thumbnail

Đề Ôn Luyện Thi Môn Vi Xử Lý - Part 11 - Đại Học Điện Lực (EPU) Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết

Vi xử lý - Part 11 là nội dung quan trọng trong chương trình học tại Đại học Điện Lực (EPU), cung cấp kiến thức chuyên sâu về cấu trúc, hoạt động và lập trình vi xử lý. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên kiểm tra, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình giảng dạy, hỗ trợ hiệu quả trong việc học tập và ứng dụng thực tế.

Từ khoá: Vi Xử Lý Đại Học Điện Lực EPU Cấu Trúc Vi Xử Lý Lập Trình Vi Xử Lý Đề Thi Miễn Phí Đáp Án Chi Tiết Ôn Luyện Thi Part 11 Đề Ôn Tập Kỹ Thuật Vi Xử Lý Hệ Thống Nhúng

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Trắc Nghiệm MATLAB Đại Học Điện Lực EPU

Số câu hỏi: 30 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

64,951 lượt xem 4,993 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Nếu thạch anh dao động gắn bên ngoài chip 8051 có tần số là 12MHz thì một chu kỳ máy dài
A.  
2 us
B.  
0.5 us
C.  
4 us
D.  
1 us
Câu 2: 1 điểm
Nếu thanh ghi SP có giá trị là 4FH thì vùng nhớ của ngăn xếp (stack) có địa chỉ bắt đầu là:
A.  
51H
B.  
4FH
C.  
4EH
D.  
50H
Câu 3: 1 điểm
Nếu thanh ghi SP có giá trị là 21H thì vùng nhớ của ngăn xếp (stack) có địa chỉ bắt đầu là:
A.  
23H
B.  
20H
C.  
22H
D.  
21H
Câu 4: 1 điểm
Nếu thanh ghi SP có giá trị là 31H thì vùng nhớ của ngăn xếp (stack) có địa chỉ là:
A.  
32H-7FH
B.  
31H-FFH
C.  
30H-7FH
D.  
32H-FFH
Câu 5: 1 điểm
Nếu thạch anh dao động gắn bên ngoài chip 8051 có tần số là 6MHz thì một chu kỳ máy dài:
A.  
4 us
B.  
1 us
C.  
2 us
D.  
0.5 us
Câu 6: 1 điểm
Với thạch anh 11.059MHz thì 1 chu kỳ máy của 8051 có thời gian là:
A.  
1 us
B.  
1,035 us
C.  
1,6us
D.  
1,085 us
Câu 7: 1 điểm
Với 4KB bộ nhớ ROM, không gian nhớ của 8051 có địa chỉ từ:
A.  
1000H - 1FFFH
B.  
0000H - 1FFFH
C.  
0000H - 0FFFH
D.  
0000H – FFFFH
Câu 8: 1 điểm
Với 8KB bộ nhớ ROM mở rộng, không gian nhớ của 8051 có địa chỉ từ:
A.  
0000H - 1FFFH
B.  
0000H - 2000H
C.  
1000H - 2FFFH
D.  
0000H – FFFFH
Câu 9: 1 điểm
Dải địa chỉ của bộ nhớ dung lượng 8kb là:
A.  
1000H - 2FFFH
B.  
0000H - 2000H
C.  
0000H - FFFFH
D.  
0000H - 1FFFH
Câu 10: 1 điểm
Khi chân /EA = Vcc, 8051 kết nối với ROM ngoài 2864 dung lượng 8K byte, số đường truy cập vào ROM cần bao nhiêu đường địa chỉ:
A.  
14
B.  
13
C.  
12
D.  
16
Câu 11: 1 điểm
bài tập (AC-OV-CY-P) và phép and , or , xor
A.  
Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (73H + 59H)
B.  
AC = 0, OV = 1
C.  
AC = 0, OV = 0
D.  
AC = 1, OV = 0
E.  
AC = 1, OV = 1
Câu 12: 1 điểm
Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (D3H + 9AH)
A.  
CY = 0, AC = 1
B.  
CY = 1, AC = 0
C.  
CY = 1, AC = 1
D.  
CY = 0, AC = 0
Câu 13: 1 điểm
Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (A7H + D4H)
A.  
CY = 0, AC = 1
B.  
CY = 0, AC = 0
C.  
CY = 1, AC = 0
D.  
CY = 1, AC = 1
Câu 14: 1 điểm
Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (43H + 5FH)
A.  
AC = 1, OV = 0
B.  
AC = 0, OV = 0
C.  
AC = 1, OV = 1
D.  
AC = 0, OV = 1
Câu 15: 1 điểm
Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (25H + 87H)
A.  
AC = 0, P = 1
B.  
AC = 1, P = 0
C.  
AC = 0, P = 0
D.  
AC = 1, P = 1
Câu 16: 1 điểm
Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (14H + C3H)
A.  
OV = 0, CY = 1
B.  
OV = 0, CY = 0
C.  
OV = 1, CY = 1
D.  
OV = 1, CY = 0
Câu 17: 1 điểm
Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (2FH+DDH)
A.  
CY = 0, OV = 0
B.  
CY = 1, OV = 0
C.  
CY = 0, OV = 1
D.  
CY = 1, OV = 1
Câu 18: 1 điểm
Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (20H+47H)
A.  
AC = 1, P = 0
B.  
AC = 0, P = 0
C.  
AC = 0, P = 1
D.  
AC = 1, P = 1
Câu 19: 1 điểm
Nếu thanh ghi A chứa giá trị 0x3Ch. Sau lệnh “ORL A, #11H” thì thanh ghi A chứa kết quả:
A.  
0x3DH
B.  
0x3BH
C.  
0x3AH
D.  
0x3CH
Câu 20: 1 điểm
Nếu thanh ghi A chứa giá trị 0x11H. Sau lệnh “ORL A, #40H” thì thanh ghi A chứa kết quả:
A.  
0x51H
B.  
0x41H
C.  
0x61H
D.  
0x31H
Câu 21: 1 điểm
Nếu thanh ghi A chứa giá trị 0x22H. Sau lệnh “ORL A, #30H” thì thanh ghi A chứa kết quả:
A.  
0x32H
B.  
0x52H
C.  
0x62H
D.  
0x42H
Câu 22: 1 điểm
Nếu thanh ghi A chứa giá trị 0xFBH. Sau lệnh “ANL A, #3AH” thì thanh ghi A chứa kết quả:
A.  
0x3AH
B.  
0x3CH
C.  
0x3DH
D.  
0x3BH
Câu 23: 1 điểm
Nếu thanh ghi A chứa giá trị 0x11H. Sau lệnh “ANL A, #40H” thì thanh ghi A chứa kết quả:
A.  
0x01H
B.  
0x00H
C.  
0x10H
D.  
0x02H
Câu 24: 1 điểm
Nếu thanh ghi A chứa giá trị 0x77H. Sau lệnh “ANL A, #30H” thì thanh ghi A chứa kết quả:
A.  
0x77H
B.  
0x70H
C.  
0x37H
D.  
0x30H
Câu 25: 1 điểm
Nếu thanh ghi A chứa giá trị 0x54H. Sau lệnh “XRL A, #78H” thì thanh ghi A chứa kết quả:
A.  
0x3CH
B.  
0x2CH
C.  
0x4CH
D.  
0x1CH
Câu 26: 1 điểm
Nếu thanh ghi A chứa giá trị 0x6AH. Sau lệnh “XRL A, #40H” thì thanh ghi A chứa kết quả:
A.  
0x4BH
B.  
0x2AH
C.  
0x1AH
D.  
0x3AH
Câu 27: 1 điểm
Nếu thanh ghi A chứa giá trị 0x77H. Sau lệnh “XRL A, #30H” thì thanh ghi A chứa kết quả:
A.  
0x47H
B.  
0x27H
C.  
0x37H
D.  
0x87H
Câu 28: 1 điểm
Nếu thanh ghi A chứa giá trị 0x54H. Sau lệnh “RL A” thì thanh ghi A chứa kết quả:
A.  
0xB8H
B.  
0xA8H
C.  
0x98H
D.  
0xC8H
Câu 29: 1 điểm
Nếu thanh ghi A chứa giá trị 0x6AH. Sau lệnh “RL A,” thì thanh ghi A chứa kết quả:
A.  
0xD4H
B.  
0x8AH
C.  
0xA6H
D.  
0xB6H
Câu 30: 1 điểm
Nếu thanh ghi A chứa giá trị 0x97H. Sau lệnh “RL A” thì thanh ghi A chứa kết quả:
A.  
0x3FH
B.  
0x27H
C.  
0x1FH
D.  
0xF7H

Đề thi tương tự

Đề Ôn Luyện Thi Môn Công Nghệ Mạng 2F - Đại Học Quốc Gia Hà Nội Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

46,9923,611

Đề Ôn Luyện Thi Môn Công Nghệ Mạng 7 Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

1 mã đề 32 câu hỏi 1 giờ

46,8763,600

Đề Ôn Luyện Thi Môn Công Nghệ Mạng 8 Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

1 mã đề 49 câu hỏi 1 giờ

42,7903,287