thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Y Học Cổ Truyền - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Y Học Cổ Truyền tại Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi về lý thuyết và thực hành y học cổ truyền, bao gồm các phương pháp chẩn đoán, điều trị bệnh bằng y học cổ truyền, các loại dược liệu, và các bài thuốc đông y. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: Đề thi Y học cổ truyền, Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam, đề thi trắc nghiệm có đáp án, ôn thi Y học cổ truyền, tài liệu y dược

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm
Bổ trung ích khí thang trị:
A.  
Huyết hư phát sốt
B.  
Phế thận khí hư
C.  
Tỳ hư hiệp thấp
D.  
Khí hư phát sốt
Câu 2: 0.25 điểm
Chủ chứng của bài Khương hoạt thắng thấp thang:
A.  
Đau mỏi nửa đầu
B.  
Nhức đầu nặng mình
C.  
Đau đầu ê ẩm
D.  
Đau đầu kèm hoa mắt chóng mặt
Câu 3: 0.25 điểm
Bệnh nhân ho suyễn, đoản khí, ngực đầy tức, lưng đau, chân yếu, chi thể phù, rêu lưỡi trắng,mạch huyền chọn phương:
A.  
Định suyễn thang
B.  
Tiểu thanh long thang
C.  
Tô tử giáng khí thang
D.  
Ma hoàng thang
Câu 4: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Hạng mục nào KHÔNG phải công dụng của Hữu quy hoàn
A.  
Điền bổ tinh huyết
B.  
Liễm can ích thận
C.  
Tư âm bổ thận
D.  
Ôn bổ thận dương
E.  
Lý khí chỉ thống
Câu 5: 0.25 điểm

Thiên ma câu đằng ẩm có thần dược là

A.  
Ngưu tất, tang kí sinh
B.  
Câu đằng, chi tử
C.  
Chi tử, hoàng cầm
D.  
Hoàng cầm, ích mẫu
Câu 6: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Công dụng Toan táo nhân thang
A.  
Hành huyết
B.  
An thần
C.  
Bổ khí
D.  
Dưỡng huyết
E.  
Thanh nhiệt
Câu 7: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Hai vị thuốc Sinh khương, Bán hạ cùng có các phương thuốc nào
A.  
Sài hồ quế chi thang
B.  
Tiêu dao tán
C.  
Tiểu sài hồ thang
D.  
Tứ nghịch tán
E.  
Đại sài hồ thang
Câu 8: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Bán hạ, Thiên ma là quân trong Bán hạ bạch truật thiên ma thang có tác dụng
A.  
Thanh nhiệt hóa đàm
B.  
Táo thấp hóa đàm
C.  
Lý khí hóa đàm
D.  
Hóa đờm tức phong
E.  
Giáng nghịch chỉ nôn
Câu 9: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Thiếu phúc trục ứ thang gồm các vị thuốc sau
A.  
Chỉ xác
B.  
Ngũ linh chi
C.  
Bồ hoàng
D.  
Một dược
E.  
Ngưu tất
Câu 10: 0.25 điểm
Hoàng kỳ trong phương thuốc nào dưới đây làm tá dược:
A.  
Bổ dương hoàn ngũ thang
B.  
Bổ trung ích khí thang
C.  
Quy tỳ thang
D.  
Đương quy lục hoang thang
Câu 11: 0.25 điểm
Chủ trị chứng Tả bạch tán là:
A.  
Đàm nhiệt ủng phế chứng
B.  
Đàm trọc trở phế chứng
C.  
Phong hàn thực biểu, đàm nhiệt ẩm phế
D.  
Chứng phế nhiệt khái thấu
Câu 12: 0.25 điểm
Phương thuốc nào sau đây trị chứng đau đầu,hoa mắt chóng mặt, mất ngủ, run rẩy, chất lưỡi đỏ,mạch huyền sác:
A.  
Đại tần giao thang
B.  
Thiên ma câu đằng ẩm
C.  
Tam tý thang
D.  
Trấn can tức phong thang
Câu 13: 0.25 điểm
Công dụng của Hoắc hương chính khí tán:
A.  
Thanh nhiệt lượng thấp, thoài hoàng
B.  
Hành khí hòa vị, lý khí hòa trung
C.  
Táo thấp vận tì, trừ thấp
D.  
Giải biểu hóa thấp, lý khí hòa trung
Câu 14: 0.25 điểm
Chứng trạng mà Đại bổ âm hoàn chủ trị là:
A.  
Can thận âm hư
B.  
Thận âm thận dương lưỡng hư
C.  
Âm hư hỏa vượng
D.  
Thận dương bất túc
Câu 15: 0.25 điểm
Bệnh nhân sắc mặt trắng bệch, tiếng nói nhỏ, chân tay vô lực, đi ngoài phân lỏng, lưỡi nhợt, rêu trắng, mạch hư nhược
A.  
Bổ trung ích khí thang
B.  
Sâm linh bạch truật tán
C.  
Dĩ công tán
D.  
Tứ quân tử thang
Câu 16: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Bài Ngô thù du thang chủ trị những chứng trạng nào sau đây
A.  
Tỳ vị khí hư
B.  
Vị trung hư hàn
C.  
Tâm hạ bĩ mãn
D.  
Tỳ thận dương hư
E.  
Trung tiêu bất điều
Câu 17: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Trọng điểm biện chứng của Đại thừa khí thang
A.  
Rêu vàng
B.  
Chứng bĩ, mãn, táo, thực
C.  
Mạch trầm hư
D.  
Sợ lạnh phát nhiệt
E.  
Mạch trầm thực
Câu 18: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Công dụng của Nhân trần cao thang là
A.  
Thoái hoàng
B.  
Thanh nhiệt
C.  
Hành khí hòa vị
D.  
Lý khí hòa trung
E.  
Lợi thấp
Câu 19: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Chứng trị thích hợp với phương Bá tử dưỡng tâm hoàn
A.  
Đại tiện lỏng nát
B.  
Miệng đắng họng khô
C.  
Dinh huyết bất túc
D.  
Tâm thận thất điều
Câu 20: 0.25 điểm
Phương đầu tiên để trị kinh nguyệt bất điều do tâm tỳ lưỡng hư, tỳ không thống huyết là
A.  
Tứ vật thang
B.  
Tiêu dao tán
C.  
Cố tinh hoàn
D.  
Quy tỳ thang
Câu 21: 0.25 điểm
Chứng trạng thấy hư phiền mất ngủ, tâm quý bất an, hoa mắt chóng mặt, họng khô miệng ráo, lưỡi đỏ, mạch huyền tế khi điều trị ưu tiên:
A.  
Quy tỳ thang
B.  
Chu sa an thần hoàn
C.  
Toan táo nhân thang
D.  
Lục vị địa hoàn hoàng
Câu 22: 0.25 điểm
Thành phần của Linh quế truật cam thang KHÔNG có vị thuốc sau:
A.  
Phục linh
B.  
Trần bì
C.  
Chích cam thảo
D.  
Quế chi
Câu 23: 0.25 điểm
Hãn pháp phù hợp với chứng?
A.  
Nhiệt kết
B.  
Phong hàn phạm biểu
C.  
Lý nhiệt
D.  
Lý hàn
Câu 24: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Công dụng Thiên ma câu đằng ẩm
A.  
Bổ khí can thận
B.  
Khu phong thanh nhiệt
C.  
Thanh nhiệt hoạt huyết
D.  
Bình can tắt phong
E.  
Sơ phong chỉ thống
Câu 25: 0.25 điểm
Công dụng của Tô tử giáng khí thang là:
A.  
Giáng nghịch hóa đàm, ích khí hòa vị
B.  
Giáng khí bình suyễn, trừ đàm chỉ khái
C.  
Giáng khí định suyễn, thanh nhiệt bình suyễn
D.  
Giáng khí định suyễn, hóa đàm nhuận phế
Câu 26: 0.25 điểm
Thành phần của Bách hợp cố kim thang KHÔNG bao gồm:
A.  
Bách hợp
B.  
Huyền sâm
C.  
Phục linh
D.  
Cát cánh
Câu 27: 0.25 điểm
Trọng điểm biện chứng của Thập táo thang:
A.  
Ho đau lan ngực sườn hoặc thủy thũng phúc chướng, nhị tiện không lợi, mạch trầm huyền
B.  
Ho đau lan ngực sườn, nhị tiện không lợi
C.  
Toàn thân phù thũng, nhưng nửa thân dưới nặng hơn
D.  
Tâm hạ cứng chướng mãn, ho khan đoản khí, đau đầu mục huyền
Câu 28: 0.25 điểm
Vị thuốc có tác dụng trị đau nhức đỉnh đầu trong bài Khương hoạt thắng thấp thang:
A.  
Cảo bản
B.  
Xuyên khung
C.  
Phòng phong
D.  
Khương hoạt
Câu 29: 0.25 điểm
Phương thuốc nào dùng khi đờm nhiều, màu trắng, ngực đầy tức, buồn nôn, tứ chi nặng nề, rêu lưỡi trắng nhạt, mạch hoạt
A.  
Nhị trần thang
B.  
Phục linh hoàn
C.  
Linh cam ngũ vị khương tân thang
D.  
Ôn đởm thang
Câu 30: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Vị thuốc có tác dụng dưỡng âm trong bài Bá tử dưỡng tâm hoàn
A.  
Sinh địa
B.  
Mạch đông
C.  
Thiên đông
D.  
Huyền sâm
Câu 31: 0.25 điểm
Phương tễ có công dụng bổ huyết điều huyết là:
A.  
Đương quy bổ huyết hang
B.  
Quy tỳ thang
C.  
Tứ vật thang
D.  
Bát trân thang
Câu 32: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Những phương tễ nào dưới đây dùng để song bổkhí huyết:
A.  
Nhân sâm dưỡng vinh thang
B.  
Bát trân thang
C.  
Quy tỳ thang
D.  
Thập toàn đại bổ thang
E.  
Đương quy bổ huyết thang
Câu 33: 0.25 điểm
Bán hạ hậu phác thang KHÔNG trị:
A.  
Bụng trên trướng đau
B.  
Họng như có vật vướng
C.  
Nôn không ra được
D.  
Nuốt khó, ngực sườn đầy tức
Câu 34: 0.25 điểm
Công dụng của Chu sa an thần hoàn là:
A.  
Trọng trấn an thần, thanh nhiệt dưỡng âm
B.  
Tư tâm dưỡng huyết, bổ tâm an thần
C.  
Tiềm dương minh mục, trọng trấn an thần
D.  
Dưỡng can ninh tâm, thanh nhiệt trừ phiền
Câu 35: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Thuốc giải biểu dùng để trị
A.  
Ôn bệnh toàn phát
B.  
Phù thũng mới phát
C.  
Thấp ôn mới phát
D.  
Mụn nhọt mới mọc
E.  
Ngoại cảm phong hàn
Câu 36: 0.25 điểm
Bát chính tán có công dụng:
A.  
Thanh nhiệt giải độc, trừ thấp tiêu thũng
B.  
Thanh nhiệt lợi thấp, thông lâm chỉ thống
C.  
Thanh nhiệt tả hỏa, lợi thấp thoái hoàng
D.  
Thanh nhiệt tả hỏa, lợi thủy thông lâm
Câu 37: 0.25 điểm
Chủ trị của Lục quân tử thang
A.  
Tỳ hư khí trệ
B.  
Ho nhiều, đờm trắng
C.  
Tất cả
D.  
Ăn kém, khó tiêu, ỉa lỏng
E.  
Ăn uống kém hay nôn
Câu 38: 0.25 điểm
Tiểu sài hồ thang trị:
A.  
Ôn dịch tà phục mạc nguyên
B.  
Nhiệt táo huyết phân
C.  
Nhiệt nhập dinh huyết
D.  
Thiếu dương thương hàn
Câu 39: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án

Những phương nào trị chứng tỳ hư tiết là

A.  
Lục quân tử thang
B.  
Sâm linh bạch truật tán
C.  
Sâm phụ thang
D.  
Hoắc hương chính khí tán
E.  
Bổ trung ích khí thang
Câu 40: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Ngân kiều tán KHÔNG chủ trị
A.  
Rêu lưỡi vàng mỏng, mạch phù sác
B.  
Ho, đầu lưỡi đỏ
C.  
Sốt ít, miệng không khát
D.  
Rêu lưỡi trắng mỏng, mạch phù khẩn
E.  
Đau đầu miệng khát

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Phẫu Thuật Thực Hành - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Phẫu Thuật Thực Hành tại Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các kỹ thuật phẫu thuật cơ bản, quy trình thực hiện phẫu thuật, các biện pháp vô trùng, và quản lý tình huống trong phòng mổ. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức thực hành phẫu thuật và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

6 mã đề 218 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

88,690 lượt xem 47,740 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Bát Cương - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Bát Cương" từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về lý luận và nguyên tắc trong Bát Cương, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền và các lĩnh vực liên quan. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

1 mã đề 53 câu hỏi 1 giờ

87,763 lượt xem 47,250 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Phương Tễ - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam VUTMĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Phương Tễ" từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các phương pháp điều trị bằng dược liệu, cách phối hợp các vị thuốc và ứng dụng trong điều trị bệnh theo y học cổ truyền, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền và dược học. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

11 mã đề 529 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

87,034 lượt xem 46,828 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Mô Phôi - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp các đề thi trắc nghiệm môn Mô Phôi từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc mô học của các cơ quan, quá trình phát triển phôi thai, và các ứng dụng trong y học cổ truyền. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là nguồn tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền và y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

16 mã đề 800 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

86,211 lượt xem 46,410 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Hội Chứng Bệnh - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Hội chứng bệnh" từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các hội chứng bệnh lý theo y học cổ truyền, nguyên nhân và cách điều trị, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

3 mã đề 140 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

89,100 lượt xem 47,971 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nhi Khoa 1 - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Nhi khoa 1" từ Học viện Y Dược học Cổ truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chăm sóc sức khỏe trẻ em, các bệnh lý thường gặp ở trẻ, và phương pháp điều trị theo y học cổ truyền và hiện đại, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y khoa và y học cổ truyền. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

3 mã đề 114 câu hỏi 40 câu/mã đề 45 phút

87,365 lượt xem 47,033 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Ngoại Bệnh Lý - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp các đề thi trắc nghiệm môn "Ngoại Bệnh Lý" từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chẩn đoán và điều trị các bệnh lý ngoại khoa, kết hợp với các phương pháp y học cổ truyền, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền và y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

19 mã đề 760 câu hỏi 40 câu/mã đề 45 phút

86,685 lượt xem 46,667 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Mã Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Hóa Dược 2 - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp các mã đề thi trắc nghiệm môn Hóa Dược 2 từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hợp chất dược học, cơ chế tác dụng của thuốc, và ứng dụng trong điều trị bệnh. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành dược và y học cổ truyền. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

8 mã đề 382 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

143,785 lượt xem 77,336 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nội Tiết Bệnh Lý - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Nội Tiết Bệnh Lý" từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các bệnh lý liên quan đến hệ nội tiết, cơ chế bệnh sinh và phương pháp điều trị theo y học cổ truyền, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền và y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

3 mã đề 117 câu hỏi 40 câu/mã đề 45 phút

87,349 lượt xem 47,026 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!