thumbnail

Tài Liệu Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống - HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội

Tài liệu học tập và ôn luyện môn Phân tích và Thiết kế Hệ thống tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), bao gồm các khái niệm, phương pháp và quy trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin. Cung cấp các bài giảng, ví dụ minh họa và bài tập thực hành chi tiết giúp sinh viên hiểu rõ các bước xây dựng và phát triển hệ thống từ phân tích yêu cầu đến thiết kế giải pháp. Phù hợp cho sinh viên ngành công nghệ thông tin và các ngành liên quan tại HUBT muốn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

Từ khoá: Phân tích thiết kế hệ thống VIP HUBTĐại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nộitài liệu Phân tích thiết kế hệ thốngmôn Phân tích thiết kế hệ thống VIP HUBTôn tập Phân tích thiết kế hệ thốnggiáo trình Phân tích thiết kế hệ thốngbài tập Phân tích thiết kế hệ thống HUBTthiết kế hệ thống thông tinkiến thức Phân tích thiết kế hệ thốnghọc phần Phân tích thiết kế hệ thống

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Môn Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống - Miễn Phí, Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Giả sử ta có KHACH(mã khách, tên khách, địa chỉ, số điện thoại, gioitinh, bằng cấp).Vậy KHACH đã ở dạng chuẩn nào ?
A.  
3NF
B.  
2 NF.
C.  
Chưa ở chuẩn nào
D.  
1 NF.
Câu 2: 0.2 điểm
Biểu đồ phân cấp chức năng cho ta biết điều gì?
A.  
Nắm được tổ chức và cách hoạt động của nó.
B.  
Hỗ trợ xác định miền nghiên cứu.
C.  
Thể hiện vị trí công việc trong hệ thống
D.  
Tất cả các ý đã nêu.
Câu 3: 0.2 điểm
Lợi ích của phương pháp tiếp cận định hướng hướng dữ liệu khi thiết kế hệ thống thông tin là gì?
A.  
Bảo trì thuận lợi; Cho phép phát triển hệ có qui mô tuỳ ý .
B.  
Khả năng sử dụng lại cao; Cho phép phát triển hệ có qui mô tuỳ ý.
C.  
Khả năng sử dụng lại cao; Cho phép phát triển hệ thống có qui mô tuỳ ý; Bảo trì thuận lợi.
D.  
Cho phép phát triển hệ có qui mô tuỳ ý; Khả năng sử dụng lại cao.
Câu 4: 0.2 điểm
Phương pháp phỏng vấn là gì?
A.  
Thu thập các ý kiến quan điểm thông qua bảng hỏi được gửi đến người được phỏng vấn .
B.  
Quan sát, thu thập thông tin từ xa về sự hoạt động của tổ chức.
C.  
Hỏi trực tiếp người có liên quan để thu thập thông tin.
D.  
Phương pháp gửi các thông tin cần hỏi qua email đến người cần lấy thông tin.
Câu 5: 0.2 điểm
Trình tự các bước trong khảo sát và thu thập thông tin?
A.  
Thu thập dữ liệu -> Củng cố bổ sung hoàn thiện kết quả -> Tổng hợp kết quả -> Hợp thức hoá kết quả.
B.  
Thu thập dữ liệu -> Củng cố bổ sung hoàn thiện kết quả -> Hợp thức hoá kết quả -> Tổng hợp kết qủa
C.  
Thu thập dữ liệu ->Tổng hợp kết quả -> Củng cố bổ sung hoàn thiện kết quả -> Hợp thức hoá kết quả
D.  
Tổng hợp kết quả -> Thu thập dữ liệu -> Củng cố bổ sung hoàn thiện kết quả -> Hợp thức hoá kết quả.
Câu 6: 0.2 điểm
Giả sử ta có HANG(mã hàng, tên hàng, địa chỉ nhập, mầu sắc, số lượng, đn giá) .Vậy trong bảng HANG khi mã hóa trường mã hàng nên chọn đối tượng nào là tốt nhất ?
A.  
combo box.
B.  
Label
C.  
Text box
D.  
Form.
Câu 7: 0.2 điểm
Một bảng hỏi dùng để thu thập thông tin thông thường gồm những phần nào?
A.  
Tiêu đề bảng hỏi, nội dung cần hỏi, thông tin người được hỏi.
B.  
Tiêu đề bảng hỏi, nội dung hỏi, chú thích(giải thích).
C.  
Nội dung cần hỏi, đối tượng được hỏi, thông tin người thu thập thông tin.
D.  
Nội dung được hỏi thời gian được hỏi, thông tin về đối tượng đang nghiên cứu.
Câu 8: 0.2 điểm
Trong quá trình khảo sát hệ thống. Tiếp cận tổ chức bằng phương pháp từ dưới lên ''bottom up'' là thế nào?
A.  
Tiếp cận từ những cái riêng nhỏ nhất cho đến những cái chung lớn nhất.
B.  
Tiếp cận từ những cái chung rồi mới đến cái riêng.
C.  
Tiếp cận từ những người làm những công việc nhỏ nhất cho đến bộ phận lãnh đạo cao nhất.
D.  
Tiếp cận từ bộ phận lãnh đạo cao nhất cho đến các bộ phận nhỏ nhất.
Câu 9: 0.2 điểm
Hệ thống thông tin quản lý được hiều là gì?
A.  
Hệ thống cung cấp các thông tin cần thiết cho sự quản lý, điều hành một doanh nghiệp.
B.  
Hệ thống tự động hóa các công việc ở văn phòng nhờ máy tính.
C.  
Là phần mềm tạo môi trường cho các phần mềm khác hoạt động.
D.  
Là phần mềm được nhúng các thiết bị nào đó để có thể xử lý theo thời gian thực.
Câu 10: 0.2 điểm
Kết quả khảo sát về mặt tổ chức của hệ thống là sản phẩm gì?
A.  
Sơ đồ nhân sự .
B.  
Sơ đồ chức năng bộ phận.
C.  
Sơ đồ tổ chức.
D.  
Sơ đồ nhân lực.
Câu 11: 0.2 điểm
Mục tiêu cuả giai đoạn khảo sát chi tiết là gì?
A.  
Xác định có nên xây dựng, phát triển hệ thống không.
B.  
Xác định các yêu cầu cụ thể cho hệ thống.
C.  
Xác định đối tượng sử dụng hệ thống
D.  
Xác định người sử dụng hệ thống.
Câu 12: 0.2 điểm
Gải sử ta có NCC(mã nhà cung cấp, tên nhà cung cấp, địa chỉ, số điện thoại) .Vậy NCC đã ở dạng chuẩn nào ?
A.  
3 NF.
B.  
2NF
C.  
Chưa ở chuẩn nào
D.  
1 NF.
Câu 13: 0.2 điểm
Các phương pháp tiếp cận hệ thống: hướng tiến trình, hướng cấu trúc, hướng dữ liệu, hướng đối tượng. Phương pháp tiếp cận nào được coi là thời điểm sơ khai của quá trình phát triển hệ thống thông tin?
A.  
Hướng tiến trình.
B.  
Hướng đối tượng.
C.  
Hướng dữ liệu.
D.  
Hướng cấu trúc
Câu 14: 0.2 điểm
Giả sử ta có HANG(mã hàng, tên hàng, địa chỉ nhập, mầu sắc, số lượng, đn giá) .Vậy trong bảng HANG khi mã hóa trường mầu sắc nên chọn đối tượng nào là tốt nhất nếu mầu sắc chỉ được chọn 3 mầu xanh, đỏ, vàng ?
A.  
Text box
B.  
combo box.
C.  
Label
D.  
Form.
Câu 15: 0.2 điểm
Giả sử ta có NHANVIEN(mã nhân viên, tên khách, địa chỉ, số điện thoại, kỹ năng, họ tên con, tuổi của con) .Vậy NHANVIEN đã ở dạng chuẩn nào ?
A.  
3 NF.
B.  
2NF
C.  
Chưa ở chuẩn nào .
D.  
1 NF.
Câu 16: 0.2 điểm
Các thông tin đầu ra trong hệ thống bán hàng thường là các hồ sơ dữ liệu nào?
A.  
Hóa đơn bán hàng, phiếu giao hàng.
B.  
Tất cả các hồ sơ dữ liệu đã nêu.
C.  
Bảng danh mục các hàng bán.
D.  
Chứng từ thu tiền.
Câu 17: 0.2 điểm
Tính dễ sử dụng trong thiết kế hệ thống mới thay thế cho hệ thống cũ được thể hiện qua đáp án nào?
A.  
Tất cả các đáp án.
B.  
Các phím và chức năng của các phím trong hệ thống mới tương đồng với hệ thống cũ.
C.  
Có giao diện tương tự như các phần mềm đã được sử dụng trước.
D.  
Các biểu tượng chức năng rất quen thuộc và thận thiện.
Câu 18: 0.2 điểm
Trong mô hình dữ liệu quan hệ khái niệm ''quan hệ '' được hiểu là đối tượng nào?
A.  
Bản ghi
B.  
Mối liên kết giữa các bảng
C.  
Bảng
D.  
Thuộc tính.
Câu 19: 0.2 điểm
Hạn chế của phương pháp tiếp cận định hướng hướng đối tượng là gì?
A.  
Chưa có CSDL hướng đối tượng chuẩn và phương pháp thực hiện chưa hoàn thiện.
B.  
Không có hạn chế gì.
C.  
Tình đóng gói khó thiết kế.
D.  
Tính kế thừa khó phát huy.
Câu 20: 0.2 điểm
Hệ thống tương tác trên màn hình cho phép ngươì sử dụng thực hiện gì?
A.  
Điều khiển màn hình.
B.  
Lựa chọn đường dẫn phù hợp.
C.  
Liên kết với các module xử lý.
D.  
Thực hiện thao tác.
Câu 21: 0.2 điểm
Xử lý tương tác là gì?
A.  
Là thực hiện từng phần xen kẽ giữa phần thực hiện bởi người và phần thực hiện bởi máy tính.
B.  
Là việc gom các thông tin lại cho đủ một số lượng nhất định rồi mới đem xử lý.
C.  
Là qua trình xử lý phải thỏa mãn một số điều kiện ràng buộc ngặt nghèo về thời gian.
D.  
Là quá trình xử lý thông tin ở nhiều nơi khác nhau trong hệ thống.
Câu 22: 0.2 điểm
Thiết kế các thực thể trong mô hình thực thể thì các thuộc tính có thể áp dụng nguyên tắc thêm vào là những loại thuộc tính nào?
A.  
Thuộc định danh.
B.  
Thuộc tính đa trị .
C.  
Thuộc tính tên gọi.
D.  
Có thể thêm tuỳ ý không cần áp dụng nguyên tắc nào.
Câu 23: 0.2 điểm
Khi thiết kế CSDL logiC. Sau khi đã vẽ đựợc mô hình thực thể liên kết, bước tiếp theo là gì?
A.  
Chuyển từ mô hình thực thể sang mô hình quan hệ.
B.  
Thiết kế vật lý cho các quan hệ tìm được.
C.  
Chuẩn hóa và loại bỏ các thông tin.
D.  
Chuẩn hóa các quan hệ thu được về 3NF.
Câu 24: 0.2 điểm
Hệ thống tự động văn phòng là gì ?
A.  
Là hệ thống bao gồm các thiết bị phục vụ cho các hoạt động trong công việc ở văn phòng như: máy in, máy fax, máy photo....
B.  
Hệ thống cung cấp các thông tin cần thiết cho sự quản lý, điều hành khối văn phòng của doanh nghiệp.
C.  
Là phần mềm được tích hợp vào các phần mềm phục vụ cho các công việc ở văn phòng.
D.  
Hệ thống tự động hóa các công việc ở văn phòng nhờ máy tính.
Câu 25: 0.2 điểm
Tên của thực thể phải được đặt bằng loại từ nào?
A.  
Danh từ.
B.  
Động từ
C.  
Trạng từ
D.  
Tùy ý.
Câu 26: 0.2 điểm
Trong biểu đồ ngữ cảnh sử dụng mấy loại kí pháp?
A.  
3 loại.
B.  
4 loại.
C.  
2 loại
D.  
5 loại
Câu 27: 0.2 điểm
Khi thiết kế vật lý cho một bảng người thiết kế dữ liệu không quan tâm đến việc đặt độ rộng của các thuộc tính, điều đó gây ra ảnh hưởng gì đến chất lượng của hệ thống sau này?
A.  
Phần mềm hoạt động nhưng kết quả không chính xác.
B.  
Phần mềm có thể có dung lượng lớn hơn rất nhiều so với thực tế cần.
C.  
Phần mềm không hoạt động.
D.  
Mọi hoạt động của phần mềm vẫn tối ưu.
Câu 28: 0.2 điểm

Chu trình phát triển hệ thống thông tin theo mô hình thác nước gồm những pha nào?

A.  
Phân tích, mã hóa, triển khai, bảo trì.

B.  
Lập kế hoạch, thiết kế, triển khai và bảo trì.

C.  
 Khởi tạo và lập kế hoạch, phân tích, thiết kế, triển khai và bảo trì

D.  
Phân tích, mã hóa, triển khai, bảo trì, lập kế hoạch, thiết kế.

Câu 29: 0.2 điểm
Tiêu chuẩn để đánh giá một quan hệ đã ở dạng chuẩn 3 NF trong CSDL quan hệ là gì?
A.  
Các thuốc tính không khoá phụ thuộc trực tiếp khoá, không chứa thuộc tính lặp và không chứa thuộc tính phụ thuộc vào một phần khoá.
B.  
Trong quan hệ không chứa thuộc tính lặp và không chứa thuộc tính phụ thuộc vào một phần khoá.
C.  
Các thuộc tính không khoá phụ thuộc đầy đủ và trực tiếp vào thuộc tính khoá.
D.  
Trong quan hệ không chứa thuộc tính không khoá xác định được thuộc tính khoá .
Câu 30: 0.2 điểm
Mô hình thiết kế dữ liệu logic bào gồm những gì?
A.  
Các quan hệ đã được chuẩn hóa và tích hợp cùng với một sơ đồ của mô hình cho ta biểu diễn đồ thị mối quan hệ của các bảng quan hệ.
B.  
Các thực thể và các thuộc tính cùng với các quan hệ của chúng.
C.  
Các bản ghi và các thuộc tính cùng với mối quan hệ giữa các bảng.
D.  
Các bản ghi và các kho dữ liệu.
Câu 31: 0.2 điểm
Phát triển hệ thống thông tin theo mô hình xoáy ốc được đánh giá cao ở pha nào?
A.  
Phân tích rủi ro .
B.  
Pha thử nghiệm nguyên mẫu.
C.  
Không có pha được đánh giá cao.
D.  
Pha kỹ nghệ.
Câu 32: 0.2 điểm
Bậc của một mối quan hệ trong mô hình thực thể liên kết đựợc hiểu là gì?
A.  
Số thực thể tham gia vào mối quan hệ đó.
B.  
Số thuộc tính có trong các thực thể.
C.  
Số thuộc tính tham gia vào mối quan hệ đó
D.  
Số mối quan hệ giữa thực thẻ và thuộc tính.
Câu 33: 0.2 điểm
Phần mềm xử lý thông tin trong doanh nghiệp là gì?
A.  
Phần mềm chuyên xử lý các thông tin về kinh doanh.
B.  
Là phầm mềm chuyên tính toán và xử lý các con số.
C.  
Là phần mềm phân tích tài chính.
D.  
Là phần mềm kiểm tra các chiến lược kinh doanh có tốt không.
Câu 34: 0.2 điểm
Khi phát triển biểu đồ ngữ cảnh. Qui tắc ''thay thế'' đực áp dụng cho đối tượng nào?
A.  
Các luồng dữ liệu trong biểu đồ.
B.  
Các tác nhân trong biểu đồ
C.  
Tiến trình duy nhất trong biểu đồ.
D.  
Các tác nhân và các luồng dữ liệu.
Câu 35: 0.2 điểm
Quy tắc bảo toàn phân rã một tiến trình là gì?
A.  
Bảo toàn các yếu tố môi trường liên quan; Đảm bảo các nguyên tắc lập biểu đồ.
B.  
Đảm bảo thực hiện chức năng của tiến trình được xét; Bảo toàn các yếu tố môi trường liên quan; Đảm bảo các nguyên tắc lập biểu đồ.
C.  
Đảm bảo các nguyên tắc lập biểu đồ.
D.  
Bảo toàn các yếu tố môi trường liên quan, đảm bảo thực hiện chức năng của tiến trình được xét, đảm bảo các nguyên tắc lập biểu đồ.
Câu 36: 0.2 điểm
Khi thiết kế CSDL logic. Sau khi đã tìm được các thực thể, tìm được mối quan hệ giữa các thực thể , bước tiếp theo là gì?
A.  
Vẽ mô hình thực thể liên kết.
B.  
Chuẩn hóa và loại bỏ các thông tin.
C.  
Chuẩn hóa các quan hệ thu được về 3NF
D.  
Chuyển từ mô hình thực thể sang mô hình quan hệ.
Câu 37: 0.2 điểm
Tìm thực thể cho bài toán sau: Các thành viên của câu lạc bộ có thể mua thẻ và đến giải trí ở một địa điểm bất kì.
A.  
THANH_VIEN, CAU_LAC_BO.
B.  
CAU_LAC_BO,
C.  
THE_THANH_VIEN
D.  
THANH_VIEN.
Câu 38: 0.2 điểm
Việc phân tích xác định kiểm soát hệ thống nhằm thực hiện ý đồ gì?
A.  
Xác định khe hở bị đe dọa từ điểm hở trong hệ thống.
B.  
Lựa chọn cũng như những thiết kế kiểm soát cần thiết.
C.  
Tất các các ý đồ đã nêu.
D.  
Xác định tình trạng hệ thống bị đe dọa.
Câu 39: 0.2 điểm
Tên tiến trình được qui ước phải bắt đầu bằng loại từ nào?
A.  
Bổ ngữ
B.  
Động từ.
C.  
Danh từ
D.  
Trạng từ.
Câu 40: 0.2 điểm
Trong hệ thống quản lý điểm sinh viên của một trường X chưa có chức năng cho phép các giáo viên cập nhập điểm qua mạng INTERNET. Nay phòng dào tạo yêu cầu xây dựng thêm cho hệ thống chức năng này thì bộ phần nào trong các bộ phận sau phải thực hiện?
A.  
Bộ phận phát triển dự án.
B.  
Bộ phận triển khai dự án.
C.  
Bộ phận khảo sát.
D.  
Bộ phận maketing
Câu 41: 0.2 điểm
Giả sử ta có PHIEUGHI(số phiếu, mã hàng, số lượng, đơn giá) trong đó số phiếu là khóa của PHIEUGHI, mã hàng là khóa của HANG, mã khách là khóa của KHACH. PHIEUGHI đã ở dạng chuẩn nào ?
A.  
2NF
B.  
Chưa ở chuẩn nào.
C.  
1 NF.
D.  
3 NF
Câu 42: 0.2 điểm
Một hệ thống thông tin bao gồm mấy thành phần?
A.  
4 thành phần
B.  
5 thành phần
C.  
6 thành phần
D.  
3 thành phần
Câu 43: 0.2 điểm
Khi chuyển từ mô hình thực thể liên kết sang mô hình quan hệ thì trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng?
A.  
Mỗi một thực thể được chuyển thành một quan hệ.
B.  
Các thuộc tính định danh của thực thể chuyển thành thuộc tính khóa của quan hệ.
C.  
Tất cả các phát biểu đều đúng.
D.  
Các thuộc tính khác của thực thể chuyển thành các thuộc tính khác của quan hệ.
Câu 44: 0.2 điểm
Khi phát triển biểu đồ luồng dữ liệu mức đỉnh. Qui tắc '' Giữ nguyên'' được áp dụng cho đối tượng nào?
A.  
Tác nhân và luồng dữ liệu.
B.  
Các luồng dữ liệu và các kho dữ liệu
C.  
Các kho dữ liệu
D.  
Các tác nhân, các kho và các luồng dữ liệu.
Câu 45: 0.2 điểm
Kết quả khảo sát về mặt quản lý của hệ thống là sản phầm nào?
A.  
Sơ đồ tổ chức.
B.  
Sơ đồ nhân sự .
C.  
Sơ đồ chức năng bộ phận.
D.  
Sơ đồ chức năng bộ phận và Sơ đồ tổ chức.
Câu 46: 0.2 điểm
Nội dung của giai đoạn khảo sát chi tiết bao gồm những gì?
A.  
Xác định các chức năng chính và người thực hiện các chức năng đó trong hệ thống.
B.  
Xác định các ràng buộc trong hệ thống và cách giải quyết các ràng buộc đó trong hệ thống.
C.  
Thu thập thông tin và dữ liệu chi tiết của các bộ phận liên quan đến hệ thống cần phát triển.
D.  
Xác định các đòi hỏi từ môi trường trong và ngoài hệ thống.
Câu 47: 0.2 điểm
Luồng dữ liệu nào hoạt động đúng?
A.  
Luồng dữ liệu cho phép quay về nơi xuất phát.
B.  
Luồng đi từ tiến trình đến kho dữ liệu.
C.  
Luồng dữ liệu từ kho đến tác nhân
D.  
Luồng dữ liệu đi từ tác nhân đến kho dữ liệu khác.
Câu 48: 0.2 điểm
Các mũi tên đi từ kho dữ liệu tới các tiến trình. Được hiểu là gì?
A.  
Tiến trình đó tạo ra kho dữ liệu.
B.  
Tiến trình đó lấy dữ liệu từ kho dữ liệu ra.
C.  
Tạo ra tiến trình.
D.  
Tiến trình đó vừa lấy dữ liệu vửa tạo dữ liệu.
Câu 49: 0.2 điểm
Hệ thống quản lý điểm của sinh viên trong trường X trước đây tính điểm trung bình các môn học của sinh viên làm tròn đến 3 số thập phân sau dấu phẩy. Nhưng nay phòng đào tạo yêu cầu chỉ lấy 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy. Để thực hiện yêu cầu của phòng đào tạo thì bộ phận nào trong các bộ phận sau phải thực hiện?
A.  
Bộ phận triển khai.
B.  
Bộ phận phân tích.
C.  
Bộ phận khảo sát.
D.  
Bộ phận bảo trì.
Câu 50: 0.2 điểm
Tên của các thành phần cấu thành hệ thống thông tin là gì?
A.  
Con người và máy tính.
B.  
Phần cứng, phần mềm, dữ liệu và con người.
C.  
Phần cứng phần mềm, dữ liệu và các thủ tục.
D.  
Con người, phần cứng, phần mềm, dữ liệu và thủ tục.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) - Tài Liệu Ôn Tập Miễn Phí, Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Tài liệu phân tích tài chính các hoạt động kinh doanh tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), giúp sinh viên nắm vững các phương pháp phân tích tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và tối ưu hóa chiến lược kinh doanh. Nội dung bao gồm các kỹ thuật phân tích báo cáo tài chính, đo lường các chỉ số tài chính và đánh giá rủi ro doanh nghiệp. Tài liệu ôn tập miễn phí kèm hướng dẫn chi tiết giúp sinh viên nâng cao kiến thức, chuẩn bị tốt cho kỳ thi và thực hành trong các lĩnh vực kế toán, kiểm toán, và quản lý tài chính doanh nghiệp.

100 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

19,264 lượt xem 10,367 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Thi Lập Trình Phân Tán - Tài Liệu Học Tập Toàn DiệnĐại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi ôn tập thi môn Lập Trình Phân Tán giúp sinh viên nắm chắc kiến thức và tự tin cho kỳ thi. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận xoay quanh các khái niệm cốt lõi như hệ thống phân tán, giao tiếp tiến trình, đồng bộ hóa, và quản lý dữ liệu, hỗ trợ sinh viên công nghệ thông tin ôn luyện và kiểm tra kiến thức hiệu quả.

188 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

91,286 lượt xem 49,147 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập Tin Học Đại Cương Phần 8 - Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã (KMA) - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngTin học

Tổng hợp tài liệu ôn tập môn Tin học đại cương phần 8 dành cho sinh viên Học viện Kỹ thuật Mật mã (KMA). Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm, bài tập thực hành và đáp án chi tiết, tập trung vào các chủ đề như thuật toán cơ bản, hệ điều hành, và các ứng dụng tin học. Đây là tài liệu miễn phí, hữu ích để sinh viên nắm vững kiến thức và đạt kết quả cao trong kỳ thi môn Tin học đại cương.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

75,663 lượt xem 40,740 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập TIN 1 - Tin Học Văn Phòng Học Phần 1 HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngTin học

Tổng hợp tài liệu ôn tập TIN 1 - Tin học văn phòng học phần 1 tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các bài giảng, câu hỏi trắc nghiệm và hướng dẫn thực hành chi tiết về các kỹ năng tin học văn phòng cơ bản như Microsoft Word, Excel, PowerPoint. Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học và ôn thi, tài liệu này là nguồn tham khảo hữu ích cho những ai muốn nắm vững kỹ năng tin học văn phòng tại HUBT và nâng cao hiệu quả làm việc trong môi trường công sở.

56 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

61,308 lượt xem 33,005 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Kiến Thức Trọng Tâm và Tài Liệu Tự Ôn Tập Chung Thi Ngân Hàng Agribank - Phần 3 Miễn Phí, Có Đáp ÁnCông chức - Viên chức

Tổng hợp tài liệu tự ôn tập và kiến thức trọng tâm cho kỳ thi tuyển dụng ngân hàng Agribank - phần 3, giúp ứng viên nắm vững các khái niệm về nghiệp vụ ngân hàng, tài chính, tín dụng và quản lý rủi ro. Bộ tài liệu được biên soạn đầy đủ và chi tiết, kèm theo đáp án, giúp ôn luyện một cách hiệu quả. Đây là nguồn tài liệu ôn thi miễn phí, phù hợp với các thí sinh chuẩn bị cho kỳ thi tuyển dụng ngân hàng Agribank.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

89,529 lượt xem 48,202 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
HA3 Vocabulary Unit 7-8-9 Phần 1 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) - Tài Liệu Ôn Tập Miễn PhíĐại học - Cao đẳng

Tài liệu từ vựng HA3 (Unit 7 - 8 - 9) Phần 1 dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), giúp sinh viên củng cố từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, tăng cường kỹ năng ngôn ngữ. Bao gồm các từ vựng quan trọng, ý nghĩa, cách sử dụng và ví dụ minh họa, tài liệu miễn phí giúp sinh viên nắm chắc kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi tiếng Anh.

22 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

19,396 lượt xem 10,437 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tài Liệu Cơ Sở Công Nghệ Của Hệ Thống Kế Toán Máy - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp ÁnToán

Bạn đang tìm kiếm tài liệu về Cơ Sở Công Nghệ Của Hệ Thống Kế Toán Máy tại Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)? Tài liệu này cung cấp kiến thức nền tảng về công nghệ hệ thống kế toán máy, từ các phần mềm kế toán đến quản lý cơ sở dữ liệu và hệ thống thông tin tài chính. Bao gồm câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành kèm đáp án chi tiết, tài liệu giúp sinh viên nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết để vận hành và quản lý hệ thống kế toán hiện đại. Tải ngay để ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

85 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

70,774 lượt xem 38,101 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tài Liệu Vẽ Kỹ Thuật Và Thiết Kế Công Trình Xử Lý Chất Thải - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngThiết kế

Bạn đang tìm kiếm tài liệu vẽ kỹ thuật và thiết kế công trình xử lý chất thải tại Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)? Tài liệu này cung cấp hệ thống câu hỏi, bài tập và bản vẽ chi tiết kèm đáp án, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về quy trình thiết kế các hệ thống và công trình xử lý chất thải. Tài liệu được biên soạn kỹ lưỡng, sát với nội dung giảng dạy, hỗ trợ sinh viên trong việc thực hiện các bản vẽ kỹ thuật chính xác và hiệu quả. Tải ngay để ôn tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

121 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

84,230 lượt xem 45,346 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập Thiết Kế Hướng Đối Tượng K27 - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngThiết kế

Bạn đang tìm kiếm tài liệu ôn tập môn Thiết Kế Hướng Đối Tượng K27 tại Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)? Tài liệu này cung cấp hệ thống câu hỏi trắc nghiệm, bài tập thực hành và lý thuyết kèm theo đáp án chi tiết, giúp bạn nắm vững các khái niệm và kỹ thuật lập trình hướng đối tượng (OOP) như kế thừa, đa hình, đóng gói và trừu tượng hóa. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình học, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nâng cao kỹ năng lập trình. Tải ngay để ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

152 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

64,115 lượt xem 34,503 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!