thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Kỹ Thuật Điện Tử - Đại Học Điện Lực (EPU)

Đề thi trắc nghiệm lý thuyết môn Kỹ Thuật Điện Tử tại Đại Học Điện Lực (EPU), tập trung vào các khái niệm cốt lõi của mạch điện tử, thiết bị và hệ thống điện tử. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và tự tin bước vào kỳ thi.

Từ khoá: lý thuyết kỹ thuật điện tử Đại học Điện Lực EPU đề thi lý thuyết kỹ thuật điện tử trắc nghiệm kỹ thuật điện tử ôn tập kỹ thuật điện tử bài thi kỹ thuật điện tử kiến thức cơ bản kỹ thuật điện tử đề thi kỹ thuật điện tử có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Bộ Đề Thi Môn Kỹ Thuật Điện - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Điện trở có 5 vạch mầu

B.  

Tụ điện có 5 vạch mầu

C.  

Điốt   

D.  

Không có đáp án đúng

Câu 2: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

tụ hoá

B.  

tụ xoay ( tụ biến đổi )

C.  

tụ thường

D.  

không có đáp án

Câu 3: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

tụ gốm

B.  

tụ hoá

C.  

tụ giấy

D.  

không có đáp án

Câu 4: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Cuộn cảm

B.  

Điện trở  

C.  

Biến trở   

D.  

Tụ thường

Câu 5: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

[<$>] Tụ hóa

B.  

[<$>] Tụ Tantan

C.  

Tụ thường 

D.  

[<$>] Không đáp án đúng

Câu 6: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Tụ hoá

B.  

Tụ giấy

C.  

điện trở

D.  

không có đáp án

Câu 7: 1 điểm

14

A.  

A

B.  

B

C.  

C

D.  

D

Câu 8: 1 điểm
Câu 1 []: Điện trở là một linh kiện
A.  
[<$>] Tích cực
B.  
[<$>] Thụ động
C.  
[<$>] Dùng để tăng dòng điện
D.  
[<$>] Khuếch đại điện áp
Câu 9: 1 điểm
Câu 17 []: Đơn vị của dung kháng Xc:
A.  
[<$>]Fara
B.  
[<$>]μF
C.  
[<$>]Ω
D.  
[<$>]Henri
Câu 10: 1 điểm
Câu 2 []: Điện trở có 4 vạch màu có sai số là bao nhiêu?
A.  
[<$>] Không có sai số
B.  
[<$>] Sai số tùy thuộc vạch màu thứ 4
C.  
[<$>] Giá trị sai số không thay đổi cho tất cả điện trở 4 vạch
D.  
[<$>] Sai số không đáng kể
Câu 11: 1 điểm
Câu 3 []: Chữ số thứ ba trong cách ghi giá trị theo quy ước trên linh kiện điện trở là
A.  
[<$>] Giá trị số có ý nghĩa thực
B.  
[<$>] Số số 0 thêm vào
C.  
[<$>] Sai số
D.  
[<$>] Nhiệt độ lớn nhất điện trở chịu được
Câu 12: 1 điểm
Câu 4 []: Đơn vị giá trị điện dung của tụ điện ghi theo quy ước với 3 chữ số và 1chữ cái là
A.  
[<$>] F
B.  
[<$>] µF
C.  
[<$>] nF
D.  
[<$>] pF
Câu 13: 1 điểm
Câu 5 []: Với điện trở 4 vạch màu thì vạch thứ 4 chỉ?
A.  
[<$>] Sai số
B.  
[<$>] Số số 0 tương ứng thêm vào
C.  
[<$>] Điện áp chịu đựng lớn nhất
D.  
[<$>] Không có đáp án đúng
Câu 14: 1 điểm
Câu 6 []: Với điện trở 4 vạch màu thì vạch thứ 3 chỉ?
A.  
[<$>] Sai số
B.  
[<$>] Số số 0 tương ứng thêm vào
C.  
[<$>] Điện áp chịu đựng lớn nhất
D.  
[<$>] Số tương ứng với màu
Câu 15: 1 điểm
Câu 7 []: Với điện trở 5 vạch màu thì vạch thứ 5 chỉ?
A.  
[<$>] Sai số
B.  
[<$>] Số số 0 tương ứng thêm vào
C.  
[<$>] Điện áp chịu đựng lớn nhất
D.  
[<$>] Số tương ứng với màu
Câu 16: 1 điểm
Câu 8 []: Với tụ điện 5 vạch màu thì vạch thứ 5 chỉ?
A.  
[<$>] Sai số
B.  
[<$>] Số số 0 tương ứng thêm vào
C.  
[<$>] Điện áp chịu đựng lớn nhất
D.  
[<$>] Số tương ứng với màu
Câu 17: 1 điểm
Câu 9 []: Với điện trở 5 vạch màu thì vạch thứ 4 chỉ?
A.  
[<$>] Dung sai
B.  
[<$>] Số số 0 tương ứng thêm vào
C.  
[<$>] Điện áp chịu đựng lớn nhất
D.  
[<$>] Số tương ứng với màu
Câu 18: 1 điểm
Câu 10 []: Với tụ điện 5 vạch màu thì vạch thứ 4 chỉ?
A.  
[<$>]Dung sai
B.  
[<$>] Số số 0 tương ứng thêm vào
C.  
[<$>] Điện áp chịu đựng lớn nhất
D.  
[<$>] Số tương ứng với màu
Câu 19: 1 điểm
Câu 11 []: Với điện trở 5 vạch màu thì vạch thứ 3 chỉ?
A.  
[<$>]Dung sai
B.  
[<$>] Số số 0 tương ứng thêm vào
C.  
[<$>] Điện áp chịu đựng lớn nhất
D.  
[<$>]Số có nghĩa thực thứ 3
Câu 20: 1 điểm
Câu 12 []: Với tụ điện 5 vạch màu thì vạch thứ 3 chỉ?
A.  
[<$>]Dung sai
B.  
[<$>] Số số 0 tương ứng thêm vào
C.  
[<$>] Điện áp chịu đựng lớn nhất
D.  
[<$>] Số tương ứng với màu
Câu 21: 1 điểm
Câu 13 []: Điện trở là linh kiện dùng để :
A.  
[<$>] Ngăn cản đòng điện trong mạch
B.  
[<$>] Là phần tử dẫn điện
C.  
[<$>] Là phần tử làm tăng dòng điện của mạch
D.  
[<$>] Là phần tử cách điện
Câu 1: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Mạch khuếch đại EC dùng transistor lưỡng cực

B.  

Mạch khuếch đại CC dùng transistor lưỡng cực

C.  

Mạch khuếch đại BC dùng transistor lưỡng cực

D.  

[<$>] Không có đáp án

Câu 2: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Transistor trường MOSFET  kênh P

B.  

Transistor trường JFET kênh N

C.  

Transistor trường MOSFET kênh N

D.  

Transistor trường JFET kênh P

Câu 3: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Mạch trừ

B.  

Mạch khuếch đại thuật toán đảo

C.  

Mạch khuếch đại thuật toán không đảo

D.  

Không có đáp án 

Câu 4: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Mắc kiểu cực cửa chung (GC)

B.  

Mắc kiểu Colectơ chung (CC)     

C.  

Mắc kiểu cực nguồn chung (SC)

D.  

Mắc kiểu cực máng chung (DC) 

Câu 5: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Mạch cộng

B.  

Mạch khuếch đại thuật toán đảo

C.  

Mạch khuếch đại thuật toán không đảo

D.  

Không có đáp án 

Câu 6: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Mắc kiểu cực cửa chung (GC)

B.  

Mắc kiểu Colectơ chung (CC)     

C.  

Mắc kiểu cực nguồn chung (SC)

D.  

Mắc kiểu cực máng chung (DC)   

Câu 7: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Mạch trừ

B.  

Mạch cộng không đảo

C.  

Mạch cộng đảo

D.  

 [<$>]Không có đáp án 

Câu 8: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Họ đặc tuyến vào của mạch BC   

B.  

Họ đặc tuyến ra của mạch BC

C.  

Họ đặc tuyến ra của mạch CC  

D.  

Họ đặc tuyến ra của mạch EC

Câu 9: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Mạch trừ

B.  

Mạch cộng không đảo

C.  

Mạch cộng đảo

D.  

Không có đáp án 

Câu 10: 1 điểm

A.  

Mạch trừ

B.  

Mạch cộng không đảo

C.  

Mạch vi phân

D.  

Mạch tích phân

Câu 11: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Họ đặc tuyến vào của mạch BC  

B.  

Họ đặc tuyến ra của mạch BC

C.  

Họ đặc tuyến ra của mạch CC  

D.  

Họ đặc tuyến ra của mạch EC

Câu 12: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Mạch vi phân

B.  

Mạch cộng không đảo

C.  

Mạch cộng đảo

D.  

Mạch tích phân

Câu 13: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

A

B.  

B

C.  

C

D.  

D

Câu 14: 1 điểm

A.  

Mạch khuếch đại EC dùng transistor lưỡng cực

B.  

Mạch khuếch đại BC dùng transistor lưỡng cực

C.  

Mạch khuếch đại BC dùng transistor lưỡng cực

D.  

Không có đáp án

Câu 15: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Mạch khuếch đại EC dùng transistor lưỡng cực

B.  

Mạch khuếch đại BC dùng transistor lưỡng cực

C.  

Mạch khuếch đại CC dùng transistor lưỡng cực

D.  

Không có đáp án

Câu 16: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh P   

B.  

Transistor trường MOSFET kênh cảm ứng kênh N  

C.  

Transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh N   

D.  

Transistor trường MOSFET kênh cảm ứng kênh P 

Câu 17: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

đi ốt

B.  

PUT

C.  

Tiristo

D.  

Triac

Câu 18: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

tiristo

B.  

triac

C.  

PUT

D.  

Diac

Câu 19: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

tiristo

B.  

triac

C.  

PUT

D.  

Diac

Câu 20: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

tiristo

B.  

triac

C.  

đi ốt

D.  

diac

Câu 21: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Tiristo

B.  

Triac

C.  

đi ốt

D.  

diac

Câu 22: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

 Tiristo

B.  

 Điốt 

C.  

Triac

D.  

Diac

Câu 23: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Mắc kiểu cực cửa chung (GC)

B.  

Mắc kiểu Colectơ chung (CC)     

C.  

Mắc kiểu cực nguồn chung (SC)

D.  

Mắc kiểu cực máng chung (DC)   

Câu 24: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Tiristo

B.  

Khuếch đại thuật toán

C.  

Triac

D.  

Không có đáp án 

Câu 25: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

A

B.  

B

C.  

C

D.  

D

Câu 26: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

ổn áp

B.  

chống nhiễu

C.  

tách sóng

D.  

Dẫn tín hiệu ra mạch đồng thời ngăn cản thành phần dòng một chiều từ tầng này sang tầng khác

Câu 27: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Dẫn tín hiệu vào mạch đồng thời ngăn cản thành phần dòng một chiều từ tầng này sang tầng khác

B.  

chỉnh lưu

C.  

chống nhiễu

D.  

tách sóng

Câu 28: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Phân áp cho transistor và đưa tín hiệu vào

B.  

Tạo sụt áp của nguồn để phân cực ngược cho tiếp giáp E và B, đưa tín hiệu vào

C.  

Tạo sụt áp của nguồn để phân cực thuận cho tiếp giáp E và B, đưa tín hiệu ra

D.  

Tạo sụt áp của nguồn để phân cực ngược cho tiếp giáp E và B, đưa tín hiệu ra

Câu 29: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Mắc kiểu Emitơ chung (EC)   

B.  

Mắc kiểu Colectơ chung (CC)     

C.  

Mắc kiểu Bazơ chung (BC)

D.  

Không thuộc ba cách trên

Câu 30: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Mắc kiểu Emitơ chung (EC)  

B.  

Mắc kiểu Colectơ chung (CC)     

C.  

Mắc kiểu Bazơ chung (BC)  

D.  

Không thuộc ba cách trên

Câu 31: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Mắc kiểu Emitơ chung (EC)    

B.  

Mắc kiểu Colectơ chung (CC)     

C.  

Mắc kiểu Bazơ chung (BC)  

D.  

Không thuộc ba cách trên

Câu 32: 1 điểm

Câu 61 [<KH>]: Đây là mô tả mối quan hệ giữa dòng điện IC và điện áp UCE của họ đặc tuyến ra của mạch:IE = f(UCE) / với IB = const

A.  

Mạch EC  

B.  

Mạch BC

C.  

Mạch CC  

D.  

Mạch khác

Câu 33: 1 điểm

Câu 60 [<KH>]: Đây là mô tả mối quan hệ giữa dòng điện IB và điện áp UCB của họ đặc tuyến vào của mạch:

UCB = f(IB) / với UCE = const

A.  

[<$>] Mạch EC   

B.  

[<$>] Mạch BC

C.  

[<$>] Mạch CC  

D.  

[<$>] Mạch khác

Câu 34: 1 điểm

Câu 59 [<TB>]: Hệ số khuếch đại điện áp KU trong mạch khuếch đại CC thường lấy bằng:


A.  

[<$>] KU > 1     

B.  

[<$>] KU =1         

C.  

[<$>] KU < 1     

D.  

[<$>] Không có đáp án đúng 

Câu 35: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Mạch phân dòng cố định cho tranztio PNP  

B.  

Mạch hồi tiếp âm điện áp

C.  

Mạch phân dòng cố định cho tranztio NPN

D.  

Mạch hồi tiếp âm dòng điện

Câu 36: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

A

B.  

B

C.  

C

D.  

D

Câu 37: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

A

B.  

B

C.  

C

D.  

D

Câu 38: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

A

B.  

B

C.  

C

D.  

D

Câu 39: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Điốt phát quang  

B.  

Điốt Zenner        

C.  

Điốt xung   

D.  

Điốt biến dung

Câu 40: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Điốt Zenner    

B.  

Điốt phát quang

C.  

Điốt chỉnh lưu  

D.  

Điốt thu quang

Câu 41: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Điốt Zenner     

B.  

Điốt biến dung

C.  

Điốt Tunen   

D.  

Điốt thu quang

Câu 42: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Điốt Zenner  

B.  

Điốt cao tần    

C.  

Điốt Tunen  

D.  

Điốt thu quang

Câu 43: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Transistor lưỡng cực NPN 

B.  

Transistor JFET

C.  

Transistor lưỡng cực PNP 

D.  

Transistor FET

Câu 44: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Transistor lưỡng cực PNP  

B.  

Transistor JFET

C.  

Transistor lưỡng cực NPN 

D.  

Transistor FET

Câu 45: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

C

B.  

A

C.  

B

D.  

D

Câu 46: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

A

B.  

B

C.  

C

D.  

D

Câu 47: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

A

B.  

B

C.  

C

D.  

D

Câu 48: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Họ đặc tuyến vào của mạch BC  

B.  

Họ đặc tuyến ra của mạch BC

C.  

Họ đặc tuyến vào của mạch EC   

D.  

Họ đặc tuyến ra của mạch EC

Câu 49: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Họ đặc tuyến vào của mạch BC  

B.  

Họ đặc tuyến ra của mạch BC

C.  

Họ đặc tuyến vào của mạch EC    

D.  

Họ đặc tuyến ra của mạch EC

Câu 50: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh P 

B.  

Transistor trường JFET kênh N

C.  

Transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh N  

D.  

Transistor trường JFET kênh P   

Câu 51: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Điện tử bị đẩy xa khỏi kênh dẫn làm điện trở của kênh giảm, dòng điện ID giảm.

B.  

Điện tử bị hút vào vùng kênh dẫn làm điện trở của kênh tăng, dòng điện ID giảm

C.  

Điện tử bị đẩy xa khỏi kênh dẫn làm điện trở của kênh tăng, dòng điện ID giảm 

D.  

Tại vùng đế đối diện cực cửa xuất hiện các điện tử tự do và hình thành kênh dẫn nối giữa cực nguồn và cực máng.

Câu 52: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Kênh dẫn vẫn có và dòng điện ID vẫn tồn tại

B.  

Kênh dẫn vẫn có

C.  

Kênh dẫn không tồn tại, dòng điện ID = 0

D.  

Dòng điện ID vẫn tồn tại  

Câu 53: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh P

B.  

Transistor trường JFET kênh N

C.  

Transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh N

D.  

Transistor trường JFET kênh P

Câu 54: 1 điểm

Câu 91 [<DE>]: Với Transistor trường JFET kênh P cần mắc nguồn cung cấp sao cho :

A.  

UGS < 0, UDS > 0

B.  

UGS = 0, UDS < 0

C.  

UGS = 0, UDS > 0

D.  

UGS > 0, UDS < 0

Câu 55: 1 điểm

Câu 90 [<DE>]: Với Transistor trường JFET kênh N cần mắc nguồn cung cấp sao cho :

A.  

 UGS < 0, UDS > 0

B.  

UGS = 0, UDS < 0                                    

C.  

UGS = 0, UDS > 0

D.  

UGS > 0, UDS < 0  

Câu 56: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh P

B.  

Transistor trường JFET kênh P

C.  

Transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh N

D.  

Transistor trường JFETkênh N

Câu 57: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh P

B.  

Transistor trường JFET kênh P

C.  

Transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh N

D.  

Transistor trường JFETkênh N

Câu 58: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh P   

B.  

Transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh N                                                 

C.  

Transistor trường MOSFET kênh cảm ứng kênh N

D.  

Transistor trường MOSFET kênh cảm ứng kênh P

Câu 59: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh P   

B.  

Transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh N                                                 

C.  

Transistor trường MOSFET kênh cảm ứng kênh N

D.  

Transistor trường MOSFET kênh cảm ứng kênh P

Câu 60: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh P 

B.  

Transistor trường JFET kênh N

C.  

Transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh N 

D.  

Transistor trường JFET kênh P     

Câu 61: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

TỤ HOÁ

B.  

tụ giấy

C.  

biến trở

D.  

không có đáp án

Câu 62: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Chỉnh lưu nửa chu kỳ  

B.  

Mạch nguồn 

C.  

Chỉnh lưu ba pha  

D.  

Chỉnh lưu cầu

Câu 63: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

A

B.  

B

C.  

C

D.  

D

Câu 64: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

đi ốt phát quang

B.  

Điốt chỉnh lưu  

C.  

Điốt xung  

D.  

Điốt tunen

Câu 65: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

ĐIỆN TRỞ

B.  

TỤ ĐIỆN

C.  

ĐI ỐT

D.  

BIẾN TRỞ

Câu 66: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Phân cực thuận  

B.  

Phân cực trái

C.  

Phân cực ngược  

D.  

Phân cực phải

Câu 67: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Phân cực thuận   

B.  

Phân cực trái

C.  

Phân cực ngược   

D.  

Phân cực phải

Câu 68: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Ở cực E và cực C    

B.  

Ở cực C và cực E

C.  

Ở cực B và cực C     

D.  

Ở cực B và cực E

Câu 69: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Ở cực E và cực C   

B.  

Ở cực C và cực E

C.  

Ở cực B và cực C  

D.  

Ở cực C và cực B

Câu 70: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

chỉnh lưu

B.  

chống nhiễu

C.  

Tách sóng

D.  

Dẫn tín hiệu vào mạch đồng thời ngăn cản thành phần dòng một chiều từ tầng này sang tầng khác

Câu 71: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

ổn áp

B.  

chống nhiễu

C.  

tách sóng

D.  

Dẫn tín hiệu ra mạch đồng thời ngăn cản thành phần dòng một chiều từ tầng này sang tầng khác

Câu 72: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Phân áp cho transistor và đưa tín hiệu vào

B.  

Tạo sụt áp của nguồn để phân cực ngược cho tiếp giáp E và B, đưa tín hiệu vào

C.  

Tạo sụt áp của nguồn để phân cực thuận cho tiếp giáp E và B, đưa tín hiệu ra

D.  

Tạo sụt áp của nguồn để phân cực ngược cho tiếp giáp E và B, đưa tín hiệu ra

Câu 73: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Tạo sụt áp của nguồn để phân cực thuận cho tiếp giáp C và B, đưa tín hiệu vào

B.  

Tạo sụt áp của nguồn để phân cực ngược cho tiếp giáp C và B, đưa tín hiệu vào

C.  

Tạo sụt áp dòng xoay chiều và đưa điện áp từ nguồn lên cực C để cho tiếp giáp B và C phân cực ngược

D.  

Tạo sụt áp của nguồn để phân cực ngược cho tiếp giáp E và B, đưa tín hiệu ra

Câu 74: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Transistor lưỡng cực PNP  

B.  

Transistor trường JFET kênh P

C.  

Transistor trường MOSFET kênh P  

D.  

Transistor FET  kênh P

Câu 75: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Transistor lưỡng cực NPN  

B.  

Transistor trường JFET kênh N

C.  

Transistor trường JFET kênh P     

D.  

Transistor FET  kênh P

Câu 76: 1 điểm
Câu 77 []: Transistor trường JFET được chia làm mấy loại:
A.  
[<$>] 2 loại : kênh N và kênh P
B.  
[<$>] 1 loại : kênh P
C.  
[<$>] 1 loại : kênh N
D.  
[<$>] 3 loại: kênh N , Kênh P, kênh G
Câu 77: 1 điểm
Câu 1 []: Chất bán dẫn điển hình là?
A.  
[<$>] Si, Ge
B.  
[<$>] Thủy tinh
C.  
[<$>] Bạc, bạch kim
D.  
[<$>] Bột huỳnh quang
Câu 78: 1 điểm
Câu 103 []: Linh kiện Tiristo có mấy lớp tiếp giáp :
A.  
[<$>] 1 lớp tiếp giáp
B.  
[<$>] 3 lớp tiếp giáp
C.  
[<$>] 2 lớp tiếp giáp
D.  
[<$>] 4 lớp tiếp giáp
Câu 79: 1 điểm
Câu 107 []: Một trong những ứng dụng của linh kiện Tiristo là :
A.  
[<$>] Chỉnh lưu có điều khiển
B.  
[<$>] Lọc
C.  
[<$>] Khuếch đại
D.  
[<$>] Tạo mạch chia tần
Câu 80: 1 điểm
Câu 111 []: Transistor hiệu ứng trường (FET) thường có các cách mắc:
A.  
[<$>] EC, SC, GC
B.  
[<$>] EC, BC,CC
C.  
[<$>] SC,GC,DC
D.  
[<$>] EC, BC, GC
Câu 81: 1 điểm
Câu 57 []: Transistor BJT có thể hoạt động
A.  
[<$>] Khuếch đại
B.  
[<$>] Đóng
C.  
[<$>] Ngắt
D.  
[<$>] Tất cả các đáp án trên
Câu 82: 1 điểm
Câu 68 []: Đặc điểm của mạch khuếch đại CC là:
A.  
[<$>] Tín hiệu vào và tín hiệu ra đồng pha nhau
B.  
[<$>]Tín hiệu vào và tín hiệu ra ngược pha nhau
C.  
[<$>] Tín hiệu vào và tín hiệu ra trộn nhau
D.  
[<$>]Tín hiệu vào và tín hiệu ra bằng nhau
Câu 83: 1 điểm
Câu 18 []: Điốt chỉnh lưu hoạt động ở chế độ:
A.  
[<$>] Phân cực thuận
B.  
[<$>] Phân cực ngược
C.  
[<$>] Cả phân cực thuận lẫn phân cực ngược
D.  
[<$>] Khi không phân cực
Câu 84: 1 điểm
Câu 39 []: Điốt ổn áp hay còn gọi là:
A.  
[<$>] Điốt Zenner
B.  
[<$>] Điốt phát quang
C.  
[<$>] Điốt chỉnh lưu
D.  
[<$>] Điốt biến dung
Câu 85: 1 điểm
Câu 25 []: Transistor gồm mấy lớp tiếp giáp p-n?
A.  
[<$>] 1 tiếp giáp
B.  
[<$>] 2 tiếp giáp
C.  
[<$>] 3 tiếp giáp
D.  
[<$>] 4 tiếp giáp
Câu 86: 1 điểm
Câu 36 []: Đâu không phải là một loại điốt ?
A.  
[<$>] Điốt chỉnh lưu
B.  
[<$>]Điốt thu quang
C.  
[<$>] Điốt ổn áp
D.  
[<$>] Điốt biến tần
Câu 87: 1 điểm
Câu 50 []: Transistor lưỡng cực BJT thường có các cách mắc:
A.  
[<$>] EC, SC, GC
B.  
[<$>] EC, BC,CC
C.  
[<$>] SC,GC,DC
D.  
[<$>] EC, BC, GC
Câu 88: 1 điểm
Câu 87 []: Transistor trường MOSFET có mấy cực :
A.  
[<$>] Có 2 cực: S , G
B.  
[<$>] Có 4 cực : S, G, D, E
C.  
[<$>] Có 3 cực: S, G, D
D.  
[<$>] Có 3 cực : E, B, C
Câu 89: 1 điểm
Câu 92 []: Đường đặc tuyến ra của Transistor trường JFET kênh N được chia làm mấy vùng:
A.  
[<$>] 1 vùng
B.  
[<$>] 3 vùng
C.  
[<$>] 2 vùng
D.  
[<$>] 4 vùng
Câu 90: 1 điểm
Câu 93 []: Ở vùng gần gốc Transistor trường JFET kênh N làm việc giống như:
A.  
[<$>] Điện trở thuần
B.  
[<$>] Tụ điện
C.  
[<$>] Phần tử khuếch đại
D.  
[<$>] Cuộn cảm
Câu 91: 1 điểm
Câu 104 []: Linh kiện Tiristo có mấy cực :
A.  
[<$>] 1 cực B
B.  
[<$>] 3 cực A, K, G
C.  
[<$>] 2 cực B, E
D.  
[<$>] 4 cực E, B1, B2, C
Câu 92: 1 điểm
Câu 69 []: Mạch khuếch đại Emitơ chung (EC) là mạch khuếch đại:
A.  
[<$>] Dòng điện một chiều
B.  
[<$>] Dòng điện xoay chiều
C.  
[<$>] Điện áp xoay chiều và dòng điện xoay chiều
D.  
[<$>] Điện áp một chiều
Câu 93: 1 điểm
Câu 78 []: Transistor trường có điều khiển bằng tiếp xúc P-N được gọi là:
A.  
[<$>] Transistor trường MOSFET
B.  
[<$>] Transistor trường FET
C.  
[<$>] Transistor trường JFET
D.  
[<$>] Transistor trường BJT
Câu 94: 1 điểm
Câu 2 []: Trong cấu tạo của transistor BJT, miền nào được bố trí ở chính giữa
A.  
[<$>] Colecto
B.  
[<$>] Emito
C.  
[<$>] Bazo
D.  
[<$>] Không có đáp án đúng
Câu 95: 1 điểm
Câu 19 []: Điốt zener dùng để làm gì?
A.  
[<$>] Dùng để ổn áp.
B.  
[<$>] Dùng để chỉnh lưu dòng điện.
C.  
[<$>] Dùng để phát quang ánh sáng.
D.  
[<$>] Dùng để thu ánh sáng.
Câu 96: 1 điểm
Câu 40 []: Điốt phát quang hay còn gọi là:
A.  
[<$>] LED
B.  
[<$>] Điốt Zenner
C.  
[<$>] Điốt chỉnh lưu
D.  
[<$>] Điốt thu quang
Câu 97: 1 điểm
Câu 26 []: Trong cấu tạo của transistor BJT, miền nào được pha tạp nhiều nhất?
A.  
[<$>] Bazo
B.  
[<$>] Colecto
C.  
[<$>] Emito
D.  
[<$>] Tất cả các đáp án trên
Câu 98: 1 điểm
Câu 41 []: Điốt thu quang hay còn gọi là:
A.  
[<$>] Điốt Zenner
B.  
[<$>] Điốt nhân tần
C.  
[<$>] Điốt chỉnh lưu
D.  
[<$>] Photo diode
Câu 99: 1 điểm
Câu 27 []: Trong cấu tạo của transistor BJT, miền nào được pha tạp nhỏ nhất?
A.  
[<$>] Bằng nhau
B.  
[<$>] Emiter
C.  
[<$>] Bazo
D.  
[<$>] Collector
Câu 100: 1 điểm
Câu 20 []: Trong mạch chỉnh lưu cầu phải dùng tối thiểu bao nhiều Điốt:
A.  
[<$>] 1
B.  
[<$>] 2
C.  
[<$>] 3
D.  
[<$>] 4
Câu 101: 1 điểm
Câu 79 []: Transistor trường có cực cửa cách điện được gọi là:
A.  
[<$>] Transistor trường MOSFET
B.  
[<$>] Transistor trường FET
C.  
[<$>] Transistor trường JFET
D.  
[<$>] Transistor trường BJT
Câu 102: 1 điểm
Câu 94 []: Ở vùng bão hòa ( thắt kênh) Transistor trường JFET kênh N làm việc giống như:
A.  
[<$>] Điện trở thuần
B.  
[<$>] Tụ điện
C.  
[<$>] Phần tử khuếch đại
D.  
[<$>] Cuộn cảm
Câu 103: 1 điểm
Câu 70 []: Mạch khuếch đại Colectơ chung (CC) là mạch khuếch đại:
A.  
[<$>] Dòng điện xoay chiều
B.  
[<$>] Dòng điện một chiều
C.  
[<$>] Điện áp xoay chiều
D.  
[<$>] Điện áp một chiều
Câu 104: 1 điểm
Câu 3 []: Cầu 4 điôt được sử dụng để
A.  
[<$>] Biến đổi điện áp xoay chiều
B.  
[<$>] Chỉnh lưu dòng điện xoay chiều thành dòng một chiều
C.  
[<$>] Khuếch đại điện áp xoay chiều
D.  
[<$>] Tất cả các đáp án trên
Câu 105: 1 điểm
Câu 4 []: Tính dẫn điện của chất bán dẫn loại N do:
A.  
[<$>] Các ion âm quyết định.
B.  
[<$>] Hạt dẫn điện tử và hạt dẫn lỗ trống quyết định.
C.  
[<$>] Hạt dẫn lỗ trống quyết định.
D.  
[<$>] Hạt dẫn điện tử quyết định
Câu 106: 1 điểm
Câu 95 []: Khi giá trị điện áp UDS tăng quá cao tiếp xúc P-N bị đánh thủng, dòng điện ID tăng vọt được gọi là vùng :
A.  
[<$>] Khuếch đại
B.  
[<$>] Đánh thủng
C.  
[<$>] Chuyển tiếp
D.  
[<$>] Dao động
Câu 107: 1 điểm
Câu 28 []: Transistor lưỡng cực loại NPN là transistor có cực gốc (cực B) là:
A.  
[<$>] Bán dẫn có hạt dẫn đa số là các điện tử tự do (-)
B.  
[<$>] Bán dẫn có hạt dẫn đa số là các lỗ trống (+)
C.  
[<$>] Bằng nhau, không hạt nào là chiếm đa số
D.  
[<$>] Không có điện tử tự do (-) không có các lỗ trống (+)
Câu 108: 1 điểm
Câu 21 []: Chức năng của mạch chỉnh lưu:
A.  
[<$>] Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
B.  
[<$>] Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều
C.  
[<$>] Ổn định điện áp xoay chiều
D.  
[<$>] Ổn định dòng điện và điện áp một chiều
Câu 109: 1 điểm
Câu 80 []: Transistor trường MOSFET được chia làm mấy loại:
A.  
[<$>] 2 loại : kênh đặt sẵn và kênh cảm ứng
B.  
[<$>] 1 loại : kênh cảm ứng
C.  
[<$>] 1 loại : kênh đặt sẵn
D.  
[<$>] 3 loại: kênh N , Kênh P, kênh G
Câu 110: 1 điểm
Câu 5 []: Tính dẫn điện của chất bán dẫn loại P do:
A.  
[<$>] Các ion âm quyết định.
B.  
[<$>] Hạt dẫn điện tử và hạt dẫn lỗ trống quyết định.
C.  
[<$>] Hạt dẫn lỗ trống quyết định.
D.  
[<$>] Hạt dẫn điện tử quyết định
Câu 111: 1 điểm
Câu 96 []: Trong Transistor trường MOSFET kênh N khi điện áp UGS= 0 trong mạch
A.  
[<$>] Vẫn có dòng điện cực máng ID nối giữa cực nguồn và cực máng
B.  
[<$>] Không có dòng điện cực máng ID
C.  
[<$>] Có điện áp xoay chiều
D.  
[<$>] Không có gì cả
Câu 112: 1 điểm
Câu 29 []: Transistor lưỡng cực loại PNP là transistor có cực gốc (cực B) là:
A.  
[<$>] Bán dẫn có hạt dẫn đa số là các điện tử tự do (-)
B.  
[<$>] Bán dẫn có hạt dẫn đa số là các lỗ trống (+)
C.  
[<$>] Bằng nhau, không hạt nào là chiếm đa số
D.  
[<$>] Không có điện tử tự do (-) không có các lỗ trống (+)
Câu 113: 1 điểm
Câu 22 []: Transistor là gì?
A.  
[<$>] Là linh kiện bán dẫn tích cực
B.  
[<$>] Là linh kiện được sử dụng như khóa điện tử
C.  
[<$>] Là linh kiện được sử dụng như 1 phân tử khuếch đại
D.  
[<$>] Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 114: 1 điểm
Câu 30 []: Để transistor hoạt động ở vùng tích cực thì
A.  
[<$>] Je, Jc cùng phân cực thuận
B.  
[<$>] Je, Jc cùng phân cực ngược
C.  
[<$>] Je phân cực thuận, Jc phân cực ngược
D.  
[<$>] Je phân cực ngược, Jc phân cực thuận
Câu 115: 1 điểm
Câu 23 []: Cấu tạo transistor gồm có mấy lớp bán dẫn?
A.  
[<$>] 1 lớp bán dẫn
B.  
[<$>] 2 lớp bán dẫn
C.  
[<$>]3 lớp bán dẫn N và P xếp xen kẽ
D.  
[<$>] 4 lớp bán dẫn
Câu 116: 1 điểm
Câu 6 []: Bán dẫn pha tạp loại p là chất có khả năng
A.  
[<$>] Nhận e
B.  
[<$>] Cho e
C.  
[<$>] Nhận lỗ trống
D.  
[<$>] Cho lỗ trống
Câu 117: 1 điểm
Câu 97 []: Trong Transistor trường MOSFET kênh N khi điện áp UGS> 0 trong mạch :
A.  
[<$>] Điện tử bị đẩy xa khỏi kênh dẫn làm điện trở của kênh giảm, dòng điện ID giảm.
B.  
[<$>] Điện tử bị hút vào vùng kênh dẫn làm điện trở của kênh tăng, dòng điện ID giảm
C.  
[<$>] Điện tử bị đẩy xa khỏi kênh dẫn làm điện trở của kênh tăng, dòng điện ID giảm
D.  
[<$>] Điện tử bị hút vào vùng kênh dẫn. làm điện trở của kênh giảm, dòng điện ID tăng
Câu 118: 1 điểm
Câu 98 []: Trong Transistor trường MOSFET kênh N khi điện áp UGS < 0 trong mạch :
A.  
[<$>] Điện tử bị đẩy xa khỏi kênh dẫn làm điện trở của kênh giảm, dòng điện ID giảm.
B.  
[<$>] Điện tử bị hút vào vùng kênh dẫn làm điện trở của kênh tăng, dòng điện ID giảm
C.  
[<$>] Điện tử bị đẩy xa khỏi kênh dẫn làm điện trở của kênh tăng, dòng điện ID giảm
D.  
[<$>] Điện tử bị hút vào vùng kênh dẫn. làm điện trở của kênh giảm, dòng điện ID tăng
Câu 119: 1 điểm
Câu 7 []: Bán dẫn pha tạp loại n là chất có khả năng
A.  
[<$>] Nhận e
B.  
[<$>] Cho e
C.  
[<$>] Nhận lỗ trống
D.  
[<$>] Cho lỗ trống
Câu 120: 1 điểm
Câu 31 []: Cho biết hệ thức cơ bản về các dòng điện trong transistor (Nếu bỏ qua thành phần dòng rò) ?
A.  
[<$>] Ib = Ic + Ie
B.  
[<$>] Ie = Ib - Ic
C.  
[<$>] Ie = Ib + Ic
D.  
[<$>] Ic = Ie + Ib
Câu 121: 1 điểm
Câu 32 []: Mắc mạch khuếch đại dùng BJT, theo cách nào thì tín hiệu ra sẽ ngược pha với tín hiệu vào?
A.  
[<$>] Mạch Emitter chung (EC)
B.  
[<$>] Mạch Collectorchung(CC)
C.  
[<$>] Mạch Bazơ chung(BC)
D.  
[<$>] Cả ba cách trên
Câu 122: 1 điểm
Câu 8 []: Khi pha thêm các phân tử thuộc nhóm V trong bảng tuần hoàn vào bán dẫn Si ta được
A.  
[<$>] Bán dẫn thuần
B.  
[<$>] Bán dẫn pha tạp loại n
C.  
[<$>] Bán dẫn pha tạp loại p
D.  
[<$>] Không còn là chất bán dẫn nữa
Câu 123: 1 điểm
Câu 9 []: Khi pha thêm các phân tử thuộc nhóm III trong bảng tuần hoàn vào bán dẫn Ge ta được
A.  
[<$>] Bán dẫn thuần
B.  
[<$>] Bán dẫn pha tạp loại n
C.  
[<$>] Bán dẫn pha tạp loại p
D.  
[<$>] Không còn là chất bán dẫn nữa
Câu 124: 1 điểm
Câu 10 []: Đặc trưng của tiếp giáp p-n?
A.  
[<$>] Điện thế vùng tiếp xúc có chiều từ P sang N
B.  
[<$>] Điện thế vùng tiếp xúc có chiều từ N sang P
C.  
[<$>] Không có điện thế nào, vùng tiếp xúc trung hòa về điện
D.  
[<$>] Các electron chạy từ N sang P nên dòng điện tiếp xúc có chiều từ p sang n
Câu 125: 1 điểm
Câu 11 []:Lớp tiếp giáp P-N
A.  
[<$>] Dẫn điện tốt theo chiều P-N
B.  
[<$>] Dẫn điện tốt theo chiều N-P
C.  
[<$>] Không dẫn điện theo cả 2 chiều
D.  
[<$>] Dẫn điện theo cả 2 chiều
Câu 126: 1 điểm
Câu 12 []: Khi phân cực thuận cho bán dẫn ghép p-n, điện trường ngoài có tác dụng gì?
A.  
[<$>] Tăng cường dòng và điện thế tiếp xúc
B.  
[<$>] Tăng cường sự chuyển dời có hướng của các hạt đa số
C.  
[<$>] Làm mở rộng vùng tiếp xúc
D.  
[<$>] Tăng cường sự chuyển dời có hướng của các hạt thiểu số
Câu 127: 1 điểm
Câu 13 []: Khi tiếp giáp P-N phân cực thuận
A.  
[<$>] Hàng rào thế năng tiếp xúc giảm, bề dày lớp tiếp xúc tăng
B.  
[<$>] Hàng rào thế năng tiếp xúc giảm, bề dày lớp tiếp xúc giảm
C.  
[<$>] Hàng rào thế năng tiếp xúc tăng, bề dày lớp tiếp xúc tăng
D.  
[<$>] Hàng rào thế năng tiếp xúc tăng, bề dày lớp tiếp xúc giảm
Câu 128: 1 điểm
Câu 14 []: Khi tiếp giáp P-N phân cực ngược
A.  
[<$>] Hàng rào thế năng tiếp xúc giảm, bề dày lớp tiếp xúc tăng
B.  
[<$>] Hàng rào thế năng tiếp xúc giảm, bề dày lớp tiếp xúc giảm
C.  
[<$>] Hàng rào thế năng tiếp xúc tăng, bề dày lớp tiếp xúc tăng
D.  
[<$>] Hàng rào thế năng tiếp xúc tăng, bề dày lớp tiếp xúc giảm
Câu 129: 1 điểm
Câu 15 []: Điốt bán dẫn có
A.  
[<$>] 4 lớp tiếp giáp p-n
B.  
[<$>] 2 lớp tiếp giáp p-n
C.  
[<$>] 1 lớp tiếp giáp p-n
D.  
[<$>] 3 lớp tiếp giáp p-n
Câu 1: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Cổng khuếch đại thuật toán

B.  

Phần tử NOT

C.  

Phần tử NAND 

D.  

Các phương án đều sai.

Câu 2: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Trở kháng đầu vào rất nhỏ

B.  

Trở kháng đầu vào rất lớn

C.  

Trở kháng đầu vào bằng 1k Ohm 

D.  

[<$>] Các phương án đều sai.

Câu 3: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Trở kháng ra nhỏ ,trở kháng vào rất lớn

B.  

Trở kháng ra lớn và trở kháng vào rất nhỏ

C.  

Trở kháng đầu vào bằng 1 Ohm 

D.  

Các phương án đều sai.

Câu 4: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Mạch khuếch đại EC

B.  

Mạch chỉnh lưu dùng transistor

C.  

Mạch so sánh dùng khuếch đại thuật toán

D.  

Mạch không đồng bộ 2 trạng thái ổn định

Câu 5: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

[<$>] Vcc*R1/R2

B.  

(Vcc*R1)/ (R1 +R2)

C.  

Vcc

D.  

(Vcc*R2)/(R1+R2)

Câu 6: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Vcc

B.  

Vin

C.  

0V

D.  

(Vcc*R2)/(R1+R2)

Câu 7: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

NOT

B.  

AND

C.  

OR

D.  

NOR

Câu 8: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

NOT

B.  

AND

C.  

OR

D.  

NOR

Câu 9: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

NOT

B.  

AND

C.  

OR

D.  

NOR

Câu 10: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

NOT

B.  

AND

C.  

OR

D.  

NOR

Câu 11: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

NOT

B.  

OR

C.  

NAND

D.  

NOR

Câu 12: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

NAND

B.  

AND

C.  

OR

D.  

NOR

Câu 13: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

NAND

B.  

AND

C.  

OR

D.  

NOR

Câu 14: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

NOT

B.  

AND

C.  

NAND

D.  

NOR

Câu 15: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

NOT

B.  

OR

C.  

NAND

D.  

NOR

Câu 16: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

NAND

B.  

AND

C.  

OR

D.  

NOR

Câu 17: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

NAND

B.  

AND

C.  

OR

D.  

NOR

Câu 18: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

NOT

B.  

AND

C.  

NOR

D.  

NAND

Câu 19: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

NOT

B.  

OR

C.  

NOR

D.  

NAND

Câu 20: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

NOR

B.  

AND

C.  

OR

D.  

NAND

Câu 21: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

NOR

B.  

AND

C.  

OR

D.  

NAND

Câu 22: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

0V

B.  

Vcc

C.  

Vin

D.  

(Vcc*R2)/(R1+R2)

Câu 23: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

1V

B.  

2V

C.  

4V

D.  

5V

Câu 24: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

1V

B.  

2V

C.  

4V

D.  

0V

Câu 25: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

5V

B.  

2V

C.  

4V

D.  

0V

Câu 26: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

NOT

B.  

NAND

C.  

OR

D.  

AND

Câu 27: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

+5V

B.  

+10V

C.  

0V

D.  

+15V

Câu 28: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

NOT

B.  

NOR

C.  

OR

D.  

AND

Câu 29: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

+10V

B.  

+5V

C.  

+50V

D.  

0V

Câu 30: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Mạch khuếch đại EC

B.  

Mạch chỉnh lưu dùng transistor

C.  

Mạch không đồng bộ 2 trạng thái không ổn định

D.  

Mạch không đồng bộ 2 trạng thái ổn định

Câu 31: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Khuếch đại tín hiệu nhỏ

B.  

Mở thông cho tín hiệu đi qua

C.  

Như là một khóa điện tử 

D.  

Tất cả phương án đều sai

Câu 32: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Tạo thiên áp cho Transistor T1 và T2

B.  

Hạn dòng trên cực C cho Transistor T1 và T2

C.  

Phân áp cho cực B của Transistor T1 và T2 

D.  

Tất cả phương án đều sai

Câu 33: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Là khóa điện tử

B.  

Tạo phân áp cho Transistor

C.  

Tạo thiên áp và hạn dòng vào cực B của T1 và T2 

D.  

Hạn dòng cho cực C của Transistor

Câu 34: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Ngăn cho dòng điện đi vào cực B của Transistor

B.  

Lọc nhiễu tín hiệu vào transistor 

C.  

Cân bằng điện áp cho R

D.  

Phóng nạp theo chu kì để đóng/mở Transistor 

Câu 35: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Mạch không đồng bộ 1 trạng thái ổn định 

B.  

Mạch chỉnh lưu dùng transistor

C.  

Mạch không đồng bộ 2 trạng thái không ổn định

D.  

Mạch không đồng bộ 2 trạng thái ổn định

Câu 36: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

 Mạch không đồng bộ 1 trạng thái ổn định 

B.  

Mạch chỉnh lưu dùng transistor

C.  

Mạch không đồng bộ 2 trạng thái không ổn định

D.  

Mạch không đồng bộ 2 trạng thái ổn định

Câu 37: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Mạch không đồng bộ 1 trạng thái ổn định 

B.  

Mạch chỉnh lưu dùng transistor

C.  

Mạch không đồng bộ 2 trạng thái không ổn định

D.  

Mạch không đồng bộ 2 trạng thái ổn định

Câu 38: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

AND

B.  

OR

C.  

NOT

D.  

NOR

Câu 39: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

AND

B.  

OR

C.  

NOR

D.  

NOT

Câu 40: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

NOT

B.  

AND

C.  

OR

D.  

NOR

Câu 41: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

NOT

B.  

AND

C.  

OR

D.  

NOR

Câu 42: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

NOT

B.  

AND

C.  

OR

D.  

NOR

Câu 43: 1 điểm
Câu 1 []: Transistor trong kỹ thuật xung để:
A.  
[<$>] Chỉnh lưu 2 nửa chu kì xung
B.  
[<$>] Tách thành phần xung dương
C.  
[<$>] Khóa điện tử để đóng mở cho tín hiệu
D.  
[<$>] Các phương án đều sai.
Câu 44: 1 điểm
Câu 2 []: Transistor dùng trong kỹ thuật xung để:
A.  
[<$>] Khuếch đại
B.  
[<$>] Chỉnh lưu
C.  
[<$>] Lọc một chiều
D.  
[<$>] Đóng/ngắt tín hiệu.
Câu 1: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ

B.  

Mạch chỉnh lưu 3 pha cầu có điều khiển bằng Tiristo

C.  

Mạch chỉnh lưu 3 pha có điểm trung tính điều khiển bằng Tiristo

D.  

Không có đáp án đúng

Câu 2: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ

B.  

Mạch chỉnh lưu 3 pha cầu có điều khiển bằng Tiristo

C.  

Mạch chỉnh lưu 3 pha có điểm trung tính điều khiển bằng Tiristo

D.  

[<$>]Không có đáp án đúng

Câu 3: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Mạch nghịch lưu phụ thuộc cầu ba pha

B.  

Mạch chỉnh lưu 3 pha cầu có điều khiển bằng Tiristo

C.  

Mạch chỉnh lưu 3 pha có điểm trung tính điều khiển bằng Tiristo

D.  

Không có đáp án đúng

Câu 4: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ

B.  

Mạch chỉnh lưu 3 pha cầu tải thuần trở

C.  

Mạch chỉnh lưu 3 pha có điểm trung tính tải thuần trở

D.  

Không có đáp án đúng

Câu 5: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ

B.  

Mạch chỉnh lưu 3 pha cầu tải thuần trở

C.  

Mạch chỉnh lưu 3 pha có điểm trung tính tải thuần trở

D.  

Không có đáp án đúng

Câu 6: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ

B.  

Mạch chỉnh lưu 3 pha cầu tải thuần trở

C.  

Mạch chỉnh lưu 3 pha có điểm trung tính tải thuần trở

D.  

Không có đáp án đúng

Câu 7: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ

B.  

Mạch chỉnh lưu 3 pha cầu tải thuần trở

C.  

Mạch chỉnh lưu 3 pha có điểm trung tính điều khiển bằng Tiristo

D.  

Không có đáp án đúng

Câu 8: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ

B.  

Mạch chỉnh lưu 3 pha có điểm trung tính điều khiển bằng Tiristo 

C.  

Mạch chỉnh lưu 3 pha có điểm trung tính tải thuần trở

D.  

Không có đáp án đúng

Câu 9: 1 điểm

Hình ảnh

A.  

Mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ

B.  

Mạch chỉnh lưu 3 pha cầu tải thuần trở

C.  

Mạch chỉnh lưu 3 pha có điểm trung tính tải thuần trở

D.  

Không có đáp án đúng

Câu 10: 1 điểm
Câu 10 []: Chỉnh lưu là
A.  
[<$>] Biến dòng điện một chiều thành dòng xoay chiều
B.  
[<$>] Biến dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
C.  
[<$>] Thay đổi trị hiệu dụng điện áp đầu ra của nguồn xoay chiều
D.  
[<$>] Thay đổi trị hiệu dụng điện áp đầu ra cuả nguồn một chiều
Câu 11: 1 điểm
Câu 11 []: Nghịch lưu là
A.  
[<$>]Biến đổi nguồn xoay chiều thành nguồn một chiều
B.  
[<$>]Biến đôi trị trung bình điện áp một chiều
C.  
[<$>]Biến đổi nguồn một chiều thành nguồn xoay chiều
D.  
[<$>]Biến đổi trị trung bình điện áp xoay chiều

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán Chương 2 – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng
Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán chương 2 từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về quy trình kiểm toán, chuẩn mực kiểm toán, đánh giá rủi ro và bằng chứng kiểm toán, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

55 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

43,033 lượt xem 23,136 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ 3 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ 3 tại Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi về hệ thống tài chính, thị trường tiền tệ, chính sách tiền tệ, vai trò của ngân hàng trung ương, và tác động của lạm phát đến nền kinh tế. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

20 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

88,478 lượt xem 47,621 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán Chương 3+4 – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng
Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán chương 3 và 4 từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về quy trình kiểm toán, kiểm toán báo cáo tài chính, đánh giá rủi ro, quy định pháp lý và các chuẩn mực kiểm toán, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

36 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

46,525 lượt xem 25,012 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Nhi Khoa Phần Hô Hấp - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Lý Thuyết Nhi Khoa phần Hô Hấp tại Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các bệnh lý hô hấp ở trẻ em như viêm phổi, hen suyễn, viêm phế quản, các phương pháp chẩn đoán và điều trị bệnh hô hấp trong nhi khoa. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

60 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

88,127 lượt xem 47,432 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Điều Khiển 2 - Đại Học Bách Khoa Đại Học Đà Nẵng DUT (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tải ngay đề thi trắc nghiệm Lý Thuyết Điều Khiển 2 dành cho sinh viên Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng (DUT). Đề thi miễn phí, kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập và củng cố kiến thức về lý thuyết điều khiển tự động, từ cơ bản đến nâng cao. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích, hỗ trợ sinh viên DUT chuẩn bị kỹ càng cho các kỳ thi và bài kiểm tra liên quan đến Lý Thuyết Điều Khiển 2, đảm bảo nắm vững các nguyên lý và kỹ thuật điều khiển hiện đại.

285 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

146,050 lượt xem 78,596 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng
Ôn luyện với tổng hợp đề thi trắc nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán tại Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về quy trình kiểm toán, nguyên tắc kiểm toán, chuẩn mực kiểm toán, và các phương pháp kiểm tra, thu thập bằng chứng kiểm toán. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên dễ dàng ôn tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

43,227 lượt xem 23,235 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Nguyên Lý Kế Toán (Lý Thuyết) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngToán

Ôn tập với bộ câu hỏi trắc nghiệm Nguyên Lý Kế Toán (Lý Thuyết), tập trung vào các khái niệm cơ bản của kế toán, nguyên tắc kế toán, hệ thống tài khoản, ghi chép sổ sách và báo cáo tài chính. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết về kế toán và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

70 câu hỏi 3 mã đề 45 phút

47,281 lượt xem 25,445 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi Trắc nghiệm Kế toán Doanh nghiệp Nhỏ và Vừa K18 - Lý thuyết - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT (Miễn phí, có đáp án)Đại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Đề thi trắc nghiệm Kế toán Doanh nghiệp Nhỏ và Vừa K18 - Lý thuyết miễn phí của Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), kèm theo đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các câu hỏi lý thuyết về kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa, giúp sinh viên nắm vững các nguyên tắc kế toán, hạch toán chi phí, quản lý tài chính và lập báo cáo tài chính. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi Kế toán Doanh nghiệp Nhỏ và Vừa K18 tại HUBT.

202 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

144,172 lượt xem 77,504 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Lý Thuyết Sản 4 - Đề Thi Có Đáp Án - Học Viện Quân Y (VMMA)

Ôn luyện với đề trắc nghiệm Lý thuyết Sản 4 từ Học viện Quân Y (VMMA). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về lý thuyết sản khoa, bao gồm chẩn đoán, điều trị và quản lý các tình huống sản khoa, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên ngành y học ôn tập và đạt kết quả cao. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

77 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

144,482 lượt xem 77,777 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!