thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tin học Hệ Quản trị Cơ sở Dữ liệu. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các khái niệm cơ bản trong quản trị cơ sở dữ liệu, mô hình dữ liệu, SQL, tối ưu hóa truy vấn, và quản lý cơ sở dữ liệu, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi trong lĩnh vực này.

Từ khoá: Tin học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm
Theo em, ứng dụng nào sau dưới đây KHÔNG cần có CSDL?
A.  
Quản lí bán vé máy bay.
B.  
Quản lí chi tiêu cá nhân.
C.  
Quản lí cước phí điện thoại
D.  
Quản lí một mạng xã hội.
Câu 2: 0.2 điểm
Công việc thường gặp khi xử lí thông tin trong bài toán quản lí của một tổ chức là gì?
A.  
Tạo lập hồ sơ
B.  
B. Cập nhật dữ liệu
C.  
Khai thác thông tin
D.  
Cả A, B, C
Câu 3: 0.2 điểm
Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
A.  
Tập hợp dữ liệu phục vụ một bài toán quản lí nào đó.
B.  
Tập hợp dữ liệu phản ánh hồ sơ của một tổ chức, có thể cập nhật và khai thác thông tin từ đó phục vụ công tác quản lí của tổ chức này.
C.  
Tập hợp dữ liệu được tổ chức sao cho máy tính có thể lưu trữ, truy cập, cập nhật và xử lí để phục vụ cho hoạt động của một đơn vị nào đó.
D.  
Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
Câu 4: 0.2 điểm
Trong các câu sau, câu nào ĐÚNG về “Hệ quản trị CSDL”?
A.  
CSDL được quản lí bằng một chương trình
B.  
CSDL quản lí một hệ thống nào đó
C.  
Phần mềm sử dụng dữ liệu trong CSDL
D.  
Phần mềm cung cấp môi trường để tạo lập, lưu trữ, cập nhật, khai thác CSDL.
Câu 5: 0.2 điểm
Thành phần nào dưới đây KHÔNG thuộc hệ CSDL?
A.  
Hệ điều hành
B.  
CSDL
C.  
Hệ QT CSDL
D.  
Phần mềm ứng dụng dùng CSDL
Câu 6: 0.2 điểm
Các bước chính để tạo CSDL:
A.  
Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng; Tạo liên kết bảng
B.  
Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng
C.  
Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Lưu cấu trúc bảng; Tạo liên kết bảng; cập nhật và khai thác CSDL
D.  
Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng; Tạo liên kết bảng
Câu 7: 0.2 điểm
Ràng buộc dữ liệu trong CSDL quan hệ là:
A.  
Thay đổi cấu trúc của bảng
B.  
Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi.
C.  
Cung cấp môi trường cập nhật dữ liệu và khai thác dữ liệu;
D.  
Để đảm bảo tính xác định và đúng đắn của dữ liệu.
Câu 8: 0.2 điểm
Cập nhật dữ liệu là:
A.  
Thay đổi dữ liệu trong các bảng
B.  
Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi.
C.  
Thay đổi cấu trúc của bảng
D.  
Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng
Câu 9: 0.2 điểm
Chế độ nào cho phép thực hiện cập nhật dữ liệu trên bảng một cách đơn giản?
A.  
Chế độ hiển thị trang dữ liệu
B.  
Chế độ biểu mẫu
C.  
Chế độ thiết kế
D.  
Chế độ báo cáo
Câu 10: 0.2 điểm
Khi nào thì có thể nhập dữ liệu vào bảng?
A.  
Ngay sau khi cơ sở dữ liệu được tạo ra.
B.  
Bất cứ khi nào có dữ liệu.
C.  
Bất cứ lúc nào cần cập nhật dữ liệu.
D.  
Sau khi bảng đã được tạo trong cơ sở dữ liệu.
Câu 11: 0.2 điểm
Để mở cửa sổ tạo liên kết giữa các bảng ta thực hiện thao tác theo phương án nào sau đây
A.  
Home Relationships
B.  
Create Relationships
C.  
Databasetools Relationships
D.  
Table Reationships
Câu 12: 0.2 điểm
Khóa ngoài của một bảng là gì?
A.  
Một trường bất kỳ.
B.  
Một trường của bảng này và đồng thời là khóa của một bảng khác
C.  
Phải là trường khóa chính của bảng đó
D.  
Là trường có trong bảng này nhưng không có trong bảng khác
Câu 13: 0.2 điểm
Phương án nào sau đây dùng để sửa liên kết giữa các bảng
A.  
Nháy chuột phải vào đường liên kết sau đó chọn Edit Relationships
B.  
Nháy chuột phải vào đường liên kết sau đó chọn Show Table
C.  
Nháy chuột phải vào đường liên kết sau đó chọn Hide Table
D.  
Nháy chuột phải vào đường liên kết sau đó chọn Delete
Câu 14: 0.2 điểm
Chọn phương án sai. Liên kết giữa các bảng cho phép:
A.  
Tránh được dư thừa dữ liệu
B.  
Có thể có được thông tin tổng hợp từ nhiều bảng
C.  
Nhất quán dữ liệu
D.  
Khóa dữ liệu, không cho tạo thêm dữ liệu mới gây dư thừa
Câu 15: 0.2 điểm
Điền vào chỗ trống: Biểu mẫu là giao diện thuận tiện để người dùng … với CSDL khi xem dữ liệu, hạn chế bớt lỗi, tránh vi phạm ràng buộc về dữ liệu khi cập nhật dữ liệu.
A.  
truy vấn
B.  
tương tác
C.  
đề xuất
D.  
cập nhật
Câu 16: 0.2 điểm
Mục đích của việc thiết kế biểu mẫu:
A.  
Hiển thị dữ liệu trong bảng dưới dạng phù họp để xem.
B.  
Cung cấp khuôn dạng thuận tiện để nhập và sửa dữ liệu.
C.  
Cung cấp các nút lệnh để người dùng có thể sử dụng, thông qua đó thực hiện một số thao tác với dữ liệu
D.  
Cả A, B, C đúng
Câu 17: 0.2 điểm
Các loại biểu mẫu phổ biến là.
A.  
Các biểu mẫu hiển thị dữ liệu cho từng nhóm người dùng và biểu mẫu cho người nhập dữ liệu.
B.  
Các loại biểu mẫu dùng để báo cáo.
C.  
A, B đúng
D.  
A, B sai
Câu 18: 0.2 điểm
Để tạo các biểu mẫu đơn giản ta sử dụng
A.  
Ngôn ngữ lập trình
B.  
Công cụ thiết kế biểu mẫu tự động.
C.  
Công cụ tự thiết kế biểu mẫu
D.  
Không có công cụ nào đáp ứng
Câu 19: 0.2 điểm
Trong Các ứng dụng CSDL lớn và phức tạp các biểu mẫu đượ tạo ra nhờ:
A.  
Ngôn ngữ lập trình
B.  
Công cụ thiết kế biểu mẫu tự động.
C.  
Công cụ tự thiết kế biểu mẫu
D.  
Không có công cụ nào đáp ứng
Câu 20: 0.2 điểm
Truy vấn CSDL là:
A.  
Một tập hợp các bảng dữ liệu có liên quan với nhau.
B.  
Một phát biểu thể hiện yêu cầu của người dùng đối với CSDL.
C.  
Là cung cấp một khuôn dạng thuận tiện để nhập và sửa dữ liệu.
D.  
Cung cấp các nút lệnh để người dùng có thể sử dụng.
Câu 21: 0.2 điểm
Ngôn ngữ truy vấn CSDL phổ biến hiện nay là:
A.  
Access
B.  
Excel
C.  
Word
D.  
SQL
Câu 22: 0.2 điểm
Em hãy điền vào chỗ trống (…) cho phát biểu dưới đây: “ Khi thực hiện các câu truy vấn, hệ quản trị CSDL sẽ coi tên trường là biến trong chương trình xử lí, do vậy, nếu tên trường có chứa dấu cách thì cần phải dùng các dấu …… để đánh dấu bắt đầu và kết thúc tên trường.”
A.  
( )
B.  
‘ ’
C.  
[ ]
D.  
“ ”
Câu 23: 0.2 điểm
Đối với các hệ CSDL quan hệ, có mấy loại truy vấn dữ liệu?
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 24: 0.2 điểm
Trong mẫu câu truy vấn của SQL, em hãy cho biết mệnh đề SELECT dùng để làm gì?
A.  
Xác định điều kiện lọc dữ liệu
B.  
Thêm dữ liệu vào bảng
C.  
Xác định dữ liệu được lấy từ đâu
D.  
Xác định thông tin ta muốn hiển thị
Câu 25: 0.2 điểm
Hệ CSDL quan hệ có các kiểu truy vấn là
A.  
Truy vấn cập nhật dữ liệu
B.  
Truy vấn khai thác dữ liệu
C.  
A, B đúng
D.  
A, B sai
Câu 26: 0.2 điểm
Kí hiệu < >Trong các truy vấn CSDL có ý nghĩa là
A.  
Khác nhau
B.  
Bằng nhau
C.  
Bé hơn, lớn hơn
D.  
Lớn hơn, bé hơn
Câu 27: 0.2 điểm
Kí hiệu ∅ có ý nghĩa là
A.  
=, <, <=
B.  
=, <, < =, < >, >, >=
C.  
=, <, < =, >, >=
D.  
=, >, >=
Câu 28: 0.2 điểm
Chọn cú pháp đúng trong truy vấn
A.  
FORM bang1 INNER JOIN bang2 IN bang1.Trường A ∅ bang2.trườngB
B.  
FORM bang1 INNER JOIN bang2 ON bang1.Trường A ∅ bang2.trườngB
C.  
FORM bang1 INNER JOIN bang2 AT bang1.Trường A ∅ bang2.trườngB
D.  
FORM bang1 INNER JOIN bang2 & bang1.Trường A ∅ bang2.trườngB
Câu 29: 0.2 điểm
Quan hệ một – nhiều là:
A.  
Nhiều bảng ghi trong bảng thứ nhất tương ứng với một bảng ghi trong bảng thứ 2 và một bảng ghi trong bảng thứ hai chỉ tương ứng với một bảng ghi trong bảng thứ nhất
B.  
Một bảng ghi trong bảng thứ nhất tương ứng với nhiều bảng ghi trong bảng thứ 2 và một bảng ghi trong bảng thứ hai tương ứng với nhiều bảng ghi trong bảng thứ nhất
C.  
Một bảng ghi trong bảng thứ nhất tương ứng với nhiều bảng ghi trong bảng thứ 2 và nhiều bảng ghi trong bảng thứ hai chỉ tương ứng với một bảng ghi trong bảng thứ nhất
D.  
Một bảng ghi trong bảng thứ nhất tương ứng với nhiều bảng ghi trong bảng thứ 2 và moothj bảng ghi trong bảng thứ hai chỉ tương ứng với một bảng ghi trong bảng thứ nhất
Câu 30: 0.2 điểm
 “Một người dùng máy tính cá nhân để quản lí thu, chi của gia đình” thì chọn kiến trúc nào của hệ CSDL cho phù hợp?
A.  
Tập trung
B.  
Phân tán
C.  
Vừa tập trung vừa phân tán
D.  
Kiểu kiến trúc nhiều tầng
Câu 31: 0.2 điểm
 Em hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Trong giờ ôn tập về hệ CSDL, các bạn trong lớp thảo luận rất hăng hái. Đề cập đến vai trò của máy khách trong hệ CSDL khách-chủ, có rất nhiều bạn phát biểu:
A.  
Có nhiệm vụ kiểm tra quyền được truy cập vào CSDL
B.  
Có quyền xin được cấp phát tài nguyên
C.  
Không được phép quản lí các giao diện khi thực hiện các chương trình ứng dụng khai thác CSDL
D.  
Không được phép cài đặt thêm bất kì một CSDL cá nhân nào
Câu 32: 0.2 điểm
 CSDL đặt tại một máy, các thành phần của hệ QTCSDL tương tác với nhau tạo nên hệ thống gồm thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cấp tài nguyên, có trong kiến trúc hệ CSDL nào?
A.  
Hệ CSDL phân tán
B.  
Hệ CSDL khách - chủ
C.  
Hệ CSDL trung tâm
D.  
Hệ CSDL cá nhân
Câu 33: 0.2 điểm
 Hệ thống đăng kí và bán vé máy bay sử dụng kiến trúc hệ CSDL nào?
A.  
Hệ CSDL phân tán
B.  
Hệ CSDL khách - chủ
C.  
Hệ CSDL trung tâm
D.  
Hệ CSDL cá nhân
Câu 34: 0.2 điểm
 Hãy chọn phát biểu đúng khi nói về hệ CSDL tập trung:
A.  
Trong hệ CSDL khách-chủ, máy khách được bổ sung dễ dàng
B.  
Hệ CSDL khách-chủ có hiệu năng hoạt động thấp hơn hệ CSDL trung tâm
C.  
Hệ CSDL cá nhân có tính an toàn cao hơn hệ CSDL trung tâm
D.  
Hệ CSDL cá nhân có thể cho nhiều người truy cập cùng lúc
Câu 35: 0.2 điểm
 Chọn phát biểu sai. Bảo mật thông tin trong CSDL là:
A.  
Bảo vệ dữ liệu bên trong CSDL.
B.  
Chia sẻ thông tin bí mật của công ty cho người thân.
C.  
Đảm bảo tính bí mật của thông tin
D.  
Bảo vệ hệ quản trị CSDL.
Câu 36: 0.2 điểm
 Các giải pháp bảo vệ sự an toàn của hệ CSDL:
A.  
Xác thực người truy cập.
B.  
Sử dụng tường lửa.
C.  
Sao lưu dự phòng và duy trì biên bản hệ thống
D.  
Tất cả đáp án trên.
Câu 37: 0.2 điểm
 Điền từ thích hợp vào dấu ...
A.  
"... là biện pháp bảo mật dữ liệu trong CSDL, là lớp bảo vệ trong trường hợp các biện pháp kiểm soát truy cập đã bị vượt qua, là quá trình chuyển đổi dữ liệu sang một định dạng khác.”
B.  
Chữ kí điện tử.
C.  
Mật khẩu.
D.  
Mã hóa dữ liệu.
E.  
Đáp án khác.
Câu 38: 0.2 điểm
 Thông thường, khi muốn truy cập vào hệ CSDL, em cần cung cấp:
A.  
Hình ảnh.
B.  
Chữ kí.
C.  
Họ tên người dùng.
D.  
Tên tài khoản và mật khẩu.
Câu 39: 0.2 điểm
 Nguyên nhân nào sau đây không phải nguyên nhân gây phá vỡ sự an toàn của CSDL:
A.  
Sự cố, tai họa ngẫu nhiên
B.  
Cháy nổ
C.  
Phá hoại dữ liệu
D.  
Bảo vệ dữ liệu
Câu 40: 0.2 điểm
Microsoft Access là phần mềm hệ quản trị CSDL phù hợp với ai?
A.  
Cơ quan.
B.  
Doanh nghiệp nhỏ.
C.  
Người dùng cá nhân.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 41: 0.2 điểm
Vùng nút lệnh trong Access nằm ở đâu?
A.  
Trên cùng.
B.  
Bên trái.
C.  
Bên phải.
D.  
Dưới cùng.
Câu 42: 0.2 điểm
Vùng điều hướng trong Access hiển thị gì?
A.  
Các lệnh thường dùng.
B.  
Các thẻ tên của đối tượng.
C.  
Các đối tượng trong một CSDL.
D.  
Các biểu tượng của đối tượng.
Câu 43: 0.2 điểm
Phần đuôi tệp của tệp CSDL Access là gì?
A.  
.accdb
B.  
.docx
C.  
.pptx
D.  
.xlsx
Câu 44: 0.2 điểm
Làm thế nào để mở một đối tượng trong Access?
A.  
Nháy đúp chuột vào biểu tượng của đối tượng.
B.  
Nháy chuột phải vào biểu tượng của đối tượng.
C.  
Nháy chuột vào thẻ tên của đối tượng.
D.  
Nháy dấu ở góc trên bên phải màn hình.
Câu 45: 0.2 điểm
Cách nào để thay đổi khung nhìn trong Access?
A.  
Nháy chuột nút lệnh View và chọn khung nhìn thích hợp.
B.  
Nháy chuột vào các nút lệnh chọn khung nhìn có sẵn ở góc phải dưới của cửa sổ Access.
C.  
Nháy chuột phải lên thẻ đối tượng đang mở và chọn khung hình thích hợp.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 46: 0.2 điểm
Để tạo CSDL mới từ Blank database, ta cần thực hiện các bước nào sau đây
A.  
Mở Access, chọn New, tìm và chọn khuôn mẫu, đổi tên tệp, xác định thư mục chứa tệp, nhấn Create.
B.  
Mở Access, chọn New, chọn Blank desktop database, đổi tên tệp, xác định thư mục chứa tệp, nhấn Create.
C.  
Mở Access, chọn New, chọn Blank desktop database, tìm và chọn khuôn mẫu, đổi tên tệp, xác định thư mục chứa tệp, nhấn Create.
D.  
Mở Access, chọn New, chọn Blank desktop database, đổi tên tệp, xác định thư mục chứa tệp, nhấn Save.
Câu 47: 0.2 điểm
Vùng nút lệnh trong MS Access có chức năng gì?
A.  
Hiển thị các đối tượng trong CSDL.
B.  
Hiển thị các biểu tượng của đối tượng.
C.  
Hiển thị các lệnh thường dùng tại thời điểm làm việc.
D.  
Hiển thị các thẻ tên của đối tượng.
Câu 48: 0.2 điểm
Có bao nhiêu cách để tạo CSDL mới trong Acces
A.  
4
B.  
1
C.  
3
D.  
2
Câu 49: 0.2 điểm
Làm thế nào để thay đổi khung nhìn trong Microsoft Access?
A.  
Nhấp chuột vào nút lệnh View và chọn khung nhìn thích hợp.
B.  
Nhấp chuột vào nút lệnh Create và chọn khung nhìn thích hợp.
C.  
Nhấp chuột trái lên thẻ đối tượng đang mở và chọn khung nhìn thích hợp.
D.  
Nhấp chuột vào nút lệnh Home và chọn khung nhìn thích hợp.
Câu 50: 0.2 điểm
Microsoft Access là phần mềm hệ quản trị CSDL không phù hợp với ai?
A.  
Cơ quan.
B.  
Doanh nghiệp nhỏ.
C.  
Người dùng cá nhân.
D.  
Doanh nghiệp lớn.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi Trắc nghiệm Tín hiệu và Hệ thống - Học viện Tài chính AOF (Miễn phí, có đáp án)Đại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

Đề thi trắc nghiệm Tín hiệu và Hệ thống miễn phí của Học viện Tài chính (AOF), kèm theo đáp án chi tiết. Đề thi này bao gồm các câu hỏi xoay quanh các khái niệm cơ bản và nâng cao về tín hiệu, hệ thống, và quá trình xử lý tín hiệu. Sinh viên sẽ được kiểm tra kiến thức về các loại tín hiệu, phân tích hệ thống, và các ứng dụng thực tiễn trong kỹ thuật và công nghệ. Đây là tài liệu lý tưởng cho sinh viên ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi tại Học viện Tài chính.

1 mã đề 56 câu hỏi 1 giờ

145,051 lượt xem 78,071 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Hệ Hỗ Trợ Ra Quyết Định - Có Đáp Án - Ngành Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Hệ hỗ trợ ra quyết định" thuộc ngành Công nghệ thông tin từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các hệ thống hỗ trợ ra quyết định, các thuật toán và công cụ phân tích dữ liệu trong môi trường công nghệ thông tin, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành công nghệ thông tin và quản trị hệ thống. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

2 mã đề 100 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

88,570 lượt xem 47,671 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi trắc nghiệm Tin học cơ bản 2 - Microsoft Excel mới - Học viện Hành chính Quốc giaĐại học - Cao đẳngTin học

Cải thiện kỹ năng tin học với đề thi trắc nghiệm Tin học Cơ bản 2 - Microsoft Excel mới từ Học viện Hành chính Quốc gia. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các hàm Excel, bảng tính, định dạng dữ liệu, và các kỹ thuật nâng cao trong Excel, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu lý tưởng để sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị cho các kỳ thi về tin học văn phòng.

1 mã đề 58 câu hỏi 1 giờ

26,543 lượt xem 14,287 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học - Thiết kế đồ họa (Photoshop + Illustrator) - Đại học Công nghệ TP.HCM (Miễn Phí, Có Đáp Án)Tin học

Ôn luyện kỹ năng thiết kế đồ họa với đề thi trắc nghiệm về Photoshop và Illustrator. Đề thi bao gồm các câu hỏi liên quan đến các công cụ, kỹ thuật chỉnh sửa ảnh và tạo đồ họa vector, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu lý tưởng giúp sinh viên và người mới bắt đầu nắm vững kiến thức về hai phần mềm thiết kế nổi tiếng này, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi hoặc ứng dụng trong công việc.

13 mã đề 642 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

13,447 lượt xem 7,231 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học Văn Phòng Học Phần 1 – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tin học Văn phòng học phần 1 từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về kỹ năng sử dụng các công cụ văn phòng như Microsoft Word, Excel, và PowerPoint, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

3 mã đề 108 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

22,870 lượt xem 12,306 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học Cơ Bản – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tin học Cơ bản từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các kỹ năng sử dụng máy tính, phần mềm văn phòng như Word, Excel, PowerPoint, cùng với các kiến thức cơ bản về hệ điều hành và quản lý tệp tin. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

5 mã đề 244 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

15,646 lượt xem 8,414 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học 1 – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tin Học 1 từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi về kỹ năng sử dụng các phần mềm văn phòng như Microsoft Word, Excel, PowerPoint, cùng với các kiến thức cơ bản về hệ điều hành và quản lý tệp tin. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

 

4 mã đề 159 câu hỏi 40 câu/mã đề 45 phút

145,619 lượt xem 78,400 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học 2024 – Học Viện Tài Chính AOF (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tin học 2024 từ Học viện Tài chính AOF. Đề thi bao gồm các câu hỏi về kỹ năng sử dụng phần mềm văn phòng (Word, Excel, PowerPoint), kiến thức về hệ điều hành, bảo mật thông tin và mạng máy tính, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi tin học.

 

3 mã đề 117 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

145,678 lượt xem 78,435 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học Văn Phòng - Đại Học Y Khoa Vinh (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tin Học Văn Phòng tại Đại học Y Khoa Vinh. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm tập trung vào kỹ năng sử dụng các ứng dụng tin học văn phòng như Microsoft Word, Excel, PowerPoint, và các thao tác cơ bản trên máy tính. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kỹ năng tin học và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

45,053 lượt xem 24,255 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!