thumbnail

Tài Liệu Ôn Tập Môn Vi Sinh Miễn Phí - Bộ Đề Thi Chuẩn Cho Sinh Viên Y Dược

Tài liệu ôn tập và đề thi môn Vi Sinh hoàn toàn miễn phí, được biên soạn dành riêng cho sinh viên y dược với các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận bám sát chương trình học. Bộ tài liệu này không chỉ giúp củng cố kiến thức về các loại vi sinh vật, quá trình sinh trưởng và ứng dụng trong y học, mà còn là nguồn tài nguyên quý báu để chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nâng cao kiến thức chuyên ngành.

Từ khoá: tài liệu vi sinh miễn phíôn tập vi sinh y dượcbộ đề thi vi sinh chuẩnđề thi môn vi sinhtài liệu miễn phí cho sinh viên y dượccâu hỏi vi sinh vật họcôn thi vi sinhvi sinh y họctài liệu học vi sinh

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Bệnh phẩm dùng để phân lập Rotavirus là:
A.  
Dịch tiết họng nũi họng
B.  
Nước não tuỷ
C.  
Phân
D.  
Máu
Câu 2: 0.25 điểm
Leptospira phát triển tốt ở môi trường:
A.  
Loeweinstein
B.  
Schroer
C.  
Terskich
D.  
Rosenow
Câu 3: 0.25 điểm
Chlamydia trachomatis là tác nhân gây nên bệnh:
A.  
Đau mắt hột
B.  
Viêm kết mạc
C.  
Viêm kết mạc thành dịch
D.  
Nhiễm trùng đường hô hấp
Câu 4: 0.25 điểm
Bệnh phẩm dùng để chẩn đoán trực tiếp bệnh giang mai là:
A.  
Máu
B.  
Chất tiết vết loét bộ phận sinh dục
C.  
Nước não tuỷ
D.  
Nước tiểu
Câu 5: 0.25 điểm
Để phòng bệnh uốn ván ta dùng vacxin:
A.  
DPT
B.  
TAB
C.  
Sabin
D.  
Verorab
Câu 6: 0.25 điểm
Virus Dengue gây nên bệnh:
A.  
Sốt phát ban
B.  
Viêm não
C.  
Sốt xuất huyết
D.  
Tiêu chảy
Câu 7: 0.25 điểm
Đặc điểm của vi khuẩn E.coli là:
A.  
Không có lông
B.  
Hầu hết có lông
C.  
Có lông ở hai đầu
D.  
Có lông ở một đầu
Câu 8: 0.25 điểm
Đặc điểm của virus dại là:
A.  
Cấu trúc hình xoắn
B.  
Cấu trúc hình khối
C.  
Không có envelop
D.  
Chứa ADN
Câu 9: 0.25 điểm
HA(76)=”Bệnh phẩm dùng để phân lập virus viêm gan A là:“
A.  
Dịch tiết họng nũi
B.  
Phân
C.  
Nước não tuỷ
D.  
Máu
Câu 10: 0.25 điểm
Bệnh phẩm dùng để chẩn đoán vibrio cholerae là:
A.  
Chất chọc hạch
B.  
Mủ
C.  
Nước não tuỷ
D.  
Phân
Câu 11: 0.25 điểm
Những vi khuẩn sau, vi khuẩn nào là vi khuẩn đường ruột
A.  
Streptococcus
B.  
Shigella
C.  
Treponema pallidum
D.  
Vibrio cholerae
Câu 12: 0.25 điểm
Những vi khuẩn sau, vi khuẩn nào là vi khuẩn đường ruột
A.  
Streptococcus
B.  
Staphylococcus aureus
C.  
Treponema pallidum
D.  
Salmonella
Câu 13: 0.25 điểm
Nuôi virus cần đòi hỏi môi trường gì?
A.  
1.Môi trường thạch giàu chất dinh dưỡng, vô trùng.
B.  
2.Môi trường canh thang chứa hồng cầu.
C.  
3.Môi trường có tế bào cảm thụ, vô trùng.
D.  
4.Môi trường phải vô trùng, có pH phù hợp.
E.  
5.Môi trường có chất phát triển.
Câu 14: 0.25 điểm
Vi khuẩn dịch hạch (Yersinia pestis) xâm nhập vào cơ thể chủ yếu theo đường:
A.  
Da bị xây xát
B.  
Hô hấp
C.  
Da do côn trùng đốt (bọ chét, và con này là côn trùng)
D.  
Tiêu hóa
Câu 15: 0.25 điểm
Virus dengue lây lan chủ yếu theo đường:
A.  
Hô hấp
B.  
Tiêu hoá
C.  
Máu
D.  
Qua côn trùng tiết túc
Câu 16: 0.25 điểm
Đặc điểm của virus Dengue là:
A.  
Cấu trúc hình xoắn
B.  
Không có envelop
C.  
Có envelop
D.  
Chứa ADN
Câu 17: 0.25 điểm
Neisseria gonorrhoeae phát triển tốt ở môi trường:
A.  
Chocolate
B.  
Thạch máu
C.  
DCA (Deoxycholate Citrate Agar)
D.  
Pepton kiềm
Câu 18: 0.25 điểm
Virus viêm gan B không lây truyền qua đường:
A.  
Tiêu hóa
B.  
Máu và các sản phẩm của máu
C.  
Tình dục
D.  
Mẹ sang con
Câu 19: 0.25 điểm
Đặc điểm của tụ cầu là:
A.  
Hình cầu,tụ lại với nhau,bắt màu Gr+
B.  
Tụ lại với nhau,bắt màu Gr-
C.  
Hình cầu
D.  
Bắt màu Gr+
Câu 20: 0.25 điểm
Vi khuẩn lao gây bệnh chủ yếu theo đường:
A.  
Ăn uống
B.  
Hô hấp
C.  
Máu
D.  
Tình dục
Câu 21: 0.25 điểm
Bệnh phẩm dùng để phân lập virus viêm gan B là:
A.  
Dịch tiết họng nũi
B.  
Phân
C.  
Nước não tuỷ
D.  
Máu
Câu 22: 0.25 điểm
Bệnh phẩm dùng để chẩn đoán lao phổi là:
A.  
Chất chọc hạch
B.  
Đờm
C.  
Nước não tuỷ
D.  
Nước xúc họng
Câu 23: 0.25 điểm
Bệnh phẩm dùng để chẩn đoán Salmonella là:
A.  
Chất chọc hạch
B.  
Mủ
C.  
Nước não tuỷ
D.  
Phân
Câu 24: 0.25 điểm
Đặc điểm của vi khuẩn Leptospira là:
A.  
Cầu trực khuẩn
B.  
Xoắn khuẩn
C.  
Cầu khuẩn Gr+
D.  
Trực khuẩn Gr-
Câu 25: 0.25 điểm
Bệnh phẩm dùng để phân lập virus sởi là:
A.  
Dịch tiết họng hầu
B.  
Phân
C.  
Nước não tuỷ
D.  
Đờm
Câu 26: 0.25 điểm
Bệnh phẩm dùng để chẩn đoán bệnh bạch hầu là:
A.  
Chất chọc hạch
B.  
Đờm
C.  
Chất ngoáy họng
D.  
Phân
Câu 27: 0.25 điểm
Để phòng bệnh thương hàn ta dùng vacxin:
A.  
Sabin
B.  
TAB
C.  
BCG
D.  
Verorab
Câu 28: 0.25 điểm
Vi khuẩn uốn ván lây truyền chủ yếu qua đường:
A.  
TA(51,1)=“Vết thương’
B.  
Ăn uống
C.  
Hô hấp
D.  
Truyền máu
Câu 29: 0.25 điểm
Vaccin Sabin và Salk được sử dụng để phòng bệnh:
A.  
Rubella
B.  
Tay chân miệng ở trẻ em
C.  
Cúm
D.  
Bại liệt
Câu 30: 0.25 điểm
Đặc điểm của virus viêm não Nhật Bản là:
A.  
Cấu trúc hình xoắn
B.  
Không có envelop
C.  
Chứa ADN
D.  
Chứa ARN
Câu 31: 0.25 điểm
Muốn phòng bệnh uốn ván, cách tốt nhất là:
A.  
Vệ sinh môi trường sạch sẽ
B.  
Ăn chín uống sôi
C.  
Tiêm vacxin cho những người bị vết thương
D.  
Tiêm vacxin cho tất cả mọi người
Câu 32: 0.25 điểm
Huyết thanh thường được đưa vào cơ thể bằng đường:
A.  
Tiêm tĩnh mạch
B.  
Uống
C.  
Tiêm trong da
D.  
Tiêm bắp
Câu 33: 0.25 điểm
Vi khuẩn H.pylori lây truyền chủ yếu theo đường:
A.  
Máu
B.  
Phân-miệng
C.  
Hô hấp
D.  
Từ động vật sang người
Câu 34: 0.25 điểm
Virus cúm có thể gây nên:
A.  
Mất nước nghiêm trọng
B.  
Nhiễm khuẩn huyết
C.  
Sốt phát ban
D.  
Dị dạng thai nhi
Câu 35: 0.25 điểm
Bản chất hóa học của capsid ở virus là:
A.  
Lipid
B.  
Protein
C.  
Carbohydrat
D.  
Cả A, B
Câu 36: 0.25 điểm
Virus cúm có thể gây bệnh ở đối tượng:
A.  
Người trưởng thành
B.  
Trẻ em
C.  
Người già
D.  
Mọi đối tượng
Câu 37: 0.25 điểm
Vi khuẩn Leptospira thường KHÔNG xâm nhập vào cơ thể qua đường nào dưới đây:
A.  
Vết thương
B.  
Ăn uống (Leptospira lây qua da/niêm xây xát)
C.  
Da (chân, tay) do ngâm nước lâu
D.  
Niêm mạc (mắt, mũi, miệng) khi bơi lặn sâu
Câu 38: 0.25 điểm
Trong các loại virus viêm gan sau đây, virus nào là virus ADN:
A.  
HAV
B.  
HBV
C.  
HCV
D.  
HDV
Câu 39: 0.25 điểm
Cách tốt nhất phòng bệnh dại ở người là:
A.  
Tiêu diệt chó và hạn chế nuôi chó
B.  
Tiêm vacxin phòng dại cho chó, mèo
C.  
Tiêm vacxin phòng dại cho người
D.  
Tiêm huyết thanh kháng dại cho người
Câu 40: 0.25 điểm
Virus quai bị gây bệnh chủ yếu ở đối tượng:
A.  
Người trưởng thành
B.  
Trẻ em
C.  
Người già
D.  
Mọi đối tượng

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Môn Hành Vi Tổ Chức - Tài Liệu Ôn Tập Toàn Diện Cho Sinh Viên Quản TrịĐại học - Cao đẳng

Bộ đề thi Hành Vi Tổ Chức cung cấp tài liệu ôn tập toàn diện với các dạng câu hỏi trắc nghiệm và tự luận phong phú, giúp sinh viên quản trị nắm chắc kiến thức về hành vi cá nhân và tập thể trong môi trường doanh nghiệp. Đề thi được xây dựng bám sát nội dung khóa học, hỗ trợ sinh viên không chỉ ôn luyện cho kỳ thi mà còn phát triển tư duy quản trị thực tiễn và kỹ năng phân tích hành vi tổ chức hiệu quả.

33 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

83,158 lượt xem 44,772 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập Part 3 Môn Vi Xử Lý 1 - Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tài liệu ôn tập part 3 môn Vi xử lý 1 dành cho sinh viên Đại học Điện Lực (EPU), bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm, bài tập thực hành và đáp án chi tiết. Nội dung tài liệu bám sát chương trình học, tập trung vào cấu trúc vi xử lý, cách lập trình vi điều khiển, và ứng dụng trong kỹ thuật điện tử. Đây là tài liệu miễn phí, hỗ trợ sinh viên nắm vững kiến thức và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

35 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

10,389 lượt xem 5,593 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập Môn Toán Kinh Tế - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngToán

Tổng hợp tài liệu ôn tập môn Toán kinh tế dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), bao gồm các bài tập trắc nghiệm, tự luận và đáp án chi tiết. Nội dung tài liệu bao gồm các khái niệm và phương pháp toán học ứng dụng trong kinh tế như tối ưu hóa, phân tích chi phí, cung cầu, và hoạch định tài chính. Đây là tài liệu miễn phí, hỗ trợ sinh viên nắm chắc kiến thức và chuẩn bị hiệu quả cho các kỳ thi.

90 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

76,702 lượt xem 41,300 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập Môn Trường Điện Từ - Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp tài liệu ôn tập môn Trường điện từ dành cho sinh viên Đại học Điện Lực (EPU). Bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm, bài tập thực hành và đáp án chi tiết, tài liệu tập trung vào các khái niệm cơ bản như điện trường, từ trường, phương trình Maxwell và ứng dụng trong kỹ thuật điện. Đây là tài liệu miễn phí, hỗ trợ sinh viên nắm chắc kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi môn Trường điện từ.

1 giờ

12,612 lượt xem 6,790 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Tài Liệu Ôn Tập Môn Kiến Trúc Máy Tính - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳngKiến trúc

Tài liệu ôn tập môn Kiến trúc máy tính dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), bao gồm các câu hỏi lý thuyết, bài tập thực hành và đáp án chi tiết. Nội dung tài liệu bám sát chương trình học, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức về tổ chức, thiết kế và hoạt động của hệ thống máy tính. Đây là nguồn tài liệu miễn phí, hỗ trợ sinh viên ôn thi hiệu quả và đạt kết quả cao trong các kỳ kiểm tra môn Kiến trúc máy tính.

300 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

76,377 lượt xem 41,125 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập (Miễn Phí) Môn Kế Toán Các Tổ Chức Tài Chính - Đại Học Kinh Tế Nghệ An - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngToán

Tổng hợp tài liệu ôn tập (miễn phí) môn Kế toán các tổ chức tài chính tại Đại học Kinh tế Nghệ An, bao gồm câu hỏi trắc nghiệm, bài tập thực hành và đáp án chi tiết. Tài liệu tập trung vào các nội dung như kế toán ngân hàng, bảo hiểm, quỹ đầu tư và các tổ chức tài chính phi ngân hàng khác. Đây là nguồn tài liệu hữu ích để sinh viên nắm vững kiến thức chuyên ngành, ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong các kỳ thi.

60 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

78,783 lượt xem 42,420 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập Vi Sinh (Hình Thể Cấu Tạo Tế Bào Vi Khuẩn) - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Bạn đang tìm kiếm tài liệu ôn tập về Vi Sinh (Hình Thể và Cấu Tạo Tế Bào Vi Khuẩn) tại Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam? Tài liệu này bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và lý thuyết chi tiết kèm đáp án, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức về cấu trúc, chức năng của tế bào vi khuẩn, cũng như phân loại vi khuẩn theo hình thái. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình học, hỗ trợ quá trình ôn tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Tải ngay tài liệu miễn phí để củng cố kiến thức và đạt kết quả cao trong kỳ thi môn Vi Sinh.

17 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

10,803 lượt xem 5,810 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập Kiểm Soát Và Kiểm Toán Nội Bộ Ngân Hàng Thương Mại (4 Tín Chỉ) - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngToán

Bạn đang tìm kiếm tài liệu ôn tập môn Kiểm Soát và Kiểm Toán Nội Bộ Ngân Hàng Thương Mại (4 tín chỉ) tại Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)? Tài liệu này cung cấp hệ thống câu hỏi trắc nghiệm, bài tập và tình huống thực hành kèm theo đáp án chi tiết, giúp bạn nắm vững các quy trình kiểm soát, kiểm toán nội bộ trong ngân hàng thương mại, quản lý rủi ro và tuân thủ các quy định pháp lý. Đây là nguồn tài liệu hữu ích giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi và phát triển kỹ năng chuyên môn. Tải ngay để ôn luyện hiệu quả.

160 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

60,414 lượt xem 32,515 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập Cơ Sở Công Nghệ Nhận Dạng Sinh Học - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngSinh học

Bạn đang tìm kiếm tài liệu ôn tập môn Cơ Sở Công Nghệ Nhận Dạng Sinh Học tại Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)? Tài liệu này cung cấp hệ thống câu hỏi trắc nghiệm, lý thuyết và bài tập thực hành kèm đáp án chi tiết, giúp bạn nắm vững các kiến thức về công nghệ sinh trắc học, từ nhận dạng vân tay, khuôn mặt, võng mạc đến các ứng dụng trong bảo mật và nhận dạng. Tài liệu được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát chương trình học, hỗ trợ bạn chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Tải ngay tài liệu miễn phí để ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

59,184 lượt xem 31,850 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!