thumbnail

Đề Thi Ôn Luyện Môn Dược Lí CDYHN Cao Đẳng Y Hà Nội - Miễn Phí Có Đáp Án

Khám phá bộ câu hỏi ôn thi môn Dược lí dành cho sinh viên Cao đẳng Y Hà Nội với đầy đủ đáp án. Các câu hỏi được tổng hợp từ các kỳ thi trước, giúp bạn ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Tài liệu này cung cấp kiến thức vững chắc về dược lý, hỗ trợ quá trình học tập và nâng cao kỹ năng chuyên môn cho sinh viên.

Từ khoá: dược lí ôn thi Cao đẳng Y Hà Nội CDYHN thi dược lí câu hỏi ôn thi miễn phí tài liệu dược lí đáp án dược lí ôn thi môn Dược lí CDYHN thi Cao đẳng Y Hà Nội

Số câu hỏi: 1266 câuSố mã đề: 32 đềThời gian: 1 giờ

73,036 lượt xem 5,614 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Thuốc có tác dụng phòng bệnh lao cho người có nguy co cao chưa tiêm phòng vaccin BCGlà:
A.  
Pyrazinamid
B.  
Rifampicin
C.  
Clofazimin
D.  
Isoniazid
Câu 2: 0.25 điểm
Thời điểm hợp lý để uống các thuốc điều trị lao là:
A.  
Buổi sáng, sau khi ăn 30 phút
B.  
Buổi sáng, trước khi ăn 30 phút
C.  
Buổi tối, trước khi ăn 30 phút
D.  
Buổi tối, trước khi đi ngủ
Câu 3: 0.25 điểm
Chống chỉ định của hyoscin N-butylbromid cho đối tượng nào:
A.  
Trẻ em dưới 2 tuổi
B.  
Trẻ em dưới 6 tuổi
C.  
Trẻ em dưới 8 tuổi
D.  
Trẻ em dưới 14 tuổi
Câu 4: 0.25 điểm
Một trong các tác dụng không mong muốn của kháng sinh nhóm aminosid là:
A.  
Suy gan
B.  
Suy thận
C.  
Tiêu chảy
D.  
Viêm gân Achille
Câu 5: 0.25 điểm
Cơ chế tác dụng của zidovudin là:
A.  
ức chế reverse transcriptase nucleosid (NRTI)
B.  
ức chể reverse transcriptase không nucleosid (NNRTI)
C.  
ức chế enzym protease
D.  
ức chế enzym cyclooxygenase
Câu 6: 0.25 điểm
Thuốc chủ yếu dùng đường tiêm để giải độc khi quá liều opioid là:
A.  
Methadon
B.  
Pentazocin
C.  
Naloxon
D.  
Naltrexon
Câu 7: 0.25 điểm
Thuốc có tác dụng diệt vi khuẩn H. pylori gây viêm loét dạ dày - tá tràng là:
A.  
Magnesi hydroxyd
B.  
Nhôm hydroxyd
C.  
Cimetidin
D.  
Bismuth subcitrat
Câu 8: 0.25 điểm
Tên khác của vitamin B9 là:
A.  
Tocoferol
B.  
Acid folic
C.  
Acid ascorbic
D.  
Riboflavin
Câu 9: 0.25 điểm
Cơ chế tác dụng của ephedrin là:
A.  
Phong tỏa MAO làm tăng lượng chất trung gian hóa học nội sinh
B.  
Phong tỏa COMT làm kéo dài tác dụng của chất trung gian hóa học nội sinh
C.  
Kích thích ngọn sợi giao cảm làm giảm tiết chất trung gian hóa học
D.  
Kích thích ngọn sợi phó giao cảm làm tăng tiết chất trung gian hóa học
Câu 10: 0.25 điểm
Cơ chế tác dụng của doxorubicin là:
A.  
Ức chế phân bào đặc hiệu pha S
B.  
Ức chế phân bào đặc hiệu pha M
C.  
Ức chế phân bào dặc hiệu pha G2
D.  
Ức chế phân bào không đặc hiệu
Câu 11: 0.25 điểm
Tác dụng chính của vitamin E là:
A.  
Làm bền vững thành mạch, chống oxy hoá
B.  
Chống oxy hoá, chống các gốc tự do
C.  
Duy trì nồng độ calci, phosphor trong máu
D.  
Tăng sức đề kháng của cơ thể
Câu 12: 0.25 điểm
Cách uống thuốc đúng của norfloxacin là:
A.  
Nhai thuốc kỹ trước khi uống
B.  
Uống trước bữa ăn 1 giờ với nhiều nước
C.  
Uống cùng bữa ăn nhiều dầu mỡ
D.  
Uống 1 lần duy nhất vào buổi tối trước khi đi ngủ
Câu 13: 0.25 điểm
Cơ chế tác dụng của thuốc kháng virus là:
A.  
ức chế ADN polymerase và ARN polymerase
B.  
ức chế tổng hợp vách tế bào
C.  
ức chế tổng hợp acid nhân
D.  
ức chế tổng hợp acid folic
Câu 14: 0.25 điểm
Thuốc nào có tác dụng ức chế enzym chuyển angiotensin I thành angiotensin II:
A.  
Digoxin
B.  
Captopril
C.  
Nifedipin
D.  
Atenolol
Câu 15: 0.25 điểm
Lựa chọn kháng sinh phù hợp điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp cho trẻ 5 tuổi dị ứng với penicilin:
A.  
Ampicilin
B.  
Tetracyclin
C.  
Gentamicin
D.  
Penicilin V
Câu 16: 0.25 điểm
Thuốc có tác dụng hạ sốt, giảm đau, chống viêm là:
A.  
Paracetamol
B.  
Diclofenac
C.  
Morphin
D.  
Promethazin
Câu 17: 0.25 điểm
Thuốc có tác dụng lợi tiểu giữ kali là:
A.  
Furosemid
B.  
Spironolacton
C.  
Hydrochlorothiazid
D.  
Manitol
Câu 18: 0.25 điểm
Cơ chế tác dụng của các thuốc ức chế tiết acid dịch vị là:
A.  
Đối kháng với histamin thụ thể H2 và ức chế bơm proton
B.  
ức chế bơm proton và trung hòa acid dịch vị
C.  
Đối kháng histamin thụ thể H) và tăng sản xuất chất nhày
D.  
ức chế bơm proton và chống co thắt cơ trơn dạ dày
Câu 19: 0.25 điểm
Phân loại theo nhóm tác dụng thì thuốc nào thuộc các thuốc điều trị lao thứ yếu (nhóm II, hạng 2):
A.  
Thiacetazon
B.  
Ethionamid
C.  
Pyrazinamid
D.  
Ethambutol
Câu 20: 0.25 điểm
Lựa chọn một thuốc để điều trị và dự phòng các trường hợp huyết khối, tắc mạch:
A.  
Heparin
B.  
Acid tranexamic
C.  
Vitamin K
D.  
Carbazochrom
Câu 21: 0.25 điểm
Chất đối khảng làm giảm tác dụng của chất chủ vận khi nó tương tác ngoài vị trí gắn của chất chủ vận với thụ thể gọi là:
A.  
Đối kháng cạnh tranh
B.  
Đối kháng không cạnh tranh
C.  
Đối kháng chức năng
D.  
Đối kháng hoá học
Câu 22: 0.25 điểm
Lựa chọn đáp án phù hợp nhất với rimantadin:
A.  
Rimantadin không qua hàng rào máu não
B.  
Rimantadin ít bị chuyển hoá ở gan hơn
C.  
Rimantadin có thời gian bán thải dài hơn amantadin
D.  
Rimantadin có hoạt tính mạnh hơn amantadin từ 4 -10 lần
Câu 23: 0.25 điểm
Tác dụng hủy phó giao cảm của atropin thể hiện trên các cơ quan như thế nào:
A.  
Trên mắt: co cơ vòng mống mắt, liệt thể mi
B.  
Trên tuần hoàn: thuốc làm tăng huyết áp ngay ở liều thấp
C.  
Trên cơ trơn: giãn các cơ trơn hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu
D.  
Trên tuyến ngoại tiết: tăng tiết nước bọt, mồ hôi
Câu 24: 0.25 điểm
Khảng sinh thuộc nhóm 5-nitro-imidazol là:
A.  
Sulfamethoxazol
B.  
Metronidazol
C.  
Trimethoprim
D.  
Ciprofloxacin
Câu 25: 0.25 điểm
Vitamin được dùng trong điều trị tăng tiết bã nhờn, trúng cá là:
A.  
Vitamin E
B.  
Vitamin c
C.  
Vitamin Bl
D.  
Vitamin B8
Câu 26: 0.25 điểm
Thuốc đối kháng với morphin thường dùng khi cai nghiện là:
A.  
Methadon
B.  
Fentanyl
C.  
Naltrexon
D.  
Pentazocin
Câu 27: 0.25 điểm
Thuốc gây ngủ nào là dẫn xuất của acid barbituric:
A.  
Diazepam
B.  
Phenobarbital
C.  
Buspiron
D.  
Zolpidem
Câu 28: 0.25 điểm
Norfloxacin là kháng sinh thuộc nhóm nào:
A.  
Macrolid
B.  
Aminoglycosid
C.  
Beta-lactam
D.  
Quinolon
Câu 29: 0.25 điểm
Thành tựu quan trọng của dược lý học đánh dấu một bước đột phá trong thế kỷ 20 là:
A.  
Phát minh ra thuốc kháng sinh
B.  
Chiết xuất dược morphin, quinin
C.  
Học thuyết tiến hóa của Darwin
D.  
Sinh học phân tử ra đời
Câu 30: 0.25 điểm
Phentolamin là thuốc thuộc nhóm tác dụng nào:
A.  
Kích thích trực tiếp hệ giao cảm
B.  
Kích thích gián tiếp hệ giao cảm
C.  
ức chế trực tiếp hệ giao cảm
D.  
ức chế gián tiếp hệ giao cảm
Câu 31: 0.25 điểm
Phân loại tác dụng của enoxaparin là:
A.  
Thuốc chống đông máu nhóm coumarin
B.  
Thuốc chống đông máu nhóm tiêu íbrin
C.  
Thuốc cầm máu nhóm vitamin K
D.  
Thuốc chống chảy máu do hoạt hóa tiểu cầu
Câu 32: 0.25 điểm
Các thuốc ức chế thụ thể p giao cảm được chỉ định điều tiị cơn đau thắt ngực là do có tác dụng:
A.  
Làm giảm tiêu thụ oxy cơ tim
B.  
Làm giảm dẫn truyền nội tại
C.  
Làm giảm tiết renin
D.  
Làm ổn định màng tế bào cơ tim
Câu 33: 0.25 điểm
Bệnh nhân bị nhiễm khuẩn đường hô hấp nhưng có tiền sử dị ứng với penicilin nên sử dụng thuốc nào:
A.  
Ampicilin
B.  
Peniciclin G
C.  
Cephalexin
D.  
Erythromycin
Câu 34: 0.25 điểm
Lựa chọn 1 thuốc để điều trị zona thần kinh:
A.  
Rimantadin
B.  
Zidovudin
C.  
Faciclovir
D.  
Ritonavir
Câu 35: 0.25 điểm
Tác dụng chính của thuốc điều trị cơn đau thắt ngực là:
A.  
Giãn động mạch vành
B.  
Giãn mạch ngoại vi
C.  
Chống co thắt cơ liên sườn
D.  
Giãn cơ tron phế quản
Câu 36: 0.25 điểm
Trường hợp có thể chỉ định thiopental gây mê an toàn là:
A.  
Hen phế quản
B.  
Phù não
C.  
Tụt huyết áp, truy tim mạch
D.  
Suy tim nặng
Câu 37: 0.25 điểm
Ưu điểm của omcprazol so với cimetidin trong điều trị loét dạ dày - tá tràng là:
A.  
Giảm số lần dùng thuốc trong ngày
B.  
ít gây dị ứng thuốc hơn
C.  
Gây ức chế enzym gan mạnh hơn
D.  
Diệt được Helicobacter pylori
Câu 38: 0.25 điểm
Propranolol là thuốc thuộc nhóm tác dụng nào:
A.  
Kích thích giao cảm
B.  
ức chế giao cảm
C.  
Kích thích phó giao cảm
D.  
ức chế phó giao cảm
Câu 39: 0.25 điểm
Đặc điểm của vận chuyển thuốc qua màng theo hình thức khuếch tán thụ động và khuếch tán thuận lợi là:
A.  
Khuếch tán theo sự chênh lệch nồng độ
B.  
Đòi hỏi sự tham gia của chất vận chuyển
C.  
Đều cần phải sử dụng năng lượng
D.  
Các thuốc có trọng lượng phân tử thấp
Câu 40: 0.25 điểm
Đường dùng chủ yếu của noradrenalin là:
A.  
Tiêm dưới da, tiêm tĩnh mạch
B.  
Tiêm dưới da, tiêm bắp
C.  
Tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch
D.  
Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch

Đề thi tương tự

Đề Thi Ôn Luyện Môn Dược Cổ Truyền - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

83,5026,424