thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Thương Phẩm Học - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Thương phẩm học" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các kiến thức về thương phẩm, đặc tính của các loại hàng hóa, và quy trình kiểm định chất lượng sản phẩm, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kinh doanh và quản lý. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm môn Thương phẩm học, Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội, đề thi Thương phẩm học có đáp án, ôn thi Thương phẩm học, kiểm tra Thương phẩm học, thi thử Thương phẩm học, tài liệu ôn thi Thương phẩm học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm
Anh/chị cho biết: Hệ thống Phân loại sản phẩm trung tâm (CPC) là?(bot)
A.  
Phân loại tài sản.
B.  
Phân loại tất cả các sản phẩm hàng hóa, dịch vụ và các sản phẩm khác.
C.  
Phân loại hàng hóa.
D.  
Phân loại sản phẩm cuối cùng.
Câu 2: 0.2 điểm
Trong tiêu chuẩn ISO 9000, kiểm soát thiết kế liên quan đến:
A.  
Thiết lập và duy trì các thủ tục để quản lý thiết kế sản phẩm.
B.  
Văn bản xác định rõ trách nhiệm của ban lãnh đạo.
C.  
Văn bản xác định quy trình thống kê chất lượng.
D.  
Văn bản xác định kiểm soát quá trình.
Câu 3: 0.2 điểm
Anh/chị cho biết: hệ thống phân loại HS không dùng để:
A.  
Hài hòa hóa các thủ tục hải quan và thương mại.
B.  
Trao đổi dữ liệu thương mại.
C.  
Giảm yêu cầu giám sát hàng hóa qua biên giới quốc gia.
D.  
Giảm chi phí liên quan đến thương mại quốc tế.
E.  
Chưa có đáp án
Câu 4: 0.2 điểm
Trong các phương án dưới đây, Anh/chị cho biết: Thương phẩm học không đóng góp vào quá trình toàn cầu hóa ở phương diện nào sau đây:
A.  
Thuận lợi hóa thương mại.
B.  
Cắt giảm thuế quan.
C.  
Phát triển ngôn ngữ kinh doanh toàn cầu.
D.  
Hài hòa hóa tiêu chuẩn.
E.  
Chưa có đáp án
Câu 5: 0.2 điểm
Mặt hàng thương mại được nghiên cứu, lựa chọn và xác lập từ:
A.  
Các doanh nghiệp sản xuất.
B.  
Các doanh nghiệp thương mại.
C.  
Các doanh nghiệp sản xuất và thương mại.
D.  
Các doanh nghiệp Nhà nước.
Câu 6: 0.2 điểm
Anh/chị cho biết: Chủng loại hàng hóa là một tập hợp các sản phẩm: (bot)
A.  
Không liên quan với nhau.
B.  
Có liên quan chặt chẽ với nhau dựa trên những dấu hiệu (tiêu thức) nhất định.
C.  
Có liên quan với nhau nhưng chỉ dựa trên yêu cầu quản lý.
D.  
Có liên quan với nhau nhưng chỉ dựa trên các thông số kỹ thuật.
Câu 7: 0.2 điểm
KT xã hội càng phát triển, tỷ trọng giá trị đóng góp của các SP thuộc ngành kinh tế mềm ngày càng tăng trong tổng giá trị SP xã hội.
A.  
Đúng.
B.  
Sai
Câu 8: 0.2 điểm
Anh/chị cho biết: Nhà sản xuất có thể tự công bố tiêu chuẩn sản phẩm của họ không?
A.  
Có.
B.  
Không.
C.  
Có nhưng phải tuân thủ các tiêu chuẩn.
D.  
Không đối với sản phẩm dịch vụ.
Câu 9: 0.2 điểm
Anh/chị cho biết: Số liệu thống kê thương mại quốc tế được thu thập, biên soạn dựa vào: (bot)
A.  
Hệ thống phân loại sản phẩm trung tâm CPC.
B.  
Hệ thống phân loại HS.
C.  
Hệ thống phân loại Ni-xơ.
D.  
Hệ thống ISIC.
Câu 10: 0.2 điểm
Việc mời các chuyên viên, tiến hành cho điểm về chất lượng sản phẩm là hoạt động của phương pháp:
A.  
Phân hạng.
B.  
Cảm quan.
C.  
Chỉ số chất lượng.
D.  
Chuyên gia.
Câu 11: 0.2 điểm
Anh/chị cho biết: Hệ thống Phân loại thương mại quốc tế tiêu chuẩn (STIC) có mấy bậc?
A.  
3.
B.  
4.
C.  
5.
D.  
6.
E.  
Chưa có đáp án
Câu 12: 0.2 điểm
Trong các phương án dưới đây, Anh/chị cho biết: Một hệ thống phân loại hàng hóa là gì?(bot)
A.  
Là bảng liệt kê danh mục hàng hóa.
B.  
Là danh mục hàng hóa được sắp xếp theo cùng một dấu hiệu.
C.  
Là một chỉnh thể có cấu trúc phản ánh cách sắp xếp các dấu hiệu (tiêu thức) nhận biết của các hàng hóa.
D.  
Là danh mục sản phẩm hữu hình và vô hình.
Câu 13: 0.2 điểm
Anh/chị cho biết: Hệ thống Phân loại thương mại quốc tế tiêu chuẩn (STIC) là?
A.  
Bảng phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu của một quốc gia để so sánh với các quốc gia khác.
B.  
Bảng phân loại hàng hóa và dịch vụ xuất nhập khẩu của một quốc gia để so sánh với các quốc gia khác.
C.  
Bảng phân loại dịch vụ xuất nhập khẩu của một quốc gia để so sánh với các quốc gia khác.
D.  
Bảng phân loại hàng hóa và dịch vụ của một quốc gia để so sánh với các quốc gia khác.
E.  
Chưa có đáp án
Câu 14: 0.2 điểm
Anh/chị cho biết: Tiêu chuẩn là gì?
A.  
Là quy định về đặc tính kỹ thuật và yêu cầu quản lý dùng làm chuẩn để phân loại, đánh giá sản phẩm, hàng hóa.
B.  
Là quy định về đặc tính kỹ thuật và yêu cầu quản lý dùng làm chuẩn đối với các sản phẩm lưu thông trên thị trường.
C.  
Là quy định về đặc tính kỹ thuật và yêu cầu quản lý dùng làm chuẩn để phân loại, đánh giá sản phẩm hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường và các đối tượng khác trong hoạt động kinh tế- xã hội.
D.  
Là quy đinh về đặc tính kỹ thuật và yêu cầu quản lý dùng làm chuẩn để phân loại, đánh giá hàng hóa, dịch vụ.
Câu 15: 0.2 điểm
Các phương thức kiểm tra chất lượng sản phẩm:
A.  
3 phương thức.
B.  
4 phương thức.
C.  
5 phương thức.
D.  
6 phương thức
Câu 16: 0.2 điểm
Nhãn hiệu thương mại:
A.  
Là nhãn hiệu hàng hóa của doanh nghiệp khi lưu thông trên thị trường.
B.  
Là nhãn hiệu đã được đăng ký bảo hộ.
C.  
Là nhãn hàng hóa, dịch vụ của doanh nghiệp khi lưu thông trên thị trường.
D.  
Là nhãn hàng hóa đã được bảo hộ.
Câu 17: 0.2 điểm
Anh/chị cho biết: Mục đích của hệ thống phân loại hàng hóa Ni-xơ là: (bot)
A.  
Thống kê sản phẩm của các ngành kinh tế.
B.  
Thu thuế nhập khẩu.
C.  
Thống kê hàng hóa xuất nhập khẩu.
D.  
Đăng ký nhãn hiệu.
Câu 18: 0.2 điểm
Anh/chị cho biết: Hệ thống Phân loại sản phẩm trung tâm (CPC) có: (bot)
A.  
3 bậc.
B.  
4 bậc.
C.  
5 bậc.
D.  
6 bậc.
Câu 19: 0.2 điểm
Anh/chị cho biết: ISO 14000 là:
A.  
Tiêu chuẩn cho hệ thống quản lý môi trường.
B.  
Một bộ các tiêu chuẩn liên quan đến quản lý môi trường.
C.  
Tiêu chuẩn môi trường cho sản phẩm xuất khẩu.
D.  
Tiêu chuẩn môi trường cho các doanh nghiệp trong sản xuất, kinh doanh.
Câu 20: 0.2 điểm
Anh/chị cho biết: Bậc 1 của Hệ thống Phân loại thương mại quốc tế tiêu chuẩn (STIC) có bao nhiêu mục?
A.  
9.
B.  
10.
C.  
11.
D.  
12.
E.  
Chưa có đáp án
Câu 21: 0.2 điểm
Việc tốn chi phí cho thiết bị máy móc để thử nghiệm là một trong những tốn kém bắt buộc phải có của phương pháp đánh giá chất lượng nào sau đây?
A.  
Phương pháp xã hội học.
B.  
Phương pháp phòng thí nghiệm.
C.  
Phương pháp chuyên viên.
D.  
Phương pháp phân tích.
Câu 22: 0.2 điểm
Phương pháp quản trị tiếp cận được chiến lược của tổ chức một cách hiệu quả, nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp là:
A.  
Quản lý theo quá trình.
B.  
Quản lý theo mục tiêu.
C.  
Quản lý theo hệ thống.
D.  
Quản lý theo ISO.
Câu 23: 0.2 điểm
Bước cuối cùng trong các bước thiết lập biểu đồ nhân quả là:
A.  
Lựa chọn một số lượng nhỏ các nguyên nhân chính, thu thập số liệu và nỗ lực kiểm soát các nguyên nhân.
B.  
Hội thảo với những bên có liên quan.
C.  
Điều chỉnh các yếu tố.
D.  
Phát triển biểu đồ bằng cách liệt kê những nguyên nhân ở cấp tiếp theo.
Câu 24: 0.2 điểm
Anh/chị cho biết: có mấy phương thức quản lý chất lượng sản phẩm:
A.  
3 phương thức.
B.  
4 phương thức.
C.  
5 phương thức.
D.  
6 phương thức.
Câu 25: 0.2 điểm
Anh/chị cho biết: Số 0 trong hệ thống Phân loại sản phẩm trung tâm (CPC) là để: (bot)
A.  
Chị định bậc phân loại có số 0 đó không được phân chia nhỏ hơn.
B.  
Chỉ định danh mục sản phẩm không được phân vào đâu.
C.  
Chỉ định không còn các bậc phân loại tiếp theo.
D.  
Chỉ định danh mục sản phẩm còn lại.
Câu 26: 0.2 điểm
“Ngày làm việc không lỗi” là một sự kiện nhằm:
A.  
Để mọi thành viên tự ý thức được những thay đổi về chất lượng đã xảy ra.
B.  
Để các bộ phận tham gia sản xuất thực hiện sản xuất sản phẩm không lỗi.
C.  
Thực hiện sản xuất không lỗi trong khoản thời gian một tuần.
D.  
Để ban lãnh đạo ý thức về chất lượng sản phẩm.
Câu 27: 0.2 điểm
“Nghiên cứu thị trường” Có thể là nội dung của nguyên tắc quản lý chất lượng nào?
A.  
Nguyên tắc “Quản lý chất lượng phải được định hướng bởi khách hàng”.
B.  
Nguyên tắc “Coi trọng con người trong quản lý chất lượng”.
C.  
Nguyên tắc “Quản lý chất lượng phải đồng bộ”.
D.  
Nguyên tắc “Khách hàng là trên hết”.
Câu 28: 0.2 điểm
Các dữ liệu chứa trong mã vạch bao gồm:
A.  
Toàn bộ thông tin về xuất sứ sản phẩm.
B.  
Toàn bộ thông tin về chất lượng sản phẩm.
C.  
Toàn bộ thông tin về nhà sản xuất.
D.  
Toàn bộ thông tin về sản phẩm.
Câu 29: 0.2 điểm
Mặt hàng thương mại được phân thành mấy nhóm?
A.  
3 nhóm.
B.  
4 nhóm.
C.  
5 nhóm.
D.  
6 nhóm.
Câu 30: 0.2 điểm
Trong 1 DN, giám đốc cho rằng: “SP của DN đạt trình độ cao nhất, trong đk cho phép của DN, là chất lượng tối ưu”
A.  
Đúng.
B.  
Sai.
Câu 31: 0.2 điểm
Anh/chị cho biết: Theo Luật TC&QCKT 2006, tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật có:
A.  
3 loại.
B.  
4 loại.
C.  
5 loại.
D.  
6 loại.
Câu 32: 0.2 điểm
Trong các phương án dưới đây, Anh/chị cho biết: Phân loại hàng hóa dựa vào?(bot)
A.  
Thói quen mua sắm của người tiêu dùng.
B.  
Khả năng phát triển của các nhà sản xuất.
C.  
Dấu hiệu biểu hiện ra ngoài của các thuộc tính của hàng hóa.
D.  
Yêu cầu quản lý kinh tế của chính phủ.
Câu 33: 0.2 điểm
Anh/chị cho biết: Kiểm tra, kiểm soát chất lượng:
A.  
Là quá trình điều khiển, đánh giá các hoạt động tác nghiệp thông qua những kỹ thuật, phương tiện, phương pháp và hoạt động nhằm đảm bảo chất lượng sản phẩm theo đúng yêu cầu đặt ra.
B.  
Là toàn bộ những hoạt động nhằm tạo ra sự phối hợp đồng bộ, khắc phục các tồn tại và đưa chất lượng sản phẩm lên mức cao hơn trước nhằm giảm dần khoảng cách giữa mong muốn của khách hàng và thực tế chất lượng đạt được, thỏa mãn khách hàng ở mức cao hơn.
C.  
Là một hoạt động xác định mục tiêu và các phương tiện, nguồn lực và biện pháp nhằm thực hiện mục tiêu chất lượng sản phẩm.
D.  
Là tổ chức hệ thống quản lý chất lượng và Mỗi doanh nghiệp phải lựa chọn cho mình hệ thống chất lượng phù hợp.
Câu 34: 0.2 điểm
Chi phí dành ra cho việc bảo hành sửa chữa miễn phí của hãng SamSung thuộc:
A.  
Chi phí sai hỏng bên ngoài.
B.  
Chi phí thẩm định.
C.  
Chi phí sai hỏng bên trong.
D.  
Chi phí phòng ngừa.
Câu 35: 0.2 điểm
Nhãn hiệu hàng hóa:
A.  
Là dấu hiệu mang tính điển hình hóa cao.
B.  
Là biểu trưng đại diện của doanh nghiệp.
C.  
Là dấu hiệu phân biệt hàng hóa dịch vụ các tổ chức khác nhau.
D.  
Là dấu hiệu phân biệt hàng hóa của các doanh nghiệp khác nhau.
Câu 36: 0.2 điểm
Cơ cấu mặt hàng:
A.  
Là tổ chức nội tại của danh mục mặt hàng.
B.  
Là tổ chức của danh mục mặt hàng.
C.  
Là tổ chức nội tại của mặt hàng.
D.  
Là chủng loại mặt hàng.
Câu 37: 0.2 điểm
Anh/chị cho biết: Quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 9000:
A.  
Là xây dựng, đảm bảo và duy trì mức chất lượng tất yếu của sản phẩm khi thiết kế, chế tạo, lưu thông và tiêu dùng.
B.  
Là hệ thống các phương pháp sản xuất tạo điều kiện sản xuất tiết kiểm hàng hóa có chất lượng cao hoặc đưa ra những dịch vụ có chất lượng thỏa mãn yêu cầu của người tiêu dùng.
C.  
Là một phương tiện có tính chất hệ thống đảm bảo việc tôn trọng tổng thể tất cả các thành phần của một kế hoạch hành động.
D.  
Là một hoạt động có chức năng quản lý chung nhằm mục đích đề ra chính sách, mục tiêu, trách nhiệm và thực hiện chúng bằng các biện pháp như hoạch định chất lượng, kiểm soát chát lượng, đảm bảo chất lượng và cải tiến chất lượng.
Câu 38: 0.2 điểm
Bên cung ứng phải lấp sổ tay chất lượng là yêu cầu của nội dung nào trong tiêu chuẩn ISO 9001?
A.  
Xem xét hợp đồng.
B.  
Hệ thống chất lượng.
C.  
Kiểm soát thiết kế.
D.  
Kiểm soát tài liệu.
Câu 39: 0.2 điểm
Để có được hệ thống phân loại hàng hóa hoàn chỉnh thì việc phân loại hàng hóa phải:
A.  
Đảm bảo tính khoa học.
B.  
Phù hợp với thực tiễn và điều kiện kinh tế - xã hội.
C.  
Dễ dàng, thuận tiện khi áp dụng.
D.  
Cả A, B, C, đều đúng.
Câu 40: 0.2 điểm
Mã số là:
A.  
Một dãy các chữ số dùng để phân định vật phẩm, địa điểm, nhà sản xuất.
B.  
Một dãy các chữ số dùng để phân định sản phẩm.
C.  
Một dãy các chứ số dùng để phân định nhà sản xuất.
D.  
Một dãy các chữ số dùng để phân định chất lượng sản phẩm hàng hóa.
Câu 41: 0.2 điểm
Kiểm tra, kiểm soát chất lượng:
A.  
Là quá trình điều khiển, đánh giá các hoạt động tác nghiệp thông qua những kỹ thuật, phương tiện, phương pháp và hoạt động nhằm đảm bảo chất lượng sản phẩm theo đúng yêu cầu đặt ra.
B.  
Là toàn bộ những hoạt động nhằm tạo ra sự phối hợp đồng bộ, khắc phục các tồn tại và đưa chất lượng sản phẩm lên mức cao hơn trước nhằm giảm dần khoảng cách giữa mong muốn của khách hàng và thực tế chất lượng đạt được, thỏa mãn khách hàng ở mức cao hơn.
C.  
Là một hoạt động xác định mục tiêu và các phương tiện, nguồn lực và biện pháp nhằm thực hiện mục tiêu chất lượng sản phẩm.
D.  
Là tổ chức hệ thống quản lý chất lượng và Mỗi doanh nghiệp phải lựa chọn cho mình hệ thống chất lượng phù hợp.
Câu 42: 0.2 điểm
Các đặc tính ưu việt của công nghệ mã số mã vạch không bao gồm:
A.  
Chất lượng và chủng loại sản phẩm.
B.  
Tính chính xác và không nhầm lẫn.
C.  
Thu thập và cung cấp thông tin nhanh.
D.  
Chống hàng giả và gian lận thương mại.
Câu 43: 0.2 điểm
Chi phí ẩn trong sản xuất có thể tính thông qua giá trị của hệ số nào sau đây?
A.  
Mức chất lượng sản phẩm.
B.  
Hệ số hiệu suất sử dụng sản phẩm.
C.  
Chất lượng toàn phần.
D.  
Mức chất lượng sản phẩm và chất lượng toàn phần.
Câu 44: 0.2 điểm
Hàng xuất khẩu Việt Nam được chia thành:
A.  
6 nhóm.
B.  
7 nhóm.
C.  
8 nhóm.
D.  
9 nhóm.
Câu 45: 0.2 điểm
Anh/chị cho biết: Có bao nhiêu nhóm hàng hóa, dịch vụ theo phân loại của thỏa ước Ni-xơ?
A.  
45.
B.  
46.
C.  
47.
D.  
48.
Câu 46: 0.2 điểm
Thành phần và yếu tố của sản phẩm?
A.  
Thành phần trọng tâm.
B.  
Thành phần mục tiêu.
C.  
Thành phần trọng tâm, mục tiêu và bổ sung.
D.  
Thành phần trọng tâm và bổ sung.
Câu 47: 0.2 điểm
ISO 9000 là tiêu chuẩn được soan thảo nhằm:
A.  
Xác định lĩnh vực chất lượng nào công ty bạn nên theo đuổi.
B.  
Được dùng để mô tả. Giải thích các lĩnh vực trong hệ thống chứng chỉ ISO 9000.
C.  
Xác định sự phù hợp với nhu cầu.
D.  
Xác định những giới hạn về công nghệ.
Câu 48: 0.2 điểm
Phân loại hàng hóa là:
A.  
Việc phân chia hàng hóa thành các tập hợp nhỏ hơn theo nhóm, phân nhóm, mặt hàng căn cứ vào tên gọi của hàng hóa.
B.  
Việc phân chia một tập hợp hàng hóa nào đó thành các tập hợp hàng hóa nhỏ hơn dựa trên các tiêu thức hoặc các căn cứ phân loại nhất định.
C.  
Việc phân chia hàng hóa thành các tập hợp nhỏ hơn theo nhóm, phân nhóm, mặt hàng căn cứ vào tên gọi, tính chất, cấu tạo, công dụng ... của hàng hóa.
D.  
Việc phân chia hàng hóa thành các tập hợp nhỏ hơn theo nhóm, phân nhóm, mặt hàng căn cứ vào tên gọi, tính chất, cấu tạo, công dụng ... của hàng hóa và mã hóa để phục vụ cho việc kinh doanh hàng hóa.
Câu 49: 0.2 điểm
Quản lý chất lượng:
A.  
Là tạo ra sản phẩm mang tính cạnh tranh cao của doanh nghiệp.
B.  
Là vấn đề tác nghiệp của các doanh nghiệp với sản phẩm bán ra của doanh nghiệp.
C.  
Là bộ phận không thể tách rời của quản lý sản xuất – kinh doanh của doanh nghiệp.
D.  
Là công việc của người quản lý doanh nghiệp và Nhà nước.
Câu 50: 0.2 điểm
Danh mục mặt hàng:
A.  
Là cơ cấu sản phẩm.
B.  
Là cơ cấu mặt hàng.
C.  
Là tập hợp các mặt hàng.
D.  
Là tập hợp các mặt hàng cụ thể.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Thương Mại Điện Tử Học Viện Tài Chính Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tải ngay bộ đề thi trắc nghiệm môn Thương mại điện tử của Học viện Tài chính miễn phí, kèm đáp án chi tiết. Bộ đề thi được chọn lọc kỹ càng, phù hợp cho sinh viên ôn tập và nắm vững kiến thức, hỗ trợ bạn chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Cùng tham khảo ngay để tự tin hơn trong việc học tập và đạt kết quả cao.

1 mã đề 16 câu hỏi 20 phút

146,046 lượt xem 78,611 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Thống Kê Kinh Tế Và Kinh Doanh 3 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc DânĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Thống kê Kinh tế và Kinh doanh 3" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các phương pháp thống kê, phân tích dữ liệu và ứng dụng trong kinh tế, kinh doanh, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành kinh tế và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

1 mã đề 20 câu hỏi 1 giờ

35,906 lượt xem 19,306 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tư Tưởng Hồ Chí Minh Phần 1 Chương 2 - Có Đáp Án - Đại Học Công Nghiệp VinhĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Tư tưởng Hồ Chí Minh" phần 1 chương 2 từ Đại học Công nghiệp Vinh. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về tư tưởng và quá trình phát triển của Hồ Chí Minh, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội và nhân văn. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

1 mã đề 30 câu hỏi 30 phút

87,737 lượt xem 47,201 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tư Tưởng Hồ Chí Minh - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Tư tưởng Hồ Chí Minh" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quá trình hình thành và phát triển của tư tưởng Hồ Chí Minh, các giá trị tư tưởng về chính trị, kinh tế và văn hóa, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội và nhân văn. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

2 mã đề 100 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

87,519 lượt xem 47,089 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kíp Trưởng - Có Đáp Án - Đại Học Tây BắcĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Kíp Trưởng" từ Đại học Tây Bắc. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về kỹ năng lãnh đạo, quản lý nhóm, và ra quyết định trong môi trường thực tế, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành quản lý và lãnh đạo nhóm. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

3 mã đề 133 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

88,171 lượt xem 47,460 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tư Tưởng Hồ Chí Minh - Mở Đầu + Phần 1 - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Tư Tưởng Hồ Chí Minh với đề thi trắc nghiệm phần Mở Đầu và Phần 1 từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về những nguyên lý cơ bản trong tư tưởng của Hồ Chí Minh, quá trình hình thành và phát triển tư tưởng cách mạng, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội và nhân văn. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

3 mã đề 61 câu hỏi 25 câu/mã đề 30 phút

144,032 lượt xem 77,476 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tư Tưởng Hồ Chí Minh Phần 1 - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực EPUĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Tư tưởng Hồ Chí Minh" phần 1 từ Trường Đại học Điện lực EPU. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các giai đoạn hình thành và phát triển của tư tưởng Hồ Chí Minh, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội và nhân văn. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

87,772 lượt xem 47,173 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc DânĐại học - Cao đẳngKinh tế

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các khái niệm cơ bản, phương pháp thống kê, và ứng dụng trong phân tích kinh tế, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kinh tế và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

1 mã đề 25 câu hỏi 30 phút

86,495 lượt xem 46,550 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Vận Hành Hệ Thống Điện - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn “Vận hành Hệ thống Điện” từ Đại học Điện lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quy trình vận hành, bảo trì và an toàn trong hệ thống điện, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức chuyên ngành và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành điện lực trong quá trình học tập và thi cử. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

3 mã đề 120 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

146,368 lượt xem 78,697 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!