thumbnail

Đề Thi Ôn Luyện Môn Dược Cổ Truyền - Miễn Phí Có Đáp Án

Khám phá bộ câu hỏi ôn thi môn Dược cổ truyền với đầy đủ đáp án. Các câu hỏi được tổng hợp từ các kỳ thi trước, giúp bạn ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Tài liệu này cung cấp kiến thức vững chắc về dược cổ truyền, hỗ trợ quá trình học tập và nâng cao kỹ năng chuyên môn cho sinh viên.

Từ khoá: dược cổ truyền ôn thi dược cổ truyền câu hỏi ôn thi miễn phí tài liệu dược cổ truyền đáp án dược cổ truyền ôn thi môn Dược cổ truyền thi dược cổ truyền ôn luyện dược cổ truyền

Số câu hỏi: 40 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

83,496 lượt xem 6,424 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Để tăng tác dụng long đờm có thể dùng phụ liệu nào
A.  
Phèn chua
B.  
Bồ kết
C.  
Sữa
D.  
Mật
Câu 2: 0.25 điểm
Phần lớn thuốc trị giun sán đều độc với người
A.  
Đúng
B.  
Sai
C.  
D.  
Câu 3: 0.25 điểm
Thuỷ phi là như thế nào
A.  
Dùng rượu, giấm, nước muối để ngâm ẩm hoặc rửa
B.  
Làm mịn dược liệu trong nước
C.  
Dùng nước để thấm ẩm, ngâm dược liệu
D.  
Thấm ướt dịch phụ liệu rồi ủ
Câu 4: 0.25 điểm
Ngô công là dược liệu từ
A.  
Con giun
B.  
Con bò cạp
C.  
Con tắc kè
D.  
Con rết
Câu 5: 0.25 điểm
Đờm sinh ra ở tỳ gây nên chứng
A.  
Đầy bụng, nôn
B.  
Đau bụng
C.  
Đau mỏi cơ
D.  
Ho, hen
Câu 6: 0.25 điểm
Đặc điểm của người có đờm nhiệt
A.  
Đờm trong
B.  
Đờm lỏng, dễ khạc
C.  
Đờm đặc, hôi
D.  
Đờm lỏng, hôi
Câu 7: 0.25 điểm
Y học cổ truyền chia thuốc hóa đờm thành 2 nhóm là
A.  
Ôn hóa hàn đờm, thanh hóa nhiệt đờm
B.  
Ôn phế chỉ khái, thanh phế chỉ khái
C.  
Hóa đờm, chỉ khái
D.  
Hóa đờm hàn, hóa đờm nhiệt
Câu 8: 0.25 điểm
Nhóm nào thuộc nhóm phương hương hóa thấp
A.  
Thiên niên kiện, độc hoạt, mã tiền
B.  
Hy thiêm, ké đầu ngựa, hổ cốt
C.  
Sa nhân, thương truật, đại phúc bì
D.  
Xa tiền tử, tỳ giải, mộc thông
Câu 9: 0.25 điểm
Thuốc tả hạ chữa phù thũng, tiểu tiện bí
A.  
Đúng
B.  
Sai
C.  
D.  
Câu 10: 0.25 điểm
Vị dược liệu nào sau đây thuộc nhóm trọng trấn an thần
A.  
Ngô công
B.  
Long cốt
C.  
Toan táo nhân
D.  
Lạc tiên
Câu 11: 0.25 điểm
Vị thuốc nào có đủ 2 công năng : ôn hóa hàn đờm, chỉ ẩu
A.  
Bán hạ
B.  
Trần bì
C.  
Tạo giác
D.  
Cát cánh
Câu 12: 0.25 điểm
Đặc điểm của thuốc bổ âm
A.  
Tính ấm
B.  
Vị chua, tính hàn
C.  
Tính hàn, tính nê trệ
D.  
Quy kinh tâm, tỳ, phế
Câu 13: 0.25 điểm
Ý nghĩa của sao gián tiếp
A.  
Cho dược liệu chín đều
B.  
Cho dl không bị nổ
C.  
Cho dl phồng đều, không cháy
D.  
Cho dl ngấm phụ liệu
Câu 14: 0.25 điểm
Các loại thuốc tổng hợp trừ giun như thế nào
A.  
Úc chế ngăn cản quá trình hấp thu và chuyển hóa trong cơ thể giun
B.  
Làm liệt hệ thống cơ bám của giun
C.  
D.  
Câu 15: 0.25 điểm
Diêm chế là gì
A.  
Tẩm nước gạo sao
B.  
Tẩm gừng sao
C.  
Tẩm muối sao
D.  
Tẩm giấm sao
Câu 16: 0.25 điểm
Vị thuốc nào có tác dụng nhuận trường thông tiện
A.  
Chút chít
B.  
Lô hội
C.  
Mang tiêu
D.  
Đại hoàng
Câu 17: 0.25 điểm
Bpd của thanh bì
A.  
Quả cam chua non
B.  
Quả cam chua già
C.  
Vỏ quả quýt chín
D.  
Vỏ quả quýt xanh
Câu 18: 0.25 điểm
Muốn quy Kinh Tâm, tiểu trường thì chế biến dược liệu với phụ liệu như thế nào
A.  
Màu vàng, vị ngọt
B.  
Màu đen, vị mặn
C.  
Màu trắng, vị cay
D.  
Màu đỏ, vị đắng
Câu 19: 0.25 điểm
Thuốc trục thủy đưa nước ra ngoài chủ yếu bằng đường nào
A.  
Tiểu tiện, mồ hôi
B.  
Tiểu tiện, đại tiện
C.  
Tiểu tiện, đại tiện, mồ hôi
D.  
Đại tiện, mồ hôi
Câu 20: 0.25 điểm
Hùng hoàng là gì
A.  
Nguyên liệu thiên nhiên Alumite
B.  
Muối thủy ngân clorid
C.  
Khoáng thạch có asen
D.  
Phèn chua
Câu 21: 0.25 điểm
Để khử mùi tanh của vị thuốc thì dùng phương pháp nào
A.  
Hơ
B.  
Lùi
C.  
Đốt
D.  
Sao vàng
Câu 22: 0.25 điểm
Thuốc sáp trường chỉ tả chủ trị
A.  
Biểu hư
B.  
Thận hư
C.  
Tỳ hư
D.  
Câu 23: 0.25 điểm
Vị nào sau đây có td chỉ huyết
A.  
Khương hoàng 
B.  
Tam thất
C.  
Hồng hoa
D.  
Ích mẫu
Câu 24: 0.25 điểm
Thuốc trục thủy không dùng liều cao và kéo dài
A.  
Đúng
B.  
Sai
C.  
D.  
Câu 25: 0.25 điểm
Để bỏ lông con, rễ con của vị thuốc thì dùng phương pháp nào? 
A.  
Hơ
B.  
Lùi
C.  
Sao vàng
D.  
Sao vàng cháy cạnh
Câu 26: 0.25 điểm
Khi dùng thuốc bổ dưỡng trước hết phải bổ tạng gì? 
A.  
Tâm
B.  
Phế
C.  
Tỳ
D.  
Can
Câu 27: 0.25 điểm
Công năng nào không phải của vị thuốc trúc nhự? 
A.  
Hóa đờm nhiệt
B.  
An thần
C.  
An thai
D.  
Thanh vị nhiệt
Câu 28: 0.25 điểm
Bộ phận dùng của chút chít là? 
A.  
Thân, cành
B.  
Rễ, thân
C.  
Rễ, lá 
D.  
Quả, hạt
Câu 29: 0.25 điểm
Mục đích của thố chế
A.  
Giảm kích thích và dẫn thuốc vào Can
B.  
Giúp hạ tính ấm và dẫn thuốc vào huyết
C.  
Giảm tính ráo, nóng, giảm độc tính
D.  
Giúp thuốc vào thận, dẫn thuốc đi xuống
Câu 30: 0.25 điểm
Thuốc hóa đờm tác dụng trừ phong đờm sẽ chủ trị
A.  
Ho hen
B.  
Đầy bụng, khó tiêu
C.  
Kinh giật, hôn mê
D.  
Hen suyễn
Câu 31: 0.25 điểm
Dược liệu nào có tác dụng Trừ phong thấp
A.  
Tang thầm
B.  
Tang ký sinh
C.  
Tang diệp
D.  
Tang phiêu diêu
Câu 32: 0.25 điểm
Bộ phận dùng của Ba đậu
A.  
Quả
B.  
Hạt
C.  
Toàn cây
D.  
Hoa
Câu 33: 0.25 điểm
Bộ phận nào của cây sen có công năng sáp trường chỉ tả
A.  
Liên tâm
B.  
Liên phòng
C.  
Liên nhục
D.  
Liên ngẫu
Câu 34: 0.25 điểm
Lộc nhung là bộ phận dùng của
A.  
Sừng con huơu đực
B.  
Sừng con huơu cái
C.  
Sừng non con huơu đực
D.  
Nhựa từ sừng huơu chảy ra
Câu 35: 0.25 điểm
Bpd của Bạch quả
A.  
Quả
B.  
Hạt 
C.  
Lá
D.  
Toàn cây
Câu 36: 0.25 điểm
Nhóm dược liệu nào chủ trị động kinh, trúng phong, đầu đau cứng, co quắp
A.  
Bình can tức phong
B.  
An thần
C.  
Phương hương khai khiếu
D.  
Bổ khí huyết
Câu 37: 0.25 điểm
Công năng nào không thuộc thuốc tả hạ
A.  
Thông đại tiện
B.  
Tả hỏa giải độc
C.  
Trục thủy
D.  
Tiêu đàm
Câu 38: 0.25 điểm
Thuốc cố sáp thường có vị ntn
A.  
Vị chát, chua
B.  
Vị chát
C.  
Vị ngọt
D.  
Vị mặn
Câu 39: 0.25 điểm
Ngâm rượu thời gian bao lâu thì dùng được
A.  
1-2 ngày
B.  
1 tuần
C.  
1 tháng
D.  
1 năm
Câu 40: 0.25 điểm
Nhóm thuốc nào cố biểu liễm hãn
A.  
Tang phiêu diêu, sơn thù du
B.  
Ngũ bội tử, ngũ vị tử
C.  
Khiếm thực, ổi
D.  
Ô mai, tang phiêu diêu

Đề thi tương tự

Đề Thi Ôn Luyện Môn Dược Lí CDYHN Cao Đẳng Y Hà Nội - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

32 mã đề 1266 câu hỏi 1 giờ

73,0345,614