thumbnail

Đề Thi Tin Học Ứng Dụng Trường Đại Học Kinh Tế Huế Có Đáp Án

Ôn luyện hiệu quả với đề thi Tin học Ứng dụng trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế, có đáp án chi tiết. Nội dung đề thi bám sát chương trình học, hỗ trợ sinh viên củng cố kiến thức về tin học văn phòng, phần mềm ứng dụng và kỹ năng công nghệ thông tin. Là tài liệu lý tưởng để luyện thi và kiểm tra kỹ năng thực tế.

Từ khoá: đề thi tin học ứng dụng đề thi đại học kinh tế huế đề thi tin học luyện thi tin học tin học ứng dụng đại học huế đề thi có đáp án luyện thi online đề thi miễn phí tin học văn phòng kỹ năng CNTT

Số câu hỏi: 59 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ 30 phút

375,976 lượt xem 28,914 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.4 điểm
Trong Microsoft Excel, tại ô B2 nhập giá trị số 10, ô C2 nhập giá trị số 3. Kết quả của ô công thức D2 = MOD(B2, C2) là:
A.  
1
B.  
3
C.  
10
D.  
#NULL
Câu 2: 0.4 điểm
Trong Microsoft Access, để hiển thị các sinh viên sinh năm 2000, cách đặt điều kiện nào sau đây là đúng?
A.  
Year(Ngaysinh)=2000
B.  
Year([Ngaysinh])=2000
C.  
Year(ngaysinh):2000
D.  
Year(date())=2000
Câu 3: 0.4 điểm
Trích lọc dữ liệu trong Excel là:
A.  
tổ chức lại bảng dữ liệu theo thứ tự
B.  
tổng hợp dữ liệu
C.  
sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự
D.  
lấy thông tin từ bảng dữ liệu thỏa mãn các điều kiện nào đó
Câu 4: 0.4 điểm
Trong MS Access, Form dùng để?
A.  
Thống kê dữ liệu
B.  
Tạo ra giao diện giao tiếp giữa người sử dụng và ứng dụng
C.  
Tổng hợp dữ liệu
D.  
Để tạo ra báo cáo
Câu 5: 0.4 điểm
Phương pháp tổng hợp, thống kê nào dữ liệu nằm phân tán trên nhiều sheet khác nhau?
A.  
Subtotal
B.  
PivotTable
C.  
Consolidate
D.  
Không có phương pháp nào
Câu 6: 0.4 điểm
Cho trước cột "XẾP LOẠI" có địa chỉ E1:E10. Để đếm xem có bao nhiêu sinh viên xếp loại "Xuất Sắc" thì sử dụng công thức nào sau đây?
A.  
=COUNT(E1:E10)
B.  
=COUNTIF(E1:E10,Xuất Sắc)
C.  
=COUNTA(E1:E10,"Xuất Sắc")
D.  
=COUNTIF(E1:E10,"Xuất Sắc")
Câu 7: 0.4 điểm
Tên trường phải được đặt trong cặp dấu nào dưới đây?
A.  
<>
B.  
{}
C.  
()
D.  
[]
Câu 8: 0.4 điểm
Lỗi nào sau đây trong Excel cảnh báo độ rộng của cột không đủ chứa dữ liệu?
A.  
#VALUE!
B.  
#####
C.  
#NAME?
D.  
#REF!
Câu 9: 0.4 điểm
Toán tử Null có ý nghĩa gì?
A.  
Tạo giá trị mặc định cho trường
B.  
Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu
C.  
Kiểm tra 1 trường có chứa dữ liệu hay không chứa dữ liệu
D.  
Biểu diễn các giá trị dữ liệu mang tính tương đối
Câu 10: 0.4 điểm
Trong Microsoft Access, thuộc tính Default Value của một trường có mục đích gì?
A.  
Tạo một giá trị ban đầu cho trường dữ liệu
B.  
Định dạng dữ liệu
C.  
Ràng buộc nhập dữ liệu
D.  
Điều kiện nhập dữ liệu
Câu 11: 0.4 điểm
Nhóm các hàm về xử lý chuỗi gồm các hàm nào sau đây?
A.  
LEFT(), RIGHT(), MID(), LEN()
B.  
LEFT(), RIGHT(), MID(), LEN(), UPPER()
C.  
SUM(), MIN(), MAX(), AVERAGE(), COUNT()
D.  
DAY(), MONTH(), YEAR(), TODAY()
Câu 12: 0.4 điểm
Để lọc ra danh sách các khách hàng quốc tịch Mỹ và lưu trú trong tháng 5, điều kiện lọc phải là:
A.  
Điều kiện đơn
B.  
Điều kiện đơn chính xác
C.  
Điều kiện kết hợp VÀ
D.  
Điều kiện kết hợp HOẶC
Câu 13: 0.4 điểm
Kết quả của biểu thức =LEN("ABC") + LEN("ABCD") là:
A.  
#NAME?
B.  
7
C.  
ABC + ABCD
D.  
3 + 4
Câu 14: 0.4 điểm
Trong Microsoft Access, để hiển thị các nhân viên sinh nhật vào tháng 10, cách ghi điều kiện nào trong dòng criteria tương ứng với cột Ngày Sinh là đúng?
A.  
Year([Ngaysinh])=10
B.  
31/10/2022 and 01/10/2022
C.  
Month(Ngay Sinh)=10
D.  
*/10/*
Câu 15: 0.4 điểm
Microsoft Access: Để lọc ra những khách hàng có địa chỉ ở Hà Nội, cách đặt điều kiện nào sau đây là đúng?
A.  
"Hà Nội"
B.  
= "Hà Nội*"
C.  
Like "Hà Nội*"
D.  
Like "*Hà Nội"
Câu 16: 0.4 điểm
Thuộc tính Validation Rule có ý nghĩa gì?
A.  
Quy định cách thức nhập liệu
B.  
Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu nhập vào
C.  
Dòng thông báo yêu cầu nhập liệu
D.  
Đặt tiêu đề cho trường
Câu 17: 0.4 điểm
Trong Access, thuộc tính Field Size của một trường dùng để làm gì?
A.  
Xác định kiểu dữ liệu
B.  
Định dạng dữ liệu
C.  
Tạo ràng buộc nhập liệu
D.  
Quy định kích thước trường dữ liệu
Câu 18: 0.4 điểm
Nhóm các hàm về tìm kiếm và tra cứu gồm các hàm nào sau đây?
A.  
LEFT(), RIGHT(), MID(), LEN()
B.  
LEFT(), RIGHT(), MID(), LEN(), UPPER()
C.  
VLOOKUP(), HLOOKUP(), MATCH(), INDEX()
D.  
VLOOKUP(), HLOOKUP(), UPPER(), COUNTIF()
Câu 19: 0.4 điểm
Ý nghĩa của toán tử Between ... And ... ?
A.  
Tìm những bản ghi có giá trị rỗng
B.  
Tìm những bản ghi có giá trị khác rỗng
C.  
Tìm những bản ghi nằm trong khoảng
D.  
Tìm những bản ghi có giá trị trong danh sách liệt kê
Câu 20: 0.4 điểm
MS Access: Để sắp xếp các giá trị trong một trường dữ liệu theo thứ tự tăng dần, chọn mục nào sau đây:
A.  
Field
B.  
Show
C.  
Sort
D.  
Criterial
Câu 21: 0.4 điểm
Trong Microsoft Access, để định dạng cho trường hoten có kiểu viết hoa, người dùng sử dụng thuộc tính nào sau đây?
A.  
Field size
B.  
Format
C.  
Input mask
D.  
Caption
Câu 22: 0.4 điểm
Trong Microsoft Access, để thiết lập trường TONG LUONG là trường mới, trong cửa sổ Query, cách viết nào sau đây là đúng?
A.  
TONG LUONG: [LUONGCB]*2.34 + [PHU CAP] + [THAM NIEN]
B.  
TONG LUONG = [LUONGCB]*2.34 + [PHU CAP] + [THAM NIEN]
C.  
TONG LUONG: [LUONGCB*2.34 + PHU CAP + THAM NIEN]
D.  
TONG LUONG = [LUONGCB*2.34] + [PHU CAP] + [THAM NIEN]
Câu 23: 0.4 điểm
Cho trước cột "Điểm trung bình" có địa chỉ E1:E10. Để đếm số học sinh có điểm trung bình từ 7 trở lên thì sử dụng công thức nào sau đây?
A.  
=COUNT(E1:E10)
B.  
=COUNTIF(E1:E10,>=7)
C.  
=COUNTA(E1:E10,9)
D.  
=COUNTIF(E1:E10,">=7")
Câu 24: 0.4 điểm
Trong MS Access, khi thiết kế cấu trúc bảng, mục nào dùng để chọn kiểu dữ liệu cho các cột?
A.  
Field Name
B.  
Data Type
C.  
Description
D.  
Field Properties
Câu 25: 0.4 điểm
Kết quả tổng hợp dữ liệu như hình bên dưới sử dụng phương pháp tổng hợp dữ liệu nào?
A.  
Subtotal
B.  
PivotTable
C.  
Consolidate
D.  
Không có phương pháp nào

Đề thi tương tự

Đề Thi Tin Học Lớp 10 - Miễn Phí, Có Đáp Án

3 mã đề 75 câu hỏi 1 giờ

77,693 xem5,971 thi

Đề Thi Tin Học Cơ Bản P5 NAPA Học viện Hành chính Quốc gia

2 mã đề 80 câu hỏi 1 giờ

89,751 xem6,902 thi

Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học 2024 – Học Viện Tài Chính AOF

3 mã đề 117 câu hỏi 1 giờ

145,879 xem11,213 thi