thumbnail

Đề Ôn Luyện Thi Môn Điện Đại Cương - Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết

Điện đại cương là môn học cơ bản, cung cấp kiến thức nền tảng về các nguyên lý điện, từ trường và mạch điện. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên kiểm tra, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình học, phù hợp cho cả việc học tập và ứng dụng trong các lĩnh vực kỹ thuật điện.

Từ khoá: Điện Đại Cương Đề Thi Điện Đại Cương Đáp Án Chi Tiết Điện Đại Cương Ôn Luyện Thi Điện Đại Cương Đề Ôn Tập Điện Đại Cương Kỹ Thuật Điện Nguyên Lý Điện Đề Thi Miễn Phí Điện Đại Cương Từ Trường Mạch Điện Cơ Bản

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Tiết diện dây nào sau đây chưa phổ biến ở Việt Nam
A.  
60
B.  
150
C.  
70
D.  
120
Câu 2: 0.2 điểm
Ưu điểm lớn nhất khi dùng dây dẫn nhôm là
A.  
Nặng và giá trình cạnh tranh
B.  
Nhẹ và giá thành cạnh tranh
C.  
Nhẹ và giá thành đắt
D.  
Nặng và giá thành đắt
Câu 3: 0.2 điểm
Để đơn giản trong quá trình tính toán,sơ đồ thay thế của đường dây trên không cấp điện áp cao áp có thể bỏ qua phần tử
A.  
G
B.  
G
C.  
R,X,G
D.  
G,R
Câu 4: 0.2 điểm
Phương án cấp điện hợp lí cho một khách sạn được xếp vào hộ tiêu thụ loại 2
A.  
Từ nguồn điện dùng dây lộ kép cấp điện cho trạm biến áp gồm 01 máy biến áp và có máy phát dự phòng
B.  
Từ nguồn điện dùng dây lộ đơn cấp điện cho trạm biến áp gồm 01 máy biến áp và có máy phát dự phòng
C.  
Từ 2 nguồn điện khác nhau dùng dây lộ kép cấp điện cho trạm biến áp gồm 2 máy biến áp
Câu 5: 0.2 điểm
Công suất trên đường dây được biểu diễn dưới dạng số phức có
A.  
Phần thực là công suất tác dụng
B.  
Phần thực là công suất phản kháng
C.  
Phần ảo là công suất tác dụng
D.  
Phần ảo là điện áp tác dụng
Câu 6: 0.2 điểm
Nguồn năng lượng nà osau đây chưa được khai thác để sản xuất điện phổ biến ở Việt Nam
A.  
Cả 3 đáp án trên
B.  
Nhiệt điện
C.  
Thuỷ điện
D.  
Thuỷ triều
Câu 7: 0.2 điểm
Khi chọn điện áp cho 1 đường dây truyền tải,phát biểu nào sau đây chưa chính xác
A.  
Điện áp không phụ thuộc vào hệ số công suất
B.  
Điện áp tăng thì tổn hao công suất tăng
C.  
Điện áp tỉ lệ thuận với tổn hao công suất
D.  
Điện áp càng cao càng tốt
Câu 8: 0.2 điểm
Khi chọn cáp cao áp xoay chiều (HVAC) để truyền tải ,phát biểu nào sau đây chưa chính xác
A.  
Cáp điện nên được sử dụng với khoảng cách truyền tải trên 70km
B.  
Cáp điện nên được sử dụng với khoảng cách truyền tải trên 80km
C.  
Cáp điện nên được sử dụng với khoảng cách truyền tải trên 60km
D.  
Cáp điện nên được sử dụng với khoảng cách truyền tải trên 50km
Câu 9: 0.2 điểm
Nguồn năng lượng nào sau đây được khai thác để sản xuất điện phổ biến ở Việt Nam
A.  
Than đá,thuỷ điện,mặt trời,gió
B.  
Cả 3 đáp án trên
C.  
Địa nhiệt
D.  
Thuỷ triều
Câu 10: 0.2 điểm
Tiết diện các thanh cái thường được chọn theo
A.  
Phương pháp tổn thất điện áp cho phép
B.  
Phương pháp mật độ dòng kinh tế
C.  
Phương pháp dòng phát nóng lâu dài cho phép
Câu 11: 0.2 điểm
Mật độ dòng điện kinh tế của cáp nhôm cách điện XLPE vào khoảng
A.  
3 đến 5
B.  
1 đến 1,3
C.  
1 đến 2
D.  
1,6 đến 1,9
Câu 12: 0.2 điểm
Biện pháp có thể áp dụng để nâng cao chất lượng điện năng mạng cung cấp điện là
A.  
Thay dây đẫn tiết diện lớn hơn,bù công suất phản kháng tại các nút phụ tải lớn
B.  
Thay dây đẫn tiết diện nhỏ hơn,bù công suất tác dụng tại các nút phụ tải lớn
C.  
Thay dây đẫn tiết diện lớn hơn,bù công suất tác dụng tại các nút phụ tải lớn
D.  
Thay dây đẫn tiết diện nhỏ hơn,bù công suất phản kháng tại các nút phụ tải lớn
Câu 13: 0.2 điểm
Hộ phụ tải loại 3 là những hộ tiêu thụ điện mà
A.  
Khi cung cấp điện bị gián đoạn sẽ gây tổn thất lớn về kinh tế , rối loạn các quá trình công nghệ phức tạp, rối loạn hoạt động bình thường của thành phố
B.  
Là những hộ không quan trọng cho mất điện tạm thời
C.  
Khi cung cấp điện bị gián đoạn sẽ ảnh hưởng đến anh ninh quốc gia, ảnh hưởng đến các cơ quan trọng yếu của nhà nước, gây nguy hiểm chết người,tổn thất nghiêm trọng về kinh tế hoặc theo nhu cầu cấp điện đặc biệt của khách hàng
Câu 14: 0.2 điểm
Trong máy biến áp giá trị điện trở cuộn dây máy biến áp có thể được tính thông qua
A.  
Giá trị tổn thất công suất phản kháng ngắn mạch
B.  
Giá trị tổn thất công suất hiệu dụng ngắn mạch
C.  
Giá trị tổn thất công suất trên đường dây
D.  
Giá trị tổn thất công suất tác dụng ngắn mạch
Câu 15: 0.2 điểm
Theo mức độ tin cậy cung cấp điện,phát biểu nào sau đây đúng
A.  
Hộ tiêu thụ loại 1 yêu cầu cao nhất trong 3 loại hộ tiêu thụ
B.  
Hộ tiêu thụ loại 3 yêu cầu cao nhất trong 3 loại hộ tiêu thụ
C.  
Hộ tiêu thụ loại 2 yêu cầu cao nhất trong 3 loại hộ tiêu thụ
Câu 16: 0.2 điểm
Để thoả mãn điều kiện tổn thất vầng quang,tiết diện dây nhỏ nhất cho phép đối với lưới điện 110kV là
A.  
90mm^2
B.  
80mm^2
C.  
70mm^2
D.  
100mm^2
Câu 17: 0.2 điểm
Mục đích của việc bù công suất phản kháng tại nút phụ tải là để:
A.  
Giảm lượng công suất phản kháng chạy trên đường dây cấp cho tải
B.  
Tăng lượng công suất tác dụng chạy trên đường dây cấp cho tải
C.  
Tăng lượng công suất phản kháng chạy trên đường dây cấp cho tải
D.  
Giảm lượng công suất tác dụng chạy trên đường dây cấp cho tải
Câu 18: 0.2 điểm
Nhu cầu phụ tải điện luôn
A.  
Thay đổi dựa trên giá trị điện áp
B.  
Thay đổi liên tục theo thời gian
C.  
Không đáp án nào đúng
D.  
Không thay đổi
Câu 19: 0.2 điểm
Để nâng cao độ tin cậy cung cấp điện,phát biểu nào sau đây đúng
A.  
Sử dụng trạm biến áp đặt nhiều máy biến áp,sử dụng hệ thống thanh góp có phân đoạn
B.  
Sử dụng trạm biến áp đặt 2 máy biến áp,sử dụng hệ thống thanh góp có phân đoạn
C.  
Sử dụng trạm biến áp đặt 1 máy biến áp,sử dụng hệ thống thanh góp có phân đoạn
Câu 20: 0.2 điểm
Theo qui định các phụ tải lớn ( trên 40kW) sẽ phải bù công suất phản kháng khi
A.  
Có hệ số công suất lớn hơn 0,9
B.  
Có hệ số công suất bé hơn 0,9
C.  
Có hệ số công suất bằng 1
D.  
Có hệ số công suất bằng 0,9
Câu 21: 0.2 điểm
Chỉ tiêu nào là chỉ tiêu của chất lượng điện năng
A.  
Chỉ tiêu độ méo dạng sóng điện áp cho phép
B.  
Chỉ tiêu tổn thất công suất cho phép
C.  
Chỉ tiêu tổn thất điện năng cho phép
Câu 22: 0.2 điểm
Biện pháp có thể làm giảm tổn thất điện áp trong mạng cung cấp điện là
A.  
Tăng điện áp, bù công suất tác dụng tại các nút phụ tải lớn
B.  
Giảm điện trở dây dẫn,bù công suất phản kháng tại các nút phụ tải lớn
C.  
Tăng điện trở dây dẫn, bù công suất tác dụng tại các nút phụ tải lớn
D.  
Tăng điện trở dây dẫn,bù công suất phản kháng tại các nút phụ tải lớn
Câu 23: 0.2 điểm
Có thể phân hộ tiêu thụ điện thành mấy loại
A.  
1 loại
B.  
3 loại
C.  
4 loại
D.  
2 loại
Câu 24: 0.2 điểm
Dây dẫn cùng vật liệu chế tạo,khi tiết diện dây tăng lên thì
A.  
Vốn đầu tư giảm,tổn thất điện năng tăng,tổn thất điện áp tăng
B.  
Vốn đầu tư tăng,tổn thất điện năng giảm,tổn thất điện áp giảm
C.  
Vốn đầu tư tăng,tổn thất điện năng tăng,tổn thất điện áp tăng
Câu 25: 0.2 điểm
Biện pháp có thể làm nâng cao độ tin cậy cung cấp điện là
A.  
Sử dụng trạm biến áp đặt 1 máy biến áp,sử dụng mạch vòng để cấp điện
B.  
Sử dụng trạm biến áp đặt 2 máy biến áp,sử dụng mạch vòng để cấp điện
C.  
Sử dụng trạm biến áp đặt 2 máy biến áp,sử dụng mạch nối tiếp để cấp điện
Câu 26: 0.2 điểm
Thành phần điện dẫn (G) trên đường dây truyền tải sẽ
A.  
Tăng tổn hao điện áp
B.  
Giảm tổn thất công suất
C.  
Tăng điện áp
D.  
Tăng tổn thất công suất
Câu 27: 0.2 điểm
Điện áp cao tạo trên bề mặt dây dẫn cường độ điện trường gây tổn thất vầng quang,điện áp cao cũng gây nên dòng điện rò trong cách điện của cáp và trên bề mặt cách điện khác.Đặc trưng cho hiện tượng này là
A.  
Điện kháng
B.  
Điện cảm
C.  
Điện dung
D.  
Điện dẫn
Câu 28: 0.2 điểm
Đặc trưng cho hiện tượng phát nóng của dây dẫn là
A.  
Điện kháng
B.  
Dung dẫn
C.  
Điện dẫn
D.  
Điện trở
Câu 29: 0.2 điểm
Thành phần dung dẫn trên đường dây truyền tải trên không sẽ
A.  
Giảm tổn thất công suất
B.  
Tăng tổn thất công suất
C.  
Phát công suất tác dụng lên đường dây
D.  
Phát công suất phản kháng lên đường dây
Câu 30: 0.2 điểm
Cấp điện áp nào sau đây thuộc mạng cao áp
A.  
0,4
B.  
22
C.  
35
D.  
110
Câu 31: 0.2 điểm
Vật liệu nào sau đây được chọn làm cách điện chính cho cáp cao áp
A.  
XLPE
B.  
PVC
C.  
Cả 3
D.  
PE
Câu 32: 0.2 điểm
Mật độ dòng điện kinh tế của cáp đồng cách điện XLPE vào khoảng
A.  
1 đến 1,3
B.  
1 đến 2
C.  
3 đến 5
D.  
2,7 đến 3,5
Câu 33: 0.2 điểm
Các thông số định mức của 1 thanh cái bao gồm:
A.  
Điện trở , điện áp , dòng điện
B.  
Điện áp , công suất tác dụng , công suất phản kháng
C.  
Dòng điện , điện áp , dòng ngắn mạch cực đại
D.  
Dòng ngắn mạch cực đại , điện áp , điện trở
Câu 34: 0.2 điểm
Vật liệu đồng thường có khả năng dẫn gấp mấy lần so với vật liệu nhôm cho dây dẫn cùng chiều dài và tiết diện
A.  
3 lần
B.  
Gần 2 lần
C.  
1,5 lần
D.  
0,5 lần
Câu 35: 0.2 điểm
Đường dây truyền tải cho khoảng cách 300km được xem là
A.  
Đường dây trung bình
B.  
Đường dây dài
C.  
Đường dây hạ áp
D.  
Đường dây ngắn
Câu 36: 0.2 điểm
Câu 10:Máy biến áp hạ áp hai cuộn dây có tác dụng
A.  
Giảm dòng điện phía thứ cấp
B.  
Giảm dòng điện phía sơ cấp
C.  
Tăng dòng điện phía sơ cấp
D.  
Tăng dòng điện phía thứ cấp
Câu 37: 0.2 điểm
Chỉ tiêu nào không phải là chỉ tiêu của chất lượng điện năng
A.  
Chỉ tiêu an toàn điện cho phép
B.  
Chỉ tiêu độ lệch tần số cho phép
C.  
Chỉ tiêu dạng sóng điện áp
D.  
Chỉ tiêu tổn thất điện áp cho phép
Câu 38: 0.2 điểm
Kỹ thuật đảo pha để cân bằng thông số của 3 pha thường được dùng cho
A.  
Cả 3 đường dây
B.  
Đường dây trung bình
C.  
Đường dây ngắn
D.  
Đường dây dài
Câu 39: 0.2 điểm
Trong các phụ tải sau,phụ tải nào nên bù công suất phản kháng
A.  
Phụ tải có hệ số công suất cao
B.  
Phụ tải tiêu thụ công suất phản kháng Q nhỏ
C.  
Phụ tải tiêu thụ công suất phản kháng Q lớn
Câu 40: 0.2 điểm
Chỉ tiêu nào không phải là chỉ tiêu của chất lượng điện năng
A.  
Chỉ tiêu độ lệch tần số cho phép
B.  
Chỉ tiêu dạng sóng điện áp
C.  
Chỉ tiêu tổn thất điện áp cho phép
D.  
Chỉ tiêu tổn thất điện năng cho phép
Câu 41: 0.2 điểm
Chiều dài tối đa đường dây 110kV vào khoảng
A.  
80km
B.  
100km
C.  
110km
D.  
90km
Câu 42: 0.2 điểm
Theo yêu cầu về độ tin cậy cung cấp điện,hộ tiêu thụ điện loại 3 yêu cầu
A.  
Được phép mất điện tối đa 1 lần trong 1 tháng
B.  
Chỉ được phép mất điện trong trường hợp khẩn cấp
C.  
Không cho phép mất điện trong mọi trường hợp
D.  
Được phép cắt điện
Câu 43: 0.2 điểm
Máy biến áp hạ hai cuộn dây làm
A.  
Tăng điện áp phía thứ cấp
B.  
Giảm điện áp phía thứ cấp
C.  
Giảm điện áp phía sơ cấp
D.  
Tăng điện áp phía sơ cấp
Câu 44: 0.2 điểm
Đường dây trung áp thường được thay thế bởi
A.  
Điện kháng
B.  
Điện trở,điện kháng nối tiếp
C.  
Điện trở
D.  
Điện trở, điện kháng song song
Câu 45: 0.2 điểm
Điện áp hạ áp được hiểu là điện áp có giá trị
A.  
Trên 6kv
B.  
Trên 110kv
C.  
Dưới 1kv
D.  
Trên 1kv
Câu 46: 0.2 điểm
Khi máy biến áp làm việc,tổn thất nào phụ thuộc công suất
A.  
Tổn thất điện áp trên cuộn dây máy biến áp
B.  
Tổn thất công suất phản kháng trong cuộn dây
C.  
Tổn thất công suất tác dụng trên cuộn dây
D.  
Tổn thất công suất tác dụng trong lõi thép máy biến áp
Câu 47: 0.2 điểm
Khi có ngắn mạch trong mạch điện thì
A.  
Dòng điện trong mạch sẽ giảm đột ngột và điện áp giảm xuống
B.  
Dòng điện trong mạch sẽ tăng cao đột ngột và điện áp tăng lên
C.  
Dòng điện trong mạch sẽ tăng cao đột ngột và điện áp giảm xuống
Câu 48: 0.2 điểm
Khi máy biến áp làm việc, tổn thất nào không thay đổi khi phụ tải máy biến áp thay đổi
A.  
Tổn thất công suất tác dụng trong lõi thép máy biến áp
B.  
Tổn thất công suất tác dụng trên cuộn dây
C.  
Tổn thất công suất phản kháng trong lõi thép máy biến áp
D.  
Tổn thất điện áp trên cuộn dây máy biến áp
Câu 49: 0.2 điểm
Trong các phụ tải sau,phụ tải nào ảnh hưởng ít nhất đến chất lượng điện năng khi đấu nối vào lưới
A.  
Phụ tải phi tuyến công suất nhỏ
B.  
Phụ tải phi tuyến công suất lớn
C.  
Phụ tải thuần trở công suất nhỏ
D.  
Phụ tải tiêu thụ công suất lớn
Câu 50: 0.2 điểm
Mật độ dòng điện kinh tế của dây nhôm trần vào khoảng
A.  
0 đến 1
B.  
2 đến 3
C.  
1 đến 1,3
D.  
1 đến 3

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề ôn luyện thi môn Công nghệ sản xuất điện - Đại học Điện lực (EPU) miễn phí, có đáp án chi tiếtĐại học - Cao đẳng
Công nghệ sản xuất điện là ngành đào tạo nổi bật tại Đại học Điện lực (EPU), nơi cung cấp kiến thức chuyên sâu về hệ thống điện, năng lượng tái tạo, và kỹ thuật tiên tiến. Sinh viên được học tập trong môi trường hiện đại, kết hợp thực hành và nghiên cứu thực tế, đáp ứng nhu cầu ngành điện lực. Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và chương trình đào tạo chất lượng giúp sinh viên sẵn sàng gia nhập thị trường lao động với kỹ năng vững vàng. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết để hỗ trợ học tập hiệu quả.

123 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

13,502 lượt xem 7,259 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Công Nghệ Chế Tạo Thiết Bị Điện (TBD) - Đại Học Điện Lực (EPU) Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Công nghệ chế tạo thiết bị điện (TBD) là môn học chuyên ngành tại Đại học Điện Lực (EPU), cung cấp kiến thức về thiết kế, sản xuất và kiểm tra các thiết bị điện hiện đại. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu bám sát chương trình giảng dạy, hỗ trợ hiệu quả trong học tập và thực hành.

225 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

49,338 lượt xem 26,558 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Công Nghệ CNC EPU - Đại Học Điện Lực Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Công nghệ CNC là môn học quan trọng trong chương trình học tại Đại Học Điện Lực (EPU), cung cấp kiến thức về nguyên lý hoạt động, lập trình và ứng dụng của máy CNC trong sản xuất. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình giảng dạy, phù hợp với thực tế ngành công nghiệp.

54 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

49,517 lượt xem 26,658 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Vi Xử Lý - Part 11 - Đại Học Điện Lực (EPU) Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Vi xử lý - Part 11 là nội dung quan trọng trong chương trình học tại Đại học Điện Lực (EPU), cung cấp kiến thức chuyên sâu về cấu trúc, hoạt động và lập trình vi xử lý. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên kiểm tra, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình giảng dạy, hỗ trợ hiệu quả trong việc học tập và ứng dụng thực tế.

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

64,923 lượt xem 34,951 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Mạng Máy Tính - Phần 5 - Đại Học Điện Lực (EPU) Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Mạng máy tính - Phần 5 là nội dung quan trọng trong chương trình học tại Đại học Điện Lực (EPU), giúp sinh viên hiểu rõ các nguyên lý, giao thức và ứng dụng trong mạng máy tính hiện đại. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình giảng dạy, phù hợp cho cả học tập và thực hành thực tế.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

70,940 lượt xem 38,186 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Mạng Máy Tính EPU - Part 11 - Đại Học Điện Lực Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Mạng máy tính - Part 11 là phần nội dung chuyên sâu trong chương trình học tại Đại học Điện Lực (EPU), tập trung vào các giao thức, thiết kế và bảo mật hệ thống mạng. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn bám sát chương trình giảng dạy, hỗ trợ hiệu quả trong học tập và thực hành thực tế.

26 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

39,285 lượt xem 21,140 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Mạng Máy Tính EPU - Part 13 - Đại Học Điện Lực Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Mạng máy tính - Part 13 là phần nội dung quan trọng trong chương trình học tại Đại học Điện Lực (EPU), tập trung vào các kỹ thuật nâng cao, bảo mật và quản lý hệ thống mạng. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên kiểm tra, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình giảng dạy, hỗ trợ hiệu quả trong học tập và thực hành thực tế.

26 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

72,328 lượt xem 38,935 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Mạng Máy Tính EPU - Part 16 - Đại Học Điện Lực Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Mạng máy tính - Part 16 là phần nội dung chuyên sâu trong chương trình học tại Đại học Điện Lực (EPU), tập trung vào quản lý, bảo mật và tối ưu hóa hệ thống mạng hiện đại. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên kiểm tra, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn bám sát chương trình giảng dạy, hỗ trợ hiệu quả trong học tập và ứng dụng thực tế.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

59,251 lượt xem 31,893 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Ôn Luyện Thi Môn Quản Lý Nhân Lực 2 - Bản Đầy Đủ - Đại Học Điện Lực (EPU) Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Quản lý nhân lực 2 là môn học chuyên sâu tại Đại học Điện Lực (EPU), tập trung vào các chiến lược và kỹ thuật quản lý nguồn nhân lực trong tổ chức. Tổng hợp các đề ôn luyện thi bản đầy đủ, miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên kiểm tra, củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng thực tiễn. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình học, hỗ trợ tối đa cho việc học tập và ứng dụng thực tế.

244 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

13,268 lượt xem 7,133 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!