Tổng Hợp Toàn Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Dược Lý (Miễn Phí, Có Đáp Án)
Ôn luyện với tổng hợp toàn bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dược Lý, bao gồm các câu hỏi về dược động học, dược lực học, cơ chế tác dụng của thuốc, các nhóm thuốc chính, chỉ định lâm sàng, phản ứng phụ, và tương tác thuốc. Bộ câu hỏi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi trong lĩnh vực y dược.
Từ khoá: Tổng hợp câu hỏi Dược lý trắc nghiệmôn thi Dược lýtrắc nghiệm có đáp ándược động họcdược lực họccơ chế tác dụng của thuốctài liệu Dược lý
Thời gian làm bài: 1 giờ
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
hệ giao cảm ảnh hưởng như thế nào đến tế bào mỡ
hủy lipip +++
hủy lipip +
hủy lipip ++
tăng lipip +
đặc điểm của Scopolamin là gì
được dùng để trị bệnh Paskison, các cơn co giật của bệnh liệt rung do ức chế tk trung ương
được dùng để trị bệnh Paskison, các cơn co giật của bệnh liệt rung do kích thích tk trung ương
chỉ được dùng để trị các bệnh Paskinson
chỉ được dùng để trị các cơn co giật của bệnh liệt rung
recepter nào giảm tiết ADH, gây lợi niệu
recepter kappa
recepter koppa
recepter kapia
recepter kappe
chỉ định của thuốc Propranolol là gì
tăng huyết áp, lọan nhịp tim, nhịp nhanh xoang, cuồng động nhĩ, bệnh cường giáp, suy mạch vành
tăng huyết áp, lọan nhịp tim, nhịp chậm xoang, cuồng động nhĩ, bệnh cường giáp, suy mạch vành
tăng huyết áp, lọan nhịp tim, nhịp nhanh xoang, cuồng động thất, bệnh cường giáp, suy mạch vành
tăng huyết áp, lọan nhịp tim, nhịp nhanh xoang, cuồng động nhĩ, bệnh cường giáp, suy mạch não
dựa vào thời gian bán thải thì thuốc bình thần Bnezodiazepin gồm những loại nào
loại tác dụng trung bình: thời gian bán thải từ 6-24 giờ, có estazolam và temazepam
loại tác dụng trung bình: thời gian bán thải từ 6-24 giờ, có estazolam và Bemazepam
loại tác dụng trung bình: thời gian bán thải từ 6-24 ngày, có estazolam và temazepam
loại tác dụng dài: thời gian bán thải từ 6-24 giờ, có estazolam và temazepam
typ I phản ứng miễn dịch dị ứng giải phóng chất trung gian hóa học nào
prostaglandin
prostoglandin
prostaglindin
prostaglandan
khi dùng Ipratropium thì sau bao lâu có tác dụng tối đa
30-90 phút
20-30 phút
15-20 phút
5-10 phút
tác dụng của Propranolol trên tim là gì
làm giảm tần số, lực co bóp, giảm lưu lượng tim tới 30%, ngăn cản calci nhập vào tế bào cơ tim, giảm nồng độ calci ở lưới nội bào
làm giảm tần số, lực co bóp, giảm lưu lượng tim tới 30%, k ngăn cản calci nhập vào tế bào cơ tim, giảm nồng độ calci ở lưới nội bào
làm giảm tần số, lực co bóp, giảm lưu lượng tim tới 50%, ngăn cản calci nhập vào tế bào cơ tim, giảm nồng độ calci ở lưới nội bào
làm tăng tần số, lực co bóp, giảm lưu lượng tim tới 30%, ngăn cản calci nhập vào tế bào cơ tim, giảm nồng độ calci ở lưới nội bào
liều dùng của Ipratropium là
2 nhát/lần* 3-4 lần/ngày
2 nhát/lần* 7-8 lần/ngày
4 nhát/lần* 3-4 lần/ngày
2 nhát/lần* 4-5lần/ngày
trên hach thực vật của chó thì liều nào của nicotin gây kích thích
0,02-1mg/kg
1-2mg/kg
2-3mg/kg
3-4mg/kg
nguyên tắc khi sử dụng thuốc chống viêm k steroid là gì
khi điều trị kéo dài, cần kiểm tra có định kỳ, 2 tuần một lần công thức máu, chức năng thận, nếu dùng liều cao, tấn công chỉ nên 5-7 ngày
khi điều trị kéo dài, cần kiểm tra có định kỳ, 2 tuần một lần công thức máu, chức năng gan, nếu dùng liều cao, tấn công chỉ nên 2-3 ngày
khi điều trị kéo dài, cần kiểm tra có định kỳ, 1 tuần một lần công thức máu, chức năng thận, nếu dùng liều cao, tấn công chỉ nên 5-7 ngày
khi điều trị ngắn hạn, cần kiểm tra có định kỳ, 2 tuần một lần công thức máu, chức năng thận, nếu dùng liều cao, tấn công chỉ nên 5-7 ngày
thuốc đối kháng hệ Adrenergic là thuốc gì
là thuốc làm mất tác dụng của adrenalin và noradrenalin
là thuốc làm mất tác dụng của adrenalin và noradrenalen
là thuốc làm mất tác dụng của adrenalon và noradrenalin
là thuốc làm tăng tác dụng của adrenalin và noradrenalin
theo Young liều lượng dùng thuốc cho trẻ từ 2-12 tuổi là gì
= ( tuổi trẻ em/ tuổi trẻ em + 12) * liều người lớn
= ( tuổi trẻ em/ tuổi trẻ em + 15) * liều người lớn
= ( tuổi trẻ em/ tuổi trẻ em + 14) * liều người lớn
= ( tuổi trẻ em/ tuổi trẻ em + 13) * liều người lớn
loại thuốc nào tác dụng trực tiếp lên hệ adrenegic
phenylephrin
phinylephrin
phenylophrin
phenylephran
liều dùng của thuốc Atenolol ( Tenormin) là bn
50-100mg/ngày
100-200mg/ngày
50-100g/ngày
50-100mg/tuần
chống chỉ định của anpha methyl dopa khi nào
khi có rối loạn tuần hoàn não và mạch vành
khi có rối loạn tk trung ương và ngoại vi
khi có đau đầu hoa mắt, chóng mặt
khi táo bón, sốt cao
tác dụng của thuốc trị động kinh Carrbamazepin là gì
chống bài niệu do giảm nồng độ ADH huyết tương
chống bài niệu do giảm nồng độ AOM huyết tương
kích thích bài niệu do giảm nồng độ ADH huyết tương
chống bài niệu do tăngnồng độ ADH huyết tương
chỉ định của nhóm thuốc bình thần Benzodiazepin trong trường hợp nào
chống co giật: uống Clorazepam ( tranxene): 0,01-0,02g
chống co giật: uống Clorazepam ( tranxene): 2-3g
chống co giật: uống Plorazepam ( tranxene): 0,01-0,02g
chống co giật: tiêm tĩnh mạch Clorazepam ( tranxene): 0,01-0,02g
vì sao thuốc trị gout Probenecid lại k nên dùng cùng salicylat
vì khi dùng chung thì Probenecid sẽ bị mất tác dụng
vì khi dùng chung thì Probenecim sẽ bị mất tác dụng
vì khi dùng chung thì Probenecid sẽ bị tăng tác dụng
vì khi dùng riêng thì Probenecid sẽ bị mất tác dụng
độc tính cấp do thuốc tê Cocain gây ra là gì
co mạch mạnh ( tím tái, hồi hộp, lo sợ, dễ bị ngất), kích thích tk trung ương ( ảo giác, co giật)
co mạch mạnh ( tím tái, hồi hộp, lo sợ, dễ bị ngất), kích thích tk ngoại vi ( ảo giác, co giật)
co mạch mạnh ( tím tái, hồi hộp, lo sợ, dễ bị ngất), ức chế tk trung ương ( ảo giác, co giật)
giãn mạch mạnh ( tím tái, hồi hộp, lo sợ, dễ bị ngất), kích thích tk trung ương ( ảo giác, co giật)
mục tiêu điều trị của thuốc trị gout Allopurinol là gì
giảm nồng độ acid uric máu xuống 6mg/dL( 360 uM)
giảm nồng độ acid uric máu xuống 10mg/dL( 360 uM)
giảm nồng độ acid uric nước tiểu xuống 6mg/dL( 360 uM)
tăng nồng độ acid uric máu xuống 6mg/dL( 360 uM)
ý nghĩa lâm sàng của thải trừ thuốc qua thận là gì
tăng thải trừ để điều trị nhiễm độc
giảm thải trừ để điều trị nhiễm độc
tăng hải trừ để tiết kiệm thuốc
trường hợp suy thận cần tăng liều thuốc
chuỗi trung gian gồm có nhóm nào
nhóm mang đường nối amid ( -NH-CO-, như lidocain)
nhóm mang đường nối amed ( -NH-CO-, như lidocain)
nhóm mang đường nối amid ( -NH-COO-, như lidocain)
nhóm mang đường nối amid ( -NH-CO-, như lidocaon)
những tác dụng k mong muốn ít gặp do morphin là gì
ức chế hô hấp, ngứa, toát mồ hôi, ác mộng
kích thích hô hấp, ngứa, toát mồ hôi, ác mộng
ức chế hô hấp, ngứa, k ra mồ hôi, ác mộng
ức chế hô hấp, ngứa, toát mồ hôi, ngủ ngon
sự hấp thụ thuốc phụ thuộc vào đâu
độ hòa tan của thuốc: thuốc dạng nước dễ hấp thu hơn dạng dầu, dịch treo, cứng
độ hòa tan của thuốc: thuốc dạng dịch treo dễ hấp thu hơn dạng dầu, nước, cứng
độ hòa tan của thuốc: thuốc dạng cứng dễ hấp thu hơn dạng dầu, dịch treo, nước
độ hòa tan của thuốc: thuốc dạng dầu dễ hấp thu hơn dạng nước, dịch treo, cứng
vai trò của thuốc mê và thuốc ngủ trong bệnh động kinh là gì
cũng có tác dụng chống co giật, nhưng tác dụng này chỉ xuất hiện sau khi người bệnh đã ngủ
cũng có tác dụng chống co giật, nhưng tác dụng này thường xuất hiện trước khi người bệnh đã ngủ
cũng có tác dụng chống co giật, nhưng tác dụng này chỉ xuất hiện sau khi người bệnh đã ăn
cũng có tác dụng kích thích co giật, nhưng tác dụng này chỉ xuất hiện sau khi người bệnh đã ngủ
đặc điểm của thuốc ngủ là gì
với liều thấp thuốc có tác dụng an thần, với liều cao thuốc có thể gây mê
với liều thấp thuốc có tác dụng an thần, với liều cao thuốc có thể gây chết
với liều thấp thuốc có tác dụng an thần, với liều thấp thuốc có thể gây mê
với liều cao thuốc có tác dụng an thần, với liều cao thuốc có thể gây mê
đặc điểm của thuốc dopamin là gì
có rất ít ở ngọn dây giao cảm
có rất ít ở ngọn dây phó giao cảm
có rất ít ở gốc dây giao cảm
có rất nhiều ở ngọn dây giao cảm
nhược điểm khi thời gian bán thải của Oxicam quá dài là gì
dễ có nguy cơ tích lũy thuốc
dễ có nguy cơ dùng thuốc liều cao
k có nguy cơ tích lũy thuốc
dễ có nguy cơ thải trừ thuốc
tác dụng k mong muốn của thuốc ngủ Phenobarbital là gì
lo sợ, lú lẫn, nổi mẩm do dị ứng
lo sợ, hôn mê, nổi mẩm do dị ứng
lo sợ, lú lẫn, nổi mụn do dị ứng
lo sợ, lú lẫn, nổi mẩm do cơ địa
đặc điểm của thuốc tiêm tĩnh mạch là gì
lòng mạch ít nhạy cảm với thuốc và pha loãng thuốc nhanh nếu tiêm chậm
lòng mạch rất nhạy cảm với thuốc và pha loãng thuốc nhanh nếu tiêm chậm
lòng mạch ít nhạy cảm với thuốc và pha loãng thuốc chậm nếu tiêm chậm
lòng mạch rất nhạy cảm với thuốc và pha loãng thuốc chậm nếu tiêm chậm
tác dụng của thuốc trị động kinh Carbamazepin là gì
chống cơn co giật, điều trị bệnh nhân bị hưng trầm cảm , kể cả những trường hợp Lithium k còn tác dụng
chống cơn co giật, điều trị bệnh nhân bị hưng trầm cảm , kể cả những trường hợp Lithium còn tác dụng
chống cơn co giật, điều trị bệnh nhân bị hưng động kinh , kể cả những trường hợp Lithium k còn tác dụng
chống cơn buồn ngủ, điều trị bệnh nhân bị hưng trầm cảm , kể cả những trường hợp Lithium k còn tác dụng
thuốc giảm đau hỗ trợ là gì
là những thuốc có tác dụng làm tăng hiệu quả giảm đau hoặc giảm nhẹ tác dụng k mong muốn của các thuốc trên
là những thuốc có tác dụng làm tăng hiệu quả giảm đau hoặc giảm nhẹ tác dụng của các thuốc trên
là những thuốc có tác dụng làm tăng hiệu quả giảm đau hoặc tăng nhẹ tác dụng k mong muốn của các thuốc trên
là những thuốc có tác dụng làm giảm hiệu quả giảm đau hoặc giảm nhẹ tác dụng k mong muốn của các thuốc trên
những thuốc giảm đau có thể dùng cho bậc 1 ( đau nhẹ) là gì
dùng thuốc giảm đau kp opioid như : paracetamol, thuốc chống viêm k steroid
dùng thuốc giảm đau kp opioid như : paracetamol, thuốc chống viêm steroid
dùng thuốc giảm đau kp opioid như : paracetaman, thuốc chống viêm k steroid
dùng thuốc giảm đau opioid như : paracetamol, thuốc chống viêm k steroid
đặc điểm của Muscarin là gì
k dùng để chữa bệnh
có thể dùng để chữa bệnh
thỉnh thoảng dùng để chữa bệnh
dùng để trị tiêu chảy
để đánh giá quá trình chuyển hóa và thải trừ thuốc cần những thông số nào
thời gian bán thải ( t 1/ 2 )
thời gian toàn thải
thời gian thải trừ
1 / 3 thời gian thải
đặc điểm của sợi tk của dây X là gì
ở đám rối Auerbach và đám rối Meissner thì một sợi tiền hạch tiếp nối với khoảng 8000 sợi hậu hạch
ở đám rối Auerbach và đám rối Meissner thì một sợi tiền hạch tiếp nối với khoảng 11000 sợi hậu hạch
ở đám rối Auerbach và đám rối Meissner thì một sợi tiền hạch tiếp nối với khoảng 10000 sợi hậu hạch
ở đám rối Auerbach và đám rối Meissner thì một sợi tiền hạch tiếp nối với khoảng 9000 sợi hậu hạch
chỉ định của thuốc trị gout Allopurinol là gì
gout mạn, sỏi urat ở thận
gout mạn, sỏi urat ở tim
gout mạn, sỏi urat ở gan
gout cấp, sỏi urat ở thận
đặc điểm về liều dùng của thuốc trị động kinh Carbamazepin là gì
liều đầu 200mg* 2 lần/ngày, tăng dần liều tới 600-1200mg
liều đầu 200mg* 2 lần/ngày, tăng dần liều tới 600-2000mg
liều đầu 200mg* 3 lần/ngày, tăng dần liều tới 600-1200mg
liều đầu 300mg* 2 lần/ngày, tăng dần liều tới 600-1200mg
đặc điểm của Acetylcholin trong hệ tk trung ương
được tổng hợp và chuyển hóa ngay tại chỗ
k được tổng hợp và chuyển hóa ngay tại chỗ
chỉ được chuyển hóa ngay tại chỗ
chỉ được tổng hợp ngay tại chỗ
Xem thêm đề thi tương tự
Tổng hợp toàn bộ câu hỏi thi Giáo dục Quốc phòng - An ninh năm 2024 dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Bộ câu hỏi bám sát chương trình học và kỳ thi, giúp sinh viên ôn luyện, củng cố kiến thức về quốc phòng và an ninh, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi sắp tới. Với đáp án chi tiết và giải thích cụ thể, đây là tài liệu hữu ích để đạt kết quả cao trong môn học này.
340 câu hỏi 9 mã đề 1 giờ
90,995 lượt xem 48,986 lượt làm bài
Tổng hợp toàn bộ câu hỏi test dịch tễ dành cho sinh viên Học Viện Quân Y. Bộ câu hỏi bao quát các khía cạnh quan trọng trong dịch tễ học, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về kiểm soát dịch bệnh, nguyên tắc phòng dịch và các yếu tố ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng. Làm bài trắc nghiệm trực tuyến miễn phí, có đáp án chi tiết để tự đánh giá và ôn tập hiệu quả.
1191 câu hỏi 24 mã đề 1 giờ
140,566 lượt xem 75,684 lượt làm bài
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm kế toán tổng hợp dành riêng cho doanh nghiệp sản xuất. Đề thi được thiết kế chuyên sâu với đáp án chi tiết, giúp kiểm tra kiến thức, nâng cao nghiệp vụ, phù hợp cho ứng viên và người chuẩn bị thi kế toán chuyên nghiệp.
25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
140,291 lượt xem 75,523 lượt làm bài
Lớp 4;Toán
238 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
149,428 lượt xem 80,444 lượt làm bài
Lớp 12;Toán
5920 câu hỏi 85 mã đề 1 giờ
188,398 lượt xem 101,437 lượt làm bài
Lớp 12;Toán
7881 câu hỏi 97 mã đề 1 giờ
172,123 lượt xem 92,673 lượt làm bài
Ôn tập chương 2
Lớp 9;Toán
31 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
190,701 lượt xem 102,676 lượt làm bài
Lớp 9;Toán
35 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
168,103 lượt xem 90,510 lượt làm bài
Bài 1: Tứ giác
Lớp 8;Toán
16 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
152,907 lượt xem 82,327 lượt làm bài