thumbnail

Tổng Hợp Đề Ôn Thi Địa Lý Kinh Tế Việt Nam - HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội

Tổng hợp các đề thi môn Địa Lý Kinh Tế Việt Nam dành cho sinh viên HUBT (Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội). Bộ đề bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập phân tích, bám sát nội dung giảng dạy. Đáp án chi tiết kèm theo giúp sinh viên củng cố kiến thức, hiểu rõ các vấn đề kinh tế địa lý của Việt Nam và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Đây là tài liệu học tập hữu ích và cần thiết.

Từ khoá: đề thi Địa Lý Kinh Tế Việt Nam HUBT Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội câu hỏi Địa Lý Kinh Tế ôn thi Địa Lý Kinh Tế bài tập Địa Lý Kinh Tế Việt Nam đáp án Địa Lý Kinh Tế tài liệu Địa Lý Kinh Tế kiến thức Địa Lý Kinh Tế luyện thi Địa Lý Kinh Tế

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Rừng Việt Nam chủ yếu thuộc kiểu rừng
A.  
Nhiệt đới ẩm, xanh quanh năm.
B.  
Cận nhiệt đới gió mùa, rụng lá theo mùa
C.  
Cận nhiệt đới, xanh quanh năm
D.  
Xích đạo, xanh quanh năm
Câu 2: 0.2 điểm
Trong một vùng kinh tế, tính chất chuyên môn hoá có mâu thuẫn với phát triển tổng hợp không?
A.  
Không mâu thuẫn, vì thúc đẩy nhau phát triển
B.  
Có mâu thuẫn vì cơ cấu sản xuất phức tạp.
C.  
Không mâu thuẫn vì chuyên môn hoá và phát triển tổng hợp tiến hành song song.
D.  
Có mâu thuẫn, vì bài trừ nhau
Câu 3: 0.2 điểm
Ngành vận tải nào có khả năng cao tổ chức lien vận giữa các loại phương tiện vận tải khác nhau?
A.  
Đường sắt
B.  
Đường ô tô
C.  
Đường hàng không
D.  
Đường biển
Câu 4: 0.2 điểm
Vị trí địa lý của Việt nam được xác định bởi toạ độ:
A.  
23022' B, 8030' B, 109024' Đ, 102010' Đ.
B.  
23010' B, 7030' B, 108024' Đ, 100010' Đ.
C.  
22022' B, 8050'B, 107024' Đ, 101010' Đ.
D.  
23050' B, 8000' B, 106024'Đ, 102020' Đ.
Câu 5: 0.2 điểm

Chọn 1 trong 4 ý dưới để định nghĩa hoàn chỉnh. Môi trường là tập hợp các điều kiện bên ngoài có…

A.  
Ảnh hưởng đến diễn biến và phát triển của một vật thể, một sự kiện.
B.  
Chịu tác động của sản xuất và con người, làm thay đổi điều kiện sống.
C.  
Tác động đến toàn thể loài người và trái đất.
D.  
Tác động đến toàn bộ Trái đất và làm thay đổi sự phát triển của xã hội.
Câu 6: 0.2 điểm
Nguồn lực nào quan trọng nhất trong việc nâng cao giá trị sản phẩm nông nghiệp.
A.  
Dân cư và nguồn lao động nông thôn.
B.  
Công nghiệp chế biến và cơ cấu hạ tầng.
C.  
Thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước.
D.  
Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên thuận lợi.
Câu 7: 0.2 điểm
Hãy chọn đáp án đúng nhất để hoàn chỉnh đối tượng nghiên cứu của môn Địa lý Kinh tế.
A.  
Các hệ thống dân cư - kinh tế - xã hội.
B.  
Các lãnh thổ, các ngành sản xuất, dân cư - xã hội.
C.  
Mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên - kinh tế - xã hội trên lãnh thổ.
D.  
Các hệ thống tự nhiên - dân cư - kinh tế - xã hội trên lãnh thổ.
Câu 8: 0.2 điểm
Diện tích Việt Nam phần đất liền so với vùng biển đặc quyền kinh tế bằng:
A.  
Khoảng một phần hai.
B.  
Khoảng một phần ba.
C.  
Một phần tư.
D.  
Một phần năm
Câu 9: 0.2 điểm
Chọn khái niệm đúng cho khái niệm điều kiện tự nhiên:
A.  
Nguồn vật chất của Trái đất và của con người tạo ra.
B.  
Lực lượng của Trái đất tác động vào sản xuất và con người làm thay đổi nó.
C.  
Nguồn vật chất của Trái đất mà con người không tạo ra được.
D.  
Vật chất mà con người có thể tạo ra để sử dụng và thay đổi nó.
Câu 10: 0.2 điểm
Lợi thế nào quan trọng nhất hiện nay để Việt Nam tham gia hội nhập nền kinh tế thế giới?
A.  
Vị trí địa lý thuận lợi, điều kiện tự nhiên giàu có.
B.  
Tài nguyên nhân văn phong phú, có thể xuất khẩu lao động.
C.  
Nằm trong khu vực Đông Nam Á, phát triển sôi động nhất thế giới.
D.  
Đường lối đổi mới, nguồn lao động dồi dào, tài nguyên phong phú
Câu 11: 0.2 điểm
Môi trường tự nhiên bao gồm:
A.  
Các yếu tố tự nhiên tác động đến con người.
B.  
Các yếu tố tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên.
C.  
Những yếu tố tự nhiên con người sử dụng vào sản xuất.
D.  
Cơ sở vật chất kỹ thuật của sản xuất.
Câu 12: 0.2 điểm
Hãy xác định đặc điểm và xu hướng chung của nền kinh tế thế giới hiện nay:
A.  
Mỗi nước độc lập, có xu hướng phát triển riêng.
B.  
Có sự liên kết trong một số mặt: kinh tế, chính trị, văn hoá.
C.  
Xu hướng thống nhất, phát triển đa dạng, không đều, mâu thuẫn.
D.  
Có xu hướng hội nhập, thống nhất theo xu thế chính trị.
Câu 13: 0.2 điểm
Tại sao thị trường tiêu thụ cũng là yếu tố ảnh hưởng phân bố công nghiệp:
A.  
Thị trường kích thích phát triển công nghiệp.
B.  
Thị hiếu luôn thay đổi
C.  
Thị hiếu mỗi địa phương khác nhau.
D.  
Thị trường đồi hỏi công nghiệp đáp ứng đúng cầu, kịp thời.
Câu 14: 0.2 điểm
Đặc điểm và xu hướng nào quan trọng nhất trong nền kinh tế thế giới?
A.  
Đa dạng.
B.  
Mâu thuẫn.
C.  
Thống nhất.
D.  
Không đều.
Câu 15: 0.2 điểm
Cần phân bố công nghiệp chế biến nông phẩm gần vùng chuyên canh, vì:
A.  
Khối lượng nông phẩm lớn và mau lên men thối
B.  
Tiết kiệm chi phí vận tải nông phẩm.
C.  
Đầu tư vốn lớn cho cơ cấu hạ tầng.
D.  
Lao động nông nghiệp có hiện tượng nông nhàn.
Câu 16: 0.2 điểm
Nguyên nhân nào dẫn đến tuổi thọ của Việt Nam tăng:
A.  
Người già sống lâu.
B.  
Tỷ lệ trẻ sơ sinh chết yểu thấp
C.  
Y tế, giáo dục phát triển nhanh
D.  
Đời sống vật chất, tinh thần được cải thiện rõ rệt.
Câu 17: 0.2 điểm
Trong nông nghiệp Việt Nam cơ cấu ngành thay đổi theo chiều hướng:
A.  
Lúa gạo chiếm tỷ lệ ngày một cao.
B.  
Cây công nghiệp chiếm tỷ lệ cao.
C.  
Chăn nuôi, cây ăn quả ít phát triển.
D.  
Tỷ lệ của các ngành chăn nuôi, cây ăn quả, cây công nghiệp ngày một tăng.
Câu 18: 0.2 điểm
Để ngăn chặn cuộc khủng hoảng sinh thái toàn cầu, cần phải:
A.  
Hạn chế sản xuất để ít gây ô nhiễm, hạn chế tiêu dùng giảm phế thải.
B.  
Hạn chế nhu cầu của con người để giảm mức tiêu thụ tài nguyên.
C.  
Có sự phối hợp của khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và các ngành khoa học kỹ thuật.
D.  
Thúc đẩy tiến bộ kỹ thuật, công nghệ, để sản xuất nhiều hơn.
Câu 19: 0.2 điểm
Tài nguyên thiên nhiên là:
A.  
Những vật thể tự nhiên phục vụ trực tiếp cho hoạt động sản xuất - xã hội của con người.
B.  

Yếu tố tự nhiên có quan hệ trực tiếp đến hoạt động kinh tế, mà con người không làm thay đổi nó.

C.  
Vật thể tự nhiên, con người khai thác, sử dụng và làm thay đổi nó trong quá trình sản xuất.
D.  
Yếu tố tự nhiên ảnh hưởng gián tiếp vào hoạt động kinh tế - xã hội của con người.
Câu 20: 0.2 điểm

Trong các vùng chuyên canh của nước ta hiện nay, yếu tố nào còn yếu kém nhất so với yêu cầu phát triển?

A.  
Số lượng và chất lượng lao động.
B.  
Công nghiệp chế biến và bảo quản nông sản.
C.  
Trình độ kỹ thuật canh tác.
D.  
Vận chuyển sản phẩm nông nghiệp và dịch vụ thương mại.
Câu 21: 0.2 điểm
Vùng biển đặc quyền kinh tế của Việt nam tính theo đường cơ sở rộng bao nhiêu:
A.  
212 hải lý
B.  
180 hải lý
C.  
200 hải lý
D.  
150 hải lý
Câu 22: 0.2 điểm
Mật độ dân số là :
A.  
Số dân trên đất nước nào đó.
B.  
Số dân bình quân trên toàn lãnh thổ.
C.  
Tỷ lệ dân số so với diện tích.
D.  
Số dân trên một đơn vị diện tích nhất định.
Câu 23: 0.2 điểm
Đặc trưng khí hậu Việt Nam được thể hiện ở:
A.  
Nhiệt độ trung bình cao, ẩm độ trung bình, gió mùa.
B.  
Gió mùa, nắng nhiều, ẩm độ thấp.
C.  
Nhiệt độ cao, mưa nhiều, độ ẩm cao, gió mùa.
D.  
Nhiệt độ trung bình thấp, nắng nhiều, độ ẩm cao.
Câu 24: 0.2 điểm
Ở các nước phát triển, các ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng nào trong cơ cấu GDP:
A.  
Trên 75%
B.  
Trên 70%
C.  
Trên 65%
D.  
Trên 60%
Câu 25: 0.2 điểm
Yếu tố nào quyết định sự phát triển chăn nuôi?
A.  
Nguồn lao động.
B.  
Thức ăn.
C.  
Điều kiện tự nhiên.
D.  
Giống tốt.
Câu 26: 0.2 điểm
Hình thức tổ chức lãnh thổ mới công nghiệp của nước ta trong thời kỳ đổi mới là:
A.  
Tập trung công nghiệp vào một số thành phố.
B.  
Mở rộng nhiều ngành công nghiệp trên một lãnh thổ.
C.  
Kết hợp phân bố công nghiệp với nông nghiệp.
D.  
Xây dựng nhiều khu công nghiệp tập trung.
Câu 27: 0.2 điểm
Định nghĩa nào về ô nhiễm môi trường là đúng nhất:
A.  
Sự thay đổi thành phần của môi trường, làm cho môi trường biến đổi theo chiều hướng xấu.
B.  
Sự xuất hiện cân bằng mới của môi trường, xuất hiện hệ sinh thái mới, ảnh hưởng đến môi trường.
C.  
Sự xuất hiện các chất lạ trong một thành phần nào đó của môi trường, gây phương hại đến con người và các sinh vật khác.
D.  

Sự thay đổi thành phần của môi trường, tạo ra sự cân bằng mới của môi trường, thay đổi tính chất của nó

Câu 28: 0.2 điểm
Biến động dân số tự nhiên (tăng hoặc giảm) là:
A.  
Sự di cư từ vùng này qua vùng khác một cách tự do.
B.  
Kết quả tương quan giữa mức sinh và mức tử trên lãnh thổ trong từng thời điểm.
C.  
Chuyển cư theo kế hoạch từ nông thôn ra thành thị.
D.  
Chuyển cư một cách tự phát và có điều khiển của kế hoạch.
Câu 29: 0.2 điểm
Khi phân bố sản xuất công nghiệp hàng tiêu dùng và công nghiệp thực phẩm thường chịu ảnh hưởng của yếu tố nào nhất:
A.  
Nguyên liệu, nhiên liệu, động lực, các chất phụ gia.
B.  
Cơ cấu hạ tầng phục vụ công nghiệp phát triển.
C.  
Số lượng lao động lớn, nhất là lao động nữ.
D.  
Nhu cầu của thị trường tiêu thụ và thị hiếu tiêu dùng.
Câu 30: 0.2 điểm
Hiện nay chúng ta đang chú ý phát triển công nghiệp hàng tiêu dùng công nghiệp thực phẩm là vì:
A.  
Thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng trong nước, thị trường quốc tế.
B.  
Sử dụng nguồn lao động phong phú, nguồn nông phẩm nhiệt đới.
C.  
Tranh thủ vốn đầu tư và kỹ thuật của nước ngoài.
D.  
Cả 3 đáp án đều đúng.
Câu 31: 0.2 điểm
Nguyên nhân chủ yếu của xu thế nền kinh tế thống nhất:
A.  
Nhu cầu sản xuất và tiêu dùng trong nước ngày càng tăng, mỗi nước không tự đáp ứng được các nhu cầu đó mà phải liên kết với các nước khác
B.  
Do sản xuất phát triển nhanh dẫn đến thiếu nguyên nhiên liệu và kỹ thuật.
C.  
Do nhu cầu tiêu dùng tăng nhanh, ưa chuộng hàng ngoại, ưa sự đa dạng.
D.  
Một số nước có nhu cầu sản xuất và tiêu dùng giống nhau nên liên kết, xây dựng thị trường chung, liên kết sản xuất.
Câu 32: 0.2 điểm

Dân số nước ta đang thuộc “cơ cấu dân số vàng” bởi vì số người trong độ tuổi lao động chiếm khoảng:

A.  
1/3 tổng dân số
B.  
1/2 tổng dân số
C.  
2/3 tổng dân số
D.  
3/4 tổng dân số
Câu 33: 0.2 điểm
Nguyên nhân nào giải thích việc cần kết hợp thuỷ điện với nhiệt điện để xây dựng ngành điện lực mạnh:
A.  
Có nhiều loại nhiên liệu: than, dầu, khí.
B.  
Ưu điểm và hạn chế của 2 loại nhà máy điện này bổ sung thế mạnh và giảm hạn chế của nhau.
C.  
Trình độ kỹ thuật cho phép xây dựng và sử dụng các loại nhà máy điện.
D.  
Do nhu cầu điện của miền núi, phát triển kinh tế trong cả nước.
Câu 34: 0.2 điểm
Sự phân bố dân cư không đều và chưa hợp lý ở nước ta làm ảnh hưởng rất lớn đến:
A.  
Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo xu hướng đổi mới.
B.  
Việc khai thác tiềm năng và thế mạnh của từng vùng.
C.  
Việc khai thác tài nguyên và phát triển kinh tế.
D.  
Việc sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.
Câu 35: 0.2 điểm
Tính chất tổng hợp của vùng kinh tế là:
A.  
Phát triển nhiều ngành, có cơ cấu hợp lý.
B.  
Hình thành cơ cấu ngành hợp lý, tận dụng mọi tiềm năng của vùng.
C.  
Chỉ phát triển những ngành phục vụ chuyên môn hoá.
D.  
Phát triển các ngành để khai thác mọi tài nguyên.
Câu 36: 0.2 điểm
Thành phần nào của môi trường đa dạng nhất về chủng loại?
A.  
Thạch quyển.
B.  
Khí quyển.
C.  
Thuỷ quyển.
D.  
Sinh quyển.
Câu 37: 0.2 điểm
Vùng kinh tế hình thành một cách khách quan là do:
A.  
Trình độ phân công lao động xã hội theo lãnh thổ cao.
B.  
Tập trung sản xuất một số ngành.
C.  
Công nghiệp phát triển nhanh làm hạt nhân của vùng.
D.  
Nguyên, nhiên liệu phong phú, phát triển.
Câu 38: 0.2 điểm

Hiện nay tỷ lệ diện tích đất trồng lúa trong tổng diện tích đất nông nghiệp đang giảm so với những năm 80 là do:

A.  
Diện tích đất nông nghiệp giảm
B.  
Các ngành kinh tế khác chiếm diện tich đất lúa
C.  
Vì ngành lúa đã phát triền lâu đời
D.  
Vì mục tiêu thay đổi cơ cấu cây trồng.
Câu 39: 0.2 điểm
Trong nông nghiệp hiện đại cần tổ chức sản xuất chuyên canh để:
A.  
Đào tạo nguồn lao động kỹ thuật.
B.  
Tập trung vốn đầu tư, áp dụng kỹ thuật.
C.  
Tận dụng thế mạnh của điều kiện tự nhiên.
D.  
Năng suất cao, chất lượng tốt, tiêu thụ thuận lợi.
Câu 40: 0.2 điểm
Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới hiện tượng “bùng nổ” dịch vụ tư nhân ở nhiều nước đang phát triển:
A.  
Sự phát triển kinh tế trong những năm gần đây.
B.  
Hậu quả của nạn thất nghiệp ở khu vực sản xuất vật chất.
C.  
Tốc độ đô thị hoá cao, nông dân di cư vào thành phố ngày một tăng.
D.  
Cơ cấu dân số trẻ, tỷ lệ tăng dân số nhanh.
Câu 41: 0.2 điểm
Trong khai thác tự nhiên, những tác động tiêu cực của con người đã làm cho:
A.  
Thiên nhiên bị biến đổi nhanh chóng và phục hồi nhanh chóng.
B.  
Cân bằng tự nhiên bị phá huỷ, dẫn đến khủng hoảng toàn bộ hệ sinh thái.
C.  
Tài nguyên thiên nhiên bị suy thoái, mất khả năng phục hồi.
D.  
Các điều kiện tự nhiên bị biến đổi sâu sắc theo chiều hướng ngày càng xấu đi.
Câu 42: 0.2 điểm
Công nghiệp trọng điểm là ngành:
A.  
Tạo ra khối lượng sản phẩm lớn, hiệu quả kinh tế cao, có thế mạnh lâu dài.
B.  
Sử dụng nhiều lao động, có hiệu quả kinh tế cao, có tác động mạnh mẽ tới sự phát triển các ngành khác.
C.  
Có thế mạnh lâu dài, có hiệu quả kinh tế cao, có tác động mạnh mẽ tới sự phát triển các ngành khác
D.  
Hiệu quả kinh tế cao, tạo ra nhiều việc làm, có tỉ trọng lớn trong GDP
Câu 43: 0.2 điểm
Ngành chuyên môn hoá của vùng là ngành:
A.  
Chủ yếu của vùng sản xuất nhiều sản phẩm.
B.  
Khối lượng sản phẩm lớn để thoả mãn nhu cầu trong và ngoài vùng.
C.  
Có sản lượng lớn, hàng hoá phong phú, đa dạng.
D.  
Cung cấp nhiều nguyên, nhiên liệu cho các ngành trong vùng.
Câu 44: 0.2 điểm
Đưa chăn nuôi lên thành ngành chính ở nước ta, nguyên nhân nào là chính?
A.  
Nhu cầu thực phẩm quý: thịt, trứng, sữa…
B.  
Là ngành kinh tế quan trọng nhất trong phát triển nông nghiệp.
C.  
Phục vụ cho chế biến và xuất khẩu, phục vụ cho thị trương nước ngoài.
D.  
Nguồn thức ăn phong phú cho chăn nuôi, nhu cầu cho đời sống và nhiều ngành sản xuất.
Câu 45: 0.2 điểm
Ưu điểm nào nổi bật của khoáng sản Việt Nam?
A.  
Trữ lượng lớn, phân bố ở Trung du
B.  
Đa dạng, phong phú về chủng loại.
C.  
Hàm lượng cao, trữ lượng lớn.
D.  
Phân bố rộng khắp mọi vùng.
Câu 46: 0.2 điểm
Biến động (tăng hoặc giảm) dân số cơ học là:
A.  
Hiệu số của mức sinh và mức tử.
B.  
Dân cư chuyển từ vùng nông thôn này đến vùng nông thôn khác.
C.  
Dân cư chuyển từ nông thôn ra thành thị.
D.  
Hiện tượng di dân từ nơi này sang nơi khác, từ nước này sang nước khác.
Câu 47: 0.2 điểm
Phát triển thuỷ điện của nước ta ngoài việc cung cấp điện, còn có một nhiệm vụ cực kỳ quan trọng là:
A.  
Cải tạo môi trường xung quanh hồ và phát triển giao thông nội thủy.
B.  
Điều tiết nhiệt độ: mùa đông ấm hơn, mùa hè mát hơn so với vùng khác.
C.  
Điều tiết nước cho vùng hạ lưu của các con sông có nhà máy thuỷ điện.
D.  
Tạo khả năng du lịch và phát triển ngành thủy sản cho vùng hồ.
Câu 48: 0.2 điểm
Ý nào dưới đây là không đúng. Lao động trong các ngành dịch vụ ở các nước đang phát triển còn ít là do:
A.  
Trình độ phát triển kinh tế và năng suất lao động còn thấp.
B.  
Ảnh hưởng của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật tới các nước này còn yếu.
C.  
Mức độ đô thị hoá còn thấp, mạng lưới thành phố kém phát triển.
D.  
Gia tăng dân số tự nhiên cao, quy mô dân số lớn.
Câu 49: 0.2 điểm
Sự sai lầm của phân bố xí nghiệp công nghiệp sẽ dẫn đến hậu quả lớn nhất đối với vấn đề:
A.  
Phân bố các ngành sản xuất nguyên liệu
B.  
Phân bố giao thông vận tải
C.  
Phân bố dân cư
D.  
Tổ chức kinh tế xã hội trên toàn lãnh thổ.
Câu 50: 0.2 điểm
Hạn chế và tồn tại lớn nhất hiện nay để Việt Nam tham gia hội nhập là
A.  
Xuất phát điểm kinh tế thấp, trình độ khoa học - kỹ thuật, quản lý lạc hậu.
B.  
Còn chịu những hậu quả to lớn dai dẳng của chiến tranh.
C.  
Những hạn chế của cơ chế thị trường.
D.  
Mức sống thấp, nhiều tệ nạn xã hội.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng hợp đề ôn thi THPTQG Hóa Học cực hay có lời giảiTHPT Quốc giaHoá học
Bộ tài liệu tổng hợp các đề thi thử môn Hóa học dành cho kỳ thi THPT Quốc gia, được chọn lọc với độ khó đa dạng và có lời giải chi tiết. Tài liệu phù hợp để ôn tập và luyện đề.

401 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

295,941 lượt xem 159,334 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Ôn Thi Môn Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học – Đại Học Y Dược Hải Phòng (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTriết học

Tổng hợp các đề ôn thi môn Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học từ Đại Học Y Dược Hải Phòng. Bộ đề bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về các nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Xã hội Khoa học, lý luận chính trị và quá trình phát triển xã hội chủ nghĩa. Tất cả đề thi đều có đáp án chi tiết giúp sinh viên chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

 

213 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

38,294 lượt xem 20,585 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp đề ôn thi THPTQG môn Hóa Học cực hay có lời giảiTHPT Quốc giaHoá học
Tuyển chọn các đề ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học với độ khó đa dạng, kèm lời giải chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh luyện tập toàn diện các dạng bài, từ đó cải thiện kỹ năng giải bài thi và đạt điểm cao trong kỳ thi THPT Quốc gia.

760 câu hỏi 19 mã đề 1 giờ

306,174 lượt xem 164,850 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Ôn Thi Tiếng Anh HA2 - HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngTiếng Anh
Tổng hợp các đề ôn thi tiếng Anh HA2 dành cho sinh viên HUBT (Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội) với nội dung bám sát chương trình học. Bộ đề được thiết kế đa dạng, bao gồm từ vựng, ngữ pháp, và kỹ năng đọc hiểu, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Đáp án chi tiết kèm theo hỗ trợ bạn nắm vững kiến thức và cải thiện kỹ năng tiếng Anh một cách nhanh chóng.

130 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

11,805 lượt xem 6,338 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Ôn Thi SK Môi Trường 5 - VMMA - Học Viện Quân YĐại học - Cao đẳng
Tham gia ngay bộ đề ôn thi SK Môi Trường 5 dành cho sinh viên VMMA (Học viện Quân Y). Bộ đề bao gồm các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát nội dung giảng dạy. Phù hợp để kiểm tra, ôn tập và củng cố kiến thức chuyên ngành. Đề thi đi kèm đáp án chi tiết, giúp bạn học tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Cơ hội học tập miễn phí, thuận tiện và dễ dàng!

60 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

13,292 lượt xem 7,147 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Ôn Thi Thông Tin Vệ Tinh 1 - EPU - Đại Học Điện LựcĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các đề ôn thi môn Thông Tin Vệ Tinh 1 dành cho sinh viên EPU (Đại học Điện lực). Bộ đề bao gồm các câu hỏi bám sát nội dung học tập, từ lý thuyết đến bài tập thực hành, giúp bạn củng cố kiến thức và kỹ năng. Đáp án chi tiết đi kèm, hỗ trợ bạn ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu phù hợp cho cả học viên tự học và ôn thi theo nhóm. Đừng bỏ lỡ cơ hội học tập tiện lợi và miễn phí!

161 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

13,330 lượt xem 7,161 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Ôn Thi Dao Động Kĩ Thuật C1 - EPU - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí)Đại học - Cao đẳng
Tổng hợp các đề ôn thi Dao Động Kĩ Thuật C1 miễn phí dành cho sinh viên EPU (Đại học Điện lực). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, được biên soạn kỹ lưỡng, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết. Đề thi bám sát chương trình giảng dạy, phù hợp để ôn tập trước kỳ thi. Tất cả đều miễn phí, hỗ trợ sinh viên học tập hiệu quả và tiết kiệm.

63 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

12,540 lượt xem 6,734 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Ôn Thi Chương 7 - CNXHKH - QNU - Đại Học Quy NhơnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các đề ôn thi chương 7 môn Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học (CNXHKH) dành cho sinh viên QNU (Đại học Quy Nhơn). Bộ đề bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập vận dụng, được biên soạn bám sát nội dung giảng dạy, giúp bạn ôn tập hiệu quả và nắm vững kiến thức. Đáp án chi tiết đi kèm, hỗ trợ sinh viên tự học và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu hoàn toàn miễn phí, phù hợp cho việc ôn tập và luyện thi.

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

140,766 lượt xem 75,783 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Ôn Thi Tiếng Anh 2 - HMU - Đại Học Y Hà Nội (Miễn Phí Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTiếng Anh
Tổng hợp các đề ôn thi Tiếng Anh 2 dành cho sinh viên HMU (Đại học Y Hà Nội). Bộ đề bao gồm các câu hỏi đa dạng từ ngữ pháp, từ vựng đến kỹ năng đọc hiểu, được biên soạn bám sát nội dung học tập. Tài liệu đi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên tự học và ôn tập hiệu quả. Đây là nguồn học liệu miễn phí, hỗ trợ tối ưu cho việc chuẩn bị các kỳ thi tiếng Anh tại Đại học Y Hà Nội.

48 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

140,619 lượt xem 75,705 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!