thumbnail

Trắc nghiệm Hàng hóa Vận tải - Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM (UTC)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hàng hóa Vận tải dành cho sinh viên Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM (UTC). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về đặc điểm, phân loại hàng hóa, quy trình vận tải và các quy định liên quan. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng chuyên môn.

Từ khoá: trắc nghiệm Hàng hóa Vận tải Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM UTC đặc điểm hàng hóa phân loại hàng hóa quy trình vận tải ôn tập vận tải câu hỏi trắc nghiệm luyện thi vận tải kiến thức vận tải hàng hóa

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Căn cứ vào cách dùng, tiêu chí trên bao bì vận chuyển có thể chia thành mấy loại?
A.  
4
B.  
5
C.  
3
D.  
6
Câu 2: 1 điểm
Nhóm hàng này là sự kết hợp từ các phần tử nhỏ, hạt nhỏ hay còn gọi là hàng khô thường được chở với khối lượng, số lượng lớn trên tàu như: lương thực, bột mì, hạt rời, cà phê, nông sản, đá, vật liệu, ... Tên của nhóm hàng này là gì?
A.  
Nhóm hàng đóng thùng
B.  
Nhóm hàng đóng kiện
C.  
Nhóm hàng bao
D.  
Nhóm hàng rời rắn
Câu 3: 1 điểm
Các nguyên nhân chủ yếu gây đỗ vỡ, dập nát hàng hóa?
A.  
Do bao bì không bị thủng, do thao tác cẩu không cẩn thận, do móc hàng trực tiếp vào hàng hóa, do thiếu cẩn thận trong xếp dỡ, do không chèn lót, do sóng lắc làm rơi hàng xuống biển, do phân bố hàng không đúng kỹ thuật ...
B.  
Do bao bì không sử dụng bao bì, do làm rơi khi cẩu hàng, do móc hàng trực tiếp vào hàng hóa, do thiếu cẩn thận trong xếp dỡ, do không chèn lót, do sóng lắc làm rơi hàng xuống biển, do phân bố hàng không đúng kỹ thuật ...
C.  
Do bao bì không đảm bảo, do thao tác cẩu không cẩn thận, do móc hàng sai quy cách, do thiếu cẩn thận trong xếp dỡ, do chèn lót không tốt, do sóng lắc và sự rung động của tàu trên sóng, do phân bố hàng không đúng kỹ thuật ...
D.  
Do bao bì không bị thủng, do thao tác cẩu không cẩn thận, do móc hàng trực tiếp vào hàng hóa, do thiếu cẩn thẩn trong xếp dỡ, do chèn lót không tốt, do sóng lắc va sự rung động của tàu trên sóng, do phân bố hàng
Câu 4: 1 điểm
Nguyên nhân chủ yếu làm hàng hóa vận chuyển bị ẩm ướt ?
A.  
Thường là do nước biển tràn vào, nước mưa lọt xuống, do sự rò rỉ của các đường ống dẫn dầu, nước chảy qua hầm, do bị ngấm nước từ dưới lỗ la canh, ballast lên, do sự rò rỉ của các loại hàng lỏng xếp cùng hầm ...
B.  
Thường là do nước biển tràn vào, nước mưa lọt xuống, do mồ hôi thân tàu và mồ hôi hàng hóa, do nước chảy qua hầm, do bị ngấm nước từ dưới lỗ la canh, ballast lên, do sự rò rỉ của các loại hàng lỏng xếp cùng hầm ..
C.  
Thường là do miệng hầm hàng không kín nước để nước biển, nước mưa lọt xuống, do sự rò rỉ của các đường ống dẫn dầu, nước chảy qua hầm, do bị ngấm nước từ dưới lỗ la canh, ballast lên, do sự rò rỉ của các loại hàng lỏng xếp cùng hầm ...
D.  
Thường là do nước biển tràn vào, nước mưa lọt xuống, do độ ẩm không khí và sương mù, do nước chảy qua hầm, do bị nước từ dưới lỗ la canh, ballast lên, do sự rò rỉ của các loại hàng lỏng xếp cùng hầm ...
Câu 5: 1 điểm

Nếu phát hiện hiện tượng ngưng tụ sương bên dưới nắp đậy cửa lên xuống hãm hàng, bên dưới nắp đậy ống thông gió, quạt thông hơi ... thì cần phải làm gì?

A.  

Phải dùng giẻ lau khô hơi sương ngưng đọng.

B.  

Mở nắp hầm hàng cho gió lồng vào.

C.  

Phải thông gió tức thời cho hầm hàng.

D.  

Bật hệ thống sưởi ẩm hông khô hầm hàng.

Câu 6: 1 điểm
Hàng rời thường giao nhận nguyên hãm, nguyên tàu, bạn hiểu gì về phương pháp giao nhận nguyên hầm, nguyên tàu?
A.  
Giao nhận nguyên hầm, nguyên tàu là giao theo loại hàng bao, kiện, hòm, thùng, bó khi bảo quản vận chuyển.
B.  
Giao nhận nguyên hầm, nguyên tàu là hình thức đo theo lượng chiếm nước của tàu trước khi dỡ hàng.
C.  
Giao nhận nguyên hãm, nguyên tàu là mỗi toa, mỗi hằm, mỗi tàu phải có kẹp chì. Trước khi mở, kẹp chì phải đảm bảo nguyên vẹn thì mới nhận là đủ số lượng hàng như trong đơn vận chuyển (vận đơn).
D.  
Giao nhận nguyên hầm, nguyên tàu là hình thức giao theo mớn nước của tàu được đo tại thời điểm trước và sau khi vận chuyển.
Câu 7: 1 điểm
Trong yêu cầu bảo quản hàng than tại sao phải có bãi dự trữ bằng 1/6 bãi than?
A.  
Do than lưu trữ ngoài ngoài nên nếu nhiệt độ đống than >60°C thì tiến hành tản nhiệt bằng cách dời đống than sang bãi dự trữ
B.  
Do than lưu trữ ngoài ngoài nên nếu nhiệt độ đống than > 700C thì tiến hành tản nhiệt bằng cách dời đống than sang bãi dự trữ
C.  
Do than lưu trữ ngoài ngoài nên nếu nhiệt độ đống than > 30°C thì tiến hành tản nhiệt bằng cách dời đống than sang bãi dự trữ
D.  
Do than lưu trữ ngoài ngoài nên nếu nhiệt độ đống than >40°C thì tiến hành tan nhiệt bằng cách dời đong than sang bãi dự trữ
Câu 8: 1 điểm
Những hàng hoá nào thường được bảo quản trong kho kín?
A.  
Hàng sợ ẩm và nhiệt độ
B.  
Hàng container
C.  
Hàng than, quặng, cát, đá
D.  
Hàng sắt thép
Câu 9: 1 điểm
Tại sao khi đóng/mở các thiết bị gia nhiệt bằng điện, tuyệt đối không bơm dầu?
A.  
Vì có thể làm cho dàu bị giãn nở trong quá trình xếp dỡ
B.  
Vì khi đóng/mở, xuất hiện sự thay đổi về nhiệt độ và áp suất -rất dễ xảy ra cháy nổ
C.  
Vì có thể làm cho dầu bị bay hơi dẫn tới hao hụt dầu
D.  
Vì có thể xảy ra rủi ro khi bơm dầu dẫn tới cháy nổ
Câu 10: 1 điểm
Ưu điểm của cách đóng gói Unit load?
A.  
Không thay đổi kiểu đóng gói trong quá trình vận chuyển từ nơi bắt đầu đến nơi cuối cùng; nâng cao hiệu quả vận chuyển và bảo quản hàng hóa; giảm chi phí xếp dỡ, giảm hư hỏng hàng hóa.
B.  
Không thay đổi kiểu đóng gói trong quá trình vận chuyển từ nơi bắt đầu đến nơi cuối cùng.
C.  
Nâng cao hiệu quả vận chuyển và bảo quản hàng hóa; giảm chi phí xếp dỡ, giảm hư hỏng hàng hóa
D.  
Giảm chi phí xếp dỡ, giảm hư hỏng hàng hóa.
Câu 11: 1 điểm
Điểm khác biệt giữa Slip Sheet và pallet là gì?
A.  
Slip Sheet chi dùng trong kho nội bộ, pallet dùng trong xuất nhập khẩu.
B.  
Slip Sheet không không dùng cho xe nâng và chỉ có thể kéo lê hàng đặt trên lip Sheet từ vị trí này sang vị trí khác trong kho.
C.  
Khác nhau về vật liệu chế tạo và có kích thước lớn hơn pallet tiêu chuẩn.
D.  
Slip Sheet không có chân và có kích thước lớn hơn pallet tiêu chuẩn.
Câu 12: 1 điểm
Theo phương pháp vận tải, gỗ được xếp vào nhóm hàng nào?
A.  
Nhóm hàng có tính xâm thực
B.  
Nhóm hàng bách hóa
C.  
Nhóm hàng vận chuyển theo chế độ riêng
D.  
Nhóm hàng chở xô
Câu 13: 1 điểm
Bao bì là một yếu tố môi giới giữa sản xuất và tiêu dùng, thể hiện hình ảnh riêng về hàng hóa để thông tin đến người tiêu dùng, giúp người tiêu dùng dễ nhận biết lựa chọn hàng hóa theo nhu cầu của mình. Đó là chức năng nào của bao bì trong các chức năng dưới đây?
A.  
Chức năng tạo điều kiện thuận tiện cho việc bốc dỡ, vận chuyển và bảo quản hàng hóa
B.  
Chức năng hợp lý hóa, tạo điều kiện thuận tiện cho việc vận chuyển và bốc dỡ hàng hóa
C.  
Chức năng thông tin, quảng cáo sản phẩm
D.  
Chức năng bảo quản và bảo vệ hàng hóa
Câu 14: 1 điểm

- Sử dụng tàu chuyên dùng, có kết cấu chắc, tỷ khối nhỏ, đáy trong tương đối cao. (giảm được tính lắc và ốn định tàu tốt hơn) - Hàng này là hàng nặng nên phải san hàng đảm bảo lực dàn đều. (nếu không tàu sẽ mất cân bằng vẽ trọng lượng và lực nổi làm cho thân tàu bị uốn cong và gẫy) Theo bạn, yêu cầu vận chuyển trên đúng với loại hàng nào?

A.  

Hàng sắt thép

B.  

Hàng quặng

C.  

Hàng container

D.  

Hàng gỗ cây

Câu 15: 1 điểm
Tổn thất hàng hóa là gì?
A.  
Là sự giảm bớt trọng lượng và chất lượng của hàng hóa trong quá trình vận tải, do yếu tố khách quan gây nên.
B.  
Là sự giảm bớt trọng lượng và chất lượng của hàng hóa trong quá trình vận tái, do các hiện tượng tự nhiên gây nên.
C.  
Là sự giảm bớt trọng lượng và chất lượng của hàng hóa trong quá trình vận tải, do bay hơi nước, thẩm thấu hoặc rơi vãi.
D.  
Là sự giảm bớt trọng lượng và chất lượng của hàng hóa trong quá trình vận tải, do lỗi của người vận tải thiếu tinh thần trách nhiệm gây nên.
Câu 16: 1 điểm
Các bao bì, thùng chứa hàng nguy hiểm chưa được làm sạch bên trong và bên ngoài sau khi hàng hóa nguy hiểm đã được dỡ hết được phân loại vào nhóm mấy?
A.  
6
B.  
8
C.  
9
D.  
7
Câu 17: 1 điểm
Các loại hàng thường xảy ra hư hỏng do bị cháy nổ?
A.  
Vải sợi, bông, giấy, gỗ.
B.  
Thiết bị, linh kiện điện tử.
C.  
Lương thực, thực phẩm.
D.  
Than, quặng, lưu huỳnh, phốt pho và một số loại hàng nguy hiểm khác.
Câu 18: 1 điểm

Khi nhiệt độ điểm sương trong hầm hàng thấp hơn nhiệt độ điểm sương ngoài hầm hàng thì có được phép thực hiện thông gió không

A.  

Có, phải thông gió cho hầm hàng ngay lập tức.

B.  

Không được thông gió cho hầm hàng.

C.  

Ưu tiên thông gió tự nhiên 1 chiều cho hầm hàng.

D.  

Ưu tiên thông gió tự nhiên tuần hoàn cho hầm hàng.

Câu 19: 1 điểm
Với Pallet có kích thước (1100 mm x 1100 mm); khi chất xếp vào xe tài loại 10T có kích thước sàn thùng xe là (9600 mm x 2340 mm); ta có thể xếp tối đa được bao nhiêu pallet trên 1 lớp sàn container?
A.  
8 pallet
B.  
10 pallet
C.  
20 pallet
D.  
16 pallet
Câu 20: 1 điểm

Những nội dung: tên người nhận hàng; số vận đơn; địa điểm đích, số kiện hàng .. được in lên bao bì vận chuyển được gọi là tiêu chí gì trong các tiêu chí dưới đây?

A.  

Tiêu chí chỉ thị

B.  

Tiêu chí vận chuyển

C.  

Tiêu chí cảnh báo

D.  

Tiêu chí chuyên dùng

Câu 21: 1 điểm
Các nguyên nhân chính gây cháy nổ hư hỏng hàng hóa?
A.  
Do chập điện, do chiến tranh, do chúng ta không cấn thận chưa tuân thủ đúng kỹ thuật bảo quản theo các nguyên tắc riêng phù hợp với hàng, hăm hàng không được thông gió, công nhân bất cần gây cháy, không phát hiện kịp thời các hiện tượng phát sinh của chú
B.  
Do chập điện, do chiến tranh, do người vận chuyển tự làm cháy, hầm hàng có vật dễ bén lửa, công nhân bất cần gây cháy, không phát hiện kịp thời các hiện tượng phát sinh của chúng.
C.  
Do chập điện, do chiến tranh, do tích tụ khí ga và chúng ta chưa tuân thủ đúng kỹ thuật bào quản theo các nguyên tắc riêng phù hợp với hàng, hệ thống thông gió chưa tốt, công tác kiểm tra hàng chưa tốt, không phát hiện kịp thời các hiện tượng phát sinh củ
D.  
Do bản thân hàng có khả năng phát nhiệt, tích tụ khí và chúng ta chưa tuân thủ đúng kỹ thuật bảo quản theo các nguyên tắc riêng phù hợp với hàng, hệ thống thông gió chưa tốt, công tác kiểm tra hàng chưa tốt, không phát hiện kịp thời các hiện tượng phát sinh
Câu 22: 1 điểm

Đặc tính vận tải của hàng hóa là gì?

A.  

Tất cả các tính chất mà từ đó quyết định điều kiện kỹ thuật, vận chuyển, xếp dỡ và bảo quản hàng hóa

B.  

Tất cả các yếu tố quyết định điều kiện vận chuyển hàng hóa

C.  

Tất cà các yếu tố quyết định điều kiện bào quản hàng hóa trong quá trình vận chuyển

D.  

Khối lượng hàng hóa quyết định điều kiện vận tải hàng hóa

Câu 23: 1 điểm
Mõ hôi thân tàu (ship's sweat) thường xảy ra khi nào?
A.  
Thường xảy ra khi tàu hành trình từ vùng lạnh tới các vùng nóng hơn; Xảy ra khi điểm sương của không khí trong hầm hàng thấp hơn nhiệt độ của các phần cấu trúc của tàu.
B.  
Thường xảy ra khi tàu hành trình từ vùng nóng tới các vùng lạnh hơn; Xảy ra khi điểm sương của không khí trong hầm hàng vượt quá nhiệt độ của các phần cấu trúc của tàu
C.  
Thường xảy ra khi tàu hành trình từ vùng lạnh tới các vùng nóng hơn; Xảy ra khi điểm sương của không khí trong hầm hàng vượt quá nhiệt độ của các phần cấu trúc của tàu.
D.  
Thường xảy ra khi tàu hành trình từ vùng nóng tới các vùng lạnh hơn; Xảy ra khi điểm sương của không khí trong hầm hàng thấp hơn nhiệt độ của các phần cấu trúc của tàu.
Câu 24: 1 điểm
Tại sao Than đổ thành đống to khi thời gian lưu kho ngắn, nếu thời gian lưu kho dài nên đổ thành đống nhỏ?
A.  
Tránh phát sinh nhiệt, gây cháy
B.  
Tránh than bị đông kết
C.  
Tránh than bị nhão chảy
D.  
Tránh than bị bay hơi nước
Câu 25: 1 điểm
Tính tổng khối lượng của mặt hàng A chứa trên 01 pallet? - Cho pallet có các thông số như sau Chiều dài là 1,2 m, chiều rộng là 0,8 m, chiều cao là 0,174 m. Chiều cao xếp hàng tối đa lên pallet là 1,2 m. Sức chứa hàng trên pallet tính theo thể tích tối đa là 1,152 m3 và tối thiểu là 0,1674 m3. Trọng lượng chứa hàng lớn nhất của pallet là 1200 kg và thấp nhất là 30 kg. - A: có kích thước 190*140*170 (mm), khối lượng toàn bộ là 6 kg; doanh số sản phẩm/lượt khách hàng/năm: 182; được vận chuyển bằng trailer ( tiêu chuẩn sử dụng 34 pallet)
A.  
1152 kg
B.  
1020 kg
C.  
950 kg
D.  
1125 kg
Câu 26: 1 điểm
Thiếu hụt tự nhiên của hàng hóa là gì?
A.  
Là hiện tượng giảm sút khối lượng hàng do tác động của điều kiện tự nhiên khách quan trong quá trình vận chuyển.
B.  
Là hiện tượng giảm sút khối lượng hàng do tác động của những nguyên nhân tự nhiên trong điều kiệntự nhiên không bảo quản.
C.  
Là hiện tượng giảm sút khối lượng hàng do tác động của những nguyên nhân tự nhiên trong điều kiện kỹ thuật bảo quản bình thường.
D.  
Là hiện tượng giảm sút hoặc dư thừa khối lượng hàng do tác động của điều kiện tự nhiên khách quan trong quá trình vận chuyển.
Câu 27: 1 điểm
Các loại hàng có tính hút ẩm, tòa ấm, một số loại hàng nguy hiểm, các loại hàng tòa mùi, các loại hàng có tính bay bụi ... được gọi là?
A.  
Nhóm hàng trung tính
B.  
Nhóm hàng có tính xâm thực
C.  
Nhóm hàng bách hóa
D.  
Nhóm hàng bị xâm thực
Câu 28: 1 điểm
Loại bao bì không thay đổi hình dạng của nó trong quá trình chứa đựng, bảo quản, bốc dỡ, vận chuyển hàng hóa được gọi là?
A.  
Bao bì cứng
B.  
Bao bì chuyên dụng
C.  
Bao bì nừa cứng
D.  
Bao bì mềm
Câu 29: 1 điểm
Loại pallet dùng chung trong các ngành sản xuất có phạm vi rộng và các cơ quan vận tải là?
A.  
Pallet sử dụng 1 lần
B.  
Pallet cố định
C.  
Pallet mỏng
D.  
Pallet dùng chung
Câu 30: 1 điểm
Tính chất này làm giảm chất lượng của xi măng. Xi măng để sau 3 tháng chất lượng giảm 20%, sau 6 tháng chất lượng giảm 30%, sau 12 tháng chất lượng giảm 60%. Nhận định trên thể hiện tính chất nào của hàng xi măng?
A.  
Tính kị nước
B.  
Tác dụng với các chất khác
C.  
Tính bay bụi
D.  
Tác dụng với gió và không khí
Câu 31: 1 điểm
Tính nhão chảy của hàng quặng có ảnh hưởng gì trong quá trình vận chuyển?
A.  
Thường xảy ra với tinh quặng. Trên biển trong điều kiện thời tiết xấu, đống hàng quặng có thể nhão chảy tới 20%.
B.  
Vì hàng hóa có khả năng chuyển rời khỏi vị trí ban đầu dưới tác động của sóng. Do vậy nhất thiết phải áp dụng các biện pháp đề phòng thích đáng theo luật chở hàng rời để đảm bảo ổn định cho tàu.
C.  
Do bản thân quặng có độ ấm lớn, dưới tác động rung của tàu làm nước nổi lên phía trên quặng bị nhão và khi tàu bị lắc hàng hóa sẽ dịch chuyển về một bên mạn làm nghiêng tầu, ảnh hưởng nghiêm trọng tới tính ổn định tàu.
D.  
Với những loại quặng có độ ẩm lớn (so với độ ẩm tiêu chuẩn hoặc độ ẩm giới hạn của bản thân quặng) gặp nhiệt độ thấp (nhò hơn 0°C) thì bị đông kết thành từng tảng gây khó khăn cho việc xếp dỡ và vận chuyển.
Câu 32: 1 điểm
Ưu điểm của thông gió nhân tạo so với thông gió tự nhiên?
A.  
Có thể chủ động điều khiến hướng gió theo ý muốn; Cho phép điều chỉnh nhiệt độ và độ ẩm không khí đưa vào hầm theo ý muốn.
B.  
Tiết kiệm chi phí và nhân công vận hành; Cho phép điều chỉnh nhiệt độ và độ ẩm không khí đưa vào hãm theo ý muốn.
C.  
Có thế chủ động trong mọi tình huống không phụ thuộc vào điều kiện thời tiết bên ngoài; Cho phép tạo được nhiệt độ và độ ấm không khí đưa vào hầm theo ý muốn.
D.  
Tiết kiệm chỉ phí và nhân công vận hành; có thể tự động hóa theo ý muốn, không cần sự can thiệp của con người.
Câu 33: 1 điểm
Đâu là nhận định đúng. về đặc tính của hàng xi măng?
A.  
A Xi măng để sau 2 tháng chất lượng giảm 20%, sau 4 tháng chất lượng giảm 30%, sau 8 tháng chất lượng giảm 60%.
B.  
Xi măng để sau 3 tháng chất lượng giảm 10%, sau 6 tháng chất lượng giảm 20%, sau 12 tháng chất lượng giảm 40%.
C.  
Xi măng để sau 3 tháng chất lượng giảm 20%, sau 9 tháng chất lượng giảm 30%, sau 12 tháng chất lượng giảm 50%.
D.  
Xi măng để sau 3 tháng chất lượng giảm 20%, sau 6 tháng chất lượng giảm 30%, sau 12 tháng chất lượng giảm 60%.
Câu 34: 1 điểm
Những loại hàng hóa không chịu sự ảnh hưởng và không tác động xấu đến các hàng xếp gần nó được gọi là?
A.  
Nhóm hàng bị xâm thực
B.  
Nhóm hàng bách hóa
C.  
Nhóm hàng trung tính
D.  
Nhóm hàng có tính xâm thực
Câu 35: 1 điểm
Loại bao bì có tác dụng bảo vệ nguyên vẹn hàng hóa về số lượng và chất lượng trong quá trình vận tải được gọi là?
A.  
Bao bì chuyên dụng
B.  
Bao bì thông dụng
C.  
Bao bì bên ngoài (bao bì vận chuyển)
D.  
Bao bì bên trong (bao bì thương phẩm)
Câu 36: 1 điểm
Tại sao một số hàng nguy hiểm đặc biệt cần mô tả thêm 1 vài từ. Những từ đó phụ thuộc độ nguy hiểm, thành phần, trạng thái của hàng và loại hình vận tải sau khi xác định số UN và tên vận tải (PSN)?
A.  
Nhằm mô tả rõ hơn trạng thái của hàng hóa đó.
B.  
Chỉ sử dụng cho nguyên chất
C.  
Chỉ sử dụng cho các chất ổn định
D.  
Không cần thiết
Câu 37: 1 điểm
Những chất khí hữu cơ và vô cơ thường được nén trong bình cao áp hoặc hóa lòng. Khi gặp chấn động, nhiệt độ thay đổi, áp suất thay đổi sinh ra cháy nổ nguy hiểm, đặc biệt một số chất sinh ra khí độc" thuộc nhóm nào của hàng nguy hiểm?
A.  
4
B.  
2
C.  
1
D.  
3
Câu 38: 1 điểm
Nhóm hàng hóa nào sẽ bị đông kết gây khó khăn cho việc dỡ hàng ?
A.  
Lúa, gạo, đường, đậu
B.  
Rau quả tươi, thịt, mỡ, cá.
C.  
Dầu nhờn, than, quặng.
D.  
Bột mì, muối ăn, phân bón.
Câu 39: 1 điểm
Những loại hàng dễ hấp thụ mùi như: chè, thuốc lá, đồ gia vị .... được phân vào nhóm hàng nào?
A.  
Nhóm hàng bách hóa
B.  
Nhóm hàng trung tính
C.  
Nhóm hàng bị xâm thực
D.  
Nhóm hàng có tính xâm thực
Câu 40: 1 điểm
Căn cứ theo phương pháp vận tải, nhóm hàng bách hóa được chia thành mấy loại?
A.  
6
B.  
5
C.  
8
D.  
9
Câu 41: 1 điểm
Nhóm hàng hóa nào thường bị động vật, côn trùng gây hư hỏng?
A.  
Hàng tiêu dùng, hàng bách hóa.
B.  
Thiết bị điện tử, điện gia dụng.
C.  
Hàng ngũ cốc, thực phẩm
D.  
Hàng đông lạnh.
Câu 42: 1 điểm
Theo APSF (Asian Pallet System Federation - Liên minh hệ thống pallet Châu Á); kích thước tiêu chuẩn pallet tại khu vực Châu Á bao gồm mấy loại?
A.  
2 loại
B.  
3 loại
C.  
4 loại
D.  
5 loại
Câu 43: 1 điểm
Trước khi bơm, phải nối dây tiếp đất trước, nổi ống dẫn sau; sau khi bơm, tháo ống dẫn trước, ngắt dây tiếp đất sau. Đây là yêu cầu xếp dỡ của loại hàng nào?
A.  
A Chất dễ cháy nổ
B.  
Chất phóng xạ
C.  
Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ
D.  
Hàng nguy hiểm
Câu 44: 1 điểm
Khi nào thì cần thông gio cho ham hàng?
A.  
A . Khi nhiệt độ điểm sương trong hầm hàng thấp hơn nhiệt độ điểm sương ngoài hầm hàng; và Khi nhiệt độ không khí bên ngoài hầm hàng thấp hơn nhiệt độ trung bình của hăm hàng khi xếp hàng, tối thiểu là 3 độ C.
B.  
Khi nhiệt độ điểm sương trong hầm hàng thấp hơn nhiệt độ điểm sương ngoài hầm hàng; và Khi nhiệt độ bên ngoài hầm cao hơn nhiệt độ trung bình của hầm hàng khi xếp hàng, tối thiếu 3 độ C.
C.  
Khi nhiệt độ điểm sương trong hầm hàng cao hơn nhiệt độ điểm sương ngoài hăm hàng; và Khi nhiệt độ không khí bên ngoài hầm hàng cao hơn nhiệt độ trung bình của hăm hàng khi xếp hàng, tối thiểu là 3 độ C.
D.  
Khi nhiệt độ điểm sương trong hầm hàng cao hơn nhiệt độ điểm sương ngoài hầm hàng; và Khi nhiệt độ không khí bên ngoài hầm hàng thấp hơn nhiệt độ trung bình của hăm hàng khi xếp hàng, tối thiểu là 3 độ C.
Câu 45: 1 điểm
Các hình thức vận chuyển sau là cảu hàng hoá nào? Thả trôi (lợi dụng dòng chảy tự nhiên), vận chuyển bằng bè mảng và vận chuyển bằng tàu chuyên dùng.
A.  
Hàng sắt thép
B.  
Hàng tươi sống
C.  
Hàng container
D.  
Hàng gỗ cây'
Câu 46: 1 điểm
Khi hàng hóa được đóng gói Unit load thì?
A.  
Quá trình vận chuyển từ nơi bắt đầu đến nơi kết thúc sẽ thay dối kiểu đóng gói cho mỗi lần xếp dỡ
B.  
Quá trình vận chuyển từ nơi bắt đầu đến nơi cuối cùng không thay đổi kiểu đồng gói đó
C.  
Quá trình vận chuyến từ nơi bắt đầu đến nơi kết thúc sẽ thay đối kiếu đóng gói cho mỗi lần chuyến tải
D.  
Quá trình vận chuyển từ nơi bất đầu đến nơi kết thúc sẽ thay đổi kiểu đóng gói khi hàng hóa lưu kho

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc Nghiệm Kế Toán - Câu Hỏi Trắc Nghiệm Về Tài Khoản 156 - Hàng Hóa Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Luyện tập với bộ câu hỏi trắc nghiệm kế toán về tài khoản 156 - Hàng hóa, kèm đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm nguyên tắc ghi nhận, hạch toán các nghiệp vụ nhập - xuất kho hàng hóa, đánh giá hàng tồn kho, và xử lý các tình huống liên quan trong doanh nghiệp thương mại. Bộ câu hỏi này phù hợp cho sinh viên và kế toán viên muốn nắm vững cách sử dụng tài khoản 156 trong thực tế. Làm bài thi thử trực tuyến miễn phí và nhận ngay đáp án để củng cố kiến thức chuyên môn và chuẩn bị tốt cho kỳ thi kế toán.

 

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

139,999 lượt xem 75,356 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển Kế toán cho doanh nghiệp sản xuất, phân tích các điểm hòa vốn của hàng hóa
Chưa có mô tả

18 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

140,244 lượt xem 75,488 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Hàng và lớp có đáp án (Cơ bản)Lớp 4Toán
Chương 1: Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng
Hàng và lớp
Lớp 4;Toán

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

173,522 lượt xem 93,429 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Hàng và lớp có đáp án (Nâng cao)Lớp 4Toán
Chương 1: Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng
Hàng và lớp
Lớp 4;Toán

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

163,721 lượt xem 88,151 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Hàng và lớp có đáp án (Trung bình)Lớp 4Toán
Chương 1: Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng
Hàng và lớp
Lớp 4;Toán

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

160,533 lượt xem 86,436 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Ngân Hàng Thương Mại - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)

Kiểm tra và củng cố kiến thức về ngân hàng thương mại với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi về hoạt động của ngân hàng thương mại, chức năng và dịch vụ tài chính, quản lý nguồn vốn và rủi ro tài chính, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

265 câu hỏi 7 mã đề 45 phút

141,417 lượt xem 76,081 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án (Vận dụng)Lớp 8Toán
Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức
Bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Lớp 8;Toán

18 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

148,560 lượt xem 79,989 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án (Thông hiểu)Lớp 8Toán
Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức
Bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Lớp 8;Toán

14 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

149,003 lượt xem 80,227 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) có đáp án (Nhận biết)Lớp 8Toán
Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức
Bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
Lớp 8;Toán

11 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

168,425 lượt xem 90,685 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!