thumbnail

EPU - Vật liệu học - Siêu tổng hợp

EDQ #84710

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Bộ Đề Thi Môn Vật Liệu Học - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Số nguyên tử trong ô cơ bản của Cu và Fe(α) là:
A.  
12 và 6
B.  
4 và 2
C.  
14 và 9
D.  
6 và 4
Câu 2: 1 điểm
Những kim loại có kiểu mạng lục giác xếp chặt là:
A.  
Mg,Zn,..
B.  
Al,Cu,...
C.  
Au,Ag..
D.  
Mo,Cr,...
Câu 3: 1 điểm
Mật độ khối của Fe(δ) và của Cu lần lượt là:
A.  
0,78 và 0,64
B.  
0,74 và 0,68
C.  
0,68 và 0,74
D.  
0,64 và 0,78
Câu 4: 1 điểm
Bán kính nguyên tử của Zn và Fe(γ) được xác định theo công thức :
A.  
r = a/2 và r = a√2/4
B.  
r = a√3/2 và r = a√3/4
C.  
r = a/2 và r = a√3/4
D.  
r = a√2/4 và r = a√3/4
Câu 5: 1 điểm
Bán kính nguyên tử của Mg và Fe(α) được xác định theo công thức :
A.  
r = a√3/2 và r = a√3/4
B.  
r = a/2 và r = a√2/4
C.  
r = a/2 và r = a√3/4
D.  
r = a√2/4 và r = a√3/4
Câu 6: 1 điểm
Kim loại có kiểu mạng tinh thể nào là thì kém dẻo nhất:
A.  
Chính phương thể tâm
B.  
Sáu phương xếp chặt
C.  
Lập phương tâm mặt
D.  
Lập phương tâm khối
Câu 7: 1 điểm
Bán kính nguyên tử của Cu và Fe(α) được xác định theo công thức nào:
A.  
r = a/2 và r = a√2/4
B.  
r = a/2 và r = a√3/4
C.  
r = a√3/2 và r = a√3/4
D.  
r = a√2/4 và r = a√3/4
Câu 8: 1 điểm
Cho kiểu mạng chính phương thể tâm với c = 1,2a ; bán kính nguyên tử r = a√3/4.Hãy xác định mật độ khối
A.  
63%
B.  
61%
C.  
57%
D.  
59%
Câu 9: 1 điểm
Đa tinh thể là gì:
A.  
Là tập hợp của các đơn tinh thể ( cơ µm)
B.  
Bao gồm nhiều đơn tinh thể cùng loại hay khác loại ( cơ µm) liên kết với nhau qua vùng danh giới
C.  
Bao gồm nhiều đơn tinh thể khác loại ( cơ µm) liên kết với nhau qua vùng danh giới
D.  
Bao gồm nhiều đơn tinh thể ( cơ µm) có cùng kiểu mạng và thông số mạng liên kết với nhau qua vùng danh giới
Câu 10: 1 điểm
Ô cơ bản là …:
A.  
Phần nhỏ nhất đặc trưng đầy đủ cho các tính chất cơ bản của mạng tinh thể
B.  
Các hình lập phương cấu tạo thành mạng tinh thể
C.  
Một phần mạng tinh thể mang đầy đủ các tính chất của kiểu mạng đó
D.  
Tập hợp của một vài nguyên tử trong mạng tinh thể
Câu 11: 1 điểm
Cho kiểu mạng chính phương thể tâm với c = 1,15a ; bán kính nguyên tử r = a√3/4.Hãy xác định mật độ khối
A.  
60%
B.  
61%
C.  
62%
D.  
59%
Câu 12: 1 điểm
Nguyên tử thay thế là dạng khuyết tật nào trong mạng tinh thể :
A.  
Khuyết tật đường
B.  
Khuyết tật điểm
C.  
Khuyết tật mặt
D.  
Khuyết tật khối
Câu 13: 1 điểm
Kim loại có kiểu mạng tinh thể nào thì dẻo hơn cả :
A.  
Lục xác xếp chặt
B.  
Lập phương tâm khối
C.  
Lập phương tâm mặt
D.  
Chính phương thể tâm
Câu 14: 1 điểm
Kiểu mạng của pha CuZn3 là :
A.  
Lập phương tâm mặt
B.  
Lập phương phức tạp
C.  
Lục giác xếp chặt
D.  
Lập phương tâm khối
Câu 15: 1 điểm
Mật độ khối của Fe(α) và Zn lần lượt là :
A.  
0,68 và 0,74
B.  
0,78 và 0,64
C.  
0,74 và 0,68
D.  
0,64 và 0,78
Câu 16: 1 điểm
Với một hệ gồm nhiều chất điểm chuyển động (nguyên tử, ion) năng lượng dự trữ được đặc trưng bằng:
A.  
Entropy(S)
B.  
Entanpy(H)
C.  
Nội năng (U)
D.  
Năng lượng tự do(F)
Câu 17: 1 điểm
Các bon có mấy dạng thù hình
A.  
5
B.  
4
C.  
2
D.  
3
Câu 18: 1 điểm
Nguyên tử xen kẽ là dạng khuyết tật nào trong mạng tinh thể :
A.  
Khuyết tật đường
B.  
Khuyết tật điểm
C.  
Khuyết tật mặt
D.  
Khuyết tật khố
Câu 19: 1 điểm
Mật độ khối của Zn và của Cr lần lượt là :
A.  
0,68 và 0,74
B.  
0,78 và 0,64
C.  
0,74 và 0,68
D.  
0,64 và 0,78
Câu 20: 1 điểm
Cho kiểu mạng chính phương thể tâm với c = 1,05a ; bán kính nguyên tử r = a√3/4.Hãy xác định mật độ khối
A.  
67%
B.  
68%
C.  
65%
D.  
66%
Câu 21: 1 điểm
Đơn tinh thể là gì:
A.  
Là kim loại nguyên chất
B.  
Là một dạng thù hình của kim loại
C.  
Là vật thể đồng nhất
D.  
Là khối mạng đồng nhất
Câu 22: 1 điểm
Tại sao đa tinh thể có độ bền cao hơn đơn tinh thể:
A.  
Vì đa tinh thể có kích thước lớn hơn đơn tinh thể
B.  
Vì đa tinh thể có các nguyên tố hợp kim khác lẫn vào
C.  
Vì trong đa tinh thể có vùng biên giới hạt (không có cấu tạo tinh thể, cưng) cản trở sự chuyển động của lệch khi biến dạng
D.  
Vì đa tính thể gồm nhiều đơn tinh thể nhỏ nên độ bền là tổng hợp của các đơn tinh thể
Câu 23: 1 điểm
Sắp xếp theo thứ tự khối lượng riêng tăng dần:
A.  
Fe(γ),Fe(δ),Fe(α)
B.  
Fe(α),Fe(δ),Fe(γ)
C.  
Fe(δ),Fe(γ),Fe(α)
D.  
.d.Fe(δ),Fe(α),Fe(γ)
Câu 24: 1 điểm
Những kim loại có kiểu mạng lập phương tâm khối là:
A.  
Al,Mo,Cr,..
B.  
Fe(α),Cr,Mo,..
C.  
Fe(γ),Al,Cu,…
D.  
Cu,Al,Ag,...
Câu 25: 1 điểm
Số nguyên tử trong ô cơ bản của Mg và Fe(α) là :
A.  
6 và 4
B.  
17 và 9
C.  
6 và 2
D.  
2 và 6
Câu 26: 1 điểm
Số nguyên tử trong ô cơ bản của Zn và Fe(α) là :
A.  
4 và 2
B.  
2 và 4
C.  
6 và 2
D.  
2 và 6
Câu 27: 1 điểm
Số nguyên tử trong ô cơ bản của Mg và Fe(γ) là :
A.  
6 và 2
B.  
6 và 4
C.  
4 và 6
D.  
2 và 6
Câu 28: 1 điểm
Mật độ khối của Fe(γ) và của Cr lần lượt là :
A.  
0,68 và 0,74
B.  
0,78 và 0,64
C.  
0,64 và 0,78
D.  
0,74 và 0,68
Câu 29: 1 điểm
Trong các dạng thù hình của sắt, khối lượng riêng của dạng nào lớn nhất:
A.  
Bằng nhau
B.  
Fe(δ)
C.  
Fe(α)
D.  
Fe(γ)
Câu 30: 1 điểm
Bán kính nguyên tử của Cr và Fe(γ) được xác định theo công thức nào
A.  
r = a√3/2 và r = a√3/4
B.  
r = a/2 và r = a√2/4
C.  
r = a/2 và r = a√3/4
D.  
r = a√3/4 và r = a√2/4
Câu 31: 1 điểm
Thông số mạng là gì :
A.  
Khoảng cách giữa hai nguyên tử gần nhất
B.  
Kích thước cạnh nhỏ nhất của ô cơ bản
C.  
Kích thước các cạnh của ô cơ bản
D.  
Kích thước trung bình của các cạnh của ô cơ bản
Câu 32: 1 điểm
Kiểu mạng của pha điện tử phụ thuộc vào:
A.  
Nồng độ điện tử
B.  
Nhiệt độ tạo thành
C.  
Kiểu mạng của các nguyên tố thành phần
D.  
Tỷ lệ khối lượng của các nguyên tố thành phần
Câu 33: 1 điểm
Kim loại là những chất :
A.  
Có hệ số nhiệt độ của điện trở là dương
B.  
Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có ánh kim
C.  
Có độ cứng, độ bền cao
D.  
Dẻo, dễ gia công biến dạng
Câu 34: 1 điểm
Cho kiểu mạng chính phương thể tâm với c = 1,1a ; bán kính nguyên tử r = a√3/4.Hãy xác định mật độ khối
A.  
64%
B.  
68%
C.  
70%
D.  
62%
Câu 35: 1 điểm
Khi làm nguội kim loại với tốc độ V1 và V2 thì nhiệt độ bắt đầu kết tinh tương ứng là T1 và T2. Cho biết V1 < V2,Hay so sánh T1 và T2:
A.  
T2 < T1
B.  
T2 = T1 < Ts
C.  
T2 = T1 = Ts
D.  
T2 > T1
Câu 36: 1 điểm
Khi làm nguội kim loại với tốc độ V1 và V2 thì nhiệt độ bắt đầu kết tinh tương ứng là T1 và T2. Cho biết V1 > V2,Hay so sánh T1 và T2:
A.  
T2 < T1
B.  
T2 = T1 < Ts
C.  
T2 = T1 = Ts
D.  
T2 > T1
Câu 37: 1 điểm
Độ cứng HB sử dụng mũi đâm …:
A.  
Hình nón bằng kim cương, góc ở đỉnh 120°
B.  
Là bi thép có đường kính 1,588mm
C.  
Là bi thép có đường kính 2,5 hoặc 5 hoặc 10mm
D.  
Làm bằng kim cương, hinh thấp bốn mặt đều, góc giữa hai mặt đối diện là 136°
Câu 38: 1 điểm
Khi tăng tốc độ làm nguội thì kích thước tới hạn để tạo mầm kết tinh thay đổi như thế nào:
A.  
Có lúc tăng, có lúc giảm (tùy từng trường hợp)
B.  
Giảm
C.  
Không thay đổi
D.  
Tăng
Câu 39: 1 điểm
Kích thước hạt ảnh hưởng thế nào đến cơ tính:
A.  
Hạt càng nhỏ độ bền càng thấp, độ dẻo càng thấp
B.  
Hạt càng nhỏ độ bền càng cao, độ dẻo càng cao
C.  
Hạt càng nhỏ độ bền càng thấp, độ dẻo càng cao
D.  
Hạt càng nhỏ độ bền càng cao, độ dẻo càng thấp
Câu 40: 1 điểm
Trong thực tế, khi kim loại kết tinh thường gặp loại mầm nào:
A.  
Mần tự sinh
B.  
Cả hai loại mầm
C.  
Mầm ký sinh
D.  
Tùy từng trường hợp
Câu 41: 1 điểm
Kim loại nào sau đây là dẻo nhất
A.  
Al
B.  
Zn
C.  
Fe(α)
D.  
Cr
Câu 42: 1 điểm
Khi kết tinh, nếu hạt phát triển đều theo mọi phương thì hạt có dạng gì
A.  
Phiến
B.  
Tấm
C.  
Trụ
D.  
Cầu
Câu 43: 1 điểm
Vật liệu nào có nhiệt độ kết tinh lại lớn nhất:
A.  
Nhôm
B.  
Đồng
C.  
Thiếc
D.  
Sắt
Câu 44: 1 điểm
Nguyên tố nào dễ gây hạt lớn khi nung
A.  
Mn
B.  
Cr
C.  
Ni
D.  
Si
Câu 45: 1 điểm
Ferit là:
A.  
Dung dịch rắn xen ké của C trong Fe(δ)
B.  
Sắt nguyên chất kĩ thuật
C.  
Dung dịch rắn xen ké của C trong Fe(γ)
D.  
Dung dịch rắn xen ké của C trong Fe(α)
Câu 46: 1 điểm
Xêmentit là:
A.  
Pha xen kẽ của Fe và C
B.  
Dung dịch rắn thay thế của C trong Fe
C.  
Dung dịch rắn xen ké của C trong Fe
D.  
Pha điện tử của Fe và C
Câu 47: 1 điểm
Trong các phát biểu sau về biến dạng, phát biểu nào là sai:
A.  
Biến dạng dẻo là biến dạng còn lại sau khi thôi tác dụng tải trọng
B.  
Mẫu thử bắt đầu biến dạng dẻo khi tải trọng gây ra ứng suất σ ≥ σđh
C.  
Khi tác dụng tải trọng, biến dạng dẻo và biến dạng đàn hồi xảy ra song song nhau
D.  
Biến dạng đàn hồi sẽ mất đi sau khi bỏ tải trọng
Câu 48: 1 điểm
Trong thực tế các kim loại nào sau đây có thể hòa tan vô hạn vào nhau:
A.  
Ag – Cr
B.  
Au – Ag
C.  
Ag – Cr
D.  
Cu – Cr
Câu 49: 1 điểm
Lệch là dạng khuyết tật nào trong mạng tinh thể
A.  
Khuyết tật đường
B.  
Khuyết tật khối
C.  
Khuyết tật điểm
D.  
Khuyết tật mặt
Câu 50: 1 điểm
Theo vị tri phân bổ của nguyên tử hòa tan trong mạng tinh thể của nguyên tố dung môi, người ta chia ra làm mấy loại dung dịch rắn:
A.  
2
B.  
5
C.  
4
D.  
3
Câu 51: 1 điểm
Trong các đặc điểm sau, dặc điểm nào là sai đối với dung dịch rắn:
A.  
Mạng tinh thể bị xô lệch nên độ bền, độ cứng cao hơn kim loại dung môi
B.  
Có liên kết kim loại
C.  
Thành phần của các nguyên tố thay đổi trong phạm vi nhất định
D.  
Có kiểu mạng tinh thể của nguyên tố hòa tan
Câu 52: 1 điểm
Rỗ co là :
A.  
Lỗ hổng tập trung ở phần trên cùng của vật đúc
B.  
Sự co ngót của kim loại khi kết tinh
C.  
Là sự lồi lõm của vật đúc do thành khuôn gồ ghề
D.  
Nhưng lỗ hổng nhỏ bên trong vật đúc
Câu 53: 1 điểm
Trong sản xuất, thép sau khi tôi cứng, người ta thường sử dụng phương pháp đo độ cứng nào để kiểm tra:
A.  
HRC
B.  
HB
C.  
HRB
D.  
HV
Câu 54: 1 điểm
So sánh kích thước hạt của vật đúc khi đúc bằng khuôn cát (KC) và khuôn kim loại (KKL):
A.  
Bằng nhau nếu đúc cùng một loại chi tiết
B.  
KKL > KC
C.  
KKL < KC
D.  
Không so sánh được, tuy thuộc vào nhiều yếu tố
Câu 55: 1 điểm
Trong các phát biểu sau về dung dịch rắn thay thế, phát biểu nào sai :
A.  
Khi nuyên tử của nguyên tố hòa tan thay thế vào vị trí nút mạng của nguyên tố dung môi tạo thành dung dịch rắn thay thế
B.  
Trong dung dịch rắn thay thế, nguyên tố hòa tan là các á kim H2,N2..
C.  
Dung dịch rắn thay thế có hai loại: hòa tan có hạn và hòa tan vô hạn
D.  
Chỉ tạo được dung dịch rắn thay thế khi kích thước nguyên tử của nguyên tố hòa tan và nguyên tố dung môi sai khác nhau không quá 15%
Câu 56: 1 điểm
σ0.2 là ký hiệu gì
A.  
Giới hạn chảy quy ước với sai số 0,2%
B.  
Giới hạn đàn hồi quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,2%
C.  
Giới hạn đàn hồi quy ước với sai số 0,2%
D.  
Giói hạn chảy quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,2%
Câu 57: 1 điểm
Mọi quá trình tự phát trong tự nhiên đều xảy ra theo chiều hướng với năng lượng dự trữ thay đổi như thế nào:
A.  
Tăng năng lượng dư trữ của hệ
B.  
Có lúc tăng, lúc giảm tùy thuộc vào từng trường hợp củ thể
C.  
Gần như không thay đổi năng lượng dự trữ của hệ
D.  
Giảm năng lượng dự trữ của hệ
Câu 58: 1 điểm
Sự kết tinh gồm mấy quá trình xảy ra:
A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
2
Câu 59: 1 điểm
Xác định độ thắt tiết diện tương đối khi thử kéo? Biết: đường kính ban đầu của mẫu thử là 10mm, đường kích tại chỗ phá hủy là 9mm
A.  
10%
B.  
19%
C.  
23,5%
D.  
90%
Câu 60: 1 điểm
Khi kết tinh, nếu hạt phát triển mạnh theo hai phương thì hạt có dạng gì
A.  
Trụ
B.  
Phiến
C.  
Cầu
D.  
Tấm
Câu 61: 1 điểm
Mục dích của ủ kết tinh lại là:
A.  
Tăng độ dẻo và khử ứng suất
B.  
Giảm độ cứng và tăng độ dẻo
C.  
Làm nhỏ hạt và tăng độ dẻo
D.  
Giảm độ cứng và làm nhỏ hạt
Câu 62: 1 điểm
Thiên tích là:
A.  
Sự tích tụ không đồng đều của vật đục khi kết tinh
B.  
Sự không đồng nhất về tổ chức của vật đúc khi kết tinh
C.  
Sự không đồng nhất về thành phần hóa học và tổ chức khi kết tinh
D.  
Sự không đồng nhất về thành phần hóa học của vật đúc khi kết tinh
Câu 63: 1 điểm
Kết tinh là gì
A.  
Là quá trình chuyển pha từ pha lỏng sang pha rắn tinh thể
B.  
Là quá trình chuyển pha từ pha vô định hình sang pha rắn tinh thể
C.  
Là quá trình chuyển pha từ pha lỏng sang phá rắn vô định hình
D.  
Là quá trình khởi tạo ra cấu trúc tinh thể của kim loại
Câu 64: 1 điểm
Trong sản xuất, théo sau khi ủ (độ cứng thấp) người ta sử dụng phương pháp đo độ cứng
A.  
HB
B.  
HRA
C.  
HV
D.  
HRC
Câu 65: 1 điểm
Trong các đặc điểm sau của kim loại lỏng, đặc điểm nào là sai:
A.  
Luôn có những nhóm nguyên tử sắp xếp có trật tự
B.  
Có liên kết kim loại và cá điện tử tự do
C.  
Có cấu trúc tinh thể
D.  
Các nhóm nguyên tử sắp xếp có trật tự hình thành và tan đi liên tục
Câu 66: 1 điểm
Kim loại nào sau đây kém dẻo nhất:
A.  
Zn
B.  
Fe(α)
C.  
Al
D.  
Cr
Câu 67: 1 điểm
Nguyên lý tạo hạt nhỏ khi đúc là
A.  
Tăng tốc độ tạo mầm và giảm tốc độ phát triển mầm
B.  
Giảm tốc độ tạo mầm và tăng tốc độ phát triển mầm
C.  
Tăng tốc độ tạo mầm và tăng tốc độ phát triển mầm
D.  
Giảm tốc độ tạo mầm và giảm tốc độ phát triển mầm
Câu 68: 1 điểm
Trong dung dịch rắn nguyên tố nào được gọi là dung môi:
A.  
Nguyên tố có nhiệt dộ nóng chảy cao hơn
B.  
Nguyên tố có bán kính nguyên tử lớn hơn
C.  
Nguyên tố giữ nguyên kiểu mảng
D.  
Nguyên tố có tỷ lệ nhiều hơn
Câu 69: 1 điểm
Từ ngoài vào trong, kích thước hạt của thỏi đúc thay đổi như thế nào:
A.  
Tăng dần
B.  
Không đổi
C.  
Tùy thuộc vào điều kiện làm nguội
D.  
Giảm dần
Câu 70: 1 điểm
Biến dạng nóng là biến dạng :
A.  
Ở nhiệt độ cao
B.  
Ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ kết tinh lại
C.  
Ở nhiệt độ ≥500°C
D.  
Ở nhiệt độ gần nhiệt độ nóng chảy
Câu 71: 1 điểm
Xác định độ thắt tiết diện tương đối khi thử kéo? Biết: đường kính ban đầu của mẫu thử là 10mm, đường kích tại chỗ phá hủy là 8mm
A.  
25%
B.  
36%
C.  
64%
D.  
20%
Câu 72: 1 điểm
Khi kết tinh, nếu hạt phát triển mạnh theo một phương thì hạt có dạng gì
A.  
Trụ
B.  
Phiến
C.  
Cầu
D.  
Tấm
Câu 73: 1 điểm
Khi hòa trộn hai cấu tử với nhau thì có mấy loại dung dịch rắn có khả năng xảy ra:
A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
2
Câu 74: 1 điểm
Trong các phát biểu nào sau về biến dạng dẻo ( trượt) đơn tinh thể, phát biểu nào là sai:
A.  
Sự trượt bao giờ cũng xảy ra bằng sự kết hợp giữa một mặt trượt và một phương trượt trên đó, gọi là hệ trượt
B.  
Trượt là hình thức chủ yếu của biến dạng dẻo
C.  
Chỉ có thành phần ứng suất vuông góc với mặt trượt mới gây ra trượt
D.  
Sự trượt xảy ra theo các mặt và phương có mật độ nguyên tử lớn hơn
Câu 75: 1 điểm
C có thể hòa tan vào Fe dưới dạng chung dung dịch rắn nào :
A.  
dung dịch rắn xen kẽ
B.  
không thể hòa tan để tạo thành dung dịch rắn
C.  
Dung dịch rắn thay thế và dung dịch rắn xen kẽ
D.  
Dung dịch rắn thay thế
Câu 76: 1 điểm
Trong các phát biểu sau về ảnh hưởng của biến dạng dẻo đến tổ chức và tính chất của đa tinh thể, phát biểu nào là sai:
A.  
Mạng tinh thể bị xô lệch làm cơ tính kim loại thay dổi mạnh (tăng cứng, tăng bền, giảm độ dẻo, giảm độ dai)
B.  
Các hạt bị biến dạng không đều, song đều có xu hướng kéo dài, bẹt ra theo phương biến dạng
C.  
Tính chất lý hóa thay đổi như tăng điện trở, giảm tính chống ăn mòn
D.  
Hạt tinh thể bị nhỏ vụn ra nên làm tăng độ bền
Câu 77: 1 điểm
Xác định độ thắt tiết diện tương dổi khí thử kéo? Biết: đường kính ban đầu của mẫu thử là 10mm, đường kính tại chỗ phá hủy là 6mm
A.  
68%
B.  
64%
C.  
74%
D.  
40%
Câu 78: 1 điểm
Biện pháp nào sau đây không làm tăng độ dai va đập :
A.  
Tăng độ bền, độ dẻo
B.  
Tạo lớp ứng suất nén dư trên bề mặt
C.  
Tăng độ nhẵn bóng bề mặt
D.  
Chế tạo hợp kim chỉ gồm các pha dẻo
Câu 79: 1 điểm
Ủ kết tinh lại áp dụng cho loại thép nào :
A.  
Thép hợp kim
B.  
Thép kỹ thuật điện
C.  
Thép sau cùng tích
D.  
Thép trước cùng tích
Câu 80: 1 điểm
Pha nào có độ dẻo cao nhất
A.  
CuZn
B.  
Cu(Zn)
C.  
TiC
D.  
Zn(Cu)
Câu 81: 1 điểm
Với vật đúc, dạng khuyết tật nào không khắc phúc được
A.  
Lõm co
B.  
Rỗ co
C.  
Thiền tích
D.  
Rỗ khí
Câu 82: 1 điểm
Mác théo nào sau đây dễ bị hạt lớn khi nung :
A.  
60Si2
B.  
60Mn
C.  
40Cr
D.  
C40
Câu 83: 1 điểm
Chất biến tính có tác dụng gì
A.  
Làm thay đổi tính chất hóa học của vật liệu
B.  
Làm thay đổi tính chất vật lý của vật liệu
C.  
làm tăng cơ tính của vật liệu
D.  
Làm nhỏ hạt tinh thể khi kết tinh, đôi khi làm thay đổi cả hình dạng hạt tinh thể
Câu 84: 1 điểm
Tăng tốc độ nguội khi đúc thì tốc độ tạo mầm (n) và tốc độ phát triển mầm (v) thay đổi thế nào:
A.  
N tăng, v giảm
B.  
N giảm, v tăng
C.  
N tăng, v tăng
D.  
N giảm, v giảm
Câu 85: 1 điểm
Fe3C là loại pha gì :
A.  
Pha xen kẽ
B.  
Dung dịch rắn thay thế
C.  
Pha điện tử
D.  
Dung dịch rắn xen kẽ
Câu 86: 1 điểm
Trong công thức:α(k) = Ak / S thì a(k) là:
A.  
Độ thắt tiết diện tương đối
B.  
Giới hạn biến dạng
C.  
Độ giãn dài tương đối
D.  
Độ dai va đập
Câu 87: 1 điểm
Lõm co là:
A.  
Là sự lồi lõm của vật đúc do thành khuôn gồ ghề
B.  
Lỗ hổng tập trung nằm ở phần trên cùng của vật đúc
C.  
Sự co ngót của kim loại khi kết tinh
D.  
Nhưng lỗ hổng nhỏ bên trong vật đúc
Câu 88: 1 điểm
Điều kiên xảy ra kết tinh là :
A.  
Làm nguội kim loại lỏng xuống nhiệt đôTs
B.  
Làm nguội liên tục kim loại lỏng
C.  
Làm nguội nhanh kim loại lỏng
D.  
Làm nguội kim loại lỏng xuống dưới nhiệt độ Ts
Câu 89: 1 điểm
Trong công thức: ψ=S₀ - S₁ / S₀ x 100% thì ψ là :
A.  
Độ thắt tiết diện tương đối
B.  
Giới hạn biến dạng
C.  
Độ giãn dài tương đối
D.  
Độ dai va đập
Câu 90: 1 điểm
So sánh kích thước tới hạn để tạo mầm ký sinh và mầm tự sinh :
A.  
Bằng nhau
B.  
Rth (tự sinh) lớn hơn
C.  
Tùy từng tường hợp
D.  
Rth (ký sinh) lớn hơn
Câu 91: 1 điểm
Độ cứng HRC sự dụng mũi đâm..:
A.  
Là bi thép có đường kính 2,5 hoặc 5 hoặc 10mm
B.  
Là bi thép có đường kính 1,588mm
C.  
Làm bằng kim cương, hình tháp bốn mặt đều, góc giữa hai mặt đối diện là 136°
D.  
Hình nón bằng kim cương, góc ở đỉnh 120°
Câu 92: 1 điểm
Tăng tốc độ nguội khi đúc thì kích thước hạt thay đổi thế nào :
A.  
Tăng
B.  
Tăng, giảm tùy từng trường hợp
C.  
Giảm
D.  
Không thay đổi
Câu 93: 1 điểm
σ₀,₀₁ là kí hiệu gì :
A.  
Giới hạn đàn hồi quy ước với sai số 0,01%
B.  
Giới hạn chảy quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,01%
C.  
Giới hạn đàn hồi quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,01%
D.  
Giới hạn chảy quy ước với sai số 0,01%
Câu 94: 1 điểm
.Trong công thức : δ=L₁ - L₀ / L₀ x 100% thì δ là∶
A.  
Độ dai va đập
B.  
giới hạn biến dạng
C.  
Độ giãn dài tương đối
D.  
Độ thắt tiết diện tương đối
Câu 95: 1 điểm
Trên giản đồ trạng thái Fe – C, điểm cùng tích có nhiệt độ và thành phần là:
A.  
1147 °C và 4,3%C
B.  
1147°C và 2,14%C
C.  
727°C và 0,8%C
D.  
727°C và 4,3%C
Câu 96: 1 điểm
Khi làm nguội dẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 700°C thì tổ chức nhận được là :
A.  
Bainit
B.  
Xoocbit
C.  
Trôxtit
D.  
Peclit
Câu 97: 1 điểm
Theo giản đồ trạng thái Fe – C, thép các bon có thành phần C là:
A.  
≤6,67%
B.  
≤0,8%
C.  
≤2,14%
D.  
≤4,3%
Câu 98: 1 điểm
Với hợp kim có kiểu giản đồ loại 2, phát biểu nào sau đây là sai:
A.  
Các nguyên hòa tan hoàn toàn vào nhau ở trạng thái rắn
B.  
Tính chất phụ thuộc vào tỷ lệ các nguyên theo quan hệ đường cong
C.  
Trong tổ chức ở nhiệt độ thường luôn có hai pha
D.  
Tính đúc và gia công cắt gọt kém, tính gia công áp lực tốt
Câu 99: 1 điểm
Tổ chức của thép các bon có 0,4%C ở 600°C có tổ chức là:
A.  
γ
B.  
P
C.  
F + XeIII + P
D.  
F + P
Câu 100: 1 điểm
Tại sao C có thể hòa tan trong Fe( γ) nhiều hơn so với Fe( α):
A.  
Vì Fe (γ) tồn tại ở nhiệt độ cao
B.  
Vì số lượng lỗ hổng trong mạng tinh thế Fe (γ) nhiều hơn
C.  
Vì kích thước lỗ hổng trong mạng tinh thể Fe (γ) lớn hơn
D.  
Vì mật độ khối của Fe (γ) lớn hơn
Câu 101: 1 điểm
Khi nung nóng sắt qua 911°C thì thể tích thay đổi như thế nào
A.  
Không thay đổi
B.  
Tăng
C.  
Không xác định được
D.  
Giảm
Câu 102: 1 điểm
Tổ chức nào giòn nhất :
A.  
F + P
B.  
P + XeII
C.  
γ + XeII
D.  
Le + XeI
Câu 103: 1 điểm
Tổ chức của thép sau cùng tích là :
A.  
P
B.  
P + XeII
C.  
F + P
D.  
F
Câu 104: 1 điểm
Khi hợp kim hóa vào thép, nguyên tố nào làm mở rộng vùng tồn tại của Ferit trên giản đồ trạng thái Fe – C :
A.  
Si
B.  
Cr
C.  
Mo
D.  
dNi
Câu 105: 1 điểm
Nguyên tố nào làm giảm mạnh độ dai va đập khi hòa tan vào F ?
A.  
Mn
B.  
Ni
C.  
Si
D.  
Cr
Câu 106: 1 điểm
Trong tổ chức của hợp kim có kiểu giản đồ hai nguyên loại 1 luôn có :
A.  
Dung dịch rắn
B.  
Pha xen kẽ
C.  
Pha điện tử
D.  
Cùng tinh
Câu 107: 1 điểm
Tổ chức nào có độ cứng cao nhất:
A.  
Ferit
B.  
Peclit
C.  
Austenit
D.  
Xementit
Câu 108: 1 điểm
Khi hợp kim hóa vào thép, nguyên tố nào làm mở rộng vùng tồn tại của Austenit trên giản đồ trạng thái Fe – C:
A.  
Ni
B.  
Cr
C.  
Mo
D.  
Si
Câu 109: 1 điểm
Lêđêburit là :
A.  
Hỗn hợp cơ học cùng tích của Xementit và Ferit
B.  
Hỗn hợp cơ học cùng tinh của Xementit và Ferit
C.  
Hỗn hợp cơ học cùng tinh của Xementit và Austenit
D.  
Hỗn hợp cơ học cùng tích của Xementit và Austenit
Câu 110: 1 điểm
Tổ chức của thép các bon có 1,0% C ở 700 °C có tổ chức là :
A.  
F+ XeIII + P
B.  
F + P
C.  
P + XeII
D.  
P
Câu 111: 1 điểm
Trên giản đồ trạng thái Fe – C ở trạng thái rắn có mấy pha:
A.  
3
B.  
5
C.  
2
D.  
4
Câu 112: 1 điểm
Peclit là :
A.  
Hỗn hợp cơ học cùng tích của Xementit và Ferit
B.  
Hỗn hợp cơ học cùng tinh của Xementit và Ferit
C.  
Hỗn hợp cơ học cùng tinh của Xementit và Austenit
D.  
Hỗn hợp cơ học cùng tích của Xementit và Austenit
Câu 113: 1 điểm
Tổ chức của thép cùng tích là :
A.  
F + P
B.  
P+ XeII
C.  
F
D.  
P
Câu 114: 1 điểm
Trên giản đồ trạng thái hai nguyên loại 2 có mấy loại dung dịch rắn :
A.  
2
B.  
3
C.  
1
D.  
4
Câu 115: 1 điểm
Tổ chức nào sau đây có độ cứng cao nhất :
A.  
Bainit
B.  
Xoocbit
C.  
Trôxtit
D.  
Mactenxit
Câu 116: 1 điểm
Tổ chức cùng tinh trên giản đồ trạng thái hai nguyên loại 3 là hỗn hợp cơ học của :
A.  
Dung dịch rắn và kim loại
B.  
Hai kim loại
C.  
Dung dịch rắn và pha trung gian
D.  
Hai dung dịch rắn
Câu 117: 1 điểm
Trên giản đồ trạng thái Fe – C, điểm cùng tinh có nhiệt độ và thành phần là :
A.  
1147 °C và 4,3%C
B.  
1147°C và 2,14%C
C.  
727°C và 0,8%C
D.  
727°C và 4,3%C
Câu 118: 1 điểm
Khi nung nóng tới nhiệt độ A₁, trong mọi thép bắt đầu có chuyển biến nào :
A.  
F + P → γ
B.  
P → γ
C.  
F → γ
D.  
F + Xe → γ
Câu 119: 1 điểm
khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tịch, nếu giữ nhiệt độ ở 650°C thì tổ chức nhận được là :
A.  
Xoocbit
B.  
Bainit
C.  
Peclit
D.  
Trôxtit
Câu 120: 1 điểm
Tổ chức của thép trước cùng tích là :
A.  
P
B.  
F + P
C.  
P + XeII
D.  
F
Câu 121: 1 điểm
Độ hòa tan của C trong Fe(α) Fe(γ) Fe(δ) theo thứ tự tăng dần là :
A.  
Fe(δ), Fe(γ),Fe(α)
B.  
Fe(α), Fe(δ), Fe(γ)
C.  
Fe(α), Fe(γ), Fe(δ)
D.  
Fe(δ), Fe(α), Fe(γ)
Câu 122: 1 điểm
Trong tổ chức của hợp kim có kiểu giản đồ hai nguyên loại 2 luôn có :
A.  
Dung dịch rắn
B.  
Pha điện tử
C.  
Cùng tinh
D.  
Pha xen kẽ
Câu 123: 1 điểm
Cr có thể hòa tan vào Fe dưới dạng dung dịch rắn nào :
A.  
Dung dịch rắn thay thế
B.  
Dung dịch rắn thay thế và dung dịch rắn xen kẽ
C.  
Dung dịch rắn xen kẽ
D.  
Không thể hòa tan để tạo thành dung dịch rắn
Câu 124: 1 điểm
Tổ chức của thép các bon có 0,8%C ở 800°C có tổ chức là
A.  
F + γ
B.  
γ + XeII
C.  
γ
D.  
P
Câu 125: 1 điểm
Theo giản đồ trạng thái Fe – C , gang trắng có thành phần C là :
A.  
2,14 ÷ 4,3%
B.  
0,8 ÷ 6,67%
C.  
0,8÷ 2,14%
D.  
2,14 ÷ 6,67%
Câu 126: 1 điểm
Trong các đặc điểm của chuyển biến P → γ , đặc điểm nào sau đây là sai :
A.  
Tốc độ nung càng lớn, nhiệt độ bắt đầu chuyển biến càng lớn
B.  
Nhiệt độ chuyển biến với tốc độ nung thức tế luôn lớn hơn 727°C
C.  
Chuyển biến xảy ra không tức thời
D.  
Quy luật lớn lên của hạt γ là như nhau với mọi loại thép
Câu 127: 1 điểm
Astenit là :
A.  
Sắt nguyên chất kỹ thuật
B.  
Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Fe(γ)
C.  
Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Fe(δ)
D.  
Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Fe(α)
Câu 128: 1 điểm
Với hợp kim có kiểu giản đồ loại 1, phát biểu nào sau đây là sai :
A.  
Các nguyên hòa tàn một phần vào nhau ở trạng thái rắn
B.  
Tích đúc tốt, tính gia công áp lực kém
C.  
Tính chất phụ thuộc vào tỷ lệ các nguyên theo quan hệ tuyến tính
D.  
Trong tổ chức luôn có cùng tinh
Câu 129: 1 điểm
Với thép trước và sau cùng tích, khi làm nguội đẳng nhiệt, trước khi có chuyển biến tạo thành hỗn hợp [ F+ Xe ] có chuyển biến tạo ra:
A.  
F và Xe
B.  
F và P
C.  
P và Xe
D.  
Xe và F
Câu 130: 1 điểm
Môi trường tôi tích hợp cho thép các bon (%C = 0,8) là :
A.  
Nước lạnh
B.  
Dung dịch muối hoặc xút 10%
C.  
Muối nóng chảy
D.  
Dầu công nghiệp
Câu 131: 1 điểm
Trong phương pháp tôi cao tần, để điều chinh chiều sâu lớp cần nung nóng phải :
A.  
Kết hợp chọn thiết bị và chế tạo vòng cảm ứng thích hớp
B.  
Chế tạo vòng cảm ứng thích hợp
C.  
Chọn thiết bị có tần số phù hợp
D.  
Chọn thiết bị có công suất phù hợp
Câu 132: 1 điểm
Nhiệt độ ủ không hoàn toàn là :
A.  
600 ÷ 800°C
B.  
200 ÷ 600°C
C.  
A₁ + 20 ÷ 30°C
D.  
A3+20÷ 30°C
Câu 133: 1 điểm
Vật liệu GX28-48 làm thân máy, sau đúc cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào
A.  
Tôi
B.  
Ram
C.  
D.  
Thường hóa
Câu 134: 1 điểm
trong các mục đích sau của ủ, mục đích nào không đúng
A.  
làm giảm độ cứng để dễ cắt
B.  
làm nhỏ hạt
C.  
làm tăng giới hạn đàn hồi
D.  
làm đồng đều thành phần hóa học
Câu 135: 1 điểm
Thép hợp kim cao (%C = 0,9) nhiệt độ ủ là
A.  
A₁ - 50 ÷ 100°C
B.  
A₁ + 20 ÷ 30°C
C.  
A₁ + 21 ÷ 30°C
D.  
Acm + 20 ÷ 30°C
Câu 136: 1 điểm
Nhiệt dộ ủ non ( ủ thấp ) là :
A.  
200 ÷ 600°C
B.  
200 ÷ 300°C
C.  
600 ÷ 700°C
D.  
450 ÷ 600°C
Câu 137: 1 điểm
Nhiệt độ tôi thích hợp của thép các bon (%C = 0,9) là
A.  
830 ÷ 850°C
B.  
760 ÷ 780°C
C.  
860 ÷ 880°C
D.  
730 ÷ 750°C
Câu 138: 1 điểm
Thép các bon (%C = 0,9) để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào ?
A.  
Ủ hoàn toàn
B.  
Ủ đẳng nhiệt
C.  
Thường hóa
D.  
Ủ không hoàn toàn
Câu 139: 1 điểm
Trong các thông số đặc trưng cho nhiệt luyện, thông số nào ít quan trong hơn cả
A.  
Thời gian giữ nhiệt
B.  
Tốc độ làm nguội sau khi giữ nhiệt
C.  
Tốc độ nung
D.  
Nhiệt độ nung
Câu 140: 1 điểm
Nhiệt độ thường hóa của thép C20 là :
A.  
820 ÷ 830°C
B.  
830 ÷ 840°C
C.  
890 ÷ 900°C
D.  
760 ÷ 770°C
Câu 141: 1 điểm
chọn ra đáp án sai trong những đáp án sau đối với quá trình giữ nhiệt khi nhiệt luyện
A.  
giữ nhiệt làm đồng đều thành phần hóa học
B.  
thời gian giữ nhiệt chỉ phụ thuộc vào kích thước chi tiết, không phụ thuộc vào phương pháp nhiệt luyện
C.  
giữ nhiệt để có thời gian hoàn thành các chuyển biến
D.  
giữ nhiệt nhằm làm đồng đều nhiệt độ trên toàn bộ tiết diện
Câu 142: 1 điểm
Môi trường tôi thép cần làm nguội nhanh thép trong khoảng nhiệt độ nào
A.  
xung quanh đỉnh đường cong chữ ‘’ C’’
B.  
Dười A₁
C.  
trên Ms
D.  
Trong khoảng [Ms,Mf]
Câu 143: 1 điểm
Phun bi có thể tạo ra chiều sâu lớp hóa bề khoảng :
A.  
35mm
B.  
2.5mm
C.  
0.7mm
D.  
15mm
Câu 144: 1 điểm
Sau khi nung thép đã tôi ở nhiệt độ 260 ÷ 400°C thì tổ chức nhận được là
A.  
Mram và γdư
B.  
Mram và Xe
C.  
Hỗn hợp F và Xe
D.  
Mram
Câu 145: 1 điểm
Để tạo ra cơ tính tổng hợp tốt nhất cho thép 40Cr phải áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào ?
A.  
Ủ hoàn toàn
B.  
Tôi và Ram cao
C.  
Thường hóa
D.  
Ủ không hoàn toàn
Câu 146: 1 điểm
Các phương pháp tôi khác nhau
A.  
nhiệt độ tôi
B.  
thời gian giữ nhiệt
C.  
phương pháp nung
D.  
cách thức làm nguội
Câu 147: 1 điểm
Ram cao áp dụng cho các chi tiết nào :
A.  
cần độ cứng cao như dao cắt ,khuôn dập nguội
B.  
cần cơ tính tổng hợp cao như bánh răng,trục
C.  
cần đần hồi như lò xo, nhíp
D.  
cần khử ứng suất bên trong
Câu 148: 1 điểm
thép làm khuôn dập nguội,sau khi tôi cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào
A.  
Ủ hoàn toàn
B.  
Ram thấp
C.  
Ủ không hoàn toàn
D.  
Ram cao
Câu 149: 1 điểm
Trong các mác thép sau,mac nào không dùng để thấm các bon?
A.  
20Cr
B.  
C20
C.  
20CrMn
D.  
20CrMnTi
Câu 150: 1 điểm
Thép các bon (%C = 0,4) để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào ?
A.  
thường hóa
B.  
Ủ đẳng nhiệt
C.  
Ủ hoàn toàn
D.  
Ủ không hoàn toàn
Câu 151: 1 điểm
Công dụng của mác vật liệu GX18-36 là:
A.  
làm các chi tiết không chịu tải ( vỏ nắp) chỉ có tác dụng che chắn
B.  
làm các chi tiết chịu tải trọng tương đối cao như bánh răng (tốc độ chậm),bánh đà,thân máy quan trọng,..
C.  
làm các chi tiết chịu tải trọng nhẹ,ít chịu mài mòn như vỏ hộp giảm tốc,thân máy không quan trọng
D.  
làm các chi tiết chịu tải trọng cao,chìu mài mòn như bánh răng chữ V,trục chính,vỏ bơm thủy lực
Câu 152: 1 điểm
với khuôn dập nguội sau khi tôi phải:
A.  
B.  
Ram trung bình
C.  
Thường hóa
D.  
Ram thấp
Câu 153: 1 điểm
Phun bi không áp dụng cho chi tiết nào?
A.  
càu sau ô tô
B.  
Lò xo,Nhíp
C.  
các loại trục thanh truyền
D.  
Khuôn dập nguội
Câu 154: 1 điểm
Nung nóng và làm nguội toàn bề mặt khi tôi cao tần áp dụng cho các chi tiết nào?
A.  
chi tiết có hình dạng đơn giản
B.  
chi tiết có bề mặt nhỏ
C.  
trục dài,bằng máy với bề mặt lớn
D.  
bánh răng lớn,cổ trục khuỷu
Câu 155: 1 điểm
Trong các phát biểu sau về đặc điểm của phương pháp gia công bằng nhiệt luyện phát biểu nào là sai:
A.  
hình dạng và kích thước không thay đổi hoặc thay đổi rất ít ngoài ý muốn
B.  
Kết quả của nhiệt luyện được đánh giá bằng biến đổi tổ chức tế vi và cơ tính
C.  
không nung nóng tới trạng thái có pha lỏng,luôn ở trạng thái rắn
D.  
nhiệt luyện chỉ áp dụng được cho thép và gang
Câu 156: 1 điểm
thép sử dụng để tôi cảm ứng có %C trong khoảng :
A.  
0,35 ÷ 0.55
B.  
0,55 ÷ 0.75
C.  
0,25 ÷ 0.75
D.  
0,25 ÷ 0.35
Câu 157: 1 điểm
khi nung nóng thép đã tôi (khi ram ), quá trình chuyển biến xảy ra chia làm mấy giai đoạn ?
A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
2
Câu 158: 1 điểm
Ủ hoàn toàn áp dụng cho loại thép nào :
A.  
thép sau cùng tích
B.  
thép trước cùng tích
C.  
thép hợp kim trung bình và cao
D.  
mọi loại thép (kể cả gang)
Câu 159: 1 điểm
Ở trạng thái ủ, hàm lượng các bon trong thép là bao nhiêu thì độ bền lớn nhất?
A.  
0,4÷ 0.6%
B.  
0,6 ÷ 0.8%
C.  
0,8÷ 1.0%
D.  
1,0 ÷ 1.2%
Câu 160: 1 điểm
thép thấm các bon có hàm lượng các bon trong khoảng nào ?
A.  
≥0,7
B.  
≤0.25 %
C.  
0,25 ÷ 0.35
D.  
0,4 ÷ 0.65
Câu 161: 1 điểm
Chọn ra phương án sai trong các ưu điểm của phương pháp tôi cao tần ?
A.  
chất lương tốt
B.  
năng suất cao
C.  
dễ tự động hóa
D.  
thích hợp cho mọi chi tiết
Câu 162: 1 điểm
Biện pháp nào sau đây không làm tăng giới hạn bền mới ?
A.  
tạo lớp ứng suất nén dư trên bề mặt
B.  
tăng độ bền hợp kim
C.  
tăng độ nhắn bóng bề mặt
D.  
tăng độ dẻo của hợp kim
Câu 163: 1 điểm
Để nâng cao độ cứng, độ bền,tính chống mài mòn và độ bền mỏi của chi tiết cần thấm nguyên tố nào vào bề mặt thép?
A.  
Cr,Si
B.  
Cr,Al
C.  
C,N
D.  
Al,Si
Câu 164: 1 điểm
Nguyên lý biến cứng bề mặt là :
A.  
phun bi
B.  
thấm các bon
C.  
biến dạng dẻo bề mặt
D.  
tôi bề mặt
Câu 165: 1 điểm
Đối với thép bản chất hạt nhỏ,nhiệt độ thấm các bon thích hợp là:
A.  
870 ÷ 900°C
B.  
930 ÷ 950°C
C.  
830 ÷ 860°C
D.  
900 ÷ 930°C
Câu 166: 1 điểm
Thép kỹ thuật điện,sau dập nguội cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
A.  
Ủ kết tinh lại
B.  
Ủ hoàn toàn
C.  
Ủ non
D.  
Ủ không hoàn toàn
Câu 167: 1 điểm
Trong các phát biểu sau về tác dụng của nhiệt luyện đối với sản xuất cơ khí,phát biểu nào là sai?
A.  
Cải thiện được tích công nghệ (làm cho kim loại và hợp kim dễ gia công hơn )
B.  
tạo ra được các tính chất đặc biết như chịu mài mòn,chịu ăn mòn,có tính đàn hồi,..
C.  
làm tăng nhiệt độ nóng chảy của hợp kim
D.  
Tăng độ bền cứng của hợp kim mà vẫn đảm bạo độ dẻo,độ dai
Câu 168: 1 điểm
Ủ thấp áp dung cho loại thép nào ?
A.  
thép hợp kim trung bình cao
B.  
thép sau cùng tích
C.  
thép trước cùng tích
D.  
mọi loại thép ( kể cà gang)
Câu 169: 1 điểm
Với thép gió,sau khi tôi người ta nung nóng tới 550 ÷ 570°C (giữ nhiệt khoảng 1h), đó là phương pháp nhiệt luyện gì
A.  
B.  
Ram cao
C.  
Ram thấp
D.  
Ram trung bình
Câu 170: 1 điểm
Với các chi tiết nhỏ, cần phải chọn thiết bị tôi cào tần như thế nào?
A.  
có tần số nhỏ với công suất lớn
B.  
b có tần số cao với công suất nhỏ
C.  
có tần số cao với công suất lớn
D.  
có tần số nhỏ với công suất nhỏ
Câu 171: 1 điểm
Với thép cùng tích,để đạt độ cứng khoảng 40HRC cần nhiệt luyện ra tổ chức gì
A.  
Mactenxit
B.  
Bainit
C.  
Xoocbit
D.  
Trôxtit
Câu 172: 1 điểm
Chọn ra phương án sai trong các tác dụng của biến cứng bề mặt:
A.  
Thúc đẩy chuyển biến γ dư thành Máctenxit
B.  
làm tăng giới hạn đàn hồi cho lò xo,nhíp,…
C.  
làm mất đi một số vết khía.rỗ,..trên bề mặt
D.  
tạo lớp ứng suất nén dư trền bề mặt
Câu 173: 1 điểm
Đập có thể tạo ra chiều sâu lớp hóa bền khoảng:
A.  
0.7mm
B.  
2.5mm
C.  
15mm
D.  
35mm
Câu 174: 1 điểm
Để làm khuôn dập nguội cần nhiệt luyện ra tổ chức gì ?
A.  
Mactenxit
B.  
Bainit
C.  
Xoocbit
D.  
Trôxtit
Câu 175: 1 điểm
Mục đích của ủ không hoàn toàn là:
A.  
Làm nhỏ hạt,giảm độ cứng,tăng độ dẻo
B.  
Giảm độ cứng,tăng độ dẻo
C.  
Làm nhỏ hạt,giảm độ cứng
D.  
Làm nhỏ hạt,tăng độ dẻo
Câu 176: 1 điểm
Thép các bon (%C = 1,2) để làm mất lưới (XE)II cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào ?
A.  
thường hóa
B.  
ủ không hoàn toàn
C.  
ủ đẳng nhiệt
D.  
ủ hoàn toàn
Câu 177: 1 điểm
Nhiệt độ ủ hoàn toàn là:
A.  
600 ÷ 800°C
B.  
A3 +20 ÷ 30°C
C.  
200 ÷ 600°C
D.  
d A₁ +20 ÷ 30°C
Câu 178: 1 điểm
Đối với thép bản chất hạt lớn, nhiệt độ thấm cac bon thích hợp là:
A.  
870 ÷ 900°C
B.  
930 ÷ 950°C
C.  
830 ÷ 860°C
D.  
900 ÷ 930°C
Câu 179: 1 điểm
Trong 3 giai đoạn của hóa nhiệt luyện, giai đoạn nào quyết định chiều sâu lớp thấm?
A.  
Hấp thụ
B.  
Khuyếch tán
C.  
Phân hóa
D.  
Cả 3
Câu 180: 1 điểm
Để gia công cắt thép CD130 phải áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào
A.  
Ủ không hoàn toàn
B.  
Thường hóa
C.  
Ủ hoàn toàn
D.  
Ủ kết tinh lại
Câu 181: 1 điểm
Chất thấm các bon thể rắn có thành phần chủ yếu là gì ?
A.  
Than gỗ
B.  
Bột đá,vôi bột
C.  
Than đá
D.  
Muối các bon nát
Câu 182: 1 điểm
Mục đích của ủ khuếch tán :
A.  
Làm đồng đều thành phần và tổ chức
B.  
làm giảm độ cứng và tăng độ dẻo
C.  
Làm nhỏ hạt
D.  
Khử ứng suất
Câu 183: 1 điểm
Mục đích của tôi thép là:
A.  
nâng cao độ cứng và tăng độ bền
B.  
tăng độ bền
C.  
nâng cao độ cứng
D.  
tăng sức chịu tải và tuổi thọ của chi tiết máy
Câu 184: 1 điểm
Mục đích của ủ hoàn toàn là:
A.  
Làm nhỏ hạt,giảm độ cứng,tăng độ dẻo
B.  
Làm nhỏ hạt,giảm độ cứng,khử ứng suất
C.  
Khử ứng suất,giảm độ cứng,tăng độ dẻo
D.  
Làm nhỏ hạt,khử ứng suất,tăng độ dẻo
Câu 185: 1 điểm
Phương pháp tôi nào dễ cơ khí hóa và tự động hóa
A.  
Tôi phân cấp
B.  
Tôi đẳng nhiệt
C.  
Tôi trong hai môi trường
D.  
Tôi trong một môi trường
Câu 186: 1 điểm
Nhiệt độ tôi cho thép trước cùng tích là:
A.  
Acm + 30÷ 50°C
B.  
A₁÷ A3
C.  
A₁ +30 ÷ 50°C
D.  
A3 +30 ÷ 50°C
Câu 187: 1 điểm
Khi thấm C, không dùng mác thép có chứa nguyên tố nào sau đây?
A.  
Ni
B.  
Si
C.  
Mn
D.  
Cr
Câu 188: 1 điểm
Sau khi nung nóng thép đã tôi ở nhiệt độ 200 ÷ 260°C tổ chức nhận được là:
A.  
Hỗn hợp F và Xe
B.  
Mram và γ dư
C.  
Mram và Xe
D.  
Mram
Câu 189: 1 điểm
189 Nhiệt độ tôi của thép C40 là”
A.  
830 ÷ 850°C
B.  
790 ÷ 810°C
C.  
810 ÷ 830°C
D.  
850 ÷ 870°C
Câu 190: 1 điểm
Nhiệt độ tôi cảm ứng cao hơn cách tôi thông thường 100 ÷ 200℃ vì:
A.  
Tốc độ nung nhanh
B.  
Thời gian nung nhanh
C.  
Chỉ nung nóng bề mặt nên phải trừ hao nhiệt truyền vào lõi
D.  
Phải trừ hao nhiệt truyền sang vòng cảm ứng
Câu 191: 1 điểm
Biến dạng và nứt thường xẩy ra với phương pháp nhiệt luyện nào?
A.  
Thường hóa
B.  
Tôi
C.  
Ram
D.  
Câu 192: 1 điểm
Để tăng chiều sâu lớp thấm, biện pháp hiểu quả nhất là gì?
A.  
Tăng nhiệt độ thấm
B.  
Tăng nồng độ thấm
C.  
Tăng cả nhiệt độ và thời gian thấm
D.  
Tăng thời gian thấm
Câu 193: 1 điểm
Thành phân C trong Mactenxit:
A.  
Nhỏ hơn thành phần C trong γ
B.  
Lớn hơn thành phần C trong γ
C.  
Tùy từng trường hợp
D.  
Bằng thành phần C trong γ
Câu 194: 1 điểm
Mác thép nào sau đây dễ bị thoát các bon nhất?
A.  
40Cr
B.  
60Mn
C.  
C40
D.  
60Si2
Câu 195: 1 điểm
Khi chưa nhiệt luyện, loại gang nào có độ cứng cao nhất?
A.  
Gang xám
B.  
Gang cầu
C.  
Gang trắng
D.  
Gang dẻo
Câu 196: 1 điểm
Nhiệt độ ủ cho thép C40?
A.  
870 ÷ 830°C
B.  
750 ÷ 760°C
C.  
840 ÷ 850°C
D.  
790 ÷ 800°C
Câu 197: 1 điểm
Chọn nhiệt độ ram cho thép 60Si2 Làm nhíp ô tô?
A.  
400 ÷ 450°C
B.  
200 ÷ 250°C
C.  
500 ÷ 550°C
D.  
300 ÷ 350°C
Câu 198: 1 điểm
Ram trung bình áp dụng cho các chi tiết :
A.  
Cần đàn hồi như lò xo,nhíp
B.  
Cần cơ tính tổng hợp cao như bánh răng,trục
C.  
Cần Khử ứng suất bên trong
D.  
Cần độ cứng cao như dao cắt, khuôn dập nguội
Câu 199: 1 điểm
Ủ không hoàn toàn áp dụng cho loại thép nào?
A.  
Mọi loại thép (kể cả gang)
B.  
Thép trước cùng tích
C.  
Thép hợp kim trung bình và cao
D.  
Thép sau cùng tích
Câu 200: 1 điểm
Nhiệt độ ủ cho thép CD80 ?
A.  
820 ÷ 830°C
B.  
840 ÷ 850°C
C.  
750 ÷ 760°C
D.  
790 ÷ 800°C
Câu 201: 1 điểm
Sau khi thấm N, cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
A.  
không cần nhiệt luyện
B.  
tôi hai lần
C.  
tôi một lần
D.  
tôi trực tiếp
Câu 202: 1 điểm
Thép làm bánh răng, sau khi tôi phải …
A.  
Ram thấp
B.  
Ram cao
C.  
Ram trung bình
D.  
Thương hóa
Câu 203: 1 điểm
Để gia công cắt thép C20 phải áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào ?
A.  
thường hóa
B.  
Ủ không hoàn toàn
C.  
Ủ hoàn toàn
D.  
U kết tinh lại
Câu 204: 1 điểm
Với thép cùng tích, để đạt độ cứng khoảng 25HRC cần nhiệt luyện ra tổ chức gì ?
A.  
Bainit
B.  
trôxtit
C.  
Xoocbit
D.  
Mactenxit
Câu 205: 1 điểm
Ủ đẳng nhiệt áp dụng cho loại thép nào?
A.  
Mọi loại thép (kể cả gang)
B.  
Thép trước cùng tích
C.  
Thép sau cùng tích
D.  
Thép hợp kim trung bình và cao
Câu 206: 1 điểm
Trong các phát biểu sau về nhiệt độ tôi cho thép, phát biểu nào là sai?
A.  
Hàm lường C càng cao thì nhiệt độ tôi càng cao
B.  
Lượng nguyên tố hợp kim càng nhiều thì nhiệt dộ tôi càng cao
C.  
Vơi thép sau cùng tích chỉ cần nung tới trạng thái một phần Austennit
D.  
Với thép trước cùng tích phải nung tới trạng thái hoàn toàn Austenit
Câu 207: 1 điểm
Sau khi thấm các bon,tôi trực tiếp áp dụng cho trường hợp nào?
A.  
Chi tiết ít quan trọng
B.  
Thép bản chất hạt nhỏ
C.  
Thép thường
D.  
Chi tiết hình dạng đơn giản
Câu 208: 1 điểm
Độ cứng cao hơn yêu cầu thương xẩy ra khi:
A.  
B.  
Ram
C.  
Thường hóa
D.  
Tôi
Câu 209: 1 điểm
Để đảm bảo cơ tính của lõi, trước khi tôi cảm ứng, cần phải áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
A.  
Tôi và ram cao
B.  
C.  
Thường hóa rồi tôi
D.  
Tôi và ram trung bình
Câu 210: 1 điểm
Giòn ram loại I xảy ra với loại thép nào
A.  
Mọi thép các bon
B.  
Thép không được hợp kim hóa bằng W hay Mo
C.  
Mọi thép hợp kim
D.  
Mọi loại thép
Câu 211: 1 điểm
Sau thấm các bon,kích thước hạt thép thay đổi như thế nào so với ban đầu?
A.  
Tùy từng trường hợp
B.  
Nhỏ hơn
C.  
Lớn hơn
D.  
Không đổi
Câu 212: 1 điểm
Để làm trục phải nhiệt luyện thép thành tổ chức gì?
A.  
Nactenxit
B.  
Bainit
C.  
Xoocbit
D.  
Trôxtit
Câu 213: 1 điểm
Trong các ảnh hưởng của nguyên tố hợp kim đến quá trình nhiệt luyện, ảnh hường nào sau đây là sai?
A.  
sự hòa tan các bít hợp kim khó hơn, đòi hỏi nhiệt dộ tôi cao hơn và thời gian giữ nhiệt lâu hơn
B.  
Các nguyên tố hợp kim không hòa tan vào austenit mà ở dạng các bít sẽ làm giảm Vth
C.  
Nhiệt độ xảy ra các quá trình khi ram cao hơn so với thép các bon
D.  
Các nguyên tố tạo các bịt mạnh giữ cho hạt nhỏ khi nung
Câu 214: 1 điểm
Hóa nhiệt luyên bao gồm mấy giai đoạn?
A.  
5
B.  
3
C.  
4
D.  
2
Câu 215: 1 điểm
Mác thép nào sau đây có nhiệt độ ram cao nhất?
A.  
90CrSi
B.  
100CrWMn
C.  
90W9Cr4V2Mo
D.  
160Cr12Mo
Câu 216: 1 điểm
Chọn thép thấm các bon?
A.  
60Si2
B.  
20Si
C.  
30CrNi
D.  
20Cr
Câu 217: 1 điểm
Với khuôn dập nóng, sau khi tôi phải:
A.  
Thường hóa
B.  
C.  
Ram trung bình
D.  
Ram thấp
Câu 218: 1 điểm
Sau thấm các bon, lớp bề mặt chi tiết là loại thép nào?
A.  
Không xác định được
B.  
Thép trước cùng tích
C.  
Thép cùng tích
D.  
Thép sau cùng tích
Câu 219: 1 điểm
Tổ chức nào sau đây có cơ tính tổng hợp tốt nhất?
A.  
Xoocbit
B.  
Mactenxit
C.  
Bainit
D.  
Trôxtit
Câu 220: 1 điểm
Nhiệt độ tôi cho thép sau cùng tích là:
A.  
Acm + 30÷ 50°C
B.  
A₁÷ A3
C.  
A₁ +30 ÷ 50°C
D.  
A3 +30 ÷ 50°C
Câu 221: 1 điểm
Sau khi nung nóng thép đã tôi ở nhiệt độ 260 ÷ 400°C ứng suất dư và độ cứng thay đổi như thế nào ?
A.  
Ứng suất và độ cứng giảm chút ít
B.  
Ưng suất giảm mạnh, độ cứng giảm chút ít
C.  
Mất hoàn toàn ứng suất, độ cứng giảm mạnh
D.  
Ứng suất và độ cứng giảm mạnh
Câu 222: 1 điểm
Sau khi tôi thép gió, tổ chức còn nhiều γ dư, để làm giảm γ dư phải:
A.  
ủ 2÷ 4 lần ở 550 ÷ 570°C
B.  
Tôi lại đúng chế độ
C.  
Ram 2÷4 lần ở 550 ÷ 570°C
D.  
Thường hóa
Câu 223: 1 điểm
Nung nóng nhanh bề mặt thép không sử dụng phương pháp nào?
A.  
Nung bằng ngọn lửa hỗn hợp Khí C2H2-O2
B.  
Nung trong muối hoặc kim loại nóng chảy
C.  
Nung bằng dòng điện cảm ứng có tần số cao
D.  
Nung trực tiếp bằng dòng điện cường độ lớn
Câu 224: 1 điểm
Nung thép đã tôi ở nhiệt độ < 80℃ thì:
A.  
M+ γ dư → Mram
B.  
γdư → Mram
C.  
M→ Mram
D.  
chưa có chuyển biến gì xảy ra
Câu 225: 1 điểm
Chọn vật liệu có độ thấm tôi cao nhất
A.  
20CrNi
B.  
C45A
C.  
40Cr
D.  
90CrSi
Câu 226: 1 điểm
Nung thép đã tôi ở nhiệt độ 200 ÷ 260℃ thì
A.  
M và γ dư → Mram
B.  
γdư và M đều chưa chuyển biến
C.  
M→ Mram, γ dư chua chuyển biến
D.  
chưa có chuyển biến gì xảy ra
Câu 227: 1 điểm
Mục đích của ủ đẳng nhiệt là:
A.  
Khử ứng suất
B.  
giảm độ cứng
C.  
tăng độ dẻo
D.  
làm nhỏ hạt
Câu 228: 1 điểm
Sau khi thấm các bon phải áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
A.  
Thường hóa
B.  
Ram thấp
C.  
D.  
Tôi và ram thấp
Câu 229: 1 điểm
Để làm bánh răng cần nhiệt luyện ra tổ chức gì?
A.  
Mactenxit
B.  
Trôxtit
C.  
Xoocbit
D.  
Bainit
Câu 230: 1 điểm
Ram thấp áp dụng cho các chi tiết:
A.  
cần độ cứng cao như dao cắt, khuôn dập nguội
B.  
cần cơ tính tổng hợp cao như bánh răng,trục
C.  
cần khử ứng suất bên trong
D.  
cần đần hồi như lò xo,nhíp
Câu 231: 1 điểm
Nhiệt độ thường hóa là :
A.  
(Acm + 20÷ 30°C) hoặc( A3+20÷ 30℃)
B.  
A3 +20÷ 30°C
C.  
Acm + 20÷ 30°C
D.  
A₁ +20 ÷ 30°C
Câu 232: 1 điểm
lăn ép có thể tạo ra chiều sâu lớp hóa bền khoảng :
A.  
0.7mm
B.  
15mm
C.  
2.5mm
D.  
35mm
Câu 233: 1 điểm
Thép làm dao cắt,sau khi tôi phải …
A.  
Ram cao
B.  
Ram thấp
C.  
Ram trung bình
D.  
Thường hóa
Câu 234: 1 điểm
Phương pháp tôi nào ít gây ra ứng suất nhiệt?
A.  
Tôi trong một môi trường
B.  
Tôi phân cấp
C.  
Tôi đẳng nhiệt
D.  
Tôi trong hai môi trường
Câu 235: 1 điểm
Mục đích của ủ thấp là :
A.  
Khử ứng suất
B.  
tăng độ dẻo
C.  
làm nhỏ hạt
D.  
tôi trong hai môi trường
Câu 236: 1 điểm
Sau thấm các bon, lõi chi tiết là loại thép nào?
A.  
thép sau cùng tích
B.  
không xác định được
C.  
thép cùng tích
D.  
thép trước cùng tích
Câu 237: 1 điểm
chọn vật liệu thấm các bon tốt nhất?
A.  
C20
B.  
18CrMnTi
C.  
20Cr
D.  
20CrNi
Câu 238: 1 điểm
Nhiệt độ tôi cho thép CD100 là :
A.  
820 ÷ 840°C
B.  
760 ÷ 780°C
C.  
800 ÷ 820°C
D.  
780 ÷ 800°C
Câu 239: 1 điểm
Để làm dụng cụ cắt phải nhiệt luyện thép thành tổ chức gì?
A.  
Peclit
B.  
Mactenxit
C.  
Bainit
D.  
Xoocbit
Câu 240: 1 điểm
Trong các mác thép sau,mác nào không dùng để thấm các bon?
A.  
C35
B.  
C25
C.  
C20
D.  
20Cr
Câu 241: 1 điểm
Với chi tiết có hình dáng phúc tạp thì không nên áp dụng phương pháp tôi nào?
A.  
Tôi trong một môi trường
B.  
Tôi đẳng nhiệt
C.  
Tôi phân cấp
D.  
Tôi trong hai môi trường
Câu 242: 1 điểm
60Si2 là thép:
A.  
Cơ tính tổng hợp tốt
B.  
Chống ăn mòn
C.  
Đàn hồi
D.  
Chịu mài mòn cao
Câu 243: 1 điểm
Theo mức độ khử P và S, thép được chia làm mấy loại
A.  
5
B.  
3
C.  
4
D.  
2
Câu 244: 1 điểm
Công dụng của mác vật liệu Gx32-52 là:
A.  
làm các chi tiết không chịu tải (vỏ, nắp) chỉ có tác dụng che chắn
B.  
làm các chi tiết chịu tải trọng nhẹ, ít chịu mài mòn như vỏ hộp giảm tốc, thân máy không quan trọng
C.  
Làm các chi tiết chịu tải trọng tương đối cao như bánh răng (tốc độ chậm), bánh đà, thân máy quan
D.  
Làm các chi tiết chịu tải trọng cao, chịu mài mòn như bánh răng chư V, Trục chính, vỏ bơm thủy lực
Câu 245: 1 điểm
Các nguyên tố hợp kim thường dùng trong thép là:
A.  
Cr,Mn,Si,Ni
B.  
Cr,Mn,Si,Ti
C.  
Cr,Mn,Si,Mo
D.  
Cr,Mn,Si,W
Câu 246: 1 điểm
Thép C45 thuộc nhóm thép nào:
A.  
chất lượng thường
B.  
Chất lượng tốt
C.  
Chất lượng đặc biệt cao
D.  
Chất lượng cao
Câu 247: 1 điểm
Chọn vật liệu thích hợp làm chi tiết hình dạng phức tạp, thành mỏng?
A.  
GC60-2
B.  
GX36-56
C.  
GZ50-4
D.  
GC45-5
Câu 248: 1 điểm
Nguyên tố nào tạo các bít mạnh nhất
A.  
Cr
B.  
Ti
C.  
Mn
D.  
Mo
Câu 249: 1 điểm
Chế tạo hợp kim cứng bằng phương pháp nào ?
A.  
Phôi liệu và nấu chảy
B.  
Ép tạo hình
C.  
Luyện kim bột
D.  
Thiêu kết
Câu 250: 1 điểm
Yêu cầu với thép kết cấu:
A.  
Độ cứng cao
B.  
Độ bền cao
C.  
Cơ tinh tổng hợp cao
D.  
Độ dẻo, độ dai cao
Câu 251: 1 điểm
Mác thép nào có độ cứng cao nhất ?
A.  
C45
B.  
C40
C.  
20CrNi
D.  
15Cr25Ti
Câu 252: 1 điểm
Trong tổ chức của gang dẻo có.
A.  
Graphit dạng cụm
B.  
Lêđêburit
C.  
Graphit dạng cầu
D.  
Graphit dạng tấm
Câu 253: 1 điểm
CT38n thuộc nhóm thép nào?
A.  
Thép nửa lặng
B.  
Thép lặng
C.  
Thép xây dựng
D.  
Thép sôi
Câu 254: 1 điểm
Công dụng của mác vật liệu CCT38:
A.  
làm một số chi tiết cần qua gia công nhiệt
B.  
dùng chủ yếu trong xây dựng, một phần nhỏ làm các chi tiết máy trong cần qua gia công nhiệt
C.  
làm dụng cụ cầm tay (đục búa rũa…), khuôn dập nguội kích thước nhỏ và tải trọng bé, dao cắt năng suất thấp,…
D.  
làm các chi tiết kích thước và tải trọng nhỏ, hình dáng đơn giản như tấm đệm,trục trơn,..
Câu 255: 1 điểm
Trong các yêu cầu về dụng cụ đo, yêu cầu nào sau đây ít quan trọng nhất?
A.  
độ thâm tôi cao
B.  
độ nhẵn bóng bề mặt cao
C.  
tính chống mài mòn cao
D.  
ổn định kích thước khi làm việc
Câu 256: 1 điểm
Thép đàn hồi có %C trong khoảng:
A.  
0.1÷ 0.25
B.  
0.7÷ 0.9
C.  
0.55÷ 0.65
D.  
0.3÷ 0.5
Câu 257: 1 điểm
Vật liệu nào làm dụng cụ đo tốt nhất ?
A.  
CD130
B.  
100CrWMn
C.  
CD80
D.  
BCT38
Câu 258: 1 điểm
C45 là:
A.  
thép hóa tốt
B.  
thép thấm các bon
C.  
thép đàn hồi
D.  
thép kết cấu
Câu 259: 1 điểm
65Mn là thép:
A.  
chống ăn mòn
B.  
đàn hồi
C.  
chịu mài mòn cao
D.  
cơ tinh tổng hợp tốt
Câu 260: 1 điểm
Chọn vật liệu làm khuôn dập nguội kích thước lớn
A.  
100CrWMn
B.  
CD80
C.  
90CrSi
D.  
160Cr12Mo
Câu 261: 1 điểm
C20 là:
A.  
thép hóa tốt
B.  
thép kết cấu
C.  
thép thấm các bon
D.  
thép đàn hồi
Câu 262: 1 điểm
Thép lặng là thép :
A.  
Khử oxy bằng fero Mn
B.  
Khử oxy bằng fero Si và fero Al
C.  
Không được khử oxy
D.  
Khử oxy bằng fero Mn và fero Al
Câu 263: 1 điểm
Chọn vật liệu làm thân máy ?
A.  
C45
B.  
GZ50-4
C.  
GC45-5
D.  
GX28-48
Câu 264: 1 điểm
Thép các bon (%C = 0,2) để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào ?
A.  
thường hóa
B.  
Ủ đẳng nhiệt
C.  
Ủ hoàn toàn
D.  
Ủ không hoàn toàn
Câu 265: 1 điểm
CD80 :
A.  
Dùng làm dao cắt năng suất cao
B.  
Dùng làm dao cắt năng suất trung bình
C.  
Dùng làm dao cắt năng suất thấp
D.  
Không dùng làm dao cắt
Câu 266: 1 điểm
Mác thép nào có chất lượng tốt nhất (P,S ít nhất )?
A.  
40Cr
B.  
20CrNi
C.  
160Cr12Mo
D.  
OL100Cr2
Câu 267: 1 điểm
Tổ chức của gang trắng 5.5 %C ở 700℃ là:
A.  
(P+Xe) +XeI
B.  
Le+XeI
C.  
( γ+ Xe) + XeI
D.  
P+XeIl+Le
Câu 268: 1 điểm
CT31 thuộc nhóm thép nào ?
A.  
Thép chất lượng cao
B.  
Thép chất lượng thường
C.  
Thép chất lượng tốt
D.  
Thép chất lượng dặc biệt
Câu 269: 1 điểm
Thép nửa lặng là thép:
A.  
Khử oxy bằng fero Mn
B.  
Khử oxy bằng fero Si và fero Al
C.  
Không được khử oxy
D.  
Khử oxy bằng fero Mn và fero Al
Câu 270: 1 điểm
Tổ chức của gang trắng 4.3 %C ở 800℃ là:
A.  
(P+Xe)
B.  
(γ + Xe)
C.  
P + XeII+ Le
D.  
Le+XeI
Câu 271: 1 điểm
Thép ổ lăn thuộc nhóm thép nào ?
A.  
Thép chất lượng cao
B.  
Thép chất lượng thường
C.  
Thép chất lượng tốt
D.  
Thép chất lượng dặc biệt cao
Câu 272: 1 điểm
Cho mác vật liệu BCT38, chữ số 38 có ý nghĩa gì ?
A.  
là số chỉ phần vạn các bon trung bình
B.  
chỉ để phân biệt với các mác vật liệu khác trong nhóm
C.  
là số chỉ độ bền kéo tối thiểu [kG/mm2]
D.  
là số chỉ độ giãn dài tương đối tối thiểu
Câu 273: 1 điểm
Thép nào chịu mài mòn tốt nhất ?
A.  
CD130
B.  
CD90
C.  
CD80
D.  
CD70
Câu 274: 1 điểm
Trong tổ chức của gang xám có :
A.  
Graphit dạng tấm
B.  
Lêđêburit
C.  
graphit dạng cầu
D.  
Graphit dạng cụm
Câu 275: 1 điểm
Nguyên tố nào làm thép bị bở nguội ( giòn ở nhiệt độ thấp )?
A.  
Si
B.  
S
C.  
Mn
D.  
P
Câu 276: 1 điểm
Trong các mác vật liệu sau, đâu là thép dụng cụ các bon ?
A.  
C45
B.  
CT30
C.  
CD80
D.  
BCT51s
Câu 277: 1 điểm
Tổ chức của gang trắng cùng tích là :
A.  
Le + XeI
B.  
P + Le
C.  
Le
D.  
P + XeII + Le
Câu 278: 1 điểm
15Cr18Ni9 là :
A.  
Thép làm nồi hơi
B.  
Thép không gỉ một pha
C.  
Thép làm xupap xả
D.  
Thép chịu mài mòn cao
Câu 279: 1 điểm
Thép lá để dập nguội thuộc nhóm thép nào ?
A.  
Thép sôi
B.  
Thép lặng
C.  
Không thuộc nhóm nào
D.  
Thép nửa nặng
Câu 280: 1 điểm
Chữ số trong ký hiệu CD80 là:
A.  
Số chỉ độ giãn dài tương đối tối thiểu
B.  
Phần vạn các bon trung bình
C.  
là số chỉ độ bền uốn tối thiểu [kG/mm2]
D.  
là số chỉ độ bền kéo tối thiểu [kG/mm2]
Câu 281: 1 điểm
Cho mác vật liệu GC45-5, Hỏi số “5” có ý nghĩa gì
A.  
Số chỉ độ bền kéo tối thiểu
B.  
Số chỉ độ bền uốn tối thiểu
C.  
Số chỉ độ giãn dài tương đối
D.  
Số chỉ độ thắt tiết diện tương đối
Câu 282: 1 điểm
Trong các Loại gang sau, loại nào có độ bền cao nhất ?
A.  
Gang trắng
B.  
Gang cầu
C.  
Gang dẻo
D.  
Gang xám
Câu 283: 1 điểm
Chọn vật liệu thích hợp làm trục khuỷu :
A.  
GZ50-4
B.  
GX36-56
C.  
GX32-52
D.  
GC60-2
Câu 284: 1 điểm
Theo phương pháp khử ô xy, thép được chia làm mấy loại ?
A.  
3
B.  
5
C.  
4
D.  
2
Câu 285: 1 điểm
Hàm lượng các tạp chất thường có trong thép các bon là :
A.  
Mn ≤ 0.4% ; Si ≤ 0.8% ; P ≤ 0.05% ; S ≤ 0.05%
B.  
Mn ≤ 0.8% ; Si ≤ 0.4% ; P ≤ 0.05% ; S ≤ 0.05%
C.  
Mn ≤ 0.8% ; Si ≤ 0.4% ; P ≤ 0.5% ; S ≤ 0.5%
D.  
Mn ≤ 0.8% ; Si ≤ 0.4% ; P ≤ 0.005% ; S ≤ 0.005%
Câu 286: 1 điểm
40Cr2Si là :
A.  
Thép làm xupap xả
B.  
Thép không gỉ một pha
C.  
Thép làm nồi hơi
D.  
Thép chịu mài mòn cao
Câu 287: 1 điểm
100CrWMn dùng làm :
A.  
Khuôn dập nóng kích thước trung bình
B.  
Khuôn dập nóng kích thước lớn
C.  
Khuôn dập nguội kích thước trung bình
D.  
Khuôn dập nguội kích thước lớn
Câu 288: 1 điểm
Trong các yêu cầu sau về khuôn dập nóng,yêu cầu nào ít quan trọng nhất ?
A.  
Độ dai cao
B.  
Độ cứng cao
C.  
Độ bền cao
D.  
Tính chịu nhiệt độ cao
Câu 289: 1 điểm
Trong các phướng án về ảnh hưởng của các bon tới tính chất của thép, phương án nào sau đây không đúng
A.  
C càng nhiều thép càng giòn
B.  
Tăng C thì độ dẻo giảm
C.  
C càng nhiều thì độ cứng càng cao
D.  
Tăng C thì độ bền tăng
Câu 290: 1 điểm
Hàm lượng các bon là bao nhiều thì thép có giới hạn đàn hồi cao nhất ?
A.  
0.55 ÷0.65°C
B.  
0.10 ÷0.30°C
C.  
0.70 ÷ 0.80°C
D.  
0.30 ÷ 0.50°C
Câu 291: 1 điểm
Tổ chức của gang trắng trước cùng tích là :
A.  
Le
B.  
P + Le
C.  
Le + XeI
D.  
P + XeII + Le
Câu 292: 1 điểm
Mác thép nào chịu mài mòn tốt nhất :
A.  
20CrNi
B.  
18CrMnTi
C.  
20CrNi2Mo
D.  
40Cr
Câu 293: 1 điểm
Cho các mác vật liệu : GC45-5. GX28-48. GZ30-6. Mác nào có độ bền cao nhất ?
A.  
GZ30-6
B.  
Không xác định được
C.  
GC45-5
D.  
GX28-48
Câu 294: 1 điểm
Thép hợp kim cao (%C = 0.4), nhiệt độ ủ là :
A.  
Acm + 20÷ 30°C
B.  
A3 +20÷ 30°C
C.  
A1 + 20÷ 30°C
D.  
A₁ - 50 ÷ 100°C
Câu 295: 1 điểm
Chọn vật liệu thích hợp làm bánh răng chữ V :
A.  
GZ36-56
B.  
GC60-2
C.  
GX28-48
D.  
GZ50-4
Câu 296: 1 điểm
CT38 là thép thuộc phân nhóm :
A.  
không quy định về thành phần, chỉ quy định về cơ tính
B.  
chỉ quy định về cơ tính, không quy định về thành phần
C.  
không quy định về cơ tính, chỉ quy định về thành phần
D.  
chỉ quy định về thành phần, không quy định về cơ tính
Câu 297: 1 điểm
Công dụng của mác vật liệu GC60-2 :
A.  
Làm các chi tiết hình dáng phức tạp, thành mỏng, chịu va đập
B.  
Làm bánh răng chịu tải cao
C.  
Làm trục khuỷu, trục cán,…
D.  
Làm các chi tiết thông thường thay cho thép các bon nói chung
Câu 298: 1 điểm
Mác thép nào sau đây có chất lượng cao nhất
A.  
C45
B.  
CT38
C.  
CD80A
D.  
CCT38
Câu 299: 1 điểm
Cho mác vật liệu GX18-36.Hỏi số “18” có ý nghĩa gì
A.  
số chỉ độ giãn dài tương đối
B.  
số chỉ độ bền kéo tối thiểu
C.  
Số chỉ độ bền uốn tối thiểu
D.  
Số chỉ độ thắt tiết diện tương đối
Câu 300: 1 điểm
Cho mác vật liệu GX12-28 Hỏi số “28” có ý nghĩa gì
A.  
số chỉ độ giãn dài tương đối
B.  
số chỉ độ bền kéo tối thiểu
C.  
Số chỉ độ bền uốn tối thiểu
D.  
Số chỉ độ thắt tiết diện tương đối
Câu 301: 1 điểm
Công dụng của mác vật liệu CT38:
A.  
Làm dụng cụ cầm tay (đục búa rữa,..), khuôn dập nguội kích thước nhỏ và tải trọng bé, dao cắt năng suất thấp,..
B.  
Dùng chủ yếu trong xây dựng, một phần nhỏ làm các chi tiết máy không cần qua gia công nhiệt
C.  
Làm một số chi tiết cần qua gia công nhiệt
D.  
Làm các chi tiết kích thước và tải trọng nhỏ, hình dáng đơn giản tấm đệm, trục trơn,…
Câu 302: 1 điểm
Cơ tính của gang xám,gang dẻo,gang cầu khác nhau chủ yếu là do:
A.  
Thành phần hóa học quyết định
B.  
Phương pháp nhiệt luyện quyết định
C.  
Hình dáng của graphit quyết định
D.  
Phương pháp chế tạo quyết định
Câu 303: 1 điểm
Chọn vật liều làm răng cầu xúc:
A.  
40Cr9Si2
B.  
130Mn13Đ
C.  
160Cr12Mo
D.  
Cr20Ni80
Câu 304: 1 điểm
Công dụng của mác vật liệu GC45-5 là:
A.  
Làm các chi tiết thành mỏng, chịu và đập
B.  
làm trục khuỷu,trục cán…
C.  
làm bánh răng chịu tải cao
D.  
Làm các chi tiết thông thường thay cho thép các bon nói chung
Câu 305: 1 điểm
Si trong thép 60Si2 có tác dụng gì ?
A.  
Tăng độ thấm tôi cho thép
B.  
Tăng độ bền
C.  
Tăng giới hạn đàn hồi cho thép
D.  
Tăng khả năng chịu mài mòn
Câu 306: 1 điểm
Công dụng của mác vật liệu GX28-48 là:
A.  
làm các chi tiết chịu tải trọng cao, chịu mài mòn như bánh răng chữ V,Trục chính, Vỏ bơm thủy lực
B.  
làm các chi tiết chịu tải trọng tương đối cao như bánh răng (tốc độ chậm), bánh đà, thân máy quan trọng,sơ mi…
C.  
làm các chi tiết không chịu tải (vỏ , nắp) chỉ có tác dụng che chắn
D.  
làm các chi tiết chịu tải trọng nhẹ, ít chịu mài mòn như vỏ hộp giảm tốc, thân máy không quan trọng
Câu 307: 1 điểm
Tổ chức của gang trắng sau cùng tích ?
A.  
Le + XeI
B.  
Le
C.  
P + Le
D.  
P + XeII + Le
Câu 308: 1 điểm
Thép sôi là thép :
A.  
Khử oxy bằng fero Mn
B.  
Khử oxy bằng fero Si và fero Al
C.  
Không được khử oxy
D.  
Khử oxy bằng fero Mn và fero Al
Câu 309: 1 điểm
Trong đặc tính cơ bản sau của gang, đặc tính nào không đúng?
A.  
Dễ nấu luyện do thành phần không yêu cầu chặt chẽ như thép
B.  
Độ dẻo dai, độ bền kém thép
C.  
Luôn có độ cứng cao hơn thép vì hàm lượng các bon nhiều
D.  
Tính đúc tốt do có cùng tinh dễ chảy
Câu 310: 1 điểm
130Mn13Đ là:
A.  
Thép làm nồi hơi
B.  
thép chịu mài mòn cao
C.  
Thép không gỉ một pha
D.  
Thép làm xupap xả
Câu 311: 1 điểm
Tính cứng nóng của thép gió là do nguyên tố nào quyết định:
A.  
V và W
B.  
W và Mo
C.  
Mo
D.  
W
Câu 312: 1 điểm
Chọn vật liệu làm nhíp ô tô?
A.  
60Mn
B.  
60Si2
C.  
C65
D.  
50CrNiMo
Câu 313: 1 điểm
Cho mác vật liệu CT31. Chứ số 31 là số chỉ:
A.  
Phần vạn các bon trung bình
B.  
Giới hạn bền kéo tối thiểu [kG/mm2]
C.  
Độ giãn dài tương đối tối thiểu
D.  
Giới hạn bền uốn tối thiểu [kG/mm2]
Câu 314: 1 điểm
Yêu cầu đối với thép làm nồi hơi là:
A.  
Độ cứng cao
B.  
Độ dẻo cao
C.  
Chống ô xy hóa
D.  
Chịu nhiệt cao
Câu 315: 1 điểm
Trong các mác vật liệu sau, đâu là thép kết cấu các bon :
A.  
CD80
B.  
CD80A
C.  
C45
D.  
CT33
Câu 316: 1 điểm
Khả năng graphit hóa phụ thuộc vào
A.  
Hàm lượng C
B.  
Tổng hàm lượng C và Cr
C.  
Tổng hàm lượng C và Si
D.  
Tổng hàm lượng C và Mn
Câu 317: 1 điểm
Công dụng của mác vật liệu CD80 :
A.  
làm các chi tiết kích thước và tải trọng nhỏ,hình dáng đơn giản như tấm đệm, trục trơn,…
B.  
Làm một số chi tiết cần qua gia công nhiệt
C.  
Dùng chủ yếu trong xây dưng, một phần nhỏ làm các chi tiết máy không cần qua gia công nhiệt
D.  
Làm dụng cụ cầm tay (đục búa rữa,..), khuôn dập nguội kích thước nhỏ và tải trọng bé, dao cắt năng suất thấp.
Câu 318: 1 điểm
Dạng sai hỏng nào sau dây không khắc phục được
A.  
Thép quá giòn
B.  
Độ cứng không đạt
C.  
Nứt
D.  
Thoát các bon
Câu 319: 1 điểm
Cr trong thép 40Cr có tác dụng gì ?
A.  
Tăng độ bền
B.  
Tăng giới hạn đàn hồi
C.  
Tăng độ thấm tôi
D.  
Tăng độ cứng
Câu 320: 1 điểm
Nguyên tố nào làm thép bị bở nóng (giòn ở nhiệt độ cao ) :
A.  
Mn
B.  
P
C.  
S
D.  
Si
Câu 321: 1 điểm
12Cr18Ni19 dùng làm :
A.  
kim phun động cơ, ổ lăn không gỉ, dụng cụ phấu thuật, dao, kéo
B.  
các chi tiết trong công nghiệp hóa dầu
C.  
trục bơm, ốc vít không gỉ
D.  
Thiết bị trong hóa học
Câu 322: 1 điểm
Chọn vật liệu làm lò xo ?
A.  
40Cr
B.  
50CrNiMo
C.  
CD80
D.  
65Mn
Câu 323: 1 điểm
Cr trong thép gió có tác dụng gì ?
A.  
tăng tính chống mài mòn
B.  
tăng tính cứng nóng
C.  
tăng độ bền
D.  
tăng độ thấm tôi
Câu 324: 1 điểm
Yếu tố nào không ảnh hướng tới độ bền của thép?
A.  
các nguyên tố hợp kim
B.  
độ thấm tôi
C.  
Kích thước hạt tinh thể
D.  
Phương pháp nhiệt luyện
Câu 325: 1 điểm
Trong các phát biểu về ảnh hưởng của các nguyên tố tạp chất đến tính chất của thép các bon, phát biểu nào sau đây là sai
A.  
S làm thép bị bở nóng do tạo cùng tinh dễ chảy (Fe + FeS)
B.  
P làm cho thép bị bở nguội vì tạo thành pha giòn Fe3P
C.  
Mn hòa tan vào F làm tăng độ c ứng, độ bền của pha này
D.  
Si làm giảm mạnh độ dẻo dai của thép vì tạo thành pha giòn SiC
Câu 326: 1 điểm
Mác thép C8s được khử oxy bằng gì?
A.  
Fero Si
B.  
Fero Mn và fero Al
C.  
Fero Si và fero Al
D.  
Fero Mn
Câu 327: 1 điểm
Để luyện thép người ta sử dụng loại gang nào :
A.  
Gang trắng
B.  
Gang cầu
C.  
Gang xám
D.  
Gang dẻo
Câu 328: 1 điểm
Yêu cầu quan trọng nhất của vật liệu làm dao cắt là:
A.  
Độ bền cao
B.  
Độ cứng cao
C.  
Chịu mài mòn cao
D.  
Độ dai cao để tránh sứt mẻ lưỡi cắt
Câu 329: 1 điểm
LCuZn30 :
A.  
là đồng thau
B.  
là đồng thanh
C.  
là thép hợp kim
D.  
là hợp kim kẽm
Câu 330: 1 điểm
Cu(Zn) là loại pha gì ?
A.  
Pha điện tử
B.  
Pha xen kẽ
C.  
Dung dịch rắn thay thế
D.  
Dung dịch rắn xen kẽ
Câu 331: 1 điểm
Chọn vật liệu làm ổ trượt ?
A.  
BCuSn10
B.  
AlCu4,5Mg1,5Mn0,5
C.  
AlSi12Đ
D.  
LCuZn30
Câu 332: 1 điểm
Công dụng của BCuPb30 :
A.  
Đồ trang trí
B.  
Làm ổ trượt
C.  
Đúc tượng, Nồi, Xoong
D.  
Bánh vít
Câu 333: 1 điểm
BCuSn10 :
A.  
là thép hợp kim
B.  
là đồng thau
C.  
là hợp kim thiếc
D.  
là đồng thanh
Câu 334: 1 điểm
Tạp chất thường có trong nhôm là:
A.  
Fe và Si
B.  
Si và Cr
C.  
Si và Mn
D.  
Fe và Mn
Câu 335: 1 điểm
CuZn là loại pha gì :
A.  
Pha điện tử
B.  
Pha xen kẽ
C.  
Dung dịch rắn thay thế
D.  
Dung dịch rắn xen kẽ
Câu 336: 1 điểm
Nguyên tố hợp kim chủ yếu trong đồng thau là:
A.  
Zn
B.  
Cu và Zn
C.  
Pb, Sn, Al,…
D.  
Cu
Câu 337: 1 điểm
Nguyên tố hợp kim chủ yếu trong đồng thanh là :
A.  
Cu và Zn
B.  
Zn
C.  
Pb, Sn, Al,….
D.  
Cu
Câu 338: 1 điểm
SnSb8Cu3 :
A.  
là hợp kim Cu
B.  
Là Babit thiếc
C.  
Là hợp kim Sb
D.  
Là thép hợp kim
Câu 339: 1 điểm
Công dụng của BCuSn10:
A.  
Đúc tượng, nồi, xoong
B.  
Làm ổ trượt
C.  
Bánh vít
D.  
Đồ trang trí
Câu 340: 1 điểm
Công dụng của AlCu4,5Mg1,5Mn0,5
A.  
làm các chi tiết trong vận tải, làm vỏ máy bay
B.  
Làm đồ gia dụng ( thau, chậu, xoong , nồi )
C.  
Làm chi tiết hình dạng phức tạp
D.  
Làm chi tiết ít chịu tải (Khung cửa, ống dẫn, thùng chứa,…)
Câu 341: 1 điểm
Hợp kim nhôm đúc tổ chức …
A.  
Gồm dung dịch rắn và cùng tinh
B.  
Gồm dung dịch rắn và pha thứ hai
C.  
Luôn có cùng tinh
D.  
Chỉ là dung dịch rắn duy nhất
Câu 342: 1 điểm
Với hợp kim nhôm biến dạng không hóa bền được bằng nhiệt luyện, tổ chức ….
A.  
Luôn có cùng tinh
B.  
Chỉ là dung dịnh rắn duy nhất
C.  
Gồm dung dịch rắn và cùng tinh
D.  
Gồm dung dịch rắn và pha thứ hai
Câu 343: 1 điểm
Trong các đặc điểm của Al, đặc điểm nào sau đây là sai ?
A.  
Có kiểu mạng lập phương tâm mặt
B.  
Độ bền riêng thấp
C.  
Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
D.  
Chống ăn mòn trong khi quyển

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Vật Liệu Học Phần 3 - Đại Học Điện Lực EPU Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Vật Liệu Học Phần 3 dành cho sinh viên Đại Học Điện Lực (EPU). Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức quan trọng về cấu trúc, tính chất và ứng dụng của vật liệu kỹ thuật. Làm bài trắc nghiệm trực tuyến miễn phí, có đáp án chi tiết giúp sinh viên dễ dàng ôn tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

87 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

12,048 lượt xem 6,475 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Đại Cương Hóa Học Trong Khoa Học Vật Liệu - Đại Học Điện Lực (EPU) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngHoá họcKhoa học

Tham khảo ngay bộ câu hỏi trắc nghiệm Đại Cương Hóa Học Trong Khoa Học Vật Liệu từ Đại học Điện Lực (EPU), miễn phí và có kèm đáp án chi tiết. Tài liệu được biên soạn kỹ lưỡng, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và nắm vững kiến thức hóa học cơ bản ứng dụng trong khoa học vật liệu. Đây là tài liệu hữu ích để chuẩn bị tốt cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ, hỗ trợ quá trình học tập và luyện thi.

95 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

78,946 lượt xem 42,497 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Đề Thi Vật Lý 2024 - Đại Học Điện Lực (EPU) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngVật lý

Ôn tập với đề ôn luyện Đề Thi Vật Lý 2024 tại Đại học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, bao phủ các chủ đề quan trọng trong Vật Lý như cơ học, điện học, nhiệt học, quang học và vật lý hạt nhân. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên tự tin ôn luyện và chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi.

86 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

40,984 lượt xem 22,057 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
EPU - Kiến Trúc Máy Tính - Chương 2 - Phần 6 - Đề Trắc Nghiệm Có Đáp Án - Đại Học Điện LựcKiến trúc

Ôn luyện với đề trắc nghiệm “Kiến trúc máy tính - Chương 2, Phần 6” từ Đại học Điện Lực EPU. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các nguyên lý hoạt động của máy tính, cấu trúc CPU, bộ nhớ, và các thành phần hệ thống máy tính, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành công nghệ thông tin. Thi thử trực tuyến miễn phí và tiện lợi.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

49,109 lượt xem 26,426 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tt EPU FPT - Có Đáp Án - Trường Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân (CSS)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện kiến thức với đề thi trắc nghiệm Tt EPU FPT từ Trường Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân (CSS). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các kỹ năng, kiến thức chuyên ngành liên quan đến lĩnh vực công nghệ và quản lý an ninh, với cấu trúc rõ ràng và đáp án chi tiết cho từng câu hỏi. Đây là tài liệu cần thiết cho sinh viên ngành cảnh sát nhân dân, giúp củng cố kiến thức và chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí để nâng cao hiệu quả học tập và tự tin trước kỳ thi chính thức.

 

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

143,579 lượt xem 77,308 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Kỹ thuật đo lường điện - EPU - Đại học Điện lực EPU

Ôn luyện môn Kỹ thuật Đo lường Điện tại Đại học Điện lực (EPU) với bộ đề trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các nội dung về các phương pháp đo lường điện, thiết bị đo, và các khái niệm về sai số trong đo lường điện. Tài liệu giúp sinh viên củng cố kiến thức thực hành, chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Tham gia thi thử trực tuyến để kiểm tra và củng cố kỹ năng làm bài thi.

 

223 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

142,150 lượt xem 76,531 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm PLC - Đại Học Điện Lực EPU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm PLC dành cho sinh viên Đại học Điện lực (EPU), với các câu hỏi đa dạng về lập trình điều khiển logic (PLC) từ cơ bản đến nâng cao. Đề thi miễn phí và kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức về PLC, các ứng dụng trong hệ thống tự động hóa và điều khiển công nghiệp. Đây là tài liệu ôn tập lý tưởng giúp sinh viên EPU chuẩn bị kỹ lưỡng cho các kỳ thi và kiểm tra môn học PLC.

64 câu hỏi 3 mã đề 40 phút

144,269 lượt xem 77,665 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi Trắc nghiệm Dung Sai - Đại học Điện lực EPU (Miễn phí, có đáp án)Đại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm Dung Sai miễn phí của Đại học Điện lực (EPU), kèm theo đáp án chi tiết. Đề thi này giúp sinh viên nắm vững các kiến thức về dung sai, hệ thống kích thước, sai số chế tạo và các tiêu chuẩn kỹ thuật quan trọng trong quá trình sản xuất. Các câu hỏi được thiết kế phù hợp với chương trình học và kỳ thi của EPU, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi liên quan đến dung sai và kỹ thuật đo lường.

53 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

144,233 lượt xem 77,651 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Thương mại điện tử - Đại học Điện lực EPUĐại học - Cao đẳng
Chưa có mô tả

30 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

146,234 lượt xem 78,681 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Máy Điện 2 - Đại Học Điện Lực EPU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo đề thi trắc nghiệm Máy Điện 2 dành cho sinh viên Đại học Điện lực (EPU) với bộ câu hỏi đa dạng, từ cơ bản đến nâng cao. Đề thi được cung cấp miễn phí và kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức chuyên môn về máy điện, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và bài kiểm tra. Đây là tài liệu ôn tập lý tưởng, hỗ trợ sinh viên EPU trong quá trình học tập và đạt kết quả tốt trong môn Máy Điện 2.

202 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

144,611 lượt xem 77,861 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!