thumbnail

Đề Ôn Luyện Thi Môn Y Học Cổ Truyền - Đề 1 - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết

Y học cổ truyền - Đề 1 là tài liệu luyện thi quan trọng dành cho sinh viên Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Tài liệu cung cấp kiến thức chuyên sâu về lý luận y học cổ truyền, các phương pháp chẩn trị và điều trị. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu được xây dựng bám sát chương trình giảng dạy, hỗ trợ tối ưu cho việc học tập và thực hành.

Từ khoá: Y Học Cổ Truyền Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam Luyện Thi Y Học Đề Thi Miễn Phí Đáp Án Chi Tiết Ôn Luyện Thi Chẩn Trị Y Học Cổ Truyền Đề Ôn Tập Phương Pháp Điều Trị Lý Luận Y Học Cổ Truyền Bài Tập Y Học

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Bộ Đề Thi Trắc Nghiệm MATLAB - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực (EPU)


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Chọn 1 đáp án đúng: Đau đầu vùng trán nghĩ nhiều do
A.  
Viêm xoang
B.  
Đau dây V
C.  
Bạn không
D.  
Chứng đau nửa đầu
Câu 2: 0.2 điểm
TC Vị quản thống do huyết ứ thể thực chứng là?
A.  
Đau thuơgnj vị từng cơn, đau lan, cự án, hay ợ hơi, mạch huyền
B.  
Đau dữ dội 1 vt, nôn ra máu, đi ngoài phân đen, mạch huyền sác hữu lực
C.  
Đau thượng vị liên miên, thích xoa bóp, chườm nóng, phân nát, mạch hư tế
D.  
Đau thượng vị ko cố định 1 ví trí, sắc mặt xanh nhợt, mệt mỏi, lưỡi bệu, có điểm huyết ứ
Câu 3: 0.2 điểm
Công thức huyệt điều trị thể Tâm huyết hư trong bệnh suy nhược cơ thể nào
A.  
cao hoang, cách du, tâm du, nội quan, tam âm giao
B.  
cao hoang, cách du, tâm du, nội quan, thần môn, tam âm giao
C.  
cao hoang, tâm du, nội quan, thần môn, tam âm giao
D.  
cao hoang, cách du, nội quan, thần môn, tam âm giao
Câu 4: 0.2 điểm

pháp điều trị suy tim thể âm dương khí huyết đều hư là

A.  

ích khí liễm âm, ôn dương hoạt huyết

B.  

ích khí liễm âm

C.  

ích khí dưỡng âm, ôn dương hoạt huyết

D.  

ôn dương hoạt huyết lợi niệu

Câu 5: 0.2 điểm
Theo tiêu chuẩn FRAMINGHAM chẩn đoán suy tim khi
A.  
3 tiêu chuẩn phụ
B.  
1 tiêu chuẩn chính và 2 tiêu chuẩn phụ
C.  
1 tiêu chuẩn chính
D.  
1 tiêu chuẩn chính và 1 tiêu chuẩn phụ
Câu 6: 0.2 điểm
TC mạch trong viêm đại tràng mạn tính thể can khắc tỳ là
A.  
mạch tế
B.  
mạch huyền
C.  
mạch hoạt
D.  
mạch sáp
Câu 7: 0.2 điểm
thoái hóa khớp thể Thấp tý , nêu các khớp sưng nhiều, cần gia thêm các vị thuốc nào?
A.  
tỳ giải mộc thông
B.  
độc hoạt, khương hoạt
C.  
phụ tử, quế chi
D.  
hồng hoa, đào nhân
Câu 8: 0.2 điểm
BN nữ 30 tuổi , cao 1m55 nặng 48 kg nhân viên kế toán vào viện 7/2016 với lí do ho khạc đờm vàng đặc, bệnh diễn…thứ 5 của bệnh , mấy năm trc đây vv đã đc chẩn doán viêm phế quản vài lần xong đã điều trị ổn định . Đợt này lạnh… khạc nhiều đờm vàng đặc dính, họng khô, ng sốt 38,2 độ , đau đầu , sợ gió,rêu lưỡi vàng mỏng, mạch phù sác.Chẩn đoán bệnh là
A.  
háo xuyễn
B.  
khái thấu
C.  
phế nuy
D.  
phế ung
Câu 9: 0.2 điểm
ĐT VCT mạn thể Tỳ thận dương hư dùng vị thuốc:
A.  
Quế chi, thương truật, hậu phác, xuyên khung, phục linh, ý dĩ, trạch tả, sa tiền
B.  
Phụ tử, nhục quế, sinh khương, bạch truật, bạch linh, bạch thược, trạch tả
C.  
Thực đại, sơn thù, hoài sơn, trạch tả, đan bì, kỷ tử, cúc hoa, sa nhân, ngưu tất
D.  
Ma hoàng, ngũ gia bì, trần bì, địa cốt bì
Câu 10: 0.2 điểm

Chất lưỡi, rêu lưỡi thuộc chứng Thống phong thể thấp nhiệt

A.  

Chất lưỡi giàng, rêu lưỡi trắng or khô

B.  

Chất lưỡi giàng, rêu lưỡi vàng bẩn

C.  

Chất lưỡi giàng, rêu lưỡi trắng nhớt

D.  

Chất lưỡi đỏ giàng, rêu lưỡi trắng or khô

Câu 11: 0.2 điểm

Bài “Thán thống trục ứ thang gia giảm” ĐT đau lưng thể huyết ứ gồm các vị:

A.  

Đương quy, hồng hoa, đào nhân, xuyên khuyên, ngưu tất, hương phụ

B.  

Hồng hoa, đào nhân, xuyên khung, ngưu tất, hương phụ, một dược, ngũ linh chi

C.  

Đương quy, hồng hoa, đào nhân, xuyên khung, ngưu tất, hương phụ, một dược, ngũ linh chi

D.  

Hồng hoa, đào nhân, xuyên khung, ngưu tất, hương phụ, một dược, ngũ linh chi, thương truật, bạch truật

Câu 12: 0.2 điểm
Phục linh trong “Thận khí hoàn” ĐT HPQ thể thận hư có td:
A.  
Định suyễn
B.  
Bổ phế
C.  
Chỉ khái
D.  
Định tâm
Câu 13: 0.2 điểm
ĐT HPQ ngoài cơn thể Thận dương hư dùng bài thuốc phù hợp nhất là:
A.  
Bát trân thang
B.  
Lục vị hoàn
C.  
Ngọc bình phong tán
D.  
Bát vị quế phụ
Câu 14: 0.2 điểm
Bệnh nhân nam 36 tuổi sau khi bị lạnh xuất hiện miệng méo, mắt trái nhằm không kín, nhân trung lệch về bên phải, rãnh mũi theo sự gió, sự lạnh, gai rét, đại tiểu tiện bình thường, rêu lưỡi trắng mỏng, mạch phủ khẩn. Đơn thuốc điều trị trường hợp trên thang thì phải gia giảm thêm các vị thuốc thuộc nhóm nào là phù hợp?
A.  
Phát tán phong hàn
B.  
Hành khí tin kết
C.  
Hành khi hoạt huyết
D.  
Khai khiều trục
Câu 15: 0.2 điểm

CT huyệt đt THA thể Can thận hư là:

A.  

Thận du. Thái khê. Huyết hải. Tam âm giao. Quan nguyên. Khí hải. Mệnh môn

B.  

Thận du. Mệnh môn. Nội quan. Thần môn. Tam âm giao

C.  

Quan nguyên. Khí hải. Mệnh môn

D.  

Thận du. Can du. Cách du. Tam âm giao. Túc tam lý

Câu 16: 0.2 điểm
Chọn 1 đáp án dùng: Nguyên nhân chính gây viêm loét dạ dày tá tràng trên lâm sàng, NGOẠI TRỪ:
A.  
Helicobacter pylon
B.  
Uống thuốc simvastatin
C.  
Kháng viêm giảm đau NSAID, aspirin
D.  
Stress
Câu 17: 0.2 điểm

HPQ ngoài cơn có TC sợ lạnh, sắc mặt trăng bệch, hồi hộp, hơi thở ngắn gấp, ho đờm có bọt, lưng gối mỏi yếu, nc tiểu trong dài, tiểu tiển nhiều lần, lưỡi đạm, rêu trắng nhuận, mạch trầm tế vô lực dùng pp điều trị ko dùng thuốc nào là:

A.  

Châm bổ

B.  

Châm bình bổ bình tả

C.  

Châm tả

D.  

Cứu

Câu 18: 0.2 điểm
Phương huyệt đại diện ĐT chứng Thống phong thể âm hư?
A.  
Thần môn. Nội quan. Cự khuyết. Huyết hải. Phong thị. Dương lăng tuyền. Thái khê. Thái xung
B.  
Tiền đình. Nội quan. Hợp cốc. Trung quản. Túc tam lý. Phong long. Côn lôn
C.  
Hợp cốc. Dương trì. Trung quản. Huyết hải, thái xung
D.  
Khúc trì. Hợp cốc. Thuỷ đạo. Thuỷ phần. Phong long
Câu 19: 0.2 điểm
điều trị vị quản thống thể hỏa uất dùng phương dược nào là phù hợp
A.  
đẳng sâm, phục linh, bạch truật, cam thảo, A giao tây thảo
B.  
quế chi , can khương, hương phụ, cao lương khương, đại táo, hoàng kỳ, cam thảo
C.  
sài hồ, quế chi, chỉ xác, hương phụ, thanh bì, cam thảo
D.  
hoàng liên, chi tử, đan bì, thanh bì, bạch thược, ngô thù
Câu 20: 0.2 điểm
mắt bên liệt nhầm không kín là dấu hiệu gì trong liệt VII ngoại biên
A.  
charles bell
B.  
begro
C.  
pierre mane foix
D.  
souques
Câu 21: 0.2 điểm
Trong suy tim trái. Trên phim thẳng chụp tim phổi sẽ thấy
A.  
cung dưới phải phồng
B.  
cung trên phải phồng
C.  
cung dưới trái phồng
D.  
cung giữa trái phồng
Câu 22: 0.2 điểm
Phọn đáp án đúng: Bài thuốc cổ phương tiêu biểu để điều trị rối loạn lipid máu thể tỳ thận dương hư là:
A.  
Qua lâu giới bạch bàn hạ thang
B.  
Phụ từ lý trung thang
C.  
Đào hồng từ vật thang
D.  
Tiểu hãm hung thang
Câu 23: 0.2 điểm

Bn có TS xơ gan do rượu đã đtri nhiều đợt . đợt này bụng chướng căng đầy, khó chịu, sáng… chân phù, tiểu tiện ngắn vì không thông lợi , sắc mặt trắng nhợt , ngực tức không muốn ăn, sợ lạnh, lưng lạnh , thần mệt mỏi, chất lưỡi…trầm tế. Pháp đtri :

A.  

phụ tử lý trung thang hợp ngũ linh tán

B.  

lý trung hoàn hợp ngũ linh tán

C.  

thận khí hoàn

D.  

dùng tế sinh thận khí hoàn uống xen kẽ với bài phụ tử lý trung thang

Câu 24: 0.2 điểm
thuốc có tác dụng điều trị đặc hiệu cơn gout cấp
A.  
corticoid
B.  
colchicin
C.  
paracetamol
D.  
NSAIDs
Câu 25: 0.2 điểm

Pháp ĐT Thống phong thể huyết ứ

A.  

Hoạt huyết trục ứ thông lạc

B.  

Hành khí hoạt huyết chỉ thống

C.  

Hoạt huyết chỉ thống

D.  

Hành khí hoạt huyết, ôn thông kinh lạc

Câu 26: 0.2 điểm

Điều trị viêm BQ mạn tính, nếu mỏi lưng lạnh lưng , chân tay lạnh thì dùng bài

A.  

bát vị tri bá

B.  

thập toàn đại bổ

C.  

tế sinh thận khí hoàn

D.  

hữu quy hoàn

Câu 27: 0.2 điểm
Khó thở trong HPQ nguyên nhân theo yhct:
A.  
Huyết ko thúc đc khí
B.  
Tỳ ko hoá đc khí
C.  
Phế ko nạp đc khí
D.  
Thận ko nạp đc khí
Câu 28: 0.2 điểm

Thuốc điều trị dự phòng Migraine

A.  

Dihydroergtamin

B.  

Flutbiprofene

C.  

Ègotamine tartrate

D.  

Aspirin

Câu 29: 0.2 điểm
những triệu chứng: sườn đau như bị dùi đâm, đau cố định, ấn vào đau chói thêm, đêm đau tăng hoặc nổi cục, chất lưỡi đỏ tím hoặc có nốt ứ huyết, mạch sáp. Triệu chứng trên là của thể bệnh nào
A.  
hiếp thống thể can đởm thấp nhiệt
B.  
hiếp thống thể phong hàn
C.  
hiếp thống thể huyết ứ
D.  
hiếp thống thể can khí uất nghịch
Câu 30: 0.2 điểm
Chọn 1 đáp án đúng: Tuyên phế là pháp điều trị cơ bản trong viêm phế quản cấp, TRỪ
A.  
Viêm phế quản cấp thế phong nhiệt
B.  
Viêm phế quản cấp thể khí táo
C.  
Viêm phế quản cấp giai đoạn ổn định
D.  
Viêm phế quản cấp thể phong hàn
Câu 31: 0.2 điểm
BN nữ 30 tuổi vv vì lý do đau và hcvđ vùng cổ vai gáy. Tiền sử khoẻ mạnh, NV văn phòng. Bệnh db cấp 2 ngày nay, sau khi gặp gió lạnh, xh đau vùng cổ gáy lan xuống vai…..có cảm giác lạnh buốt, đau tăng, chườn ấm và xoa bóp đỡ đau. Co cứng vơ vùng vổ vai bên P>T. Cúi ngửa quay cổ dc vì đau. Toàn thân: thể trạng TB, sợ gió sợ lạnh, tiểu trong, đại tiện bthg, lưỡi hồng, rêu lưỡi trắng mỏng, mạch phù khẩn, Hãy đưa Pháp ĐT:
A.  
Khu phong , tán hàn, trừ thấp, bổ can thận
B.  
Khu phong , tán hàn, thông linh lạc
C.  
Khu phong , tán hàn, trừ thấp, thông linh lạc
D.  
Khu phong , tán hàn
Câu 32: 0.2 điểm
Điều trị thể Tỳ khí hư trong bệnh Hư lao dùng bài thuốc nào?
A.  
Thiên vương bổ tâm đan
B.  
Thư dự hoàn
C.  
Sâm linh bạch truật tán
D.  
Nhân sâm dương vinh thang
Câu 33: 0.2 điểm
trong sách tố vấn thiên “tuyên minh ngũ khí luận” viết: “cửu ngọa thương khí, cửu ngọa thương nhục” có nghĩa là gì:
A.  
Nằm nhiều ngồi nhiều ảnh hưởng tới cân cốt
B.  
Nằm nhiều ngồi nhiều gây tổn thương tạng phủ
C.  
Nằm nhiều hại khí, ngồi nhiều hại cơ nhục
D.  
Nằm nhiều ngồi nhiều sẽ tổn thương tới xương cốt
Câu 34: 0.2 điểm
ĐT đái máu thể tam hoả vong động dùng bài thuốc cổ phương ?
A.  
Bát vị tri bá
B.  
Việt tỳ ngũ bì ẩm
C.  
Tiểu kê ẩm tử
D.  
Bổ trung ích khí thang
Câu 35: 0.2 điểm
Thuốc có khả năng cao nhất trong kiểm soát bài tiết dịch vị
A.  
bismusth
B.  
ranitidin
C.  
omeprazol
D.  
sucralfat
Câu 36: 0.2 điểm
Tiền hồ là vị thuốc đc sử dụng để điều trị
A.  
hen nhiệt trong cơn
B.  
hen hàn ngoài cơn
C.  
hen nhiệt ngoài cơn
D.  
hen hàn trong cơn
Câu 37: 0.2 điểm
Chọn 1 đáp án đúng: Bài “ Thân thống trục ử thang” để điều trị lạc chẩm thống thể:
A.  
Can thận hư kết hợp phong hàn thấp
B.  
Hàn thấp
C.  
Huyết ứ
D.  
Phong hàn
Câu 38: 0.2 điểm
Chọn 1 đáp án đúng: Triệu chứng đái dầm thể phế khí hư và tỳ khí hư là:
A.  
(A) Đái dầm nhiều lần và lượng nước tiểu cũng nhiều, sắc mặt trắng, người gầy, ăn kém, phân nát, mệt mỏi, tự ra mồ hôi hoặc ra mồ hôi trộm, nhạt, mạch nhu hoãn
B.  
(B)Đái dầm nhiều lần nhưng tượng nước tiểu ít, sắc mặt trắng, người gầy, ăn kém, phân nát, mệt mỏi, tự ra mồ hôi hoặc ra mồ hôi trộm, chất mạch nhu hoãn
C.  
(C) Đài dầm nhiều lần và lượng nước bấu cũng nhiều, sắc mặt trắng, người gầy, ăn kém, phân nát, một mỏi, tự ra mồ hôi hoặc ra mồ hôi trộn nhọt, mạch trầm tế
D.  
(D)) Đái dầm nhiều lần nhưng lượng nước tiểu ít, sắc mặt trắng, người gầy, ăn kém, phần nát, mệt mỏi, tự ra mồ hôi hoặc ra mồ hôi trộm, mạch trầm tế
Câu 39: 0.2 điểm
Bệnh nhân nam 22 tuổi vào viện vì phù toàn thân. Huyết áp 110/70 mmllg, Xét nghiệm máu: Cholesterol TP Albumin 23 p1, Creatinin 78 micromol/l. Nét nghiệm nước tiểu có P1020231223 lạnh, bụng đầy, chậm tiêu, phân nát, đôi lúc ngũ canh tả. Người mệt, lười nhạt, rền trắng mỏng, mạch trầm trị. Đưa ra pháp điều trị cụ thể cho bệnh nhân trên:
A.  
Ôn dương lợi thủy
B.  
Bổ khí huyết, lại thủy
C.  
Từ ẩm lợi thủy
D.  
Ích khi lợi thủy
Câu 40: 0.2 điểm

CT huyệt châm cứu thể Tâm can thận âm hư (âm hư hoả vượng) trong Suy nhược thần kinh :

A.  

Thận du. Thái khê. Thái xung. Nội quan. Thần môn. Tam âm giao

B.  

Thận du. Tam âm giao. Thái xung. Nội quan. Thần môn. Tam âm giao

C.  

Mệnh môn. Thái khê. Thái xung. Nội quan. Thần môn. Tam âm giao

D.  

Thận du. Thái khê. Túc tam lý. Nội quan. Thần môn. Tam âm giao

Câu 41: 0.2 điểm
Xơ gan thể Can uất tỳ hư dúng phép ĐT ?
A.  
Sơ can lý khí, hoạt huyết hành thuỷ
B.  
Sơ can lý khí, Kiện tỳ trừ thấp
C.  
Ôn bổ thận dương, hoá khí hành thuỷ
D.  
Tư âm lợi thuỷ
Câu 42: 0.2 điểm
Suy tim thể Khí âm hư nếu bệnh nặng có kèm theo huyết hư dùng bài Sinh mạch tán gia thêm:
A.  
Đào nhân, hồng hoa, đan sâm
B.  
Thục địa, đương quy, bạch thược, đan sâm
C.  
Sa sâm, mạch môn, thiên môn
D.  
Đẳng sâm, hoàng kỳ, đương quy
Câu 43: 0.2 điểm
Chọn một đáp án đúng: Triệu chứng giống nhau giữa 2 thể tỳ vị hư hàn và tỳ thận dương hư của viêm đại tràng mạn là?
A.  
Đại tiện lúc tảo lúc nát, đau bụng 2 bên mạng sườn, chưởng hơi, hay cáu gắt
B.  
Đau bụng âm ỉ, đại tiện lòng bạc màu, đau đầu, đau mình, sợ gió lạnh.
C.  
Đại tiện phân nát, ăn kém, người mệt, chân tay lạnh.
D.  
Đau lưng, ù tai, gối mỏi, đau bụng vùng hạ vị.
Câu 44: 0.2 điểm
Bn nữ 60 tuổi, đau mỏi khớp gối nhiều năm. đợt này vv vì : khớp gối đau , vận động khó khăn, chiều và đêm đau nhiều hơn , chườm ấm đỡ đau: khớp gối biến dạng sưng nề , teo cơ nhẹ, cử động lục cục, đau mỏi lưng, ù tai, tiểu đêm nhiều lần, lưỡi nhợt , rêu trắng, mạch trầm tế. Phương thuốc là
A.  
quế chi thang
B.  
quế chi thược dược tri mẫu thang
C.  
độc hoạt kí sinh thang
D.  
lục vị hoàn
Câu 45: 0.2 điểm
triệu chứng nào là căn cứ để phân biệt thể bệnh phong hàn thấp tý và phong nhiệt thấp tý
A.  
các khớp biến dạng
B.  
các khớp nóng đỏ
C.  
đau dữ dội
D.  
các khớp sưng
Câu 46: 0.2 điểm
pháp điều trị Suy nhược thần kinh , thể thận âm thận dương hư là gì
A.  
bổ thận âm
B.  
ôn thận dương, bổ thận âm, an thần, cố tinh
C.  
bổ thận, dưỡng tâm, an thần
D.  
bổ thận dương
Câu 47: 0.2 điểm
triệu chứng của bệnh đau lưng thể phong hàn thấp gồm:
A.  
Đau mỏi lưng là chính, thường không rõ điểm đau rõ ràng, đau lâu ngày, hay tái phát, nghỉ ngơi thì đỡ, tăng khi vận động kèm theo….mỏi, cốt chưng triều nhiệt, ngũ tâm phiền nhiệt, tiểu vàng, lưỡi đỏ, rêu ít, mạch trầm tế sác
B.  
Đau lưng kèm theo có sưng nóng đỏ, vùng cột sống lưng đau, vận động cột sống khó khăn, sốt sợ gió, ra mồ hôi, rêu lưỡi vàng mỏng, chất lưỡi….vàng, mạch hoạt sác
C.  
Đau lưng khởi phát đột ngột sau khi vận động nặng sai tư thế, đau dữ dội, đau tại chỗ. Hạn chế vận động, đau cự án, chất lưỡi có ban tím, mạch….
D.  
Đau lưng đột ngột sau gặp lạnh, đau tăng khi trời lạnh, nghỉ ngơi không đỡ, hạn chế vận động, co cứng cơ cạnh sống, chườm ấm có đỡ nhưng…… nhanh, sợ gió, sợ lạnh, rêu lưỡi nhờn, mạch khẩn
Câu 48: 0.2 điểm
chẩn đoán ng, nhân của thể đau lưng do can thận bất túc phong hàn thấp tà thừa cơ xâm nhập phạm theo YHCT
A.  
ngoại nhân ( phong hàn thấp )
B.  
can thận hư kết hợp ngoại nhân phong hàn thấp
C.  
thận âm hư, thận dương hư kết hợp phong hàn
D.  
bất nội ngoại nhân
Câu 49: 0.2 điểm
1 BN nữ vv vì lí do phù 2 chi dưới. bn kể thường xuyên xuất hiện hồi hộp trống ngực, khó thở khi đi lại, tuần qua … hiện suyễn, mệt mỏi , chóng mặt, choáng váng, ra mồ hôi trộm. ở nhà chưa điều trị gì . ngày nay triệu chứng năngj lên kèm theo.. dưới, khó thở nhiều , tiểu ít( khoảng 200 ml/12h) . khám thấy hai gò má đỏ , chất lưỡi đỏ, mạch kết đại, không sốt. đưa ra pháp điều trị
A.  
dưỡng tâm, lợi niệu
B.  
ích khí, dưỡng tâm, hoạt huyết, lợi niệu
C.  
ích khí, dưỡng âm, lợi niệu
D.  
hoạt huyết , lợi niệu
Câu 50: 0.2 điểm
Chọn 1 đáp án đúng: Đặc điểm sau không phải là của gan trong suy tim phải:
A.  
Gan dân xếp
B.  
Gan bờ tù, mặt nhẵn
C.  
Kèm đầu phản hồi gan tĩnh mạch có
D.  
Gan nhỏ lại khi ân nhạt, nghỉ ngơi

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Y Học Gia Đình (2) - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Y học gia đình (2) là môn học quan trọng tại Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam, giúp sinh viên hiểu rõ về cách tiếp cận, chẩn đoán và điều trị trong y học gia đình, kết hợp giữa y học hiện đại và cổ truyền. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu được xây dựng sát với chương trình học, phù hợp cho việc học tập và thực hành.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

13,592 lượt xem 7,315 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Sinh Di Truyền VUTM - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Sinh di truyền là môn học nền tảng tại Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM), cung cấp kiến thức về cơ chế di truyền, các quy luật di truyền và ứng dụng trong y học. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên kiểm tra, củng cố kiến thức và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi. Tài liệu bám sát chương trình giảng dạy, hỗ trợ tối ưu trong học tập và nghiên cứu.

253 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

13,228 lượt xem 7,119 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Nguyên Tắc Chữa Bệnh - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Nguyên tắc chữa bệnh là môn học quan trọng tại Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam, cung cấp kiến thức cơ bản về lý luận và phương pháp điều trị trong y học cổ truyền. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình học, phù hợp cho việc học tập và ứng dụng thực tế.

60 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

13,943 lượt xem 7,504 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Ôn Luyện Môn Tiếng Anh 2 VUTM - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngTiếng Anh
Tổng hợp các đề thi ôn luyện môn Tiếng Anh 2, được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm về ngữ pháp, từ vựng và kỹ năng đọc hiểu, giúp sinh viên củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng tiếng Anh. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

190 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

51,231 lượt xem 27,580 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Ôn Luyện Môn Sản 1 VMU - Đại Học Y Khoa Vinh Miễn Phí, Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Đề thi ôn luyện môn Sản 1 tại Đại Học Y Khoa Vinh (VMU) cung cấp kiến thức quan trọng về sản phụ khoa, chăm sóc thai kỳ và xử lý các tình huống lâm sàng cơ bản. Tài liệu miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng thực hành và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Nội dung được biên soạn sát với chương trình học và thực tiễn lâm sàng.

78 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

12,398 lượt xem 6,671 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Chính Trị CDYTBL - Cao Đẳng Y Tế Bạc Liêu Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Chính trị là môn học nền tảng tại Cao Đẳng Y Tế Bạc Liêu (CDYTBL), giúp sinh viên hiểu rõ các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Marx-Lenin, tư tưởng Hồ Chí Minh và các chính sách phát triển đất nước. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên củng cố kiến thức, rèn luyện tư duy và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi. Tài liệu bám sát chương trình giảng dạy, phù hợp với thực tiễn học tập.

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

12,005 lượt xem 6,461 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề ôn luyện thi môn Công nghệ sản xuất điện - Đại học Điện lực (EPU) miễn phí, có đáp án chi tiếtĐại học - Cao đẳng
Công nghệ sản xuất điện là ngành đào tạo nổi bật tại Đại học Điện lực (EPU), nơi cung cấp kiến thức chuyên sâu về hệ thống điện, năng lượng tái tạo, và kỹ thuật tiên tiến. Sinh viên được học tập trong môi trường hiện đại, kết hợp thực hành và nghiên cứu thực tế, đáp ứng nhu cầu ngành điện lực. Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và chương trình đào tạo chất lượng giúp sinh viên sẵn sàng gia nhập thị trường lao động với kỹ năng vững vàng. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết để hỗ trợ học tập hiệu quả.

123 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

13,496 lượt xem 7,259 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Quản Trị Chiến Lược - Đại Học Ngoại Thương Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Quản trị chiến lược là môn học quan trọng tại Đại học Ngoại thương, trang bị cho sinh viên kiến thức về phân tích môi trường kinh doanh, xây dựng và triển khai chiến lược hiệu quả. Với đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, sinh viên có thể kiểm tra kiến thức, nắm vững các kỹ năng và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu bám sát chương trình học và thực tiễn doanh nghiệp, hỗ trợ tối đa cho quá trình học tập và ứng dụng thực tế.

64 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

64,893 lượt xem 34,937 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Công Nghệ Mạng 2F - Đại Học Quốc Gia Hà Nội Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Công nghệ mạng 2F là môn học quan trọng tại Đại học Quốc gia Hà Nội, cung cấp kiến thức về thiết kế, vận hành và quản trị hệ thống mạng tiên tiến. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng thực hành và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn bám sát chương trình học, phù hợp với nhu cầu học tập và ứng dụng thực tế trong ngành công nghệ thông tin.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

46,959 lượt xem 25,277 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!