thumbnail

Tài Liệu Ôn Tập Kiểm Soát Và Kiểm Toán Nội Bộ Ngân Hàng Thương Mại (4 Tín Chỉ) - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp Án

Bạn đang tìm kiếm tài liệu ôn tập môn Kiểm Soát và Kiểm Toán Nội Bộ Ngân Hàng Thương Mại (4 tín chỉ) tại Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)? Tài liệu này cung cấp hệ thống câu hỏi trắc nghiệm, bài tập và tình huống thực hành kèm theo đáp án chi tiết, giúp bạn nắm vững các quy trình kiểm soát, kiểm toán nội bộ trong ngân hàng thương mại, quản lý rủi ro và tuân thủ các quy định pháp lý. Đây là nguồn tài liệu hữu ích giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi và phát triển kỹ năng chuyên môn. Tải ngay để ôn luyện hiệu quả.

Từ khoá: kiểm soát và kiểm toán nội bộ ngân hàngtài liệu kiểm toán nội bộ ngân hàng HUBTđề thi kiểm soát nội bộ ngân hàng thương mạiôn thi kiểm toán ngân hàng thương mại 4 tín chỉtài liệu kiểm toán nội bộ ngân hàng có đáp ánhọc kiểm toán nội bộ ngân hàng HUBTkiểm soát nội bộ ngân hàng thương mạiđề thi kiểm toán nội bộ ngân hàngquản lý rủi ro ngân hàngtài liệu ôn tập ngân hàng thương mại

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Hãy nêu bút toán điều chỉnh sai sót khi kiểm toán BCTC lập ở thời điểm 31/12/N, KTV nội bộ phát hiện: một khoản vay của TCTD B số tiền 1 tỷ được kế toán ngân hàng hạch toán vào tài khoản tiền gửi của TCTD B ở ngân hàng

A.  

Nợ TK TG của TCTD B / Có TK Vay của TCTD B : 1 tỷ"

B.  

Nợ TK Cho vay TCTD B / Có TK TG của TCTD B: 1 tỷ"

C.  

Nợ TK thích hợp (1113, 1011...) / Có TK Tiền vay của TCTD B: 1 tỷ"

D.  

Nợ TK thích hợp (1113, 1011...) / Có TK TG của TCTD B : 1 tỷ"

Câu 2: 0.25 điểm

Khi kiểm toán BCTC lập ở thời điểm 31/12/N, KTV nội bộ phát hiện: Món nợ vay của Công ty A 120 triệu kỳ hạn 6 tháng từ ngày 3/5/N, kỳ trả nợ tháng, gốc trả đều, lãi tính theo dư nợ giảm dần, ngày 30/10/N Công ty A trả nợ kỳ thứ 2 (nợ dưới tiêu chuẩn), sau khi thu nợ, số nợ gốc còn lại ngân hàng đánh giá là nợ đủ tiêu chuẩn nhưng kế toán đơn vị chưa điều chỉnh lại. Hãy nêu bút toán điều chỉnh sai sót?

A.  

Nợ TK 2111-Nợ ngắn hạn trong hạn (Cty A)/ Có TK 2113-Nợ quá hạn nhóm 3  (Cty A): 20 trđ

B.  

Nợ TK 2111 (Cty A)/ Có TK 2113-Nợ quá hạn nhóm 3 (Cty A): 80 trđ

C.  

Nợ TK 2113-Nợ quá hạn nhóm 3(Cty A) / Có TK 2111-Nợ trong hạn (Cty A): 80 trđ

D.  

Nợ TK 2111-Nợ trong hạn(Cty A) / Có TK 2113-Nợ quá hạn nhóm 3 (Cty A): 120 trđ

Câu 3: 0.25 điểm

Khi kiểm toán BCTC lập ở thời điểm cuối năm N của NHTM X, kiểm toán viên nội bộ phát hiện: 20/6 có một khoản góp vốn đồng tài trợ với NHTM Y là 10 tỷ nhưng kế toán hạch toán vào tài khoản tiền gửi tại NHTM Y và khoản này đã nhận được thông báo giải ngân cho KH A vào ngày 1/7/N với lãi suất 10%/năm. Hãy nêu bút toán điều chỉnh sai sót?

A.  

Nợ TK Tiền gửi tại NHTM Y / Có TK Cho vay NHTM Y : 10 tỷ

B.  

Nợ TK Tiền gửi tại NHTM Y / Có TK 381- góp vốn đồng tài trợ: 10 tỷ

C.  

Nợ TK 381- góp vốn đồng tài trợ / Có TK Tiền gửi tại NHYM Y: 10 tỷ

D.  

Nợ TK cho vay KH A: 10 tỷ/ Có TK TG tại NHTM Y

Câu 4: 0.25 điểm

Nhược điểm của phương pháp kiểm toán hệ thống là gì?

A.  

Chưa nhấn mạnh vào chiều sâu của vấn đề được kiểm toán, mức độ rủi ro kiểm toán cao

B.  

Mức độ rủi ro kiểm toán cao, chi phí kiểm toán lớn

C.  

Chi phí kiểm toán lớn, định hướng quá khứ

D.  

Chi phí kiểm toán cao, không giúp cho Kiểm toán viên có cái nhìn hệ thống

Câu 5: 0.25 điểm

Nội dung nào sau đây là không phù hợp với yêu cầu của việc đánh giá về mức đủ vốn của NHTM?

A.  

Kiểm soát trạng thái rủi ro đảm bảo tuân thủ các hạn mức rủi ro

B.  

Duy trì tỷ lệ an toàn vốn mục tiêu trong kịch bản hoạt động bình thường và kịch bản có diễn biến bất lợi

C.  

Tuân thủ quy định về tỷ lệ an toàn vốn của Ngân hàng Nhà nước

D.  

Không có phương án nào

Câu 6: 0.25 điểm

Trường hợp nào sau đây không vi phạm nguyên tắc phân tách trách nhiệm?

A.  

Cán bộ tín dụng vừa làm nhiệm vụ quan hệ khách hàng vừa làm nhiệm vụ thẩm định cho vay

B.  

Nhân viên tín dụng cho vay khách hàng trực tiếp thu nợ từ khách hàng vay đó

C.  

Nhân viên thẩm định cho vay, đồng thời quyết định cho vay

D.  

Cán bộ thẩm định cho vay không trực tiếp quan hệ với khách hàng vay vốn

Câu 7: 0.25 điểm

Hệ thống kiểm soát nội bộ của NHTM phải có 03 tuyến bảo vệ độc lập. Vậy tuyến bảo vệ thứ hai được hiểu như thế nào là đúng nhất?

A.  

Tuyến bảo vệ thứ hai có chức năng nhận dạng, kiểm soát và giảm thiểu rủi ro, được thực hiện bởi bộ phận nhân sự, bộ phận kế toán

B.  

Tuyến bảo vệ thứ hai có chức năng xây dựng chính sách quản lý rủi ro, quy định nội bộ về quản trị rủi ro, đo lường, theo dõi rủi ro và tuân thủ quy định pháp luật, được thực hiện bởi Bộ phận quản lý rủi ro

C.  

Tuyến bảo vệ thứ hai có chức năng nhận dạng, kiểm soát và giảm thiểu rủi ro, được thực hiện bởi các bộ phận kinh doanh (bao gồm cả bộ phận phát triển sản phẩm), các bộ phận có chức năng tạo ra doanh thu khác

D.  

Tuyến bảo vệ thứ hai có chức năng nhận dạng, kiểm soát và giảm thiểu rủi ro, được thực hiện bởi các bộ phận có chức năng phân bổ hạn mức rủi ro, kiểm soát rủi ro, giảm thiểu rủi ro (thuộc bộ phận kinh doanh hoặc bộ phận độc lập) đối với từng loại hình giao dịch, hoạt động kinh doanh

Câu 8: 0.25 điểm

Hệ thống kiểm soát nội bộ của NHTM phải có 03 tuyến bảo vệ độc lập. Vậy tuyến bảo vệ thứ nhất được hiểu như thế nào là đúng nhất?

A.  

Tuyến bảo vệ thứ nhất có chức năng nhận dạng, kiểm soát và giảm thiểu rủi ro, được thực hiện bởi các bộ phận kinh doanh (bao gồm cả bộ phận phát triển sản phẩm), các bộ phận có chức năng tạo ra doanh thu khác

B.  

Tuyến bảo vệ thứ nhất có chức năng nhận dạng, kiểm soát và giảm thiểu rủi ro, được thực hiện bởi các bộ phận có chức năng phân bổ hạn mức rủi ro, kiểm soát rủi ro, giảm thiểu rủi ro (thuộc bộ phận kinh doanh hoặc bộ phận độc lập) đối với từng loại hình giao dịch, hoạt động kinh doanh

C.  

Tuyến bảo vệ thứ nhất có chức năng nhận dạng, kiểm soát và giảm thiểu rủi ro, được thực hiện bởi bộ phận nhân sự, bộ phận kế toán

D.  

Tất cả các phương án đều đúng

Câu 9: 0.25 điểm

Phương án nào sau đây là đúng nhất về phương pháp kiểm toán hệ thống?

A.  

Kiểm toán hệ thống là phương pháp kiểm toán trong đó các thủ tục kỹ thuật kiểm toán được thiết lập để thu thập các bằng chứng về tính hiệu quả của hệ thống KSNB đơn vị được kiểm toán, xét trên hai khía cạnh: Tính đầy đủ, thích hợp và tính hiệu lực

B.  

Kiểm toán hệ thống là các biện pháp, cách thức và thủ pháp được vận dụng trong công tác kiểm toán nhằm đạt được mục đích KT đề ra

C.  

Kiểm toán hệ thống là phương pháp kiểm toán trong đó các thủ tục kiểm toán được thiết kế nhằm thu thập các bằng chứng chứng minh sự trung thực hợp lý của các dữ liệu do hệ thống kế toán xử lý và cung cấp

D.  

Kiểm toán hệ thống là phương pháp kiểm tra, đánh giá, xác nhận những sơ hở, yếu kém của hệ thống quản lý rủi ro, hệ thống kiểm soát tài chính nội bộ, đề xuất và tư vấn cho các nhà quản lý các giải pháp khắc phục

Câu 10: 0.25 điểm

Bút toán điều chỉnh sai sót nào dưới đây là chính xác nhất khi kiểm toán BCTC lập ở thời điểm 31/12/N, KTV nội bộ phát hiện: một khoản nợ có trị giá 2 tỷ, theo đúng tiêu chuẩn phân loại nợ thì phải ghi nhận vào nhóm 4 nhưng kế toán ngân hàng vẫn đang để ở nhóm 2 ? 

A.  

Nợ TK Cho vay nhóm 2/ Có TK Cho vay nhóm 4: 2 tỷ

B.  

Nợ TK Cho vay nhóm 4 / Có TK Cho vay nhóm 2: 2 tỷ

C.  

Nợ TK Cho vay đủ tiêu chuẩn/ Có TK Cho vay nhóm 4: 2 tỷ

D.  

Các phương án đều sai

 

Câu 11: 0.25 điểm

Phương án nào sau đây về rủi ro thị trường của NHTM là đúng nhất?

A.  

Rủi ro thị trường là rủi ro do biến động bất lợi của lãi suất, tỷ giá, giá chứng khoán và giá hàng hóa trên thị trường

B.  

Rủi ro thị trường là khả năng xảy ra tổn thất trong hoạt động ngân hàng do khách hàng không thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện nghĩa vụ của mình theo cam kết

C.  

Rủi ro thị trường là rủi ro do NHTM có khả năng thực hiện nghĩa vụ trả nợ khi đến hạn nhưng phải trả chi phí cao hơn mức chi phí bình quân của thị trường

D.  

Tất cả các phương án

Câu 12: 0.25 điểm

“Tính chuyên nghiệp” là một trong những nguyên tắc của Kiểm toán nội bộ NHTM. Vậy tính chuyên nghiệp được hiểu như thế nào? 

A.  

Kiểm toán viên nội bộ không thực hiện kiểm toán đối với các hoạt động, bộ phận mà kiểm toán viên nội bộ đó thực hiện, chịu trách nhiệm trong thời hạn 03 năm kể từ khi không thực hiện, chịu trách nhiệm đối với hoạt động, bộ phận đó

B.  

Các ghi nhận kiểm toán trong báo cáo kiểm toán nội bộ phải được phân tích cẩn trọng và dựa trên cơ sở các dữ liệu, thông tin thu thập được

C.  

Kiểm toán viên nội bộ không thực hiện kiểm toán đối với đơn vị, bộ phận mà người đứng đầu đơn vị, bộ phận là người có liên quan của kiểm toán viên nội bộ đó

D.  

Bộ phận kiểm toán nội bộ có ít nhất một kiểm toán viên nội bộ để thực hiện kiểm toán công nghệ thông tin, ứng dụng công nghệ

Câu 13: 0.25 điểm

Trường hợp nào sau đây không thuộc rủi ro hoạt động?

A.  

Gian lận nội bộ do hành vi lừa đảo, chiếm đoạt tài sản, vi phạm các chiến lược, chính sách và quy định nội bộ liên quan đến ít nhất một cá nhân của ngân hàng

B.  

Vi phạm bảo mật thông tin khách hàng, vi phạm quy định về phòng chống rửa tiền, cung cấp sản phẩm dịch vụ trái quy định

C.  

Gián đoạn hoạt động kinh doanh do hệ thống công nghệ, thông tin gặp sự cố

D.  

Khách hàng không có khả năng trả nợ vay khi đến hạn cho ngân hàng

Câu 14: 0.25 điểm

Nếu trước đây kiểm toán viên là trưởng phòng tín dụng của một ngân hàng, thì trong vòng bao nhiêu năm kể từ ngày thôi giữ chức trưởng phòng, kiểm toán viên không được kiểm toán phòng tín dụng đó

A.  

5 năm

B.  

3 năm

C.  

2 năm

D.  

Không có hạn chế nà

Câu 15: 0.25 điểm

Phương án nào sau đây không thuộc việc kiểm tra tuân thủ hạn mức rủi ro hoạt động của NHTM?

A.  

Kiểm tra việc chấp hành quy định hạn mức về mức độ tổn thất tài chính trong trường hợp gian lận nội bộ do hành vi lừa đảo, chiếm đoạt tài sản, vi phạm quy định nội bộ liên quan đến ít nhất một cá nhân của ngân hàng

B.  

Kiểm tra việc chấp hành quy định hạn mức về mức độ tổn thất tài chính trong trường hợp gián đoạn hoạt động kinh doanh do hệ thống công nghệ, thông tin gặp sự cố

C.  

Kiểm tra việc chấp hành quy định hạn mức về mức độ tổn thất tài chính trong trường hợp gian lận do các hành vi lừa đảo, chiếm đoạt tài sản do đối tượng bên ngoài gây nên mà không có sự cấu kết của cá nhân, bộ phận của ngân hàng

D.  

Kiểm tra việc chấp hành quy định tỷ lệ dư nợ cấp tín dụng đối với 1 khách hàng so với vốn tự có của ngân hàng

Câu 16: 0.25 điểm

Đặc điểm sản phẩm của ngân hàng có tác động đến hoạt động kiểm toán nội bộ NHTM. Vậy sản phẩm, dịch vụ ngân hàng có những đặc điểm gì?

A.  

Tính vô hình, tính không thể tách biệt, tính không ổn định và khó xác định

B.  

Cấu thành bởi 3 cấp độ: Sản phẩm cốt lõi, sản phẩm hữu hình, sản phẩm bổ sung

C.  

Chu kỳ sống gồm các giai đoan: Thâm nhập thị trường, tăng trưởng, chín muồi, suy thoái

D.  

Trung gian tín dụng, trung gian thanh toán, tạo các công cụ lưu thông thay thế cho tiền mặt, dịch vụ tạo tiền

Câu 17: 0.25 điểm

Hệ thống kiểm soát nội bộ của NHTM có mấy tuyến bảo vệ?

A.  

3 tuyến bảo vệ: (1) Các bộ phận kinh doanh; (2) bộ phận Quản trị rủi ro, bộ phận Kiểm soát nội bộ và giám sát tuân thủ; (3) bộ phận Kiểm toán nội bộ

B.  

2 tuyến bảo vệ: (1) Các bộ phận kinh doanh; (2) bộ phận Quản trị rủi ro, bộ phận Kiểm soát nội bộ và giám sát tuân thủ

C.  

3 tuyến bảo vệ: (1) bộ phận Kiểm soát nội bộ và giám sát tuân thủ; (2) bộ phận Quản trị rủi ro; (3) Các bộ phận kinh doanh

D.  

Không có phương án nào

Câu 18: 0.25 điểm

Hệ thống kiểm soát nội bộ của NHTM phải có 03 tuyến bảo vệ độc lập. Vậy tuyến bảo vệ thứ nhất được hiểu như thế nào là đúng nhất?

A.  

Tuyến bảo vệ thứ nhất có chức năng xây dựng chính sách quản lý rủi ro, quy định nội bộ về quản trị rủi ro, đo lường, theo dõi rủi ro và tuân thủ quy định pháp luật, được thực hiện bởi các bộ phận kinh doanh (bao gồm cả bộ phận phát triển sản phẩm), các bộ phận có chức năng tạo ra doanh thu khác

B.  

Tuyến bảo vệ thứ nhất có chức năng xây dựng chính sách quản lý rủi ro, quy định nội bộ về quản trị rủi ro, đo lường, theo dõi rủi ro và tuân thủ quy định pháp luật, được thực hiện bởi bộ phận quản lý rủi ro

C.  

Các phương án đều đúng

D.  

Không có phương án nào đúng

Câu 19: 0.25 điểm

Nội dung nào sau đây không phản ảnh “tính chuyên nghiệp” của kiểm toán nội bộ ngân hàng thương mại? 

A.  

Kiểm toán viên có thể kiêm nhiệm các công việc chuyên môn khác của ngân hàng

B.  

Kiểm toán viên không được kiêm nhiệm các công việc chuyên môn khác của ngân hàng

C.  

Bộ phận kiểm toán phải có kiểm toán am hiểu về công nghệ thông tin

D.  

Kiểm toán viên nội bộ phải có kinh nghiệm làm việc trực tiếp trong ngành ngân hàng, tài chính, kế toán, kiểm toán tối thiểu là 02 năm

Câu 20: 0.25 điểm

Trường hợp nào sau đây thuộc về rủi ro hoạt động của NHTM?

A.  

Ngân hàng thương mại không có khả năng thực hiện các nghĩa vụ trả nợ khi đến hạn

B.  

Ngân hàng thương mại có khả năng thực hiện nghĩa vụ trả nợ khi đến hạn nhưng phải trả chi phí cao hơn mức chi phí bình quân của thị trường

C.  

Gián đoạn hoạt động kinh doanh do hệ thống công nghệ, thông tin gặp sự cố

D.  

Tất cả các phương án

Câu 21: 0.25 điểm

Phương pháp kiểm toán cơ bản là đề xác định sự phù hợp về số liệu ghi nhận trong hệ thống. Phương án nào sau đây là đúng? 

A.  

Thu thập sao kê tiền gửi

B.  

Lọc các chỉ tiêu trên cân đối

C.  

Đối chiếu số tổng với số dư trên cân đối

D.  

Tất cả các phương án

Câu 22: 0.25 điểm

Nội dung nào sau đây là không phù hợp khi NHTM thực hiện quản lý rủi ro thanh khoản?

A.  

Các hạn mức rủi ro bảo đảm tuân thủ quy định của pháp luật về tỷ lệ khả năng chi trả, tỷ lệ Dư nợ cho vay/Tổng tiền gửi, tỷ lệ vốn ngắn hạn sử dụng để cho vay trung dài hạn

B.  

Hạn mức cấp tín dụng đối với đối tượng khách hàng, ngành, lĩnh vực kinh tế trên cơ sở khả năng trả nợ của khách hàng, rủi ro tín dụng của ngành, lĩnh vực kinh tế

C.  

Không có phương án nào

D.  

Tất cả các phương án

Câu 23: 0.25 điểm

NHTM phải xây dựng hệ thống kiểm soát nội bộ để bảo đảm các yêu cầu nào sau đây? 

A.  

Phù hợp với quy mô, điều kiện và mức độ phức tạp trong hoạt động kinh doanh của NHTM

B.  

Có đủ nguồn lực về tài chính, con người, công nghệ thông tin để đảm bảo hiệu quả của hệ thống kiểm soát nội bộ

C.  

Xây dựng, duy trì văn hóa kiểm soát, chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp cho NHTM

D.  

Tất cả các phương án

Câu 24: 0.25 điểm

Hệ thống kiểm soát nội bộ của NHTM phải có 03 tuyến bảo vệ độc lập. Vậy tuyến bảo vệ thứ ba được hiểu như thế nào là đúng nhất?

A.  

Tuyến bảo vệ thứ ba có chức năng xây dựng chính sách quản lý rủi ro, quy định nội bộ về quản trị rủi ro, đo lường, theo dõi rủi ro và tuân thủ quy định pháp luật, được thực hiện bởi Bộ phận tuân thủ

B.  

Tuyến bảo vệ thứ ba có chức năng xây dựng chính sách quản lý rủi ro, quy định nội bộ về quản trị rủi ro, đo lường, theo dõi rủi ro và tuân thủ quy định pháp luật, được thực hiện bởi Bộ phận quản lý rủi ro

C.  

Tuyến bảo vệ thứ ba có chức năng xây dựng chính sách quản lý rủi ro, quy định nội bộ về quản trị rủi ro, đo lường, theo dõi rủi ro và tuân thủ quy định pháp luật, được thực hiện bởi Bộ phận tuân thủ, Bộ phận quản lý rủi ro

D.  

Không có phương án nào đúng

Câu 25: 0.25 điểm

Bộ phận quản lý rủi ro của NHTM có những chức năng nào sau đây?

A.  

Giúp Hội đồng rủi ro trong việc theo dõi trạng thái rủi ro so với các hạn mức rủi ro để cảnh báo, nhận biết sớm rủi ro và nguy cơ vi phạm hạn mức rủi ro

B.  

Phối hợp với các bộ phận kinh doanh để nhận dạng đầy đủ và theo dõi các rủi ro phát sinh

C.  

Kiểm soát, phòng ngừa và đề xuất biện pháp giảm thiểu rủi ro phát sinh

D.  

Tất cả các phương án

Câu 26: 0.25 điểm

Khi kiểm toán BCTC lập ở thời điểm 31/12/N, KTV nội bộ phát hiện: ngày 15/11/N, kế toán cho vay đã tính và thu thiếu lãi của khách hàng số tiền 12 trđ. KTV nội bộ yêu cầu xử lý sai phạm này, kế toán đã thông báo cho khách hàng về số lãi thu thiếu nhưng khách hàng không đồng ý trả và đơn vị đã quyết định bắt kế toán phải bồi thường và kế toán nộp tiền mặt bồi thường. Kế toán đơn vị thực hiện bút toán điều chỉnh thế nào?

A.  

Nợ TK 1011/ Có TK 702- Thu lãi cho vay: 12 trđ

B.  

Nợ TK 1011/  Có TK 3941- Lãi phải thu: 12 trđ

C.  

Nợ TK 3941- Lãi phải thu/ Có TK 702- Thu lãi cho vay: 12 trđ

D.  

Nợ TK 702- Thu lãi cho vay: 12 trđ/ Có TK 1011: 12trđ

Câu 27: 0.25 điểm

Những nội dung nào sau đây không đảm bảo nguyên tắc “độc lập” của Kiểm toán nội bộ NHTM? 

A.  

Kiểm toán viên nội bộ, bộ phận kiểm toán nội bộ không được đồng thời đảm nhận các công việc thuộc các bộ phận kinh doanh

B.  

Kiểm toán nội bộ không chịu bất cứ sự chi phối, can thiệp của các cá nhân, bộ phận tại các bộ phận kinh doanh

C.  

Kiểm toán viên nội bộ không thực hiện kiểm toán đối với đơn vị, bộ phận mà người đứng đầu đơn vị, bộ phận là người có liên quan của kiểm toán viên nội bộ đó

D.  

Bộ phận kiểm toán nội bộ có ít nhất một kiểm toán viên nội bộ để thực hiện kiểm toán công nghệ thông tin, ứng dụng công nghệ

Câu 28: 0.25 điểm

Hãy nêu bút toán điều chỉnh sai sót khi kiểm toán BCTC lập ở thời điểm 31/12/N, KTV nội bộ phát hiện: ngân hàng phát hành  chứng chỉ tiền gửi kỳ hạn 1 năm, số tiền 3 tỷ với lãi suất 0,5%/ tháng, trả lãi trước, tính đến thời điểm kiểm toán ngân hàng đã đưa vào sử dụng nguồn vốn được 5 tháng, theo quy định thì ngân hàng hàng tháng phải phân bổ lãi vào chi phí phát hành nhưng kế toán ngân hàng chưa phân bổ lãi tháng nào cả? 

A.  

Nợ TK 803- Chi phí trả lãi phát hành GTCG/ Có TK 388- Chi phí chờ phân bổ: 0,075 tỷ

B.  

Nợ TK Chi phí chờ phân bổ/ Có TK 803- Chi phí trả lãi phát hành GTCG: 0,075

C.  

Nợ TK 801- Chi phí trả lãi tiền gửi/ Có TK Chi phí chờ phân bổ: 0,075 tỷ

D.  

Nợ TK 388- Chi phí chờ phân bổ: 0,075 tỷ/ Có TK 801- Chi phí trả lãi tiền gửi: 0,075 tỷ

Câu 29: 0.25 điểm

Nội dung nào sau đây không đáp ứng yêu cầu khi NHTM thực hiện quản lý tín dụng?

A.  

Quy định cụ thể trách nhiệm, thẩm quyền của cá nhân, bộ phận trong việc lập, lưu trữ hồ sơ tín dụng bảo đảm các hồ sơ tín dụng đầy đủ theo quy định của pháp luật

B.  

Giải ngân phù hợp với mục đích sử dụng vốn, loại hình cấp tín dụng

C.  

Không có phương án nào

D.  

Tất cả các phương án đều đúng

Câu 30: 0.25 điểm

Đặc điểm “tính không thể tách biệt của sản phẩm ngân hàng có tác động đến hoạt động kiểm toán nội bộ NHTM. Vậy tính không thể tách biệt của sản phẩm dịch vụ ngân hàng được hiểu như thế nào?

A.  

Vì quá trình cung cấp và tiêu dùng sản phẩm dịch vụ ngân hàng xảy ra đồng thời, có sự tham gia của khách hàng vào quá trình cung ứng sản phẩm và quá trình cung ứng sản phẩm thường được tiến hành theo những quy trình nhất định không thể chia cắt thành các loại thành phẩm khác nhau

B.  

Vì sản phẩm dịch vụ ngân hàng được cấu thành bởi nhiều yếu tố khác nhau như trình độ đội ngũ nhân viên, kỹ thuật công nghệ, thực hiện ở không gian khác nhau

C.  

Vì sản phẩm ngân hàng thường thực hiện theo một quy trình chứ không phải là các vật thể cụ thể có thể quan sát nắm giữ được

D.  

Vì một số sản phẩm ngân hàng đòi hỏi phải có trình độ chuyên môn cao và độ tin tưởng tuyệt đối như gửi tiền, chuyển tiền và vay tiền. Các yêu cầu này làm cho việc đánh gía chất lượng sản phẩm ngân hàng càng trở nên khó khăn, ngay cả khi khách hàng đang sử dụng chúng

Câu 31: 0.25 điểm

Hệ thống kiểm soát nội bộ của NHTM có mấy tuyến bảo vệ?

A.  

3 tuyến bảo vệ: (1) Các bộ phận kinh doanh; (2) bộ phận Quản trị rủi ro, bộ phận Kiểm soát nội bộ và giám sát tuân thủ; (3) bộ phận Kiểm toán nội bộ

B.  

2 tuyến bảo vệ: (1) Các bộ phận kinh doanh; (2) bộ phận Quản trị rủi ro, bộ phận Kiểm soát nội bộ và giám sát tuân thủ

C.  

3 tuyến bảo vệ: (1) bộ phận Kiểm soát nội bộ và giám sát tuân thủ; (2) bộ phận Quản trị rủi ro; (3) Các bộ phận kinh doanh

D.  

4 tuyến bảo vệ: (1) Các bộ phận kinh doanh; (2) bộ phận Quản trị rủi ro; (3) bộ phận Kiểm soát nội bộ và giám sát tuân thủ; (4) bộ phận Kiểm toán nội bộ

Câu 32: 0.25 điểm

Phương án nào sau đây về kiểm toán việc trích lập dự phòng là đúng?

A.  

Kiểm tra tính chính xác của việc phân loại dư nợ và các cam kết ngoại bảng

B.  

Kiểm tra tính chính xác của việc trích lập dự phòng cụ thể, dự phòng chung

C.  

Kiểm tra tính chính xác của việc trích bổ sung và hoàn nhập dự phòng

D.  

Tất cả các phương án 

Câu 33: 0.25 điểm

Ngân hàng thương mại thực hiện thẩm định tín dụng phải đảm bảo những nội dung nào sau đây?

A.  

Xác định cụ thể người có liên quan của khách hàng, tổng dư nợ cấp tín dụng của khách hàng, khách hàng và người có liên quan

B.  

Đánh giá tính đầy đủ về hồ sơ, tình trạng pháp lý và khả năng thu hồi của tài sản bảo đảm đối với trường hợp cấp tín dụng có tài sản bảo đảm

C.  

Căn cứ kết quả xếp hạng tín nhiệm của khách hàng (nếu có), bao gồm cả xếp hạng tín nhiệm tại các tổ chức tín dụng khác

D.  

Tất cả các phương án đều đúng

Câu 34: 0.25 điểm

Môi trường kiểm soát được tạo ra như thế nào?

A.  

Hội đồng quản trị và Ban giám đốc có thái độ ứng xử nghiêm túc đối với vai trò của kiểm soát nội bộ

B.  

Hội đồng quản trị và Ban giám đốc có trách nhiệm hình thành  các chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp trong ngân hàng

C.  

Bất cứ người nào trong ngân hàng đều phải có trách nhiệm ở các mức độ khác nhau trong công tác kiểm soát nội bộ

D.  

Tất cả các phương án

Câu 35: 0.25 điểm

Khi được phân kiểm toán một bộ phận của ngân hàng thương mại, mà lãnh đạo bộ phận đó có quan hệ anh em ruột với kiểm toán viên, kiểm toán viên phải làm gì?

A.  

Thực hiện mẫn cán công việc được giao, thực hiện công việc với chất lượng cao nhât mà lãnh đạo đã giao

B.  

Từ chối nhận nhiệm vụ và báo cáo với trưởng kiểm toán nội bộ.Nếu Trưởng bộ phận kiểm toán nội bộ không thay đổi quyết định, kiểm toán viên phải chấp hành kiểm toán

C.  

Kiểm toán viên từ chối nhiệm vụ được giao và báo cáo Ban kiểm soát ngân hàng

D.  

Tất cả ứng xử trên đây của kiểm toán viên là không phù hợp với nguyên tắc kiểm toán hiện hành

Câu 36: 0.25 điểm

Nội dung nào sau đây thuộc hoạt động  giám sát của Hội đồng quản trị đối với đánh giá nội bộ về mức đủ vốn?

A.  

Hội đồng quản trị giám sát Tổng giám đốc (Giám đốc) trong việc tổ chức thực hiện đánh giá nội bộ về mức đủ vốn

B.  

Hội đồng quản trị giám sát Tổng giám đốc trong việc xử lý, khắc phục các tồn tại, hạn chế của đánh giá nội bộ về mức đủ vốn theo yêu cầu của Ngân hàng Nhà nước

C.  

Tất cả các phương án

D.  

Không có phương án nào

Câu 37: 0.25 điểm

Trường hợp nào sau đây thuộc về rủi ro hoạt động của NHTM?

A.  

Vô ý vi phạm quy định liên quan đến khách hàng, quy trình cung cấp sản phẩm và đặc tính sản phẩm khi thực hiện chức năng, nhiệm vụ được giao theo thẩm quyền đối với khách hàng

B.  

Hư hỏng, mất mát tài sản, công cụ, thiết bị do các sự kiện bất khả kháng, tác động của con người và các sự kiện khác

C.  

Gián đoạn hoạt động kinh doanh do hệ thống công nghệ, thông tin gặp sự cố

D.  

Tất cả các phương án

Câu 38: 0.25 điểm

Một khách hàng có dư nợ vay tại một ngân hàng là 300 tỷ đ. Khách hàng đó đề nghị ngân hàng phát hành bảo lãnh trị giá giá là 200 tỷ đ; vốn tự có của ngân hàng là 3000 tỷ đ; Ngân hàng đã duyệt cấp bảo lãnh cho khách hàng theo đề nghị. Là Kiểm toán viên bạn đánh giá như thế nào về quyết định nói trên của ngân hàng

A.  

Không có nhận xét gì ,vì tỷ lệ tổng dư nợ cho vay trên vốn tự có của ngân hàng là 10%, không vượt quá 15 % vốn tự có của ngân hàng

B.  

Cấp tín dụng như vậy là không tuân thủ quy định, vì tỷ lệ tổng dư nợ cho vay và bảo lãnh đối với khách hàng trên vốn tự có 16,66%, cao hơn quy định

C.  

Cấp tín dụng như vậy là đúng, không vi phạm quy định về tuân thủ, vì tỷ lệ dư nợ cho vay trên vốn tự có của ngân hàng là 10%, không vượt quá 15 % vốn tự có của ngân hàng

D.  

Đề nghị Bộ phận quản lý tín dụng có phương án giảm thấp dư nợ cấp tín dụng

Câu 39: 0.25 điểm

Nội dung nào sau đây là không hợp lý so với mục tiêu hoạt động của KTNB ? 

A.  

Đánh giá mức độ đầy đủ, tính thích hợp,hiệu lực và hiệu quả hệ thống kiểm soát nội để hoàn thiện hệ thống đó

B.  

Đánh giá việc tuân thủ các quy định, chính sách nội bộ, thủ tục, quy trình cài đặt trong các khâu của hoạt động ngân hàng

C.  

Đảm bảo an toàn bảo mật thông tin và hoạt động liên tục của hệ thống thông tin hoạt động nghiệp vụ

D.  

Không có phương án nào

Câu 40: 0.25 điểm

Trường hợp nào sau đây không thuộc về rủi ro hoạt động của NHTM?

A.  

Không có phương án nào

B.  

Hư hỏng, mất mát tài sản, công cụ, thiết bị do các sự kiện bất khả kháng, tác động của con người và các sự kiện khác

C.  

Gián đoạn hoạt động kinh doanh do hệ thống công nghệ, thông tin gặp sự cố

D.  

Ngân hàng thương mại không có khả năng thực hiện các nghĩa vụ trả nợ khi đến hạn


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập Kiểm Soát Nhiễm Khuẩn Trong Thực Hành Điều Dưỡng - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Bạn đang tìm kiếm tài liệu ôn tập môn Kiểm Soát Nhiễm Khuẩn Trong Thực Hành Điều Dưỡng tại Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột? Tài liệu này cung cấp hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập kèm đáp án chi tiết, giúp bạn nắm vững các kiến thức về kiểm soát nhiễm khuẩn, các quy trình vô khuẩn, phòng ngừa và xử lý nhiễm khuẩn trong môi trường y tế. Đây là tài liệu ôn luyện hiệu quả cho sinh viên ngành Điều Dưỡng, giúp chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nâng cao kỹ năng chuyên môn. Tải ngay để ôn luyện và đạt kết quả cao.

118 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

90,734 lượt xem 48,825 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập Môn Toán Kinh Tế - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngToán

Tổng hợp tài liệu ôn tập môn Toán kinh tế dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), bao gồm các bài tập trắc nghiệm, tự luận và đáp án chi tiết. Nội dung tài liệu bao gồm các khái niệm và phương pháp toán học ứng dụng trong kinh tế như tối ưu hóa, phân tích chi phí, cung cầu, và hoạch định tài chính. Đây là tài liệu miễn phí, hỗ trợ sinh viên nắm chắc kiến thức và chuẩn bị hiệu quả cho các kỳ thi.

90 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

76,703 lượt xem 41,300 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập Dân Số & Tâm Lý Đạo Đức Y Học - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngGDCD - Đạo đức

Bạn đang tìm kiếm tài liệu ôn tập môn Dân Số và Tâm Lý Đạo Đức Y Học tại Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)? Tài liệu này cung cấp hệ thống câu hỏi lý thuyết và bài tập trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về dân số học, đạo đức y học và các yếu tố tâm lý liên quan trong thực hành y khoa. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình học, hỗ trợ bạn trong quá trình ôn luyện để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tải ngay để bắt đầu ôn tập một cách hiệu quả.

93 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

80,219 lượt xem 43,176 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập Thiết Kế Hướng Đối Tượng K27 - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngThiết kế

Bạn đang tìm kiếm tài liệu ôn tập môn Thiết Kế Hướng Đối Tượng K27 tại Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)? Tài liệu này cung cấp hệ thống câu hỏi trắc nghiệm, bài tập thực hành và lý thuyết kèm theo đáp án chi tiết, giúp bạn nắm vững các khái niệm và kỹ thuật lập trình hướng đối tượng (OOP) như kế thừa, đa hình, đóng gói và trừu tượng hóa. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình học, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nâng cao kỹ năng lập trình. Tải ngay để ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

152 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

64,114 lượt xem 34,503 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập Cơ Sở Công Nghệ Nhận Dạng Sinh Học - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngSinh học

Bạn đang tìm kiếm tài liệu ôn tập môn Cơ Sở Công Nghệ Nhận Dạng Sinh Học tại Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)? Tài liệu này cung cấp hệ thống câu hỏi trắc nghiệm, lý thuyết và bài tập thực hành kèm đáp án chi tiết, giúp bạn nắm vững các kiến thức về công nghệ sinh trắc học, từ nhận dạng vân tay, khuôn mặt, võng mạc đến các ứng dụng trong bảo mật và nhận dạng. Tài liệu được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát chương trình học, hỗ trợ bạn chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Tải ngay tài liệu miễn phí để ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

59,184 lượt xem 31,850 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập Ngoại Cơ Sở (RHM) - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Bạn đang tìm kiếm tài liệu ôn tập môn Ngoại Cơ Sở (Răng Hàm Mặt - RHM) tại Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)? Tài liệu này cung cấp hệ thống câu hỏi trắc nghiệm, lý thuyết và bài tập kèm theo đáp án chi tiết, giúp bạn nắm vững các kiến thức về chẩn đoán, điều trị và phẫu thuật trong lĩnh vực Răng Hàm Mặt. Phù hợp với sinh viên ngành Y Dược, tài liệu hỗ trợ quá trình ôn luyện và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Tải ngay tài liệu miễn phí để ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao.

64 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

10,714 lượt xem 5,754 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập Mã Nguồn Mở - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

Bạn đang tìm kiếm tài liệu ôn tập môn Mã Nguồn Mở tại Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)? Tài liệu này cung cấp hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thực hành kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm về mã nguồn mở, các phần mềm và công cụ phổ biến, cùng cách sử dụng chúng trong phát triển phần mềm. Phù hợp cho sinh viên ngành Công Nghệ Thông Tin, tài liệu được biên soạn sát với nội dung chương trình học, giúp bạn chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Tải ngay tài liệu miễn phí để ôn luyện hiệu quả.

178 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

11,525 lượt xem 6,188 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập Khởi Sự Kinh Doanh - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Bạn đang tìm kiếm tài liệu ôn tập môn Khởi Sự Kinh Doanh tại Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)? Tài liệu này cung cấp đầy đủ các câu hỏi trắc nghiệm, bài tập thực hành kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về các bước khởi nghiệp, lập kế hoạch kinh doanh và chiến lược phát triển doanh nghiệp. Được biên soạn dựa trên chương trình học chính thức, tài liệu sẽ hỗ trợ bạn chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi và phát triển kỹ năng cần thiết để bắt đầu kinh doanh. Tải ngay tài liệu miễn phí để ôn luyện hiệu quả.

179 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

82,815 lượt xem 44,569 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập TIN 1 - Tin Học Văn Phòng Học Phần 1 HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngTin học

Tổng hợp tài liệu ôn tập TIN 1 - Tin học văn phòng học phần 1 tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các bài giảng, câu hỏi trắc nghiệm và hướng dẫn thực hành chi tiết về các kỹ năng tin học văn phòng cơ bản như Microsoft Word, Excel, PowerPoint. Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học và ôn thi, tài liệu này là nguồn tham khảo hữu ích cho những ai muốn nắm vững kỹ năng tin học văn phòng tại HUBT và nâng cao hiệu quả làm việc trong môi trường công sở.

56 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

61,308 lượt xem 33,005 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!