thumbnail

Đề Thi Ôn Luyện Môn Giải Phẫu Bệnh BMTU Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột - Miễn Phí Có Đáp Án

Khám phá bộ câu hỏi ôn thi môn Giải phẫu bệnh dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột với đầy đủ đáp án. Các câu hỏi được tổng hợp từ các kỳ thi trước, giúp bạn ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Tài liệu này cung cấp kiến thức vững chắc về giải phẫu bệnh, hỗ trợ quá trình học tập và nâng cao kỹ năng chuyên môn cho sinh viên Y khoa.

Từ khoá: giải phẫu bệnh ôn thi Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU thi giải phẫu bệnh câu hỏi ôn thi miễn phí tài liệu giải phẫu bệnh đáp án giải phẫu bệnh ôn thi môn Giải phẫu Bệnh BMTU thi Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Theo tổ chức Y tế thế giới, vi khuẩn HP được xếp vào nhóm nào trong các nguy cơ gây ung thư dạ dày nào ?
A.  
Nhóm 1
B.  
Nhóm 2
C.  
Nhóm 3
D.  
Nhóm 4
Câu 2: 0.2 điểm
Mức độ tổn thương tế bào và mô phụ thuộc vào loại nguyên nhân gây tổn thương, thời gian và cường độ của mỗi loại nguyên nhân, trong các tổn thương dưới đây, tổn thương nào có nguy cơ dẫn đến ung thư nhất ?
A.  
Quá sản
B.  
Dị sản
C.  
Phì đại
D.  
Loạn sản
Câu 3: 0.2 điểm
Ung thư vú là loại ung thư thường gặp nhất ở vụ nữ, phân loại khá đa dạng. Để phân loại người ta thường sử dụng 2 nguyên tắc chính để tạo thành 4 nhóm ung thư thường gặp. Hai nguyên tắc để phân loại ung thư biểu mô vú là gì ?
A.  
Sự tạo ống và sự xâm nhập mô đệm xơ mỡ quanh thùy tuyến
B.  
Cấu trúc mô u và sự lan tràn của tế bào u vào mô kế cận
C.  
Sự tạo ống và sự di căn của tế bào u vào hạch nách cùng bên
D.  
Cấu trúc thùy còn nguyên vẹn hay không và sự xâm nhập mô đệm xơ
Câu 4: 0.2 điểm
Một bệnh nhân nữ bị té xe, trầy xước da vùng cẳng chân. Sau hai ngày vùng da này sưng tấy và mưng mủ. Quá trình này có sự tham gia của các bạch cầu. Vây sự hiện diện của bạch cầu đa nhân trung tính có vai trò gì?
A.  
Thực bào vi khuẩn và tổ chức hoại tử
B.  
Gây phù nề và sung huyết
C.  
Tạo hàng rào khu trú vùng viêm
D.  
Mang đến vùng viêm các kháng thể để tham gia đáp ứng miễn dịch
Câu 5: 0.2 điểm
Chết tế bào do tác động của các tác nhân gây tổn thương tế bào xảy ra ở cơ thể sống, có 5 loại hoại tử chính, trong đó hoại tử lao là :
A.  
Hoại tử bã đậu
B.  
Hoại tử mỡ
C.  
Hoại tử lỏng
D.  
Hoại tử tơ huyết
Câu 6: 0.2 điểm
Chọn ý đúng nhất cho ung thư tuyến giáp thể nhú ?
A.  
Chiếm > 75% ung thư tuyến giáp
B.  
Tiên lượng nhìn chung không tốt
C.  
Thuộc nhóm bình giáp, dạng nốt, tiên lượng nhìn chung xấu
D.  
Thường gặp nhóm cường giáp
Câu 7: 0.2 điểm
Nguyên nhân chính của hội chứng thận hư ở người lớn :
A.  
Viêm cầu thận màng
B.  
Viêm cầu thận tiến triển nhanh
C.  
Viêm cầu thận xơ hoá khu trú từng ổ
D.  
Viêm cầu thận thể thay đổi tối thiểu
Câu 8: 0.2 điểm
U dịch nhầy là loại u buồng trứng thường gặp. Đặc điểm nào dưới đây là phù hợp nhất cho khối u này ?
A.  
Chiếm tỷ lệ cao nhất trong các u biểu mô buồng trứng noí chung
B.  
50% u dịch nhầy là u ác tính, u lành tính và giáp biên ít hơn
C.  
Diện cắt thường đặc, có nước chảy ra và u xẹp lại
D.  
Các tế bào biểu mô chế tiết chất nhầy, phản ứng PAS dương tính
Câu 9: 0.2 điểm
Hoạt động thực bào của bạch cầu trong viêm là do :
A.  
Các BC tạo môi trường acid
B.  
Các thành phần có ở bề mặt của BC
C.  
Các thành phần chứa trong bào tương của BC
D.  
Các BC di chuyển trong lòng mạch theo đường trục giữa
Câu 10: 0.2 điểm
Thuốc lá là nguyên nhân gây ung thư phổi, trong khói thuốc lá có hơn 4000 hóa chất gây hại cho cơ thể người. Trong những chất có trong khói thuốc lá sau đây, chất nào gây ra ung thư phổi đã được xác định ?
A.  
Nicotin
B.  
3-4 benzopyren
C.  
Formaldehit
D.  
Khí CO
Câu 11: 0.2 điểm
Một phụ nữ vào khám phụ khoa và được sinh thiết làm mô bệnh học, kết quả cho thấy biểu mô dạng chuyển tiếp vùng nối cổ tử cung được thay bởi biểu mô vảy, hiện tượng này được gọi là gì ?
A.  
Tổn thương tiền ung thư
B.  
Ung thư biểu mô típ vảy
C.  
Dị sản vảy
D.  
Dị sản tuyến
Câu 12: 0.2 điểm
U thanh dịch và u dịch nhầy là 2 loại u buồng trứng thường gặp nhất. Điểm chung của 2 loại này đều có nguồn gốc từ tế bào nào dưới đây ?
A.  
Tế bào nội mạc tử cung hoặc biểu mô ống dẫn trứng
B.  
Tế bào mầm của buồng trứng
C.  
Tế bào biểu mô bề mặt buồng trứng
D.  
Tế bào dây sinh dục đệm buồng trứng
Câu 13: 0.2 điểm
Bệnh nhân nữ 53 tuổi vào viện khám vì đau thượng vị, có ợ hơi, ăn khó tiêu, sau khi khám được chỉ định nội soi và sinh thiết dạ dày làm mô bệnh học, kết quả cho thấy tuyến dạ dày được thay bởi tuyến của ruột kèm các ổ cấu trúc tuyến ít nhiều thay đổi, nhân tế bào hơi to nhỏ không đều, chất nhiếm sắc hơi thôi, kiềm tính vừa, còn cực tính. Tổn thương này phù hợp nhất với loại nào?
A.  
Quá sản, dị sản tuyến dạ dày
B.  
Dị sản tuyến dạ dày
C.  
Loạn sản, dị sản tuyến dạ dày
D.  
Loạn sản, quá sản tuyến dạ dày
Câu 14: 0.2 điểm
Ung thư biểu mô ống nhỏ là loại đặc biệt của ung thư biểu mô tuyến vú xâm nhập. Đặc điểm nào sau đây là phù hợp nhất với típ ung thư vú này ?
A.  
Tuổi trung bình 50-59 tuổi, trẻ hơn so với ung thư biểu mô vú nói chung
B.  
U nhỏ một cách điển hình, diện cắt có hình sao
C.  
Vi thể, có xâm nhập mô mỡ, bờ tuyến không đều, còn thấy cơ biểu mô
D.  
Hay gặp ở cả 2 bên vú, ở phụ nữ trẻ 45-49 tuổi
Câu 15: 0.2 điểm
Yếu tố thuận lợi nào thường gây bệnh ung thư biểu mô tế bào gan ?
A.  
Viêm gan virus B hoặc D, Aflatoxin B1, tắc mật
B.  
Viêm gan virus B hoặc C, Aflatoxin B1, xơ gan
C.  
Viêm gan virus B hoặc E, Aflatoxin B1, xơ gan
D.  
Viêm gan virus B hoặc C, Aflatoxin B1, tắc mật
Câu 16: 0.2 điểm
Bệnh nhân nữ, 28 tuổi có khối u dạng bọc ở buồng trứng trái đường kính 4 cm, bề mặt trơn láng, vách u khá đều, bên trong có các thành phần: tóc, lông, mỡ, chất nhầy, răng, xương, sụn… Khối u này được gọi là khối u gì ?
A.  
U quái
B.  
U hỗn hợp
C.  
U kết hợp
D.  
U đa hình
Câu 17: 0.2 điểm
Ung thư biểu mô vảy cổ tử cung tại chỗ là ung thư sớm, có thể điều trị khỏi, tiên lượng tốt. Mô tả hình ảnh vi thể nào dưới đây là đúng nhất cho loại ung thư dạ dày ?
A.  
Khi tế bào ác tính chiếm từ 2/3 đến toàn bộ chiều dày biểu mô
B.  
Toàn bộ chiều dày biểu mô biến đổi ác tính nhưng chưa xâm nhập qua màng đáy
C.  
Các tế bào ác tính chiếm hết chiều dày biểu mô và xâm nhập qua màng đáy
D.  
Các tế bào ác tính chiếm hết bề dày biểu mô và đã xâm nhập qua màng đáy 1-3 mm
Câu 18: 0.2 điểm
U biểu mô bề mặt của buồng trứng có các típ mô học được phân loại u lành tính, u giáp biên ác và u ác tính. Đặc điểm vi thể nào dưới đây được coi là đặc trưng nhất để phân loại u giáp biên ác của u biểu mô bề mặt ?
A.  
U đặc hay nửa đặc, có nhiều nhú sần sùi, bở ; tế bào biến đổi ác tính, xâm nhập mô đệm.
B.  
U dạng nang có nhiều nhú nhỏ, lồi vào lòng nang ; các tế bào biến đổi ác tính, không xâm nhập mô đệm
C.  
U dạng nang có nhiều thùy, chứa dịch vàng nhạt hoặc nâu, có thể có nhú, không có tế bào ác tính rõ
D.  
U đặc hoặc nửa đặc, biểu mô phủ là 1-2 lớp tế bào trụ cao, bào tương chế nhầy, không xâm nhập mô đệm
Câu 19: 0.2 điểm
Hai loại ung thư gan nguyên phát thường gặp ở người lớn:
A.  
Ung thư biểu mô tế bào gan (HCC) và ung thư nguyên bào gan
B.  
Ung thư nguyên bào gan và u lympho ác tính
C.  
Ung thư biểu mô tế bào gan và ung thư biểu mô đường mật trong gan
D.  
Ung thư nguyên bào gan và biểu mô ống mật
Câu 20: 0.2 điểm
Vị trí thường gặp của ung thư dạ dày là vùng nào ?
A.  
Bờ cong nhỏ
B.  
Hang – môn vị
C.  
Tâm vị
D.  
Bờ cong lớn
Câu 21: 0.2 điểm
Ung thư biểu mô vú thể ống xâm nhập kinh điển là loại mô học thường gặp nhất trong thực hành giải phẫu bệnh, bởi vì đa số bệnh nhân ung thư vú đến khám được phát hiện loại mô học này. Ý nào sau đây là đúng cho ung thư biểu mô vú thể ống xâm nhập kinh điển ?
A.  
Hiếm gặp xâm nhập vào thần kinh, mạch bạch huyết và mạch máu
B.  
Còn gọi là ung thư biểu mô ống có ghi chú đặc biệt, NOS
C.  
Biệt hóa tuyến hay ống nhỏ có thể rõ, vừa hoặc hoàn toàn không có
D.  
Các vùng hoại tử gặp trong 70% các trường hợp quanh các đám tế bào u
Câu 22: 0.2 điểm
Hiện tượng tăng sinh tổ chức xơ trong quá trình viêm nhằm mục đích gì ?
A.  
Hạn chế các tác hại của vi khuẩn gây bệnh
B.  
Tăng cường sự cung cấp máu tại vùng viêm
C.  
Bù đắp lại các tổn thương mất chất
D.  
Làm hàng rào khu trú ổ viêm
Câu 23: 0.2 điểm
Một bệnh nhân vào nội soi thực quản dạ dày, sau khi được sinh thiết thực quản ở 1/3 dưới làm mô bệnh học, kết quả cho thấy biểu mô thực quản được phủ bởi biểu mô hình trụ, các tuyến tế bào hình trụ, nhân nhỏ tròn đều, chất nhiễm sắc mịn, tạo hình ống tuyến. Kết luận nào sau đây là đúng nhất?
A.  
Teo biểu mô thực quản
B.  
Dị sản biểu mô thực quản
C.  
Loạn sản biểu mô thực quản
D.  
Phì đại biểu mô thực quản
Câu 24: 0.2 điểm
Trong ung thư biểu mô thận, típ mô bệnh học nào hay gặp nhất ?
A.  
Típ tuyến
B.  
Típ ống
C.  
Típ tế bào nhẫn
D.  
Típ tế bào sáng
Câu 25: 0.2 điểm
Tác nhân nào dưới đây thường gây viêm cầu thận cấp :
A.  
Tụ cầu vàng
B.  
Trực khuẩn mủ xanh
C.  
Liên cầu Viridans
D.  
Liên cầu beta tan huyết nhóm A
Câu 26: 0.2 điểm
Ung thư thường do nhiều nguyên nhân làm biến đổi tính chất tế bào. Đối với ung thư vú, tế bào ác tính là do sự biến đổi của tế bào nào dưới đây là thường gặp nhất ?
A.  
Tế bào biểu mô tuyến vú
B.  
Tế bào xơ trong thùy tuyến vú
C.  
Tế bào biểu mô và cơ biểu mô
D.  
Tế bào biểu mô và tế bào xơ
Câu 27: 0.2 điểm
U xơ tuyến quanh ống là hình thái vi thể thường gặp của u xơ vú lành tính. Đặc điểm vi thể nào dưới đây mô tả đúng về mô bệnh họcc của u xơ tuyến quanh ống ?
A.  
Các tuyến bị mô đệm xơ chèn ép làm lòng tuyến xẹp đi hoặc tạo thành khe không đều
B.  
Các ống tuyến hình tròn hay bầu dục được bao bọc bởi mô đệm xơ xung quanh
C.  
Các tế bào biểu mô tạo thành những dải tế bào biểu mô nằm trong mô đệm xơ
D.  
Mô đệm xơ quá sản mạnh và các thùy tuyến còn nguyên vẹn
Câu 28: 0.2 điểm

Một bênh nhân nam 61 tuổi có triệu chứng đau thắt ngực trái dữ dội kéo dài khoảng 30p nên người nhà đưa vào cấp cứu. Tại bệnh viện, bệnh nhân được chỉ định chụp mạch máu (angiography), kết quả cho thấy có một cục máu đông làm hẹp 90% lòng động mạch liên thất trước. Tổn thương do rối loạn tuần hoàn trực tiếp gây ra triệu chứng của bệnh nhân này là:

A.  
Tắc mạch
B.  
Nhồi máu
C.  
Huyết khối
D.  
Chảy máu
Câu 29: 0.2 điểm
Tầm soát, phát hiện sớm ung thư tuyến tiền liệt là cần thiết và có ý nghĩa quan trọng trong hỗ trợ điều trị kịp thời và cải thiện tiên lượng bệnh. Để tầm soát phát hiện sớm ung thư tuyến tiền liệt, biện pháp nào dưới đây là hiệu quả nhất ?
A.  
Làm xét nghiệm acid phosphatase trong nước tiểu và PSA định kỳ
B.  
Khám kỹ qua trực tràng vì hầu hết u đều có vị trí ở sau tuyến tiền liệt
C.  
Làm xét nghiệm sinh thiết xuyê qua trực tràng
D.  
Làm xét nghiệm tế bào học dịch tiết của tuyến tiền liệt
Câu 30: 0.2 điểm
Trên hình ảnh vi thể từ mẫu sinh thiết của bệnh nhân nam 50 tuổi cho thấy cấu trúc nhu mô phổi bị biến đổi, các tế bào biểu mô có kích thước lớn, hạt nhân rõ, tập trung thành đám, tạo cấu trúc cầu sừng. Tổn thương nào phù hợp nhất trên bệnh nhân này ?
A.  
Ung thư biểu mô phế quản tế bào nhỏ
B.  
Ung thư biểu mô phế quản típ vảy biệt hóa tốt
C.  
Ung thư biểu mô phế quản típ vảy biệt hóa vừa
D.  
Ung thư biểu mô phế quản tế bào lớn
Câu 31: 0.2 điểm
Chọn câu đúng nhất mô tả đặc điểm của huyết khối?
A.  
Huyết khối là sự hình thành cục máu đông trong lòng bộ máy tuần hoàn
B.  
Huyết khối trắng ít gặp hơn huyết khối đỏ
C.  
Có 3 yếu tố phối hợp gây nên huyết khối là tổn thương nội mô, tăng tính đông máu, rối loạn huyết động học
D.  
Trong các yếu tố gây nên huyết khối, rối loạn huyết động học là yếu tố quan trong nhất
Câu 32: 0.2 điểm
Ung thư biểu mô tuyến tiền liệt có khả năng di căn xa đến nhiều cơ quan khác trong cơ thể. Một vị trí đặc biệt, đặc trưng mà ung thư tuyến tiền liệt thường di căn đến là gì ?
A.  
Thận
B.  
Phổi
C.  
Xương sống
D.  
Trực tràng
Câu 33: 0.2 điểm
Các đặc điểm dưới đây có liên quan đến ung thư cổ tử cung. Nhận định nào sau đây là đúng nhất trong ung thư cổ tử cung ?
A.  
50% xuất phát từ biểu mô trụ cổ trong
B.  
Thường xuất phát từ các tế bào biểu mô cổ ngoài
C.  
Thường xuất phát ở vùng chuyển tiếp
D.  
Khó phát hiện sớm vì tổn thương nằm ở vùng kín
Câu 34: 0.2 điểm
Hoại tử thường gặp và tạo nên một dấu hiệu chẩn đoán quan trọng dưới hình thái một ổ hoại tử trung tâm hoặc hoại tử tế bào u riêng lẻ là đặc điểm vi thể của:
A.  
ung thư biểu mô ống tại chỗ
B.  
ung thư biểu mô ống xâm nhập
C.  
ung thư biểu mô nhú tại chỗ
D.  
ung thư biểu mô trứng cá
Câu 35: 0.2 điểm
Trong mùa dịch đỏ mắt, một bệnh nhân nam 40 tuổi có triệu chứng đau mắt, ra ghèn nhiều, vùng kết mạc (lòng trắng), thấy các mạch máu nhỏ nổi rõ lên. Bệnh nhân được chẩn đoán viêm kết mạc mắt. Hiện tượng các mạch máu nổi rõ lên đó là do tình trạng nào sau đây ?
A.  
Chảy máu
B.  
Sung huyết tĩnh
C.  
Phù
D.  
Sung huyết động
Câu 36: 0.2 điểm
Một bé trai 10 tuổi trong khi chơi đùa với bạn bị té ngã, vài giờ sau ở mặt trước cẳng chân của em xuất hiện một khối sưng có ranh giới rõ, lồi hẳn lên mặt da. Hôm sau khối sưng chuyển sang màu đỏ xanh vài ngày sau chuyển sang màu xanh tím rồi vàng nhạt và biến mất. Tổn thương bé trai này gặp là gì?
A.  
Chấm xuất huyết
B.  
Bầm máu
C.  
Tụ máu/ bướu máu
D.  
Ngập máu
Câu 37: 0.2 điểm
Đại thể và vi thể của viêm cầu thận mạn tính có đặc điểm sau :
A.  
Thận to, bao thận trơn láng dễ bóc tách, có nhiều ổ áp xe
B.  
Thận teo, bao thận dính khó bóc tách, các cầu thận xơ hóa
C.  
Thận to, màng đáy cầu thận dày đều khắp, mất chân tb có chân
D.  
Thận teo, màng đáy cầu thận dày đều khắp, có các ổ xơ hóa
Câu 38: 0.2 điểm
Chẩn đoán giải phẫu bệnh thường được thiết lập dựa trên yếu tố quan trọng là các đặc điểm đại thể. Đặc điểm đại thể nào dưới đây là thường gặp của u xơ tuyến vú ?
A.  
Nhân u hình tròn, có giới hạn rõ và di động so với mô vú xung quanh
B.  
Trên diện cắt u có màu xám và các khe nhỏ, có thể có vỏ bọc hoặc không
C.  
U thường xuất phát từ tế bào mô đệm xơ nên thường đặc, chắc, nhiều thùy
D.  
Vị trí thường gặp ở ¼ trên trong của vú, có giới hạn rõ và di động rõ
Câu 39: 0.2 điểm
Chọn câu đúng nhất về hiện tượng tắc mạch:
A.  
Hầu hết nguyên nhân tắc mạch là do khí
B.  
Tắc mạch đưa đến tình trạng sốc
C.  
Tắc mạch gây nhồi máu phủ tạng
D.  
Tắc mạch là hiện tượng xảy ra từ từ
Câu 40: 0.2 điểm
Bệnh nhân nữ 48 tuổi, khám lâm sàng có khối u ở ¼ trên ngoài vú bên trái, đường kính lớn nhất 1,5 cm, bề mặt trơn láng, bờ khá rõ, di động dễ so với mô vú xung quanh.Siêu âm vú cho thấy là một u đặc, cấu trúc khá đồng nhất, dạng xơ, có 1 ổ hoại tử 3 mm trong u. Nhận định của anh/chị sau khám lâm sàng (đại thể) là gì ? Chọn câu đúng nhất.
A.  
U lành tính, nên mổ bóc u
B.  
U ác tính, nên cắt bỏ Vú
C.  
U khả năng ác tính, cần xét nghiệm tế bào học
D.  
U khả năng ác tính, cần xét nghiệm sinh thiết lõi
Câu 41: 0.2 điểm
U biểu mô bề mặt buồng trứng gồm 6 típ mô học dưới đây. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho 3 típ mô học thường gặp của u biểu mô bề mặt buồng trứng.
A.  
U nhầy, u thanh dịch, u Brenner
B.  
U thanh dịch, u nhầy, u tế bào hạt
C.  
U thanh dịch, u nhầy, u dạng nội mạc
D.  
U thanh dịch, u tế bào sáng, u xơ tuyến nang
Câu 42: 0.2 điểm
Đặc điểm giải phẫu bệnh của một u buồng trứng được mô tả như sau: U có dạng nang, đường kính lớn nhất 15 cm, có hình nhiều thùy, diện cắt u xẹp, có vách ngắn, không tạo nhú; vi thể vách nang phủ bởi biểu mô vuông hay trụ thấp.
A.  
Chẩn đoán nào phù hợp cho trường hợp này ?
B.  
U thanh dịch lành tính
C.  
U nhầy lành tính
D.  
U thanh dịch giáp biên ác
E.  
U nhầy giáp biên ác
Câu 43: 0.2 điểm
Một bệnh nhân nữ 60 tuổi có triệu chứng đau bụng vùng thượng vị kèm nôn, sụt cân nên vào viện khám. Bệnh nhân được phẫu thuật có có kết quả giải phẫu bệnh là ung thư biểu mô dạ dày típ tế bào nhẫn, tế bào u xâm lấn đến lớp cơ chính thức, di căn 5 hạch vùng. Theo phân loại TNM, bệnh nhân thuộc T bao nhiêu ?
A.  
T1
B.  
T2
C.  
T3
D.  
T4
Câu 44: 0.2 điểm
Một bệnh nhân nam 65 tuổi có tiền sử viêm loét dạ dày mạn tính, hiện có các dấu hiệu nghi ngờ ung thư dạ dày nên vào viện khám. Phương pháp chẩn đoán chính xác nhất ung thư dạ dày là gì ?
A.  
Dựa trên triệu chứng lâm sàng
B.  
Nội soi dạ dày
C.  
Mô bệnh học mảnh sinh thiết
D.  
Chụp cắt lớp vi tính
Câu 45: 0.2 điểm
Trên hình ảnh mô bệnh học từ mảnh sinh thiết dạ dày của một bệnh nhân có hình ảnh quá sản các tế bào không điển hình, bào tương rộng, chứa chất nhầy, nhân lệch về một phía, các tế bào này xâm lấn mô đệm xung quanh. Kết quả phù hợp nhất với tổn thương này là gì ?
A.  
Ung thư biểu mô dạ dày típ tuyến nhầy
B.  
Ung thư biểu mô dạ dày típ vảy
C.  
Ung thư biểu mô dạ dày típ tế bào nhẫn
D.  
Ung thư biểu mô dạ dày tóp kém biệt hóa
Câu 46: 0.2 điểm
U xơ tuyến vú có nhiều đặc điểm của u lành tính. Đặc điểm đại thể hay vi thể nào dưới đây là đúng nhất trong bệnh u xơ vú ?
A.  
Phổ biến ở tuổi 30, hiếm gặp sau tuổi 30
B.  
Phát triển từ mô đệm xơ trong thùy tuyến vú
C.  
Vị trí thường gặp ở ¼ trên ngoài hoặc trên trong của vú
D.  
Về vi thể: chủ yếu là mô đệm xơ, hiếm thấy tuyến
Câu 47: 0.2 điểm
U xơ tuyến nội ống là một hình thái vi thể của u xơ tuyến vú. Hình ảnh vi thể thường gặp nhất cho típ mô học này là gì ?
A.  
Mô đệm xơ phát triển mạnh chèn ép các ống tuyến làm các lòng tuyến xẹp đi
B.  
Các khoang tuyến bị chèn ép thành các tuyến có hình bầu dục
C.  
Các tế bào biểu mô tạo thành những dải tế bào bao bọc các mô đệm xơ
D.  
Các tế bào mô đệm xơ quá sản mạnh, có các ống tuyến vú xâm nhập vào mô đệm xơ
Câu 48: 0.2 điểm
Ung thư biểu mô tế bào vảy cổ tử cung vi xâm nhập là tính trạng trung gian giữa ung thư tại chỗ và ung thư xâm nhập. Típ này có hình ảnh vi thể nào dưới đây phù hợp nhất ?
A.  
Các tế bào ác tính chiếm hết bề dày biểu mô và đã xâm nhập xuống mô đệm
B.  
Các tế bào ác tính chiếm toàn bộ chiều dày biểu mô và có nơi gây lõm màng đáy 1-3 mm
C.  
Các tế bào ác tính chiếm hết bề dày biểu mô, phá vỡ màng đáy, xâm nhập mô đệm hơn 3mm
D.  
Các tế bào ác tính chiếm hết bề dày biểu mô, xâm nhập màng đáy xuống mô đệm không lớn hơn 3mm.
Câu 49: 0.2 điểm
Một phụ nữ 35 tuổi, không mang thai, có khối u buồng trứng phải. Đại thể, u có đường kính lớn nhất 10 cm, có vỏ bọc dày không đều, bên trong có nhiều loại tế bào, vi thể có cả mô trưởng thành và mô non, chủ yếu là mô thần kinh non. Chẩn đoán giải phẫu bệnh nào phù hợp nhất cho trường hợp u buồng trứng này ?
A.  
U quái lành tính
B.  
U quái ác tính
C.  
U quái hỗn hợp
D.  
U nghịch mầm
Câu 50: 0.2 điểm
Trong chẩn đoán ung thư cổ tử cung, bác sĩ GPB phải phân loại có keratin hay không có keratin để hỗ trợ điều trị và tiên lượng bệnh. Đặc điểm quan trọng để chẩn đoán ung thư CTC có keratin là gì ?
A.  
Tế bào u có các cầu nối gian bào với ít nhất 10 tế bào
B.  
Tế bào lớn, hình đa diện, sắp xếp cạnh nhau như lát gạch
C.  
Có tế bào thoái sừng hóa
D.  
Có cầu sừng trên bề mặt mô u

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Ôn Luyện Môn Giải Phẫu TUMP Đại Học Y Dược Đại Học Thái Nguyên - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Khám phá bộ câu hỏi ôn thi môn Giải phẫu dành cho sinh viên Đại học Y Dược Đại học Thái Nguyên với đầy đủ đáp án. Các câu hỏi được tổng hợp từ các kỳ thi trước, giúp bạn ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Tài liệu này cung cấp kiến thức vững chắc về giải phẫu, hỗ trợ quá trình học tập và nâng cao kỹ năng chuyên môn cho sinh viên Y khoa.

181 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

71,174 lượt xem 38,311 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Giải Phẫu Sinh Lý - Đại Học Dược Hà Nội Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Giải phẫu sinh lý là môn học quan trọng tại Đại học Dược Hà Nội, cung cấp kiến thức nền tảng về cấu trúc cơ thể và chức năng sinh lý của các hệ cơ quan. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức, nắm vững các nguyên lý và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình giảng dạy, hỗ trợ hiệu quả cho việc học tập và nghiên cứu trong lĩnh vực y dược.

73 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

12,379 lượt xem 6,636 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bộ 25 đề thi ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí có lời giải năm 2022THPT Quốc giaVật lý
Bộ 25 đề thi ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí với lời giải chi tiết. Đây là tài liệu phù hợp dành cho học sinh lớp 12 trong quá trình ôn thi tốt nghiệp và chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia. Các đề thi bám sát cấu trúc đề minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải bài tập Vật lí, nắm vững kiến thức và tự tin bước vào kỳ thi chính thức.

1000 câu hỏi 25 mã đề 1 giờ

278,413 lượt xem 149,891 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bộ 20 đề thi ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí có lời giải 2022THPT Quốc giaVật lý
Bộ 20 đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí với lời giải chi tiết, bám sát cấu trúc đề minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 12 rèn luyện kỹ năng giải bài tập và củng cố kiến thức quan trọng, hướng đến đạt kết quả cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT và kỳ thi Quốc gia.

800 câu hỏi 20 mã đề 1 giờ

267,123 lượt xem 143,808 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bộ 25 đề thi ôn luyện THPT Quốc gia môn Lịch sử có lời giải năm 2022THPT Quốc giaLịch sử
Tổng hợp 25 đề thi ôn luyện môn Lịch sử năm 2022 với lời giải chi tiết. Tài liệu phù hợp để chuẩn bị toàn diện cho kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Tốt nghiệp THPT;Lịch sử

960 câu hỏi 24 mã đề 1 giờ

303,880 lượt xem 163,611 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiếtTHPT Quốc giaToán
Tổng hợp đề thi thử THPT môn Toán có đáp án
Tốt nghiệp THPT;Toán

1504 câu hỏi 30 mã đề 1 giờ

152,626 lượt xem 82,166 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
20 Bộ đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán có lời giảiTHPT Quốc giaToán
Tổng hợp đề thi thử THPT môn Toán có đáp án
Tốt nghiệp THPT;Toán

200 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

159,232 lượt xem 85,715 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Lịch Sử Chủ đề 3: Chiến tranh bảo vệ tổ quốc và chiến tranh giải phóng dân tộc trong lịch sử Việt Nam (trước cách mạng tháng 8 năm 1945)THPT Quốc giaLịch sử
Hướng dẫn ôn thi môn Lịch Sử, chủ đề Chiến tranh bảo vệ tổ quốc và chiến tranh giải phóng dân tộc trong lịch sử Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám năm 1945.
Tốt nghiệp THPT;Lịch sử

51 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

254,119 lượt xem 136,815 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Lịch Sử Chủ đề 6: Cách mạng tháng 8 năm 1945, chiến tranh giải phóng dân tộc và chiến tranh bảo vệ tổ quốc trong lịch sử Việt NamTHPT Quốc giaLịch sử
Hướng dẫn ôn thi môn Lịch sử, chủ đề Cách mạng tháng 8 năm 1945, chiến tranh giải phóng dân tộc và chiến tranh bảo vệ tổ quốc. Hỗ trợ ôn luyện toàn diện.
Tốt nghiệp THPT;Lịch sử

170 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

365,452 lượt xem 196,756 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!