thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Nhi Khoa Phần Hô Hấp - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Lý Thuyết Nhi Khoa phần Hô Hấp tại Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các bệnh lý hô hấp ở trẻ em như viêm phổi, hen suyễn, viêm phế quản, các phương pháp chẩn đoán và điều trị bệnh hô hấp trong nhi khoa. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: Đề thi Lý thuyết Nhi khoa phần Hô HấpHọc viện Y Dược học cổ truyền Việt Namtrắc nghiệm có đáp ánbệnh lý hô hấp ở trẻ emôn thi nhi khoatài liệu nhi khoa

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Trẻ 15 ngày tuổi ho, thở 65 lần/phút, 35,5, xếp loại theo tổ chức YTTG
A.  
Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
B.  
Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
C.  
Viêm phổi nặng, K/sinh + B/viện
D.  
Bệnh rất nặng, K/sinh — B/viện
Câu 2: 1 điểm
Trẻ 12 ngày tuổi họ, thở 65 lần/phút, co giật, xếp loại theo tổ chức YTTG:
A.  
Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
B.  
Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
C.  
Viêm phổi nặng, K/sinh + B/viện
D.  
Bệnh rất nặng, K/sinh — B/viện
Câu 3: 1 điểm
Điều trị viêm phổi tại nhà cần cho thuốc:
A.  
Cephalosprin uống
B.  
Ampicillin tiêm
C.  
Cephalosprin tiêm
D.  
Erythromycin
Câu 4: 1 điểm
Viêm đường hô hấp dưới là:
A.  
Viêm thanh quản
B.  
Viêm thanh khí quản
C.  
Viêm phế quản
D.  
Viêm phế quản, tiểu phế quản, phổi
Câu 5: 1 điểm
Nhiễm khuẩn hô hấp trên phần lớn do:
A.  
Virus
B.  
Vi khuẩn
C.  
Vi khuẩn + virus
D.  
Cảm lạnh
Câu 6: 1 điểm
Rút lõm lồng ngực là:
A.  
Dưới bờ sườn rút lõm trong thì thở vào
B.  
Dưới bờ sườn hoặc dưới xương ức rút lõm trong thì thở vào
C.  
Dưới bờ sườn rút lõm cả 2 thì
D.  
Dưới bờ sườn hoặc dưới xương ức rút
Câu 7: 1 điểm
Bú kém là so với ngày bình thường:
A.  
Không bủ được
B.  
Bú ít hơn ½ lượng sữa
C.  
Trẻ bú không liên tục
D.  
Trẻ bú < 1/3 lượng sữa
Câu 8: 1 điểm
Thở rên là âm thổ, ngắn nghe thấy khi:
A.  
Thở ra
B.  
Thở vào
C.  
Cuối thì thở ra
D.  
Đầu thì thở ra
Câu 9: 1 điểm
Thở rít là tiếng động có tần số cao nghe được trong thì
A.  
Thở ra
B.  
Thở vào
C.  
Cuối thì thở ra
D.  
Đầu thì thở ra
Câu 10: 1 điểm
Thở rít do:
A.  
Hẹp thanh quản
B.  
Hẹp phế quản
C.  
Hẹp tiểu phế quản
D.  
Hẹp khí quản
Câu 11: 1 điểm
Thở khò khè là tiếng thở có tần số thấp nghe thấy ở
A.  
Thì thở ra
B.  
Thì thở vào
C.  
Cả 2 thì
D.  
Cuối thì thở vào
Câu 12: 1 điểm
Khò khè do:
A.  
Tắc mũi
B.  
Hẹp thanh quản
C.  
Hẹp phế quản lớn
D.  
Hẹp phế quản
Câu 13: 1 điểm
Nhiễm khuẩn hô hấp cấp ở trẻ 2 tháng đến 5 tuổi được xếp loại là bệnh rất
A.  
Uống kém
B.  
Thở rít khi nằm yên
C.  
Kích thích vật vã
D.  
Suy dinh dưỡng
Câu 14: 1 điểm
Nhiễm khuẩn hô hấp cấp ở trẻ 2 tháng đến 5 tuổi được xếp loại là bệnh rất nặng, gửi cấp cứu đi bệnh viện:
A.  
Thở nhanh ≥ 60 lần/phút
B.  
Rút lõm lồng ngực nặng
C.  
Ly bì khó đánh thức
D.  
Thở rít
Câu 15: 1 điểm
Nhiễm khuẩn hô hấp cấp ở trẻ 2 tháng đến 5 tuổi được xếp loại là viêm phổi nặng, gửi cấp cứu đi bệnh viện:
A.  
Không uống được
B.  
Thở nhanh ≥ 50 lần/phút
C.  
Rút lõm lồng ngực
D.  
Thở rít
Câu 16: 1 điểm
Nhiễm khuẩn hô hấp cấp ở trẻ 2 tháng đến 5 tuổi được xếp loại là viêm phổi, điều trị chăm sóc tại nhà:
A.  
Thở ≥ 50 lần/phút
B.  
Thở rít
C.  
Rút lõm lồng ngực
D.  
Khò khè
Câu 17: 1 điểm
Trẻ 2 tháng đến 5 tuổi được xếp loại là viêm phổi cần xử trí:
A.  
Kháng sinh, chăm sóc tại nhà
B.  
Gửi cấp cứu bệnh viện cho liều kháng sinh đầu
C.  
Kháng sinh, hạ sốt, gửi bệnh viện
D.  
Kháng sinh, theo dõi tại nhà, khám lại sau 2 ngày nếu điều trị không đỡ
Câu 18: 1 điểm
Viêm đường hô hấp trên là:
A.  
Cảm lạnh
B.  
Viêm họng viêm VA
C.  
Viêm Amidan, viêm tai giữa
D.  
Viêm VA, Amidan, tai giữa, cảm lạnh.
Câu 19: 1 điểm
Trẻ < 2 tháng ho, thở không bình thường được xếp loại bệnh rất nặng gửi cấp cứu đi bệnh viện khí:
A.  
Rút lõm lồng ngực nặng
B.  
Ho kéo dài
C.  
Thở nhanh
D.  
Bỏ bú, bú kém
Câu 20: 1 điểm
Trẻ < 2 tháng họ, thở không bình thường được xếp loại viêm phổi nặng gửi cấp cứu đi bệnh viện khi
A.  
Thở nhanh > 60 lần/phút
B.  
Khó khẻ
C.  
Rút lõm lồng ngực
D.  
Thở rít khi nằm yên
Câu 21: 1 điểm
Trẻ <2 tháng bị họ xếp loại không viêm phổi chăm sóc tại nhà cần lưu ý
A.  
Giữ ấm
B.  
Đảm bảo bú sữa mẹ đầy đủ
C.  
Làm sạch mũi họng
D.  
Đưa trẻ khám lại nếu trẻ bú kém
Câu 22: 1 điểm
Cháu 5 tháng ho sốt 38°C thở 48 lần phút xếp loại, xử trí theo tổ chức YTTG.
A.  
Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
B.  
Viêm phổi nặng, K/sinh — B/viện
C.  
Bệnh rất nặng, K/sinh — B/viện
D.  
Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
Câu 23: 1 điểm
Cháu 5 tháng ho sốt 38°C thở 58 lần phút xếp loại, xử trí theo TC YTTG.
A.  
Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
B.  
Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
C.  
Viêm phổi nặng. K/sinh → B/viện
D.  
Bệnh rất nặng, K/sinh — B/viện
Câu 24: 1 điểm
Cháu 5 tháng ho sốt 39°C thở 65 lần/phút, rút lõm lồng ngực, xếp loại, xử trí theo tổ chức YTTG.
A.  
Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhân
B.  
Không viêm phối, chăm sóc tại nhà
C.  
Viêm phổi nặng. K/sinh — B/viện
D.  
Đ: Bệnh rất nặng, K/sinh — B/viện
Câu 25: 1 điểm
Châu 13 tháng họ sốt 38°C thở 35 lần/phút xếp loại, xử trí theo tổ chức YTTG
A.  
Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
B.  
Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
C.  
Viêm phổi nặng, K/sinh + B/viện
D.  
Bệnh rất nặng, K/sinh — B/viện
Câu 26: 1 điểm
Châu 13 tháng họ sốt 39°C thở loại, xử tri theo tổ chức YTTG.
A.  
Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
B.  
Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
C.  
Viêm phổi nặng, K/sinh + B/viện
D.  
Bệnh rất nặng, K/sinh — B/viện
Câu 27: 1 điểm
Căn 29: Châu 13 tháng họ sốt 39°C thở 55 lần/phút, rút lõm lồng ngực, co giật, xếp loại, xử trí theo tổ chức YTTG.
A.  
Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
B.  
Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
C.  
Viêm phổi nặng, K/sinh + B/viện
D.  
Bệnh rất nặng, K/sinh — B/viện
Câu 28: 1 điểm
Trẻ 25 ngày tuổi họ sốt 39°C thỏ 65 lần/phút, xếp loại theo tổ chức YTTG
A.  
Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
B.  
Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
C.  
Viêm phổi nặng, K/sinh + B/viện
D.  
Bệnh rất nặng, K/sinh — B/viện
Câu 29: 1 điểm
Trẻ 25 ngày tuổi họ, thở 65 lần/phút, rút lõm lồng ngực, xếp loại theo tổ chire YTTG:
A.  
Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
B.  
Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
C.  
Viêm phổi nặng, K/sinh + B/viện
D.  
Bệnh rất nặng, K/sinh — B/viện
Câu 30: 1 điểm
Trẻ 15 ngày tuổi họ, thở 65 lần/phút, rút lõm lồng ngực nặng, xếp loại theo tổ chức YTTG:
A.  
Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
B.  
Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
C.  
Viêm phổi nặng, K/sinh + B/viện
D.  
Bệnh rất nặng, K/sinh — B/viện
Câu 31: 1 điểm
Trẻ 20 ngày tuổi ho, thở 65 lần/phút, li bì, xếp loại theo tổ chức YTTG
A.  
Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
B.  
Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
C.  
Viêm phổi nặng, K/sinh + B/viện
D.  
Bệnh rất nặng, K/sinh — B/viện
Câu 32: 1 điểm
35: Trẻ 20 ngày tuổi họ, thở 65 lần/phút, rút lõm lồng ngực nặng, xếp loại xử trí theo tổ chức YTTG
A.  
Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
B.  
Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
C.  
Viêm phổi nặng, K/sinh + B/viện
D.  
Bệnh rất nặng, K/sinh — B/viện
Câu 33: 1 điểm
Trẻ < 2 tháng họ, thở không bình thường được xếp loại viêm phổi nặng gửi cấp cứu đi bệnh viện khi
A.  
Thở nhanh > 60 lần/phút
B.  
Khó khẻ
C.  
Rút lõm lồng ngực
D.  
Thở rít khi nằm yên
Câu 34: 1 điểm
Bú kém là so với ngày bình thường:
A.  
Không bủ được
B.  
Bú ít hơn ½ lượng sữa
C.  
Trẻ bú không liên tục
D.  
Trẻ bú < 1/3 lượng sữa
Câu 35: 1 điểm
Thở rên là âm thổ, ngắn nghe thấy khi:
A.  
Thở ra
B.  
Thở vào
C.  
Cuối thì thở ra
D.  
Đầu thì thở ra
Câu 36: 1 điểm
Thở rít là tiếng động có tần số cao nghe được trong thì
A.  
Thở ra
B.  
Thở vào
C.  
Cuối thì thở ra
D.  
Đầu thì thở ra
Câu 37: 1 điểm
Thở rít do:
A.  
Hẹp thanh quản
B.  
Hẹp phế quản
C.  
Hẹp tiểu phế quản
D.  
Hẹp khí quản
Câu 38: 1 điểm
Thở khò khè là tiếng thở có tần số thấp nghe thấy ở
A.  
Thì thở ra
B.  
Thì thở vào
C.  
Cả 2 thì
D.  
Cuối thì thở vào
Câu 39: 1 điểm
Khò khè do:
A.  
Tắc mũi
B.  
Hẹp thanh quản
C.  
Hẹp phế quản lớn
D.  
Hẹp phế quản
Câu 40: 1 điểm
Nhiễm khuẩn hô hấp cấp ở trẻ 2 tháng đến 5 tuổi được xếp loại là bệnh rất
A.  
Uống kém
B.  
Thở rít khi nằm yên
C.  
Kích thích vật vã
D.  
Suy dinh dưỡng
Câu 41: 1 điểm
Nhiễm khuẩn hô hấp cấp ở trẻ 2 tháng đến 5 tuổi được xếp loại là bệnh rất nặng, gửi cấp cứu đi bệnh viện:
A.  
Thở nhanh ≥ 60 lần/phút
B.  
Rút lõm lồng ngực nặng
C.  
Ly bì khó đánh thức
D.  
Thở rít
Câu 42: 1 điểm
Nhiễm khuẩn hô hấp cấp ở trẻ 2 tháng đến 5 tuổi được xếp loại là viêm phổi nặng, gửi cấp cứu đi bệnh viện:
A.  
Không uống được
B.  
Thở nhanh ≥ 50 lần/phút
C.  
Rút lõm lồng ngực
D.  
Thở rít
Câu 43: 1 điểm
Nhiễm khuẩn hô hấp cấp ở trẻ 2 tháng đến 5 tuổi được xếp loại là viêm phổi, điều trị chăm sóc tại nhà:
A.  
Thở ≥ 50 lần/phút
B.  
Thở rít
C.  
Rút lõm lồng ngực
D.  
Khò khè
Câu 44: 1 điểm
Trẻ 2 tháng đến 5 tuổi được xếp loại là viêm phổi cần xử trí:
A.  
Kháng sinh, chăm sóc tại nhà
B.  
Gửi cấp cứu bệnh viện cho liều kháng sinh đầu
C.  
Kháng sinh, hạ sốt, gửi bệnh viện
D.  
Kháng sinh, theo dõi tại nhà, khám lại sau 2 ngày nếu điều trị không đỡ
Câu 45: 1 điểm
Điều trị viêm phổi tại nhà cần cho thuốc:
A.  
Cephalosprin uống
B.  
Ampicillin tiêm
C.  
Cephalosprin tiêm
D.  
Erythromycin
Câu 46: 1 điểm
Trẻ < 2 tháng ho, thở không bình thường được xếp loại bệnh rất nặng gửi cấp cứu đi bệnh viện khí:
A.  
Rút lõm lồng ngực nặng
B.  
Ho kéo dài
C.  
Thở nhanh
D.  
Bỏ bú, bú kém
Câu 47: 1 điểm
Trẻ <2 tháng bị họ xếp loại không viêm phổi chăm sóc tại nhà cần lưu ý
A.  
Giữ ấm
B.  
Đảm bảo bú sữa mẹ đầy đủ
C.  
Làm sạch mũi họng
D.  
Đưa trẻ khám lại nếu trẻ bú kém
Câu 48: 1 điểm
Cháu 5 tháng ho sốt 38°C thở 48 lần phút xếp loại, xử trí theo tổ chức YTTG.
A.  
Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
B.  
Viêm phổi nặng, K/sinh — B/viện
C.  
Bệnh rất nặng, K/sinh — B/viện
D.  
Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
Câu 49: 1 điểm
Cháu 5 tháng ho sốt 38°C thở 58 lần phút xếp loại, xử trí theo TC YTTG.
A.  
Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
B.  
Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
C.  
Viêm phổi nặng. K/sinh → B/viện
D.  
Bệnh rất nặng, K/sinh — B/viện
Câu 50: 1 điểm
Cháu 5 tháng ho sốt 39°C thở 65 lần/phút, rút lõm lồng ngực, xếp loại, xử trí theo tổ chức YTTG.
A.  
Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhân
B.  
Không viêm phối, chăm sóc tại nhà
C.  
Viêm phổi nặng. K/sinh — B/viện
D.  
Đ: Bệnh rất nặng, K/sinh — B/viện
Câu 51: 1 điểm
Châu 13 tháng họ sốt 38°C thở 35 lần/phút xếp loại, xử trí theo tổ chức YTTG
A.  
Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
B.  
Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
C.  
Viêm phổi nặng, K/sinh + B/viện
D.  
Bệnh rất nặng, K/sinh — B/viện
Câu 52: 1 điểm
Châu 13 tháng họ sốt 39°C thở loại, xử tri theo tổ chức YTTG.
A.  
Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
B.  
Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
C.  
Viêm phổi nặng, K/sinh + B/viện
D.  
Bệnh rất nặng, K/sinh — B/viện
Câu 53: 1 điểm
Căn 29: Châu 13 tháng họ sốt 39°C thở 55 lần/phút, rút lõm lồng ngực, co giật, xếp loại, xử trí theo tổ chức YTTG.
A.  
Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
B.  
Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
C.  
Viêm phổi nặng, K/sinh + B/viện
D.  
Bệnh rất nặng, K/sinh — B/viện
Câu 54: 1 điểm
Trẻ 25 ngày tuổi họ sốt 39°C thỏ 65 lần/phút, xếp loại theo tổ chức YTTG
A.  
Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
B.  
Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
C.  
Viêm phổi nặng, K/sinh + B/viện
D.  
Bệnh rất nặng, K/sinh — B/viện
Câu 55: 1 điểm
Trẻ 25 ngày tuổi họ, thở 65 lần/phút, rút lõm lồng ngực, xếp loại theo tổ chire YTTG:
A.  
Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
B.  
Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
C.  
Viêm phổi nặng, K/sinh + B/viện
D.  
Bệnh rất nặng, K/sinh — B/viện
Câu 56: 1 điểm
Trẻ 15 ngày tuổi họ, thở 65 lần/phút, rút lõm lồng ngực nặng, xếp loại theo tổ chức YTTG:
A.  
Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
B.  
Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
C.  
Viêm phổi nặng, K/sinh + B/viện
D.  
Bệnh rất nặng, K/sinh — B/viện
Câu 57: 1 điểm
Trẻ 20 ngày tuổi ho, thở 65 lần/phút, li bì, xếp loại theo tổ chức YTTG
A.  
Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
B.  
Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
C.  
Viêm phổi nặng, K/sinh + B/viện
D.  
Bệnh rất nặng, K/sinh — B/viện
Câu 58: 1 điểm
35: Trẻ 20 ngày tuổi họ, thở 65 lần/phút, rút lõm lồng ngực nặng, xếp loại xử trí theo tổ chức YTTG
A.  
Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
B.  
Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
C.  
Viêm phổi nặng, K/sinh + B/viện
D.  
Bệnh rất nặng, K/sinh — B/viện
Câu 59: 1 điểm
Trẻ 12 ngày tuổi họ, thở 65 lần/phút, co giật, xếp loại theo tổ chức YTTG:
A.  
Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
B.  
Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
C.  
Viêm phổi nặng, K/sinh + B/viện
D.  
Bệnh rất nặng, K/sinh — B/viện
Câu 60: 1 điểm
Trẻ 15 ngày tuổi ho, thở 65 lần/phút, 35,5, xếp loại theo tổ chức YTTG
A.  
Viêm phổi, uống kháng sinh tại nhà
B.  
Không viêm phổi, chăm sóc tại nhà
C.  
Viêm phổi nặng, K/sinh + B/viện
D.  
Bệnh rất nặng, K/sinh — B/viện

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Điều Khiển 2 - Đại Học Bách Khoa Đại Học Đà Nẵng DUT (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tải ngay đề thi trắc nghiệm Lý Thuyết Điều Khiển 2 dành cho sinh viên Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng (DUT). Đề thi miễn phí, kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập và củng cố kiến thức về lý thuyết điều khiển tự động, từ cơ bản đến nâng cao. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích, hỗ trợ sinh viên DUT chuẩn bị kỹ càng cho các kỳ thi và bài kiểm tra liên quan đến Lý Thuyết Điều Khiển 2, đảm bảo nắm vững các nguyên lý và kỹ thuật điều khiển hiện đại.

285 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

146,048 lượt xem 78,596 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ 3 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ 3 tại Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi về hệ thống tài chính, thị trường tiền tệ, chính sách tiền tệ, vai trò của ngân hàng trung ương, và tác động của lạm phát đến nền kinh tế. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

20 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

88,476 lượt xem 47,621 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán Chương 3+4 – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng
Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán chương 3 và 4 từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về quy trình kiểm toán, kiểm toán báo cáo tài chính, đánh giá rủi ro, quy định pháp lý và các chuẩn mực kiểm toán, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

36 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

46,522 lượt xem 25,012 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Kỹ Thuật Điện Tử - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng
Đề thi trắc nghiệm lý thuyết môn Kỹ Thuật Điện Tử tại Đại Học Điện Lực (EPU), tập trung vào các khái niệm cốt lõi của mạch điện tử, thiết bị và hệ thống điện tử. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và tự tin bước vào kỳ thi.

205 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

52,452 lượt xem 28,238 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán Chương 2 – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng
Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán chương 2 từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về quy trình kiểm toán, chuẩn mực kiểm toán, đánh giá rủi ro và bằng chứng kiểm toán, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

55 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

43,028 lượt xem 23,136 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng
Ôn luyện với tổng hợp đề thi trắc nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán tại Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về quy trình kiểm toán, nguyên tắc kiểm toán, chuẩn mực kiểm toán, và các phương pháp kiểm tra, thu thập bằng chứng kiểm toán. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên dễ dàng ôn tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

43,221 lượt xem 23,235 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Lý Thuyết Sản 4 - Đề Thi Có Đáp Án - Học Viện Quân Y (VMMA)

Ôn luyện với đề trắc nghiệm Lý thuyết Sản 4 từ Học viện Quân Y (VMMA). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về lý thuyết sản khoa, bao gồm chẩn đoán, điều trị và quản lý các tình huống sản khoa, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên ngành y học ôn tập và đạt kết quả cao. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

77 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

144,480 lượt xem 77,777 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Nguyên Lý Kế Toán (Lý Thuyết) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngToán

Ôn tập với bộ câu hỏi trắc nghiệm Nguyên Lý Kế Toán (Lý Thuyết), tập trung vào các khái niệm cơ bản của kế toán, nguyên tắc kế toán, hệ thống tài khoản, ghi chép sổ sách và báo cáo tài chính. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết về kế toán và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

70 câu hỏi 3 mã đề 45 phút

47,280 lượt xem 25,445 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi Trắc nghiệm Kế toán Doanh nghiệp Nhỏ và Vừa K18 - Lý thuyết - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT (Miễn phí, có đáp án)Đại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Đề thi trắc nghiệm Kế toán Doanh nghiệp Nhỏ và Vừa K18 - Lý thuyết miễn phí của Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), kèm theo đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các câu hỏi lý thuyết về kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa, giúp sinh viên nắm vững các nguyên tắc kế toán, hạch toán chi phí, quản lý tài chính và lập báo cáo tài chính. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi Kế toán Doanh nghiệp Nhỏ và Vừa K18 tại HUBT.

202 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

144,170 lượt xem 77,504 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!