}
B.  
45πa34 \sqrt{5} \pi a^{3}
C.  
55πa35 \sqrt{5} \pi a^{3}
D.  
165πa316 \sqrt{5} \pi a^{3}
Câu 45: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x), \text { có } f\left(\frac{\pi}{2}\right)=0 \text { và } f^{\prime}(x)=\sin x \cdot \cos ^{2} 2 x, \forall x \in \mathbb{R}\). Khi đó \(\int_{0}^{\frac{\pi}{2}} f(x) d x bằng:

A.  
121225-\frac{121}{225}
B.  
2232\frac{2}{232}
C.  
232345-\frac{232}{345}
D.  
92232\frac{92}{232}
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên như hình vẽ:

Hình ảnh

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f(1+x3x)=f(m+1)f( \sqrt{1+x}-\sqrt{3-x})=f( \sqrt{|m|+1}) có nghiệm?

A.  
2
B.  
4
C.  
5
D.  
7
Câu 47: 0.2 điểm

Cho hai số thực dương x y ; thỏa mãn \log _{3} x+x y=\log _{3}(8-y)+x(8-x)\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P=x^{3}-\left(x^{2}+y^{2}\right)-16 x bằng?

A.  
1963-\frac{196}{3}
B.  
5869-\frac{586}{9}
C.  
181427-\frac{1814}{27}
D.  
176027-\frac{1760}{27}
Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=\left|\frac{x^{2}+(m-2) x+2-m}{x-1}\right|\), trong đó m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m thỏa mãn \(\min\limits _{[2 ; 3]} f(x)+2 \max\limits _{[2 ; 3]} f(x)=\frac{1}{2}. Số phần tử của tập S là:

A.  
4
B.  
2
C.  
1
D.  
3
Câu 49: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD. A' B' C' D' cạnh bằng 3a ,K \in C C^{\prime} \text { sao cho } C K=\frac{2}{3} C C^{\prime}\). Mặt phẳng \((\alpha)\) qua A,K và song song với \(B'D' chia khối lập phương trình hai phần. Tính thể tích phần khối đa diện chứa đỉnh C.

A.  
34a3\frac{3}{4} a^{3}
B.  
12a3\frac{1}{2} a^{3}
C.  
3a33 a^{3}
D.  
9a39 a^{3}
Câu 50: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x ; y)\, với \,x \leq 2020\) thỏa mãn điều kiện \(\log _{2} \frac{x+2}{y+1}+x^{2}+4 x=4 y^{2}+8 y+1.

A.  
2020
B.  
Vô số.
C.  
1010
D.  
4040

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 19THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài như hàm số, logarit, hình học không gian, và bài toán thực tế, hỗ trợ học sinh chuẩn bị toàn diện cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

92,806 lượt xem 49,959 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 18THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc của Bộ Giáo dục, bao gồm các dạng bài như hàm số, số phức, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

99,165 lượt xem 53,382 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 5THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài như hàm số, logarit, và bài toán thực tế, giúp học sinh rèn luyện toàn diện kỹ năng giải toán.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

132,033 lượt xem 71,092 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 14THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi được biên soạn bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài như logarit, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,094 lượt xem 58,723 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 15THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát cấu trúc của Bộ Giáo dục, bao gồm các bài tập trọng tâm như hàm số, logarit, và tích phân.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

101,519 lượt xem 54,649 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 20THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi được biên soạn bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các dạng bài trọng tâm như tích phân, số phức, và các câu hỏi tư duy logic.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

93,122 lượt xem 50,127 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 16THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài như giải tích, hình học không gian, và logarit, giúp học sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,058 lượt xem 56,014 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 3THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các bài tập trọng tâm như logarit, số phức, và hình học không gian, giúp học sinh tự tin ôn tập và đánh giá năng lực.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,285 lượt xem 69,601 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, logarit, hình học không gian và số phức, hỗ trợ học sinh luyện thi toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

117,062 lượt xem 63,014 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!