thumbnail

Tài Liệu Ôn Tập Part 3 Môn Vi Xử Lý 1 - Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn Phí Có Đáp Án

Tài liệu ôn tập part 3 môn Vi xử lý 1 dành cho sinh viên Đại học Điện Lực (EPU), bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm, bài tập thực hành và đáp án chi tiết. Nội dung tài liệu bám sát chương trình học, tập trung vào cấu trúc vi xử lý, cách lập trình vi điều khiển, và ứng dụng trong kỹ thuật điện tử. Đây là tài liệu miễn phí, hỗ trợ sinh viên nắm vững kiến thức và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

Từ khoá: tài liệu Vi xử lý 1 EPU part 3câu hỏi ôn tập Vi xử lý 1 Đại học Điện lựcbài tập Vi xử lý 1 có đáp ántrắc nghiệm Vi xử lý miễn phítài liệu Vi điều khiển EPUhọc phần Vi xử lý 1 EPUbài tập lập trình Vi xử lý Đại học Điện lựctài liệu miễn phí Vi xử lý part 3kiến thức Vi xử lý cơ bảnđề thi Vi xử lý 1 Đại học Điện lực

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Môn Vi Xử Lý - Trường Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết 💻⚡

Số câu hỏi: 35 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

10,602 lượt xem 799 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 6116 cho biết số chân địa chỉ của bộ nhớ này?
A.  
12
B.  
14
C.  
13
D.  
11
Câu 2: 1 điểm
Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 61256 cho biết số chân địa chỉ của bộ nhớ này?
A.  
15
B.  
12
C.  
14
D.  
16
Câu 3: 1 điểm
Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 2732 cho biết số chân địa chỉ của bộ nhớ này?
A.  
14
B.  
16
C.  
12
D.  
15
Câu 4: 1 điểm
Một bộ vi xử lý có 20 đường địa chỉ. Cho biết số lượng vị trí nhớ mà bộ vi xử lý đó có khả năng truy xuất:
A.  
1024 M
B.  
1024 G
C.  
1024 K
D.  
1024
Câu 5: 1 điểm
Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có 10 đường địa chỉ cho biết dung lượng của bộ nhớ là bao nhiêu?
A.  
8 KB
B.  
1 KB
C.  
4 KB
D.  
2 KB
Câu 6: 1 điểm
Nếu dùng một thiết bị ngoại vi có dung lượng là 8 KB thì cần phải truy xuất bao nhiêu đường địa chỉ:
A.  
A0.. A10
B.  
A0.. A13
C.  
A0.. A12
D.  
A0.. A11
Câu 7: 1 điểm
Ở chế độ vào ra (I/O port)8051 có bao nhiêu Port:
A.  
4 port.
B.  
1 port
C.  
2 port
D.  
3 port
Câu 8: 1 điểm
Port P0 của 8051 có địa chỉ:
A.  
85H
B.  
8AH
C.  
80H
D.  
90H
Câu 9: 1 điểm
Port P1 của 8051 có địa chỉ:
A.  
80H
B.  
98H
C.  
8BH
D.  
90H
Câu 10: 1 điểm
Port P2 của 8051 có địa chỉ:
A.  
80H
B.  
B0H
C.  
A0H
D.  
90H
Câu 11: 1 điểm
Port P3 của 8051 có địa chỉ:
A.  
C0H
B.  
90H
C.  
B8H
D.  
B0H
Câu 12: 1 điểm
PSEN\ là tín hiệu điều khiển:
A.  
Cho phép chốt địa chỉ để thực hiện việc giải đa hợp.
B.  
Cho phép truy xuất (đọc) bộ nhớ chương trình bên ngoài.
C.  
Cho phép truy xuất (sử dụng) bộ nhớ chương trình bên ngoài.
D.  
Cho phép thiết lập lại trạng thái hoạt động của chip 8051
Câu 13: 1 điểm
EA\ là tín hiệu điều khiển:
A.  
Cho phép truy xuất (đọc) bộ nhớ chương trình bên ngoài.
B.  
Cho phép chốt địa chỉ byte thấp khi truy xuất bộ nhớ ngoài
C.  
Cho phép thiết lập lại trạng thái hoạt động của chip 8051
D.  
Cho phép truy xuất (sử dụng) bộ nhớ chương trình bên ngoài.
Câu 14: 1 điểm
ALE là tín hiệu điều khiển:
A.  
Cho phép truy xuất (đọc) bộ nhớ chương trình bên ngoài.
B.  
Cho phép chốt địa chỉ byte thấp khi truy xuất bộ nhớ ngoài
C.  
Cho phép thiết lập lại trạng thái hoạt động của chip 8051
D.  
Cho phép truy xuất (sử dụng) bộ nhớ chương trình bên ngoài.
Câu 15: 1 điểm
RST là tín hiệu điều khiển:
A.  
Cho phép thiết lập lại trạng thái hoạt động của chip 8051
B.  
Cho phép chốt địa chỉ byte thấp khi truy xuất bộ nhớ ngoài
C.  
Cho phép truy xuất (đọc) bộ nhớ chương trình bên ngoài.
D.  
Cho phép truy xuất (sử dụng) bộ nhớ chương trình bên ngoài.
Câu 16: 1 điểm
WR là tín hiệu điều khiển:
A.  
Cho phép đọc thông tin từ bộ nhớ chương trình ngoài.
B.  
Cho phép ghi thông tin vào bộ nhớ dữ liệu ngoài.
C.  
Cho phép đọc thông tin từ bộ nhớ dữ liệu ngoài.
D.  
Cho phép ghi thông tin vào bộ nhớ chương trình ngoài.
Câu 17: 1 điểm
Chân RxD của 8051 có chức năng:
A.  
Cả a và b đều đúng
B.  
Truyền tín hiệu nối tiếp
C.  
Cả a và b đều sai
D.  
Nhận tín hiệu nối tiếp
Câu 18: 1 điểm
Chân TxD của 8051 có chức năng:
A.  
Truyền tín hiệu nối tiếp
B.  
Nhận tín hiệu nối tiếp
C.  
Cả a và b đều đúng
D.  
Cả a và b đều sai
Câu 19: 1 điểm
Cổng nào của 8051 là cổng xuất địa chỉ byte cao khi truy xuất bộ nhớ ngoài:
A.  
P3
B.  
P0
C.  
P1
D.  
P2
Câu 20: 1 điểm
Cổng nào của 8051 là cổng xuất địa chỉ byte thấp khi truy xuất bộ nhớ ngoài:
A.  
P2
B.  
P3
C.  
P1
D.  
P0
Câu 21: 1 điểm
8051 loại DIP có số chân là:
A.  
40
B.  
20
C.  
24
D.  
44
Câu 22: 1 điểm
8051 loại PLCC có số chân là:
A.  
20
B.  
40
C.  
24
D.  
44
Câu 23: 1 điểm
Chân nào nhận tín hiệu để đếm sự kiện trong chế độ counter:
A.  
P1.4
B.  
P3.4
C.  
P3.1
D.  
P3.2
E.  
P2.4
Câu 24: 1 điểm
Tần số ở chân ALE bằng bao nhiêu lần tần số thạch anh:
A.  
1/6.
B.  
1/32
C.  
1/64.
D.  
1/12.
Câu 25: 1 điểm
Chân EA/Vpp được cấp điện áp 12 V khi:
A.  
Thực thi chương trình ở bộ nhớ trong và ngoài.
B.  
Thực thi chương trình ở bộ nhớ trong.
C.  
Thực thi chương trình ở bộ nhớ ngoài.
D.  
Nạp dữ liệu vào ROM trong.
Câu 26: 1 điểm
Chân nào có chức năng khởi động cứng cho Timer:
A.  
T0.
B.  
INT0.
C.  
RST.
D.  
T1.
Câu 27: 1 điểm
Chân nào có chức năng khởi động mềm cho Timer:
A.  
T0.
B.  
INT1.
C.  
T1.
D.  
RST.
Câu 28: 1 điểm
Khi cấp xung clock TTL cho vi điều khiển thì cấp vào chân :
A.  
ALE.
B.  
XTAL1 và XTAL2.
C.  
XTAL2.
D.  
XTAL1.
Câu 29: 1 điểm
Cổng nào của 8051 phải mắc điện trở treo:
A.  
P2
B.  
P3
C.  
P0
D.  
P1
Câu 30: 1 điểm
Tín hiệu ra ở chân PSEN\ ở mức thấp (PSEN\=0) khi
A.  
Truy xuất (đọc) bộ nhớ chương trình ngoài
B.  
Hoạt động bình thường
C.  
Thực hiện chương trình trong ROM nội
D.  
Chốt địa chỉ
Câu 31: 1 điểm
Để thực thi chương trình chứa trong ROM nội thì chân /EA cần:
A.  
Nối xuống GND
B.  
Nối lên +5V
C.  
Cả a và b đều đúng
D.  
Bỏ ngỏ
Câu 32: 1 điểm
Để thực thi chương trình chứa trong bộ nhớ ngoài thì chân /EA cần:
A.  
Bỏ ngỏ
B.  
Nối lên +5V
C.  
Cả a và b đều đúng
D.  
Nối xuống GND
Câu 33: 1 điểm
8051 có bao nhiêu bộ nhớ RAM:
A.  
64 byte
B.  
256 byte
C.  
128 byte
D.  
4 kb
Câu 34: 1 điểm
8051 có bao nhiêu bộ nhớ ROM:
A.  
4 KB
B.  
64 KB
C.  
8 KB
D.  
2 KB
Câu 35: 1 điểm
Khi thực thi chương trình chứa trong ROM nội thì chân /PSEN cần duy trì ở mức logic:
A.  
Cả a và b đều sai
B.  
Logic 0
C.  
Logic 1
D.  
Cả a và b

Đề thi tương tự

Tài Liệu Ôn tập môn Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống - HUBT

3 mã đề 148 câu hỏi 1 giờ

56,845 xem4,369 thi

Tài Liệu Ôn Tập Môn Vi Sinh Miễn Phí - Sinh Viên Y Dược

5 mã đề 189 câu hỏi 1 giờ

82,884 xem6,373 thi

Tài Liệu Ôn Tập TIN 1 - Tin Học Văn Phòng Học Phần 1 HUBT

3 mã đề 56 câu hỏi 1 giờ

61,671 xem4,763 thi