thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Kế Toán Thương Mại Và Dịch Vụ – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kế toán Thương mại và Dịch vụ từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về hạch toán kế toán trong lĩnh vực thương mại và dịch vụ, ghi chép doanh thu, chi phí, và xử lý các tình huống tài chính thực tế, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

Từ khoá: Kế toán Thương mại và Dịch vụĐề thi trắc nghiệm Kế toán Thương mạiĐại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nộiôn luyện Kế toán Thương mạitrắc nghiệm Kế toán có đáp án chi tiếtđề thi Kế toán dịch vụ

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Chuyên Ngành Kế Toán - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không cấu thành nên trị giá thực tế (giá gốc) của nguyên liệu, vật mua ngoài ?
A.  
Giá mua của nguyên liệu, vật liệu
B.  
Chi phí vận chuyển, bốc dỡ nguyên liệu, vật liệu
C.  
Chi phí ký kết hợp đồng
D.  
Các khoản thuế không được hoàn lại
Câu 2: 0.2 điểm
Tại doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi mua nguyên liệu, vật liệu về nhập kho, chưa thanh toán tiền cho người bán, kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 153/ Có TK 331
B.  
Nợ TK 152/ Có TK 331
C.  
Nợ TK 152, Nợ TK 1331/ Có TK 112
D.  
Nợ TK 152, Nợ TK 1331/ Có TK 331
Câu 3: 0.2 điểm
Trong trường hợp doanh nghiệp bán hàng theo phương thức gửi bán đại lý, khi nào kế toán ghi nhận doanh thu bán hàng?
A.  
Khi xuất kho hàng hóa để gửi cho đại lý
B.  
Khi đại lý gửi thông báo hàng đã bán được hàng
C.  
Khi đại lý thông báo đã nhận được số hàng do doanh nghiệp gửi bán
D.  
Khi ký kết hợp đồng giữa doanh nghiệp và đại lý
Câu 4: 0.2 điểm
Trong các phương pháp dưới đây, phương pháp nào không được kế toán sử dụng để tính trị giá vật liệu, hàng hóa xuất kho?
A.  
Phương pháp nhập trước – xuất trước
B.  
Phương pháp bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ
C.  
Phương pháp ghi số âm
D.  
Phương pháp giá đích danh
Câu 5: 0.2 điểm
Xuất kho nguyên liệu, vật liệu dùng cho trực tiếp sản xuất sản phẩm. Kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 642/Có TK 152
B.  
Nợ TK 641, Có TK 152
C.  
Nợ TK 627/Có TK 152
D.  
Nợ TK 621/Có TK 152
Câu 6: 0.2 điểm
Trường hợp DN mua nguyên liệu, vật liệu về nhập kho, được hưởng chiết khấu thương mại trừ vào số nợ phải trả, kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 152/Có TK 331
B.  
Nợ TK 331/Có TK 152, Có TK 133
C.  
Nợ TK 515/Có TK 112
D.  
Nợ TK 112/Có TK 515
Câu 7: 0.2 điểm
Tại doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua vật liệu về nhập kho, giá mua chưa có thuế GTGT 100.000, thuế suất thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng TGNH, kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 152 : 110.000 /Có TK 112: 110.000
B.  
Nợ TK 152: 100.000 /Có TK 112: 100.000
C.  
Nợ TK 152: 100.000, Nợ TK 133: 10.000 /Có 112: 110.000
D.  
Nợ TK 152: 100.000, Nợ TK 133: 10.000/Có TK 331: 110.000
Câu 8: 0.2 điểm
Kế toán bên nhận đại lý: Hoa hồng đại lý được hưởng, kế toán hạch toán như thế nào?
A.  
Nợ TK 331/ Có TK 511, Có TK 3331
B.  
Nợ TK 632/ Có TK 156,
C.  
Nợ TK 641, Nợ TK 133/ Có TK 331.
D.  
Nợ TK 111, 112, 131/ Có TK 331
Câu 9: 0.2 điểm
Khi doanh nghiệp nhập khẩu hàng hóa theo giá CIF, trị giá thực tế của hàng hóa nhập kho bao gồm những yếu tố nào?
A.  
Giá mua thực tế trả cho người bán?
B.  
Giá mua thực tế của hàng nhập kho, chi phí mua trong nước và thuế nhập khẩu?
C.  
Giá mua thực tế của hàng nhập kho và chi phí mua cả trong, ngoài nước?
D.  
Giá mua thực tế của hàng nhập kho, chi phí mua cả trong và ngoài nước và thuế nhập khẩu?
Câu 10: 0.2 điểm
Công ty B kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, công ty mua 1 lô hàng có trị giá mua chưa bao gồm thuế GTGT là 100 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 10%, do mua với khối lượng lớn nên công ty được hưởng chiết khấu thương mại theo thoả thuận là 5% tính trên trị giá của lô hàng. Giá mua thực tế của lô hàng được xác định là bao nhiêu?
A.  
100 triệu đồng
B.  
110 triệu đồng
C.  
95 triệu đồng
D.  
90 triệu đồng
Câu 11: 0.2 điểm
Trường hợp đơn vị nhận hàng hóa theo phương pháp nhập khẩu ủy thác, hàng hóa chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, bên nhận ủy thác nhận làm toàn bộ thủ tục và nộp hộ thuế vào NSNN. Đơn vị giao ủy thác kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 131/Có TK 111, 112
B.  
Nợ TK331/Có TK 311
C.  
Nợ TK 331/Có TK 341
D.  
Nợ TK 331/Có TK 111, 112.
Câu 12: 0.2 điểm
Khi doanh nghiệp bán hàng theo phương thức trả chậm, người mua thanh toán sớm tiền hàng được hưởng chiết khấu theo thoả thuận, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 635/Có TK 521
B.  
Nợ TK 635/Có TK 331
C.  
Nợ TK 635/Có TK 331
D.  
Nợ TK 635/Có TK 111, 112, 131
Câu 13: 0.2 điểm
Công ty D kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, công ty mua 1 lô hàng có trị giá mua bao gồm cả thuế GTGT 110 triệu đồng, Trong đó, thuế GTGT thuế suất là 10%. Do thanh toán sơm tiền hàng, công ty được hưởng chiết khấu theo thoả thuận là 2%. Trị giá mua thực tế của lô hàng được xác định là bao nhiêu?
A.  
100 triệu đồng
B.  
99 triệu đồng
C.  
110 triệu đồng
D.  
98 triệu đồng
Câu 14: 0.2 điểm
Trường hợp doanh nghiệp bán hàng trả góp, định kỳ khi người mua thanh toán tiền hàng trả góp, kế toán ghi sổ như thế nào
A.  
Nợ TK 111, 112 /Có TK 131
B.  
Nợ TK 111, 112 /Có TK 331"
C.  
Nợ TK 156 /Có TK 111,112"
D.  
Nợ TK 111, 112 /Có TK 331"
Câu 15: 0.2 điểm
Khi xuất kho hàng hoá gửi bán cho công ty X, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 131/Có TK 156
B.  
Nợ TK 157 /Có TK 156
C.  
Nợ TK 632 /Có TK 156
D.  
Nợ TK 131 /Có TK 157
Câu 16: 0.2 điểm
Trường hợp doanh nghiệp mua hàng hóa có bao bì đi kèm tính giá riêng (doanh nghiệp mua cả bao bì đi kèm). Khi nhập kho hàng hóa, để phản ánh trị giá bao bì đi kèm kế toán ghi sổ như thế nào ?
A.  
Nợ TK 1561/Có TK 111, 112, 331
B.  
Nợ TK 1562/Có TK 111, 112, 331
C.  
Nợ TK 152(Chi tiết bao bì)/Có TK 111, 112, 331
D.  
Nợ TK 153 (chi tiết bao bì), Nợ TK 1331 /Có TK 111, 112, 331
Câu 17: 0.2 điểm
Xuất kho nguyên liệu, vật liệu dùng cho trực tiếp sản xuất sản phẩm. Kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 642/Có TK 152
B.  
Nợ TK 641, Có TK 152
C.  
Nợ TK 627/Có TK 152
D.  
Nợ TK 621/Có TK 152
Câu 18: 0.2 điểm
Để phản ánh số nguyên liệu, vật liệu sử dụng không hết nhập lại kho, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 153/Có TK 621
B.  
Nợ TK 152/Có TK 621
C.  
Nợ TK 152/Có TK 711
D.  
Nợ TK 621/Có TK 152
Câu 19: 0.2 điểm
Cuối kỳ kế toán để xác định kết quả kinh doanh. Khi kết chuyển doanh thu thuần, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 911/ Có TK 511
B.  
Nợ TK 515/ Có TK 911
C.  
Nợ TK 511/ Có TK 911
D.  
Nợ TK 911/ Có TK 515
Câu 20: 0.2 điểm
Cuối kì kế toán để xác định kết quả kinh doanh. Khi kết chuyển giá vốn hàng bán, kế toán ghi ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 911 / Có TK 632
B.  
Nợ TK 632 / Có TK 911
C.  
Nợ TK 911 / Có TK 635
D.  
Nợ TK 911 / Có TK 811
Câu 21: 0.2 điểm
Khi kiểm kê nguyên liệu, vật liệu phát hiện thiếu chưa rõ nguyên nhân, kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 152/Có TK 3381
B.  
Nợ TK 152 / Có TK 111
C.  
Nợ TK 632 /TK 152
D.  
Nợ TK 1381 /Có TK 152
Câu 22: 0.2 điểm
Tại DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua vật liệu về nhập kho, giá mua chưa có thuế GTGT 100.000, thuế suất thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng TGNH, kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 152 : 110.000 /Có TK 112: 110.000
B.  
Nợ TK 152: 100.000 /Có TK 112: 100.000
C.  
Nợ TK 152: 100.000, Nợ TK 133: 10.000 /Có 112: 110.000
D.  
Nợ TK 152: 100.000, Nợ TK 133: 10.000/Có TK 331: 110.000
Câu 23: 0.2 điểm
Để phản ánh giá trị của nguyên liệu vật liệu đang đi trên đường, kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 151, Nợ TK 1331 /Có TK 111,112, 331
B.  
Nợ TK 152, Nợ TK 133 /Có TK 111, 112, 331
C.  
Nợ TK 151 / Có TK 331
D.  
Nợ TK 157, Nợ TK 1331 /Có TK 111,112, 331
Câu 24: 0.2 điểm
Khi nhận được số hàng mua đang đi đường từ tháng trước, khi kiểm nhận nhập kho phát hiện nguyên liệu, vật liệu thiếu chưa rõ nguyên nhân, kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 338 /Có TK 152
B.  
Nợ TK 152, Nợ TK 1381 /Có TK 151
C.  
Nợ TK 138 / Có TK 152
D.  
Nợ TK 152, Nợ TK 3381 /Có TK 151
Câu 25: 0.2 điểm
Để ghi nhận một tài sản là TSCĐ, cần thỏa mãn những điều kiện gì sau đây?
A.  
Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ 10.000.000đ trở lên và thời gia sử dụng trên môt năm
B.  
Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ 10.000.000đ trở lên và thời gia sử dụng dưới một năm
C.  
Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ 30.000.000đ trở lên và thời gia sử dụng trên một năm
D.  
Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ 30.000.000đ trở lên và thời gia sử dụng dưới môt năm
Câu 26: 0.2 điểm
Một DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, Khi mua TSCĐ hữu hình, đã thanh toán bằng chuyển khoản, kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 211, Nợ TK 1331 /Có TK 112
B.  
Nợ TK 211, Nợ TK 133 /Có TK 111
C.  
Nợ TK 211, Nợ TK 133 /Có TK 331
D.  
Nợ TK 211, Nợ TK 1332 /Có TK 112
Câu 27: 0.2 điểm
Khi thanh lý TSCĐ, để phản ánh số tiền mặt thu từ thanh lý, kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 112/Có TK 511, Có TK 3331
B.  
Nợ TK 111/Có TK 711, Có TK 3331
C.  
Nợ TK 112/ Có TK 511, Có TK 133
D.  
Nợ TK 131/Có TK 711, Có TK 3331
Câu 28: 0.2 điểm
Khi thanh lý TSCĐ, để phán ánh chi phí thanh lý phát sinh bằng tiền mặt, kế toán định khoản như thế nào ?
A.  
Nợ TK 211, Nợ TK 133/Có TK 111
B.  
Nợ TK 811, Nợ TK 133/Có TK 111
C.  
Nợ TK 811/ Có TK 112
D.  
Nợ TK 641/Có TK 111
Câu 29: 0.2 điểm
Trích khấu hao TSCĐ ở bộ phận quản lý doanh nghiệp, kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 211/ Có TK 214
B.  
Nợ TK 642/ Có TK 214
C.  
Nợ TK 641/ Có TK 214
D.  
Nợ TK 627/ Có TK 214
Câu 30: 0.2 điểm
Khi xuất kho công cụ, dụng cụ cho sản xuất thuộc loại phân bổ cho nhiều kỳ, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 242/Có TK 153
B.  
Nợ TK 153/ Có TK 242
C.  
Nợ TK 627/ Có TK 153
D.  
Nợ TK 627/ Có TK 111
Câu 31: 0.2 điểm
Khi trả lương cho người lao động bằng tiền mặt, kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 334/ Có TK 111
B.  
Nợ TK 338/ Có TK 111
C.  
Nợ TK 334/ Có TK 112
D.  
Nợ TK 338/ Có TK 112
Câu 32: 0.2 điểm
Khi kiểm kê nguyên liệu, vật liệu phát hiện thừa chưa rõ nguyên nhân, kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 152/ Có TK 711
B.  
Nợ TK 152/ Có TK 3381
C.  
Nợ TK 1381/ Có TK 152
D.  
Nợ TK 811/ Có TK 152
Câu 33: 0.2 điểm
Tính tiền lương phải trả cho nhân viên quản lý phân xưởng sản xuất, kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 6271/ Có TK 334
B.  
Nợ 622/ Có TK 334
C.  
Nợ TK 642/ Có TK 334
D.  
Nợ TK 6273/ Có TK 334
Câu 34: 0.2 điểm
Khi tính các khoản trích theo lương cho công nhân trực tiếp sản xuất (Phần tính vào chi phí của DN), kế toán định khoản như thế nào ?
A.  
Nợ TK 627/Có TK 338
B.  
Nợ TK 622/Có TK 334
C.  
Nợ TK 627/Có TK 334
D.  
Nợ TK 622/Có TK 338
Câu 35: 0.2 điểm
Khi phản ánh Bảo hiểm Xã hội phải trả cho người lao động, kế toán định khoản như thế nào?
A.  
Nợ TK 334 /Có TK 111
B.  
Nợ TK 3386 /Có TK 334
C.  
Nợ TK 3382/Có TK 111
D.  
Nợ TK 3383 /Có TK 334
Câu 36: 0.2 điểm
Kế toán bên giao đại lý, khi đại lý gửi bảng kê thông báo hàng đã bán được, kế toán phản ánh doanh thu như thế nào?
A.  
Nợ TK 111, 112/ Có TK 511, Có TK 3331
B.  
Nợ TK 111, 111/ Có TK 511, Có TK 3331
C.  
Nợ TK 131/ Có TK 511, Có TK 3331
D.  
Nợ TK 138/ Có TK 511, Có TK 3331
Câu 37: 0.2 điểm
Cuối kỳ kế toán, khi kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 511/Có TK 911
B.  
Nợ TK 911 /Có TK 511
C.  
Nợ TK 511 /Có TK 521
D.  
Nợ TK 521/ Có TK 511
Câu 38: 0.2 điểm
Trị giá vốn thực tế của hàng hóa nhập khẩu ở thời điểm nhập kho, bao gồm những yếu tố nào theo các phương án sau đây?
A.  
Giá mua thực tế trả cho người bán
B.  
Giá mua thực tế của hàng nhập kho và chi phí mua ở nước ngoài
C.  
Giá mua thực tế của hàng nhập kho và chi phí mua cả trong, ngoài nước
D.  
Giá mua thực tế của hàng nhập kho, chi phí mua cả trong và ngoài nước và thuế nhập khẩu
Câu 39: 0.2 điểm
Trường hợp doanh nghiệp bán hàng, hàng hóa chịu thuế tiêu thụ đặc biệt, khi phản ánh thuế tiêu thụ đặc biệt của hàng bán, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 511/Có TK 3331
B.  
Nợ TK 511/Có TK 3332
C.  
Nợ TK 521/Có TK 3332
D.  
Nợ TK 711/Có TK 3332
Câu 40: 0.2 điểm
Khi bán lẻ hàng hoá, nếu nhân viên nộp tiền thiếu so với bảng kê bán hàng, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK111, 112, 131, Nợ TK 1381, Nợ TK 1388/Có TK 5111, Có TK 3331
B.  
Nợ TK 111, 112, 113, Nợ TK 1381/ Có TK 5111, Có TK 3331
C.  
Nợ TK 111, 112, 113, Nợ TK 1381, Nợ TK 1388/ Có TK 5111, Có TK 1331
D.  
Nợ TK 111, 112, 113, Nợ TK 1381, Nợ TK 1388/ Có TK 5111, Có TK 3331
Câu 41: 0.2 điểm
Khi bán lẻ hàng hoá, nếu nhân viên nộp tiền thừa so với bảng kê bán hàng, kế toán ghi sổ theo định khoản theo nào dưới đây?
A.  
Nợ TK111, 112, 113 / Có TK 5111, Có TK 3388, Có TK 3331
B.  
Nợ TK 111, 112, 131 / Có TK 5111, Có TK 3381, Có TK 3331
C.  
Nợ TK 111, 112, 113 / Có TK 5111, Có TK 3381, Có TK 3331
D.  
Nợ TK 111, 112, 113 / Có TK 5112, Có TK 3381, Có TK 3331
Câu 42: 0.2 điểm
Trường hợp doanh nghiệpxuất kho bán hàng hóa theo phương thức trực tiếp, khi phản ánh giá vốn hàng bán kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 632 / Có TK 155
B.  
Nợ TK 632 / Có TK 111
C.  
Nợ TK 156 / Có TK 632
D.  
Nợ TK 632 / Có TK 156
Câu 43: 0.2 điểm
Tại đơn vị nhận ủy thác nhập khẩu hàng hoá. Căn cứ chứng từ liên quan, khi thanh toán hộ tiền hàng nhập khẩu với người bán cho đơn vị nhờ uỷ thác nhập khẩu, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 331, Nợ TK 635 (Nếu lỗ tỷ giá) / Có TK 112, 244
B.  
b . Nợ TK 331 / Có TK 112, 244, Có TK 515 (Nếu lãi tỷ giá)
C.  
c .Nợ TK 331, Nợ TK 632 / Có TK 112, 244
D.  
d . Nợ TK 331 / Có TK 244, 112
Câu 44: 0.2 điểm
Theo hình thức bán hàng trả góp, định kỳ khi kết chuyển số tiền lãi trả chậm, trả góp,kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 3387 / Có TK 5111
B.  
Nợ TK 1311 / Có TK 515
C.  
Nợ TK 131 / Có TK 5111
D.  
Nợ TK 3387 / Có TK 515
Câu 45: 0.2 điểm
Trường hợp doanh nghiệp mua hàng,do thanh toán sớm tiền hàng, doanh nghiệp được hưởng chiết khấu theo thoả thuận của người bán, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 111, 112, 331 / Có TK 515
B.  
Nợ TK 111, 112, 131 / Có TK 515
C.  
Nợ TK 635 / Có TK 111, 112
D.  
Nợ TK 111, 112, 331 / Có TK 511
Câu 46: 0.2 điểm
Trường hợp xuất hàng hoá để khuyến mại, biếu tặng không thu tiền và không kèm theo các điều kiện khác, căn cứ hoá đơn GTGT, khi xuất kho hàng hóa kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 632 / Có TK 512
B.  
Nợ TK 641 / Có TK 512
C.  
Nợ TK 632 / Có TK 1561
D.  
Nợ TK 641 / Có TK 1561
Câu 47: 0.2 điểm
Khi có quyết định xử lý đối với hàng hoá thiếu hụt, tổn thất, doanh nghiệp quyết định trừ vào thu nhập của người có trách nhiệm vật chất một phần, còn lại tính vào giá vốn hàng bán và chi phí khác, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 334, 632, 811 / Có TK 1561
B.  
Nợ TK 334, 632, 811 / Có TK 157
C.  
Nợ TK 334, 632, 811 / Có TK 1388
D.  
Nợ TK 334, 632, 811 / Có TK 1381
Câu 48: 0.2 điểm
Doanh nghiệp đã dùng TGNH để nộp thuế nhập khẩu và thuế GTGT hàng nhập khẩu, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 333(3), Nợ TK 133(1) / Có TK 112
B.  
Nợ TK 333(3), Nợ TK 333(12) / Có TK 112
C.  
Nợ TK 333(2), Nợ TK 333(12) / Có TK 112
D.  
Nợ TK 333(4), Nợ TK 333(12) / Có TK 112
Câu 49: 0.2 điểm
Tại doanh nghiệp xuất khẩu hàng hóa, khi phát sinh số thuế xuất khẩu phải nộp, kế toán ghi sổ như thế nào?
A.  
Nợ TK 511 / Có TK 3333
B.  
Nợ TK 111 / Có TK 3333
C.  
Nợ TK 511 / Có TK 3331
D.  
Nợ TK 511 / Có TK 3334
Câu 50: 0.2 điểm
Ngày 1/4/N, Công ty xuất bán 1 lô hàng, tổng giá thanh toán là 100.000 (Đã bao gồm thuế GTGT với thuế suất 10%). Theo hợp đồng, sau 10 ngày người mua sẽ thanh toán. Tuy nhiên, đến Ngày 05/4/N, người mua đã yêu cầu được thanh toán tiền hàng sớm. Do thanh toán trước hạn, công ty đồng ý chiết khấu thanh toán là 5% trên tổng giá thanh toán và trừ vào số nợ phải thu. Số còn lại, công ty đã nhận bằng tiền gửi ngân hàng. Khi khách hàng thanh toán tiền, kế toán sẽ ghi sổ theo định khoản nào dưới đây?
A.  
Nợ TK111: 95.000 / Có TK 131: 95.000
B.  
Nợ TK 112: 95.000, Nợ TK 635: 5.000 / Có TK 131: 100.000
C.  
Nợ TK 112: 95.000, Nợ TK 641: 5.000 / Có TK131: 100.000
D.  
Nợ TK 642: 5.000 / Có TK 131: 100.000

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm tuyển dụng kế toán tổng hợp phù hợp với công ty thương mại và sản xuất.
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,927 lượt xem 74,774 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển kế toán tổng hợp bằng trắc nghiệm với loại hình doanh nghiệp thương mại và sản xuất.
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,504 lượt xem 74,564 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển trắc nghiệm tuyển kế toán tổng hợp vào cty thương mại.
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

140,032 lượt xem 75,383 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm kế toán về các khoản dự phòng, dùng cho các công ty về thương mại & sản xuất
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

139,509 lượt xem 75,096 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển Kế toán bán hàng trong doanh nghiệp thương mại bằng trắc nghiệm.
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,840 lượt xem 74,739 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển dụng kế toán tổng hợp trong doanh nghiệp thương mại bằng phương pháp trắc nghiệm
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,641 lượt xem 74,627 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thị tuyển vào kế toán các ngân hàng thương mại cổ phần
Chưa có mô tả

18 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,443 lượt xem 74,529 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển kế toán tổng hợp công ty thương mại.
Chưa có mô tả

18 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,296 lượt xem 74,452 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển kế toán cho các doanh nghiệp thương mại ở vị trí kế toán bán hàng
Chưa có mô tả

23 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

140,390 lượt xem 75,579 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!