thumbnail

Đề thi trắc nghiệm môn Thương mại điện tử HCE có đáp án

Kiểm tra kiến thức Thương mại điện tử với đề thi trắc nghiệm miễn phí, có đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các câu hỏi về nền tảng TMĐT, thanh toán trực tuyến, marketing số, logistics và bảo mật. Phù hợp cho sinh viên, người đi làm và ai muốn hiểu sâu hơn về lĩnh vực này. Làm bài ngay để đánh giá trình độ của bạn!

Từ khoá: trắc nghiệm thương mại điện tử đề thi TMĐT bài kiểm tra TMĐT câu hỏi TMĐT TMĐT có đáp án thanh toán trực tuyến marketing số logistics TMĐT bảo mật TMĐT

Số câu hỏi: 60 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ 30 phút

375,901 lượt xem 28,910 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Quy trình ứng dụng TMĐT với doanh nghiệp XNK nào đúng?
A.  
Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, quảng bá website, hỗ trợ khách hàng, thanh toán qua mạng, đổi mới phương thức kinh doanh
B.  
Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, hỗ trợ khách hàng, quảng bá website, thanh toán qua mạng, đổi mới phương thức kinh doanh
C.  
Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, thanh toán qua mạng, quảng bá website, hỗ trợ khách hàng, đổi mới phương thức kinh doanh
D.  
Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, quảng bá website, thanh toán qua mạng, đổi mới phương thức kinh doanh, hỗ trợ khách hàng
Câu 2: 0.25 điểm
Để xúc tiến xuất khẩu thành công trong thời đại hiện nay, doanh nghiệp không cần yếu tố nào?
A.  
Trang web riêng của công ty
B.  
Có kế hoạch marketing trực tiếp thông qua thư điện tử
C.  
Tham gia các sàn giao dịch thương mại điện tử
D.  
Có đội ngũ cán bộ chuyên trách về công nghệ thông tin
Câu 3: 0.25 điểm
Chỉ ra yếu tố không phải đặc điểm của chữ kí điện tử?
A.  
Bằng chứng pháp lý: xác minh người lập chứng từ
B.  
Ràng buộc trách nhiệm: người kí có trách nhiệm với nội dung trong văn bản
C.  
Đồng ý: thể hiện sự tán thành và cam kết thực hiện các nghĩa vụ trong chứng từ
D.  
Duy nhất: Chỉ duy nhất người kí có khả năng kí điện tử vào văn bản
Câu 4: 0.25 điểm
Chỉ ra mệnh đề sai?
A.  
Website là phương pháp không dễ dàng để sản phẩm được biết đến trên thế giới
B.  
Xây dựng website dễ hơn việc cập nhật, duy trì và phát triển website
C.  
Các trung gian thương mại sẽ bị loại bỏ khi TMĐT ra đời và phát triển
D.  
Các rủi ro trong thanh toán bằng thẻ tín dụng do người bán chịu
Câu 5: 0.25 điểm
Chỉ ra yếu tố quan trọng nhất đối với một website?
A.  
Mua tên miền và dịch vụ hosting
B.  
Tổ chức các nội dung website
C.  
Thiết kế website
D.  
Bảo trì và cập nhật thông tin
Câu 6: 0.25 điểm
Sử dụng…. khách hàng không cần phải điền các thông tin vào các đơn đặt hàng trực tuyến mà chỉ cần chạy phần mềm trên máy tính?
A.  
Tiền số hoá
B.  
Tiền điện tử
C.  
Ví điện tử
D.  
Séc điện tử
Câu 7: 0.25 điểm
Các mô hình kinh doanh thương mại điện tử thực chất là:
A.  
Các mô hình kinh doanh truyền thống và các mô hình hoàn toàn mới
B.  
Các mô hình kinh doanh truyền thống đặt trong môi trưòng thương mại điện tử
C.  
Sự nâng cấp các mô hình kinh doanh truyền thống
D.  
Sự nâng cấp các mô hình kinh doanh truyền thống và các mô hình kinh doanh hoàn toàn mới
Câu 8: 0.25 điểm
Website wtpfed.org là mô hình?
A.  
B2C
B.  
B2B
C.  
B2G
D.  
G2B
Câu 9: 0.25 điểm
Phương tiện thanh toán điện tử được dùng phổ biến nhất?
A.  
Thẻ tín dụng
B.  
Thẻ ghi nợ
C.  
Thẻ thông minh
D.  
Tiền điện tử
Câu 10: 0.25 điểm
Chỉ ra yếu tố không phải là lợi ích của hợp đồng điện tử?
A.  
Tiết kiệm thời gian và chi phí cho các bên tham gia
B.  
Tiến tới thế giới tự động hoá trong kinh doanh
C.  
Đảm bảo sự an toàn, chính xác, tránh giả mạo
D.  
Tăng thêm thị phần cho doanh nghiệp trên thị trường quốc tế
Câu 11: 0.25 điểm
Website www.countryreports.org có tác dụng đối với hoạt động nào nhất?
A.  
Nghiên cứu thị trường nước ngoài
B.  
Đánh giá khả năng tài chính của đối tác
C.  
Xin hỗ trợ tài chính xuất khẩu
D.  
Tìm kiếm danh mục các công ty xuất nhập khẩu
Câu 12: 0.25 điểm
Đối tượng nào không được phép kí kết hợp đồng mua bán ngoại thương qua mạng?
A.  
Doanh nghiệp XNK
B.  
Doanh nghiệp
C.  
Cá nhân
D.  
Chưa có quy định rõ về điều này
Câu 13: 0.25 điểm
Nội dung gì của hợp đồng điện tử không khác với hợp đồng truyền thống?
A.  
Địa chỉ các bên
B.  
Quy định về thời gian, địa điểm của giao dịch
C.  
Quy định về thời gian, địa điểm hình thành hợp đồng
D.  
Quy định về các hình thức thanh toán điện tử
Câu 14: 0.25 điểm
Website http://unstats.un.org là website cung cấp thông tin?
A.  
Thương mại
B.  
Xuất nhập khẩu
C.  
Luật trong thương mại quốc tế
D.  
Niên giám thương mại
Câu 15: 0.25 điểm
Chỉ ra mô hình kinh doanh B2B trong các mô hình sau
A.  
Amazon.com
B.  
eBay.com
C.  
ChemUnity.com
D.  
Goodsonline.com
Câu 16: 0.25 điểm
Nguyên tắc nào phổ biến hơn cả để hình thành hợp đồng điện tử?
A.  
Nhận được xác nhận là đã nhận được chấp nhận đối với chào hàng
B.  
Thời điểm chấp nhận được gửi đi, dù nhận được hay không
C.  
Thời điểm nhận được chấp nhận hay gửi đi tuỳ các nước quy định
D.  
Thời điểm xác nhận đã nhận được chấp nhận được gửi đi
Câu 17: 0.25 điểm
Hợp đồng điện tử là hợp đồng được giao kết thông qua các phương tiện điện tử, trong đó hợp đồng hoặc một phần của hợp đồng được lập dưới dạng dữ liệu điện tử. Đây là khái niệm hợp đồng điện tử trong
A.  
Dự thảo pháp lệnh thương mại điện tử của Việt Nam
B.  
Luật mẫu về thương mại điện tử Uncitral
C.  
Nhóm nghiên cứu thuộc uỷ ban châu âu về hợp đồng trong TMĐT
D.  
OECD
Câu 18: 0.25 điểm
Theo cách hiểu chung hiện nay, TMĐT là việc sử dụng…….để tiến hành các hoạt động thương mại
A.  
Internet
B.  
Các mạng
C.  
Các phương tiện điện tử
D.  
Các phương tiện điện tử và mạng Internet
Câu 19: 0.25 điểm
Chỉ ra giải pháp không có chung tính chất với các giải pháp còn lại?
A.  
Hoàn thiện hệ thống chính sách pháp lý về TMĐT
B.  
Bảo hộ sở hữu trí tuệ
C.  
Bảo vệ người tiêu dùng
D.  
Chiến lược ứng dụng TMĐT cho SMEs
Câu 20: 0.25 điểm
Mệnh đề nào sai?
A.  
www.wtpfed.org là website cung cấp thông tin thị trường
B.  
www.jetro.go.jp hỗ trợ các nhà xuất khẩu nước ngoài tìm nhà nhập khẩu Nhật Bản
C.  
www.worldtariff.com là website của công ty FedEx Trade Network
D.  
www.jurisint.org cung cấp các thông tin về thương mại trừ luật
Câu 21: 0.25 điểm
Sử dụng Internet vào hoạt động kinh doanh quốc tế cần tuân theo 5 bước cơ bản theo thứ tự nào là đúng?
A.  
Đánh giá năng lực xuất khẩu, lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến và tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu, tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu, quản trị mối quan hệ khách hàng
B.  
Quản trị quan hệ khách hàng, đánh giá năng lực xuất khẩu, lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến và tìm cơ hội xuất nhập khẩu, tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu
C.  
Đánh giá năng lực xuất khẩu, quản trị quan hệ khách hàng, lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến và tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu, tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu
D.  
Đánh giá năng lực xuất khẩu, lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến, tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu, quản trị quan hệ khách hàng, tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu
Câu 22: 0.25 điểm
Sự khác biệt giữa hợp đồng truyền thống và điện tử thể hiện rõ nhất ở
A.  
Đối tượng của hợp đồng
B.  
Nội dung của hợp đồng
C.  
Chủ thể của hợp đồng
D.  
Hình thức của hợp đồng
Câu 23: 0.25 điểm
Số doanh nghiệp có không quá 4 người biết sử dụng thư điện tử chiếm?
A.  
10%
B.  
10-20%
C.  
20-40%
D.  
Trên 40%
Câu 24: 0.25 điểm
Chỉ ra yếu tố không phải lợi ích của TMĐT?
A.  
Giảm chi phí, tăng lợi nhuận
B.  
Dịch vụ khách hàng tốt hơn
C.  
Giao dịch an toàn hơn
D.  
Tăng thêm cơ hội mua bán
Câu 25: 0.25 điểm
Chỉ ra yếu tố không phải hạn chế của TMĐT?
A.  
Vấn đề an toàn
B.  
Sự thống nhất về phần cứng, phần mềm
C.  
Văn hoá của những người sử dụng Internet
D.  
Thói quen mua sắm truyền thống
Câu 26: 0.25 điểm
Quảng bá website như thế nào sẽ không tiết kiệm nhất?
A.  
Đăng kí trên các search engine
B.  
Liên kết quảng cáo giữa các doanh nghiệp với nhau
C.  
Sử dụng viral-marketing
D.  
Quảng cáo trên tạp chí chuyên ngành như thương mại hay bưu chính viễn thô
Câu 27: 0.25 điểm
Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quan trọng nhất với sự phát triển TMĐT?
A.  
Công nghệ thông tin
B.  
Nguồn nhân lực
C.  
Môi trường pháp lý, kinh tế
D.  
Môi trường chính trị, xã hội
Câu 28: 0.25 điểm
Chỉ ra mệnh đề không đúng?
A.  
Hợp đồng B2B linh hoạt hơn hợp đồng B2C
B.  
Hợp đồng điện tử phụ thuộc vào máy tính và các phần mềm lập và hiển thị nó
C.  
Người mua trong hợp đồng điện tử nhiều khi không thể nhận được hàng
D.  
Hợp đồng điện tử được kí giữa người và phần mềm máy tính
Câu 29: 0.25 điểm
Tổ chức nào đã đưa ra các hướng dẫn cụ thể về ứng dụng Internet vào kinh doanh quốc tế?
A.  
WTO
B.  
OECD
C.  
UNCTAD
D.  
APEC
Câu 30: 0.25 điểm
Để thực hiện các giao dịch điện tử B2B, các bên cần có bằng chứng đảm bảo chữ kí trong hợp đồng điện từ chính là của bên đối tác mình giao dịch, để đảm bảo như vậy cần?
A.  
Có cơ quan quản lý nhà nước đảm bảo
B.  
Có tổ chức quốc tế có uy tín đảm bảo
C.  
Có ngân hàng lớn, có tiềm lực tài chính, uy tín lớn đảm bảo
D.  
Có tổ chức trung gian, có uy tín, có khả năng tài chính đảm bảo
Câu 31: 0.25 điểm
TMĐT là việc ứng dụng các phương tiện điện tử và công nghệ thông tin nhằm tự động hoá quá trình và các nghiệp vụ kinh doanh. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ:
A.  
Truyền thông
B.  
Kinh doanh
C.  
Dịch vụ
D.  
Mạng Internet
Câu 32: 0.25 điểm
Yếu tố nào tác động trực tiếp nhất đến sự phát triển TMĐT?
A.  
Nhận thức của người dân
B.  
Cơ sở pháp lý
C.  
Chính sách phát triển TMĐT
D.  
Các chương trình đào tạo về TMĐT
Câu 33: 0.25 điểm
Website www.tsnn.com là website cung cấp thông tin về?
A.  
Các mặt hàng cần mua và doanh nghiệp nhập khẩu
B.  
Các mặt hàng cần bán và doanh nghiệp xuất khẩu
C.  
Các thông tin về triển lãm thương mại
D.  
Các thông tin về đấu giá quốc tế
Câu 34: 0.25 điểm
Bước nào trong quy trình sử dụng vận đơn đường biển điện tử sau là không đúng?
A.  
Người chuyên chở sau khi nhận hàng sẽ soạn thảo vận đơn đường biển dưới dạng thông điệp điện tử/ dữ liệu
B.  
Người chuyên chở kí bằng chữ kí số và gửi cho người gửi hàng thông qua trung tâm truyền dữ liệu
C.  
Người gửi hàng gửi mã khoá bí mật cho người nhận hàng
D.  
Người gửi hàng gửi tiếp mã khoá bí mật cho ngân hàng
Câu 35: 0.25 điểm
Chỉ ra yếu tố không phải là lợi ích của hợp đồng điện tử?
A.  
An toàn trong giao dịch, kí kết hợp đồng
B.  
Nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập kinh tế quốc tế
C.  
Duy trì quan hệ lâu dài với khách hàng và người cung cấp
D.  
Tiền đề thực hiện toàn bộ các giao dịch điện tử qua mạng
Câu 36: 0.25 điểm
Hiện nay, khoảng…. số doanh nghiệp Việt Nam sử dụng Internet để gửi và nhận thư điện tử?
A.  
20%
B.  
20-40%
C.  
40-60%
D.  
Trên 60%
Câu 37: 0.25 điểm
Cách gọi nào không đúng bản chất TMĐT?
A.  
Online Trade
B.  
Cyber Trade
C.  
Electronic Business
D.  
Các câu trả lời trên đều đúng
Câu 38: 0.25 điểm
Chỉ ra giải pháp không có chung tính chất với các giải pháp còn lại?
A.  
Đầu tư phát triển hệ thống thông tin cho các tổ chức, doanh nghiệp
B.  
Đầu tư, phát triển nguồn nhân lực cho TMĐT
C.  
Xây dựng lộ trình cụ thể ứng dụng TMĐT cho doanh nghiệp XNK
D.  
Luật hoá vấn đề bảo mật thông tin cá nhân
Câu 39: 0.25 điểm
Thành phần nào không trực tiếp tác động đến sự phát triển của TMĐT?
A.  
Chuyên gia tin học
B.  
Dân chúng
C.  
Người biết sử dụng Internet
D.  
Nhà kinh doanh TMĐT
Câu 40: 0.25 điểm
Chỉ ra hoạt động chưa hoàn hảo trong TMĐT?
A.  
Hỏi hàng
B.  
Chào hàng
C.  
Xác nhận
D.  
Hợp đồng

Đề thi tương tự

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Thương Mại Điện Tử Học Viện Tài Chính Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

1 mã đề 16 câu hỏi 20 phút

146,36811,236

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Thương Mại Quốc Tế - Phần 11 NEU - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

1 mã đề 25 câu hỏi 1 giờ

51,2303,936

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kế Toán Thương Mại Và Dịch Vụ HUBTĐại học - Cao đẳngToán

4 mã đề 180 câu hỏi 1 giờ

15,3651,182